Tải bản đầy đủ (.docx) (56 trang)

Báo cáo kỹ thuật thực phẩm đầy đủ 6 bài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.9 KB, 56 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
------------

MÔN : KỸ THUẬT THỰC PHẨM

Năm học: 2015-2016


MỤC LỤC


BÀI 1 :MẠCH LƯU CHẤT
1. Giới Thiệu
− Có hai chế độ chuyển động chính của dòng chất lỏng trong ống dẫn:
• Chế độ chảy tầng với vận tốc nhỏ, khi đó trở lực trong ống dẫn tỷ lệ tuyến tính
với vận tốc dòng chảy trong ống.
• Chế độ chảy rối với vận tốc lớn, khi đó trở lực trong ống tỷ lệ với vận tốc dòng
chảy.
− Chế độ chảy chuyển tiếp giữa chảy tầng và chảy rối gọi là chảy quá độ.
− Có hai loại trở lực trên đường ống khi dòng lỏng choáng đầy ống chuyển động trong
ống dẫn: trở lực ma sát và trở lực cục bộ.
2. Mục đích thí nghiệm
− Tìm hiểu các dạng tổn thất áp suất xảy ra trong ống dẫn khí dòng chất lỏng không nén
qua các ống, các loại khớp nối,van, thiết bị mạng ống.
− Xác định mối quan hệ giữa tổn thất áp suất theo tổn thất ma sát và vận tốc của nước
chảy bên trong ống, tổn thất cục bộ, hệ số ma sát, chuẩn số Reynolds.
− Ứng dụng đo độ chênh áp suất trong việc đo lưu lượng và vận tốc của nước trong ống
dẫn.
− Cụ thể :
• Thí nghiệm 1: Xác định mối quan hệ giữa tổn thất áp suất do ma sát trong


và vận tốc của nước chảy nên trong ống trơn và xác định hệ số ma sát hf.
• Thí nghiệm 2: Xác định trở lực cục bộ của co,van,đột thu,đột nở.

3


3. Thực hiện
3.1 Thí nghiệm 1 : Xác định tổn thất ma sát của chất lỏng với thành ống

− Đóng và mở van thích hợp để cho nước được bơm vào đoạn ống cần làm thí nghiệm.
Nối đầu đo áp suất vào đoạn ống cần làm thí nghiệm.
− Đo đường kính trong của ống làm thí nghiệm, ghi số liệu.
− Bật công tắc bơm cho nước chảy vào hệ thống.
− Điều chỉnh van lưu lượng có lượng cần thiết. Nên bắt đầu từ lưu lượng nhỏ nhất rồi
đến lớn nhất.
− Ghi lại kết quả thí nghiệm.
3.2 Thí nghiệm 2 : Xác định trở lực cục bộ

− Đóng và mở van thích hợp để cho nước được bơm vào đoạn ống cần làm thí nghiệm.
Nối đầu đo áp suất vào đoạn những chỗ phù hợp để đo áp suất cục bộ.
− Đo đường kính trong của ống làm thí nghiệm, ghi số liệu. Chọn bộ phận nối từ danh
sách.
− Điều chỉnh van lưu lượng có lượng cần thiết. Nên bắt đầu từ lưu lượng nhỏ nhất rồi
đến lớn nhất.
− Ghi lại kết quả thí nghiệm.
4. Bảng số liệu
4.2 Thí nghiệm 1

Ống trơn Ø 27 ( Dt= 21mm)
STT


Lưu lượng dòng chảy
Q (10-5 m3/s )

Tổn thất áp suất thực tế
(mH2O)

1
2
3

1.61
3.125
2.27

0.01
0.01
0.01
4


4
5
6
7
8
9

5.26
5.56

4.167
9.09
10
12.5

0.01
0.01
0.01
0.01
0.02
0.02

Nhám Ø 27 ( Dt= 19mm)
STT

Lưu lượng dòng chảy
Q (10-5 m3/s )

Tổn thất áp suất thực tế
(mH2O)

1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12

1.72
2.33
2.86
2.94
3.45
3.70
4.00
4.55
6.25
8.33
10.00
12.50

0.02
0.02
0.02
0.03
0.02
0.03
0.02
0.01
0.05
0.09
0.14
0.15


4.3

Thí nghiệm 2

Vị trí khảo sát
Đột thu

Đột mở

Co 90

Lưu lượng
( lít / phút )
2
4
6
8
10
12
2
4
6
8
10
12
2

Tổn thất áp suất thực tế
(mH2O)
0.01

0.034
0.077
0.152
0.25
0.35
0.002
0.005
0.012
0.022
0.036
0.055
0.009
5


4
6
8
10
12

0.005
0.006
0.075
0.06
0.07

5. Xử lý số liệu
5.1 Thí nghiệm 1


Tính vận tốc dòng chảy : (m/s)
Trong đó :
Q : Lưu lượng dòng chảy (m3/s)
Dtd : đường kính trong của ống (m)
Chuẩn số Reynolds :

