Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

On thi DH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.44 KB, 7 trang )

Ôn thi Đại Học đề 1
1 Nội dung nào sau đây không phải là quan niệm
của Lamac?
a. Có 2 loại biến dị là biến dị xác định và
biến dị không xác định
b. Sinh vật luôn kịp thời thích nghi do ngoại
cảnh thay đổi chậm
c. Trong lịch sử sinh giới không có loài bị
đào thải do kém thích nghi
d. Các biến đổi trên cơ thể sinh vật đều di
truyền
2 Di truyền qua tế bào chất còn được gọi là:
a. Di truyền theo yếu tố gen trội hoàn toàn
b. Di truyền theo yếu tố gen trội không hoàn
toàn
c. Di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài
nhiễm sắc thể
d. Di truyền phụ thuộc vào "bố"
3Giai đoạn đầu tiên của quá trình tiến hoá tiền
sinh học là:
a. Sự tạo thành các côaxecva
b. Sự tạo thành dạng sinh vật đầu tiên
c. Sinh vật đơn bào xuất hiện ở nước
d. Sinh vật bắt đầu phát triển ở cạn
4 Trong 1 quần thể gia súc cân bằng có 20,25%
số cá thể lông dài, số còn lại có lông ngắn. Biết A:
lông ngắn, a: lông dài. Nếu xảy ra sự giao phối tự do
trong quần thể, thì sang thế hệ tiếp theo, tỉ lệ của số
cá thể có lông ngắn là:
a. 79,75% b. 20,25%
c. 75% d. 25%


5 Nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ
biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng là:
a. Chọn lọc tự nhiên
b. Biến dị xác định ở vật nuôi và cây trồng
c. Biến dị cá thể ở vật nuôi, cây trồng d.
Chọn lọc nhân tạo
6 Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hàng loạt
là:
a. Dễ làm, ít tốn kém
b. Luôn luôn có hiệu quả đối với các loại
tính trạng khác nhau
c. Năng suất luôn ổn định
d. Cả a, b, c đều đúng
7 Thuyết tiến hoá cổ điển bao gồm:
a. Thuyết của Lamac và thuyết của Đacuyn
b. Thuyết tiến hoá tổng hợp, thuyết của
Lamac
c. Thuyết của Đacuyn, thuyết tiến hoá tổng
hợp
d. Thuyết tiến hoá tổng hợp
8 Trong 1 quần thể sóc đang ở trạng thái cân
bằng, có 16% số cá thể có lông xám, còn lại là số
cá thể có lông nâu. Biết A-: lông nâu, aa: lông
xám. Tỉ lệ kiểu gen AA và kiểu gen Aa trong
quần thể là
a. AA = 36%, Aa = 48%
b. AA = 48%, Aa = 36%
c. AA = 64%, Aa = 20%
d. AA = 20%, Aa = 64%
9 Trong tự nhiên khi quần thể chỉ còn một số cá

thể sống sót thì khả năng nào sẽ xảy ra nhiều
nhất ?
a. Sinh sản với tốc độ nhanh .
b. Diệt vong . c. Phân tán .
d. Ổn định . e. Hồi phục .
10 Thực vật hạt kín xuất hiện ở kỉ :
a. Xilua. b. Than đá.
c. Phấn trắng . d. Tam điệp .
11 Quan điểm ngày nay về cơ sở vật chất chủ yếu
của sự sống là :
a. Axit nuclêic và hiđrat cacbon.
b. Phôpholipit và prôtêin.
c. Axit nuclêic và prôtêin
d. Prôtêin và lipit
e. Cả a và d.
12 Hoá thạch người tối cổ được phát hiện ở:
a. Châu Á b. Châu Âu
c. Châu Phi d. Cả a, b, c đều đúng
13 Điểm chưa đúng trong quan niệm của Lamac
là:
a. Mọi biến đổi trên cơ thể đều di truyền
b. Mọi sinh vật đều phản ứng giống nhau
trước tác động môi trường
c. Ở sinh vật không có loài bị đào thải do
kém thích nghi
d. Cả a, b, c đều đúng
14 Tác dụng chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là:
a. Tạo ra sự biến đổi kiểu hình của các cơ
thể
b. Tạo ra sự sai khác về tập tính ở động vật

