Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đáp án trắc nghiêm đại số tuyến tính k38

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.21 KB, 2 trang )

ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
K.38
(Câu trả lời có dấu khoanh là đáp án)
Câu 1 : Gọi V là một không gian con của không gian 3 . Giả sử V có một cơ sở là
M {u1 (1,0, 2); u 2 (2,1,0)} . Điều kiện để vectơ u (x, y, z) V là
A. x 2y z 0
B. 2x y 4z 0
C. 2x 4y z 0
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 2 : Với giá trị nào của m thì vectơ x là tổ hợp tuyến tính của các vectơ u, v, w biết rằng
x (7, 2, m) , u (2,3,5) , v (3, 7,8) , w (1, 6,1)
15
A. m
B. m 15
C. m
D. m 1
1
Câu 3 : Cho ma trận A

a ij

4 4

1

(i

j)

0


(i

j) và ma trận B

(i

j)

với a ij

1

A là ma trận chuyển vị của ma trận A. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Ma trận B suy biến B. AT A
C. Ma trận A suy biến

b ij

3 3

với bij

a ij . Ký hiệu

T

D. Các câu trên đều sai.

Câu 4 : Cho A và B là các ma trận vuông cấp n thỏa A PBP , với P là ma trận vuông cấp n khả
nghịch. Phát biểu nào sau đây là sai

A. A2 P2 B2 (P 1 )2
B. Nếu A khả nghịch thì B khả nghịch
C. det A det B
D. A2 PB2 P 1
Câu 5 : Với giá trị nào của a, b, c thì hệ véctơ
1

U {u1

(2,a b,c); u 2

là một cơ sở của không gian 
A. a, b, c khác nhau từng đôi một
C. a, b, c tùy ý

(2, b c,a); u 3

(2,c a, b)}

3

Câu 6 : Cho hệ phương trình tuyến tính

B. a b c 0
D. Không tồn tại a, b, c

x
2x

2y

6y

3z
11z

x

2y

7z

a
b (I) với a, b, c
c

 . Điều kiện

của a, b, c để hệ (I) có nghiệm là
A. 5a 2b c
B. 5b 2a c
C. a 2b 7c
D. a 5b 2c
Câu 7 : Cho hệ phương trình tuyến tính AX B (I) gồm 4 phương trình và 3 ẩn số. Biết rằng hệ (I) có
nghiệm duy nhất. Ký hiệu r(A) là hạng của ma trận A và ký hiệu A là ma trận hệ số mở rộng của hệ (I).
Khi đó
A. Hệ véctơ dòng của ma trận A là hệ độc lập tuyến tính
B. Hệ véctơ cột của ma trận A là hệ độc lập tuyến tính
C. r(A) 4
D. A không suy biến
Câu 8 : Cho S là hệ véctơ trong không gian  n thỏa S phụ thuộc tuyến tính và S chứa một hệ véctơ

con độc lập tuyến tính gồm đúng n véc tơ. Ký hiệu r(S) là hạng của hệ vectơ S. Khi đó
A. r(S) n
B. Mọi hệ véctơ con độc lập tuyến tính của S gồm đúng n véc tơ
C. Mọi hệ véctơ con độc lập tuyến tính cực đại của S chứa nhiều hơn n véctơ


D. Mọi hệ véctơ con độc lập tuyến tính cực đại của S gồm đúng n véc tơ
Câu 9 : Cho A và B là các ma trận vuông cấp n không suy biến. Ký hiệu r(AB) , r(BA) , r(A 1B) ,
r(B 1A) là lần lượt là hạng của ma trận AB, BA, A 1B và B 1A . Phát biểu nào đây là sai
A. r(A 1B) r(B 1A)
B. r(AB) r(BA)
1
1
C. det(A B) det(B A)
D. det(AB) det(BA)

2x
Câu 10 : Cho hệ phương trình tuyến tính thuần nhất x

3y
y

5z
2z

3x
2y
mz
giá trị nào của m thì không gian nghiệm của hệ (I) có cơ sở khác rỗng
A. m 5

B. m 5
C. m tùy ý
D. Cả ba câu trên đều sai
Câu 11 : Biết rằng hệ véctơ M

u1

(1, 2, 1);u 2

3 và véctơ u  3 có tọa độ theo cơ sở M là u

M

A. u (0, 1,5)
C. u (1, 2, 1)

(0, 1,3);u 3

0
0 (I) với m

 . Với

0

(1,1,0) là một cơ sở của không gian

(1, 2, 1) . Khi đó
B. u (2,1, 1)
D. Cả ba câu trên đều sai


Câu 12 : Giả sử hệ phương trình tuyến tính AX B (có n phương trình và n ẩn số) là hệ vô nghiệm. Phát
biểu nào sau đây là sai
A. Ma trận A là ma trận suy biến
B. Véctơ cột B nằm trong không gian con sinh bởi hệ véctơ cột của A
C. Hệ véctơ dòng của ma trận A không phải là cơ sở của  n
D. Hệ véctơ cột của ma trận A là hệ phụ thuộc tuyến tính
Câu 13 : Cho các ma trận A

1
1 , B
0

2
1 , C
1

3 1
0 2 và M là một ma trận sao cho MA
1 1

3
MB

4 . Phát biểu nào sau đây đúng
6
2 4

4 2


A. Ma trận MC = 3 1

B. Ma trận MC = 5 3

7 5

7 5

2 4
C. Ma trận MC = 3 5

D. Các kết quả trên đều sai.

5 7
Câu 14 : Tập hợp nào sau đây là không gian con của không gian  2
A. V (x, y2 ) / x, y 
B. V (x, y) / x 0, y 0
C. V

(x, y3 ) / x, y 

D. V

(x, y) / x 0, y 

1
1 ,
1




×