Trong đó :
w: Vận tốc dòng chảy ( m/s )
ρ : Khối lượng riêng của nước ở 25 °C ( 997.05 kg/(m.s))
Dt : đường kính trong ống ( m)
µ: Độ nhớt động lực học của nước ở 25 °C (0.8937 N.s/m)
Công thức thực nghiệm hệ số ma sát f


:



:

• :


:

Tổn thất áp suất lý thuyết :
6


(m)

Với :
L : chiều dài ống ( 1.2m)
D : đường kính trong ống (m)
f : hệ số ma sát
w : Vận tốc dòng chảy
Bảng kết quả xử lý số liệu :
Stt

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21


Ống khảo Vận tốc dòng
sát
chảy
w ( m/ s )
Trơn
Ø 27

Nhám
Ø 27

0.04651
0.09027
0.06557
0.15194
0.16061
0.12037
0.26258
0.28886
0.36108
0.06069
0.08222
0.10092
0.10375
0.12174
0.13056
0.14115
0.16056
0.22055
0.29395
0.35288

0.44110

Re

Hệ số ma sát
f

1089.58748
2114.882532
1536.250671
3559.770277
3762.799001
2820.068963
6151.770308
6767.624102
8459.530127
1289.656
1739.536
2137.144
2200.002
2579.312
2770.372
2992.002
3400.003
4675.003
6233.338
7480.006
9350.007

0.05874

0.03026
0.04166
0.04178
0.04105
0.04507
0.03533
0.03436
0.03224
0.04963
0.03679
0.02995
0.02909
0.04643
0.04534
0.04420
0.04240
0.03836
0.03519
0.03338
0.03135

7

Tổn thất áp
suất lý
thuyết
(mH20)
0.00037
0.00072
0.00052

0.00281
0.00308
0.00190
0.00709
0.00835
0.01224
0.00059
0.00080
0.00098
0.00101
0.00222
0.00249
0.00283
0.00352
0.00601
0.00979
0.01338
0.01964

Tổn thất
áp suất
thực tế
(mH20)
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01
0.01

0.02
0.02
0.02
0.02
0.02
0.03
0.02
0.03
0.02
0.01
0.05
0.09
0.14
0.15


Đồ thị chênh lệch áp suất thực tế và áp suất lý thuyết của ống trơn Ø 27

Đồ thị chênh lệch áp suất thực tế và áp suất lý thuyết của ống nhám Ø 27

8


Nhận xét :
Ta thấy sự chênh lệch cột áp giữa lý thuyết và thực tế ở cả 2 ống nhám và trơn đều rất lớn ,
nguyên nhân sự chênh lệch đó là :
• Sự rò rỉ chất lỏng dọc đường ống , làm tổn thất năng lượng
• Sự hoạt động không ổn định của bơm
• Sự gỉ sét bên trong ống dẫn đến độ nhám thành ống không đồng đểu
• Độ mở van không ổn định , từ đó mức chất lỏng trong ống không ổn định

• Mức chất lỏng dao động nhanh và quá nhỏ dẫn đến đọc kết quả không chính xác
• Các thông số dựa vào nhau để tính toán , từ đó sai số ngày càng tăng
• Nhiệt độ trong ống , phòng thí nghiệm không ổn định , …..
Tuy có sự sai lệch do dụng cụ , kỹ thuật , phương thức tính toán , … nhưng sai số này rất
nhỏ vẫn có thể chấp nhận được
5.2

Thí nghiệm 2

Tính áp suất động :
Tính trở lực cục bộ :
htt : tổn thất áp suất thực tế ( mH2O )
Bảng tính toán kết quả
Vị trí khảo
sát

Lưu lượng
( lít / phút )

Lưu lương
(m3/s)