c. Tạo ra sự phân hoá khả năng sinh sản của
những kiểu gen khác nhau
d. Làm tăng số cá thể ngày càng nhiều
15 Đặc điểm của chim thủy tổ là :
a. Có kích thước lớn , có nhiều đặc điểm
giống bò sát , leo trèo , ăn hoa quả , sâu bọ.
Ôn Thi Đại Học Môn Sinh Trường THPT Long Mỹ 13/5/2008
1
b. Kích thước bằng chim bồ câu, nhiều đặc
điểm giống bò sát,ăn hoa quả , sâu bọ.
c. Có những đặc điểm của chim , lông vũ do
vảy sừng biến thành , chi trước biến thành cánh.
d. cả b và c.
16 Điểm giống nhau giữa tỉ lệ phân li 13 : 3 và 9 :
6 : 1 là:
a. Kiểu tương tác b. Số kiểu hình
c. Kết quả lai phân tích d. b và c
e. a,b và c
17 Phương thức truyền đạt vật chất di truyền ở
các loài sinh sản hữu tính được thực hiện qua:
a. Sự nhân đôi NST một lần nhưng phân li 2
lần trong giảm phân hình thành giao tử
b. Sự trao đổi chéo giữa các cặp NST tương
đồng trong kì đầu giảm phân
c. Sự tự nhân đôi và phân li chính xác của
các NST về các tế bào con trong nguyên phân giảm
phân và thụ tinh
d. Việc tạo thành bộ đơn bội NST trong quá
trình hình thành giao tử
e. Sự phân li của các NST kép tương đồng

về 2 cực của tế bào trong giảm phân
18 Đường cấu tạo trong phân tử ADN thuộc loại
nào sau đây:
a. đisaccarit b. pôlisaccarit
c. pentô d. glucô
19 A quy định mắt nâu, a: đen, B: tóc quăn, b:
tóc thẳng.
Nhóm máu A do gen IAIA; IAi quy định, B do gen
IBIB; IBi quy định, O do gen ii quy định, AB do
gen IAIB quy định
Con của cặp bố mẹ nào dưới đây sẽ không có kiểu
hình mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu O:
Bố AaBbIAi x Mẹ AabbIAi
Bố AaBbIAIB x Mẹ aabbIBi
Bố aaBbIBi x Mẹ AaBbIBi
Bố AaBbIBi x Mẹ AaBbii
Bố AabbIAi x Mẹ aaBbIBi
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4 e. 5
20 Một loài có hai loại tinh trùng có kí hiệu gen
và NST giới tính là AB DE HI X và ab de hi Y.
Nếu có hiện tượng hoán vị gen xảy ra trong cặp
thì số loại giao tử được tạo ra là:
a. 16 loại b. 12 loại
c. 18 loại d. 4 loại
21Dạng vi sinh vật nào sau đây có gen điều
khiển tổng hợp chất kháng sinh và được cắt để
chuyển vào tế bào nhận qua thể truyền?
a. Nấm pênixilin và vi khuẩn E.coli
b. Xạ khuẩn và vi khuẩn E.coli

c. Nấm pênixilin và xạ khuẩn
d. Cả a, b, c đều đúng
22 Mất đoạn NST có thể được phát hiện bằng
phương pháp tế bào học thông qua :
a. Phân tích kiểu nhân
b. Phân tích nhân đồ
c. Phân tích băng nhuộm
d. Phân tích hình thái NST trong giảm phân
e. Cả a, b, c và d
23 Lai khác thứ có biểu hiện ưu thế lai là do:
a. Con lai tập trung các đặc tính quý của bố
và mẹ
b. Con lai mang kiểu gen dị hợp do bố mẹ
xuất phát từ các nguồn gen khác nhau
c. Các gen tốt từ bố và mẹ được tổ hợp lại
d. a và c đúng
e. a,b và c đều đúng
24 Chất nào dưới đây là vật chất di truyền ở cấp
độ phân tử có ở các loài sinh vật:
a. Axit đêôxiribônuclêic.
b. Axit ribônuclêic. c. Axit nuclêic.
d. Nuclêprôtêin. e. Nuclêôtit.
25 Phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen bị đột
biến có 301 guanin, 150 uraxin, 450 adenin và
600 xitozin. Biết trước khi đột biến, gen dài 0,51
micromet và có = 2/3
Tổng số ribonucleotit môi trường cung cấp nếu
gen sau đột biến sao mã 5 lần là:
a. 7494 b. 7497
c. 7500 d. 7505