Đột thu

2
4
6
8
10


0.0000333
0.0000667
0.0001
0.000133
0.000167

Vận tốc
w
(m/s)
0.4242
0.8497
1.2739
1.6943
2.1274
9

Tổn thất áp
suất thực tế
(mH2O)
0.01
0.034
0.077
0.152
0.25

Hệ số trở lực
cục bộ
Ɛ
1.0903
0.9239

0.9309
1.0389
1.0838


Đột mở

Co 90

12
2
4
6
8
10
12
2
4
6
8
10
12

0.0002
0.0000333
0.0000667
0.0001
0.000133
0.000167
0.0002

0.0000333
0.0000667
0.0001
0.000133
0.000167
0.0002

2.5478
0.0962
0.1927
0.2889
0.3842
0.4824
0.5777
0.0962
0.1927
0.2889
0.3842
0.4824
0.5777

0.35
0.002
0.005
0.012
0.022
0.036
0.055
0.009
0.005

0.006
0.075
0.06
0.07

1.0579
4.2401
2.6418
2.8209
2.9242
3.0352
3.2334
19.0806
2.6418
1.4104
9.9689
5.0587
4.1152

Đồ thị biểu diễn trở lực cục bộ qua các vị trí trên ống
Nhận xét : Ta thấy hệ số trở lực cục bộ tỉ lệ nghịch với vận tốc dòng chảy và tỉ lệ thuận với
diện tích ống ở từng vị trí ( đột thu < đột mở < co 90) . Cũng như thí nghiệm 1 , ở đây ta
thấy có sự sai lệch về thông số tính toán , nguyên nhân sự sai lệch đó phụ thuộc vào dụng cụ
( ống rỉ sét , rò rỉ nước trong lúc thí nghiệm , …) , kỹ năng thực hành ( đọc số sai lệch lớn ,
10


sai thao tác , … ) , công thức tính ( , , …) .Tuy nhiên , sự sai lệch này có thể chấp nhận
được vì chênh lệch không đáng kể .


11


BÀI 2 : BƠM LY TÂM
1. Giới Thiệu
-

Bơm ly tâm là loại máy vận chuyển chất lỏng thông dụng nhất trong công nghiệp hoá
chất . Việc hiểu nguyên lý hoạt động và đặc trung của một bơm ly tâm là điều quan
trọng cốt lõi đối với bất kỳ sinh viên công nghệ nào

2. Mục đích thí nghiệm
-

Giúp sinh viên hiểu rõ hơn về thiết bị bơm ly tâm.

-

Giúp sinh viên vận hành chính xác thiết bị, đo đạc các thông số của quá trình và
thiết bị.

-

Xác định cột áp toàn phần của bơm, công suất và hiệu suất cho bơm ly tâm bằng
việc đo đạc các thông số khi thay đổi lưu lượng bơm.

-

Khảo sát và xây dựng các đường đặc tuyến của bơm.


-

Xây dựng đường đặc tuyến của mạng ống để xác định điểm làm việc của bơm.

3. Thực hiện
3.1 Thí nghiệm 1 : Xác định các thông số đặc trưng của bơm.
3.1.1

Chuẩn bị

-

Van xả đáy phải được đóng hoàn toàn.

-

Đổ đầy nước trong bể chứa cách đỉnh bể chứa từ 5÷10cm

-

Mở hoàn toàn van hút và van đẩy

-

Bật công tắc (MAINS) trên bộ IFD7 chuyển sang ON ( đèn đỏ sáng )

-

Mở máy tính và khởi động chương trình FM05-304, đợi khi chương trình đã kiểm tra
xong việc kết nối và sẵn sàng hoạt động.

3.1.2 Lưu ý

-

Đảm bảo mực nước trong bồn chứa phải cách đỉnh ít nhất 10cm.

-

Phải đặt bơm ở chế độ sẵn sàng trước khi chỉnh tốc độ bơm.
12


-

Khi bơm ở chế độ sẵn sàng và tốc độ bơm khác 0 nhưng bơm không hoạt động thì
phải tắt ngay bơm và báo cáo ngay cho giáo viên hướng dẫn.

-

Đảm bảo không còn bọt khí trong hệt thống trước khi tiến hành thí nghiệm.

-

Kiểm tra các giá trị đo được trong các thí nghiệm. Nếu thay đổi độ van mà các giá trị
không thay đổi thì phải báo ngay cho giáo viên hướng dẫn.
3.1.3

Tiến hành thí nghiệm

-


Bật công tắc IFD7

-

Bật công tắc bơm FM50

-

Cài đặt tốc độ ở chế độ 70% . Phần mềm sẽ tăng tốc độ bơm đến giá trị cài đặt

-

Cho bơm chạy tuần hoàn cho đến khi đuổi khí ra hết hệ thống. Đóng và mở nhẹ
nhàng van hút và van đầy một vài lần để khử một số bọt khí trong hệ thống. Sau đó
mở hoàn toàn van hút.

-

Trong bảng kết quả đổi tên sheet thành 70%.

-

Đóng van đẩy hoàn toàn để lưu lượng bằng 0.

-

Nhấp chuột vào biểu tượng GO để ghi lại giá trị đo được vào bảng số liệu của phần
mềm.


-

Mở van đẩy 1 ít để tăng lưu lượng lên một ít , đợi 1 lúc cho bơm hoạt động ổn định
rồi nhấp chuột vào biểu tượng GO để ghi lại giá trị đo được vào bảng số liệu của phần
mềm.

-

Tăng dần độ mở van và ghi nhận các giá trị đo vào bảng số liệu phần mềm cho đến
khi van mở hoàn toàn ( ít nhất 10 giá trị ).
3.1.4

Kết thúc thí nghiệm

-

Ghi nhận các kết quả vào bảng

-

Cài đặt tốc độ ở chế độ 0 và chuyển sang thí nghiệm tiếp theo.

3.2 Thí nghiệm 2 : Xây dựng đường đặc tuyến tổng hợp
3.2.1

Chuẩn bị

-

Van xả đáy phải được đóng hoàn toàn.


-

Đồ đầy nước trong bể chứa cách đỉnh bể chứa từ 5÷10 cm
13


-

Mở hoàn toàn van hút và van đẩy

-

Bật công tắc ( MAINS) trên bộ IFD7 chuyển sang ON

-

Mở máy tính và khởi động chương trình FM50-304, đợi khi chương trình đã kiểm tra
xong việc kết nối và sẵn sàng hoạt động.
3.2.2

Lưu ý

-

Đảm bảo mực nước trong bồn chứa phải cách đỉnh bồn ít nhất 10cm.

-

Phải đặt bơm ở chế độ sẵn sàng ( Nút pump ON trên màn hình ở trạng thái 1) trước

khi chỉnh tốc độ bơm.

-

Khi bơm ở chế độ sẵn sàng và tốc độ bơm khác 0 nhưng bơm không hoạt động thì
phải tắt ngay bơm và báo cáo ngay cho giáo viên hướng dẫn

-

Đảm bảo không còn bọ khí trong hệ thống trước khi tiến hành thí nghiệm.

-

Kiểm tra các giá trị đo được trong các thí nghiệm, nếu thay đổi độ mở van mà các giá
trị không thay đổi thì phải báo cáo ngay cho giáo viên hướng dẫn.

Tiến hành thí nghiệm
-

Cài đặt tốc độ bơm ở chế độ 50%

-

Cho bơm chạy hoàn toàn cho đến khi đuổi hết khí trong hệ thống. Đóng và mở nhẹ
nhàng van hút và van đẩy một vài lần để khử 1 số bọt khí trong hệ thống. Sau đó mở
hoàn toàn van hút.

-

Trong bảng kết quả, đổi sheeet thành 50%


-

Đóng van đẩy hoàn toàn để lưu lượng bằng 0

-

Nhấp chuột vao biểu tượng GO để ghi lại giá trị đo được vào bảng số liệu của phần
mềm

-

Mở van đẩy 1 ít để tăng lưu lượng lên một ít, đợi 1 lúc cho bơm hoạt động ôn định rồi
nhấp vào biểu tượng GO để ghi lại các giá trị đo vào bảng số liệu của phần mền.

-

Tăng dàn độ mở van và ghi nhận lại các giá trị đo vào bảng số liệu của phần mềm cho
đến khi van mở hoàn toàn ( ít nhất 10 giá trị )

-

Mở một sheet mới trên màn hình và đổi tên thành 60%

-

Làm tương tự ở các tốc độ bơm là 70%, 80%, 90%, 100%.
14



3.2.3

Kết thúc thí nghiệm

-

Ghi nhận các kết quả vào bảng

-

Cài đặt tốc độ bơm là 0% và chuyển sang thí nghiệm tiếp theo.

3.3 Thí nghiệm 3 : Xây dựng đường đặc tuyến hệ thống và xác định điểm làm việc
3.3.1

Chuẩn bị

-

Van xả đáy phải được đóng hoàn toàn.

-

Đổ đầy nước trong bể chứa cách đỉnh bể chứa từ 5÷10cm

-

Mở hoàn toàn van hút và van đẩy

-


Bật công tắc (MAINS) trên bộ IFD7 chuyển sang ON ( đèn đỏ sáng )

-

Mở máy tính và khởi động chương trình FM05-304, đợi khi chương trình đã kiểm tra
xong việc kết nối và sẵn sàng hoạt động.
3.3.2

Lưu ý

-

Đảm bảo mực nước trong bồn chứa phải cách đỉnh bồn ít nhất 10cm.