27 Nguyên nhân chính làm cho các loài sinh vật
biến đổi dần dần và liên tục theo Lamac là:
a. Tác động của tập quán hoạt động
b. Ngoại cảnh không đồng nhất và thường
xuyên thay đổi
c. Yếu tố bên trong cơ thể
d. Tác động của đột biến
28 Hai mặt biểu hiện trái ngược nhưng thống
nhất của quá trình trao đổi chất là:
a. Đồng hoá và dị hoá
b. Cảm ứng và sinh sản
c. Vận động và dinh dưỡng
d. Sinh sản và phát triển
29 F1 dị hợp n cặp gen lai với nhau, mỗi tính
trạng do 1 gen quy định và có hiện tượng tính
trội không hoàn toàn thì kết quả nào sau đây
không xuất hiện ở F2?
A. Số tổ hợp = 4n
Ôn Thi Đại Học Môn Sinh Trường THPT Long Mỹ 13/5/2008
2
B. Số kiểu gen = 3n
C. Tỉ lệ kiểu hình = (3 + 1)n
D. Tỉ lệ kiểu gen = (1 + 2 +1)n
a. A b. B c. C d. D
30 Nhân tố sinh học đóng vai trò chủ đạo trong
quá trình phát sinh loài người ở giai đoạn nào
sau đây?
a. Vượn người hoá thạch b. Người cổ
c. Người tối cổ d. Người hiện đại 31
Hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ

xảy ra trong giảm phân và không xảy ra ở
nguyên phân?
a. nhân đôi b. Co xoắn
c. tháo xoắn d. Tiếp hợp và trao đổi chéo
32 Trong chọn giống thực vật, để gây đột biến
nhân tạo bằng tác nhân phóng xạ, người ta chiếu
xạ với cường độ và liều lượng thích hợp lên:
a. Hạt khô hay hạt đang nảy mầm
b. Đỉnh sinh trưởng của thân cành
c. Hạt phấn, bầu nhuỵ
d. Cả a, b, c đều đúng
33 Đột biến gen là:
a. Những biến đổi trong cấu trúc của gen
b. Loại biến dị di truyền
c. Biến đổi xảy ra trên 1 hay 1 số điểm nào
đó của phân tử ADN
d. Cả a, b, c đều đúng
34 Thể đột biến nào sau đây có thể được tạo ra
nếu trong quá trình nguyên phân của tế bào 3n
không hình thành được thoi vô sắc?
a. 3n b. 4n
c. 5n d. 6n
35 Sự đổi mới prôtêin là nhờ :
a. Điều kiện môi trường luôn thay đổi.
b. Các hợp chất hữu cơ mà cơ thể hấp thụ
được qua thức ăn .
c. Sự đổi mới dựa trên khuôn mẫu ADN qua
cơ chế sao mã và dịch mã ,
d. Tự prôtêin có khả năng tự đổi mới .
e. Cả a,b và c

36 Hỏi có bao nhiêu chuỗi thức ăn trong lưới
thức ăn.
a. 4 b. 5 c. 6
d. 7 e. 8
37 Một gen có khối lượng 720000 đơn vị cacbon
và 20% ađênin. Phân tử mARN được tạo ra từ
gen trên có 15% ađênin và 30% guanin.
Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
a. A = T = 480, G = X = 720
b. A = T = 720, G = X = 480
c. A = T = 360, G = X = 840
d. A = T = 840, G = X = 360
38 Loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn
nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá và chọn giống?
a. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
b. Đột biến gen
c. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
d. Cả a, b, c đều đúng
39 Bệnh di truyền nào dưới đây cho phép người
bệnh sống một cuộc sống gần như bình thường:
a. Bệnh thiếu insulin
b. Bệnh teo cơ
c. Hội chứng Klaiphentơ
d. Bệnh thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm
e. Bệnh mù màu hồng lục
40 Câu có nội dung sai sau đây là:
a. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của
cơ thể trước môi trường
b. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu
gen với môi trường

c. Thường biến phát sinh phải thông qua con
đường sinh sản
d. Thường biến là phản ứng thích nghi của
sinh vật trước môi trường
41 Con lai xa được đa bội hoá được gọi là:
a. Thể song nhị bội
b. Thể tứ bội hữu thụ
c. Thể song đơn bội kép
d. a và b đúng
42 Trong nguyên phân hình thái NST nào nhìn
thấy rõ nhất ở :
a. Cuối kì trung gian.
b. Kì đầu .
c. Kì giữa .
d. Kì sau .
e. Kì cuối.
43 Nhược điểm của phương pháp chọn lọc cá thể
là:
a. Không có hiệu quả với các tính trạng có
hệ số di truyền cao
b. Công phu và khó áp dụng rộng rãi
c. Không có hiệu quả với cây giao phân
d. Kết quả chậm và không ổn định
44 Loại giao tử Aa chiếm tỉ lệ 1/6 có thể được tạo
ra từ kiểu gen nào sau đây khi giảm phân?
a. AAaa b. Aaaa
c. AAAa d. aaaa
45 Bố mẹ, ông bà đều bình thường, bố bà ngoạI
mắc bệnh máu khó đông . Xác suất để cặp bố mẹ
này sinh con mắc bệnh là:

Ôn Thi Đại Học Môn Sinh Trường THPT Long Mỹ 13/5/2008
3
a. 25% b. 12,5 %
c. 50% d. 5% e. 1%
46 Thuật ngữ nào sau đây lần đầu tiên được
Đacuyn nêu ra?
a. Tiến hoá b. Hướng tiến hoá
c. Biến dị cá thể d. Sự thích nghi của
sinh vật
47 Nguồn thức ăn của chim , thú tăng lên đáng
kể ở kỉ Thứ 3 của đại Tân sinh vì :
a. Bò sát leo trèo đã bị tuyệt diệt .
b. Cây hạt trần phát triển .
c. Cây hạt kín phát triển .
d. a và b.
e. b và c.
48 Virut được sử dụng làm thể di truyền trong kĩ
thuật cấy gen thường là dạng virut sống kí sinh ở
tế bào của:
a. Động vật b. Vi khuẩn
c. Thực vật bậc thấp d. Thực vật bậc cao
49 Động vật không xương sống lên cạn đầu tiên ở
kỉ :
a. Cambri. b. Đêvôn. c. Than đá .
d. Xilua. e. Pecmơ.
50 Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở con lai F1 trong
trường hợp lai khác dòng là do:
a. F1 có tỉ lệ thể dị hợp cao nhất
b. F1 đều là những dòng thuần về các gen
trội có lợi

c. F1 không bị di truyền gen xấu từ bố mẹ
d. Cả a, b, c đều đúng
1Cho biết N: hạt nâu, n: hạt trắng. Các cơ thể
mang lai đều giảm phân bình thường. Phép lai
không thể tạo ra kiểu hình hạt trắng ở con là:
a. P: NNnn x NNnn b. P: NNNn x nnnn
c. P: NNn x Nnnn d. P: Nnn x NNnn
2 Thể đột biến chỉ tìm thấy ở nữ và không tìm
thấy ở nam là:
a. Hội chứng Claiphentơ
b. Hội chứng Tơcnơ và thể 3X
c. Hội chứng Đao
d. Hội chứng Đao và hội chứng Claiphentơ 3
Thể đột biến nào sau đây có thể tìm thấy ở cả
nam và nữ?
a. Hội chứng Đao
b. Hội chứng Claiphentơ
c. Hội chứng 3X
d. Hội chứng Tơcnơ
4 Phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen bị đột
biến có 301 guanin, 150 uraxin, 450 adenin và
600 xitozin. Biết trước khi đột biến, gen dài 0,51
micromet và có = 2/3
Số liên kết hidro của gen sau đột biến là:
a. 3906 liên kết
b. 3897 liên kết
c. 3903 liên kết
d. 3894 liên kết
5 Kiểu gen đồng hợp lặn ở cây hoa liên hình:
A. Cho hoa đỏ ở 20

o
C
B. Cho hoa đỏ ở 35
o
C
C. Cho hoa trắng ở 35
o
C và ở 20
o
C
D. Cho hoa đỏ ở 20
o
C và hoa trắng ở 35
o
C
a. A b. B
c. C d. D
6 1 gen có chiều dài 0,204 micromet và có 1440
liên kết hidro. Gen bị đột biến mất 1 cặp A-T. Số
lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp
cho gen sau đột biến nhân đôi 4 lần là:
a. A-T=4170, G-X=4800
b. A-T=4770, G-X=4200
c. A-T=5370, G-X=3600
d. A-T=3570, G-X=5400
7 Hội chứng nào sau đây ở người là những thể 3
nhiễm?
a. Đao, Tơcnơ b. Claiphentơ, siêu nữ c.
Tơcnơ, Claiphentơ d. Tơcnơ, siêu nữ 8 Đột biến
cấu trúc nhiễm sắc thể là:

a. Biến đổi chỉ xảy ra ở kiểu hình
b. Không di truyền
c. Chỉ di truyền qua sinh sản hữu tính
d. Di truyền qua sinh sản sinh dưỡng và qua
sinh sản hữu tính
9 Đột biến gen phát sinh phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây?
a. Loại tác nhân gây đột biến
b. Cường độ của tác nhân gây đột biến
c. Đặc điểm của cấu trúc gen
d. Cả ba yếu tố trên
10 Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân phát sinh
đột biến gen?
a. Các loại hoá chất
b. Sự thay đổi đột ngột của nhiệt độ môi
trường
c. Các yếu tố phóng xạ, bức xạ của môi
trường
d. Cả a, b, c đều đúng
Ôn thi đại học đề 2
1. Ở thế hệ thứ nhất của quần thể giao phối,tần số
tương của alen A của các cá thể đực là 0,9.Qua ngẫu
phối,thế hệ thứ hai của quần thể có thành phần kiểu
Ôn Thi Đại Học Môn Sinh Trường THPT Long Mỹ 13/5/2008
4
gen là 0,5625AA+0,375Aa+0,735aa=1.Nếu không
có đột biến và chọn lọc tự nhiên xảy ra trong quần
thể thì thành phần kiểu gen của quần thể thứ nhất
như thế nào?Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,76AA+0,12Aa+0,12aa=1

B. 0,5625AA+0,375Aa+0,0625aa=1
C. 0,54AA+0,42Aa+0,04aa=1
D. 0,8625AA+0,0375Aa+0,1aa=1
Bài giải
Tần số alen A ở thế hệ thứ 2:p(A)=0,5625
+(0,375:2)=0,75
Tần số alen a ở thế hệ thứ 2:q(a)=1-0,75=0,25
Ở thế hệ thứ nhất :tỉ lệ giao tử đực mang alen A là
0,9,suy ra tỉ lệ giao tử đực mang alen a là 0,1
Gọi tỉ lệ giao tử cái mang alen A là x ,tỉ lệ giao tử
cái mang alen a là 1-x
Vậy,sau khi ngẫu phối P(A) =0,9x +
0.9(1 ) 0.1
2
x x− +
= 0.75
Giải ra được x=0,6
Vậy thành phần kiểu gen của quần thể thứ nhất là:
0,54AA+0,42Aa+0,04aa=1 Chọn C
2. Trong một quần thể giao phối có sự cân bằng về
thành phần kiểu gen ,tần số tương đối của các alen
như thế nào để tỉ lệ kiểu gen đồng hợp aa gấp đôi tỉ
lệ kiểu gen dị hợp Aa?Chọn một đáp án dưới đây
A. p(A)=0,25;q(a)=0,75
B. p(A)=0,24;q(a)=0,76
C. p(A)=0,45;q(a)=0,55
D. p(A)=0,2;q(a)=0,8 Đáp án D
3. Một gen có 3 alen đã tạo ra trong quần thể 4 loại
kiểu hình khác nhau.Cho rằng tần số các alen bằng
nhau,sự giao phối là tự do và ngẫu nhiên,các alen

trội tiêu biểu cho các chỉ tiêu kinh tế mong muốn thì
số cá thể chọn làm giống trong quần thể chiếm tỉ lệ
bao nhiêu?Chọn một đáp án dưới đây
A. 1/9 B. 2/9C. 1/3 D.2/3
Đáp án 2/9 gồm đồng hợp trội p2 và q 2
4. Đặc điểm cấu trúc di truyền của 1 quần thể tự
phối
A. Cấu trúc di truyền ổn định
B. Phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp
C. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất
D. Quần thể ngày càng thoái hoá
5. Một cộng đồng người Bắc Âu có 64% người da
bình thường, biết da bạch tạng là lặn, gen quy định
trên NST thường và cộng đồng cân bằng về thành
phần kiểu gen. Tần số người có kiểu gen dị hợp là
bao nhiêu?Chọn một đáp án dưới đây
A. 0.36 B. 0.16 C. 0.64 D. 0.48
6. Một quần thể ở thế hệ xuất phát có tỉ lệ của thể dị
hợp bằng 60%.Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp,tỉ
lệ thể dị hợp trong quần thể bằng0,0375.Số thế hệ tự
phối của quần thể nói trên:Chọn một đáp án dưới
đây
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
7. Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST
giới tính X quy định.Mẹ có kiểu hình bình
thường,sinh con gái bị bệnh.Kết luận nào sau đây
đúng:Chọn một đáp án dưới đây
A. Mẹ có kiểu gen đồng hợp,bố bình thường
B. Mẹ có kiểu gen dị hợp,bố bình thường
C. Mẹ có kiểu gen dị hợp,bố bị bệnh

D. Mẹ có kiểu gen đồng hợp,bố bị bệnh
8. Một quần thể giao phối có cấu trúc di truyền như
sau:P:0,05AA+0,8Aa+0,15aa=1
Nếu F3 có số cá thể là 4000 thì số cá thể ứng với
từng kiểu gen là:
A. 200AA:900Aa:1900aa
B.1600AA:400Aa:2000aa
C. 810AA:1980Aa:1210aa
D. 920AA:1560Aa:1520aa
9. Một quần thể ban đầu có tỉ lệ kiểu gen aa chiếm
0,1,còn lại là AA và Aa.Sau 5 thế hệ tự phối bắt
buộc,tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể còn lại là
0,01875.Hãy xác định tỉ lệ các kiểu gen trong quần
thể ban đầu:Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,3AA+0,6Aa+0,1aa=1
B. 0,6AA+0,3Aa+0,1aa=1
C. 0,0375AA+0,8625Aa+0,1aa=1
D. 0,8625AA+0,0375Aa+0,1aa=1
10. Một quần thể có cấu trúc di truyền
0,3AA:0,4Aa:0,3aa tự thụ phấn qua 2 thế hệ thì tỉ lệ
thể dị hợp ở F2 là:Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,9 B. 0,5 C. 0,1 D. 0,2
11. Cho 2 quần thể sau:
-Quần thể 1:0,2AA:0,7Aa:0,1aa
-Quần thể 2:0,35AA:0,4Aa:0,25aa
Phát biểu nào sau đây đúng?Chọn một đáp án dưới
đây
A. Phải sau thế hệ giao phối nữa thì mỗi quần thể sẽ
cân bằng
Ôn Thi Đại Học Môn Sinh Trường THPT Long Mỹ 13/5/2008

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×