-

Phải đặt bơm ở chế độ sẵn sàng ( Nút pump ON trên màn hình ở trạng thái 1) trước
khi chỉnh tốc độ bơm.

-

Khi bơm ở chế độ sẵn sàng và tốc độ bơm khác 0 nhưng bơm không hoạt động thì
phải tắt ngay bơm và báo cáo ngay cho giáo viên hướng dẫn

-

Đảm bảo không còn bọ khí trong hệ thống trước khi tiến hành thí nghiệm.

-


Kiểm tra các giá trị đo được trong các thí nghiệm, nếu thay đổi độ mở van mà các giá
trị không thay đổi thì phải báo cáo ngay cho giáo viên hướng dẫn.
3.3.3

Tiến hành thí nghiệm

-

Đo chiều dài đường ống của hệ thống, không bao gồm phần đi qua bơm.

-

Cộng tất cả các giá trị hệ số trở lực cục bộ trong hệ thống : nối bể chứa với ống, nối
ống với bể chứa, các co, van và lưu lượng kế ( không bao gồm phần nối với bơm)

-

Bật công tắc IFD7

-

Bật công tắc bơm FM50

-

Cài đặt tốc độ bơm ở chế độ 100%.
15



-

Cho bơm chạy hoàn toàn để đuổi hết khí ra khỏi hệ thống.

-

Nhấp chuột vào biểu tượng GO để ghi lại giá trị đo vào bàng số liệu của phần mềm

-

Cài đặt tốc độ bơm ở chế độ 90% và nhấp chuột vào biểu tượng GO để ghi lại giá trị
đo được vào bảng số liệu của phần mềm

-

Lặp lại việc đó với mỗi lần giả đi tốc độ 10% cho tới khi tốc độ đạt 0%

-

Tạo sheet mới với tên là 70% ( tốc độ thiết kế của bơm )

-

Nhấp chuột vào biểu tượng GO để ghi lại giá trị đo được vào bảng số liệu của phần
mềm

-

Đóng van đẩy một ít để đảm bảo lưu lượng giảm đi một ít. Đợi một lúc cho hệ thống
ổn định và nhấp chuột vào biểu tượng GO để ghi lại giá trị đo được vào bảng số liệu

của phần mềm.

-

Giảm dần độ mở van của van đẩy để đảm bảo lưu lượng giảm dần dần. tương ứng với
mỗi lần ghi lại kết quả vào bảng số liệu cho đến khi van đóng hoàn toàn ( ít nhất 10
giá trị )
3.3.4

Kết thúc thí nghiệm

-

Ghi nhận các giá trị đo vào bảng

-

Mở hoàn toàn van đẩy, cài đặt tốc độ bơm ở chế độ 0% dồi tắt bơm

-

Tắt IFD7

4. Bảng số liệu
STT
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12

Chế độ n
bơm
(rpm)
10%
150

20%

300

T
(°C)
46
46
46.1
46.1
46
46
46
46.3
46.1
46.9

46.5
46.6

Pin
(kPa)
1.8
1.7
1.7
1.6
1.5
1.5
1.4
1.4
1.4
1.4
1.8
1.6

Pout
(kPa)
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
16

t
(N.m)
1.75
1.75
1.76
1.76
1.76
1.76
1.75
1.75
1.75
1.76
1.37
1.36

Q
(lít/s)
0.19
0.21
0.27
0.29
0.3
0.33
0.33
0.33
0.33

0.32
0.21
0.27

Vin
(m/s)
1.123
0.992
0.962
0.921
0.826
0.895
0.838
0.735
0.509
0.472
0.101
0.286

Vout
(m/s)
2.03
1.98
1.89
1.86
1.78
1.72
1.68
1.65
1.62

1.60
1.58
1.52


13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37

38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55

30%

450

40%

600

50%

750


60%

900

46.5
46.4
46.5
46.5
46.6
46.4
46.4
46.3
46.9
46.8
46.8
46.8
46.8
46.8
46.8
46.8
46.8
46.8
47.6
47.1
47.3
47.3
47.3
47.2
47.2

47.2
47.3
47.3
40.2
41.1
41.7
41.8
41.7
42.2
41.8
42.4
42.2
42.2
41.7
41.7
42
41.9
41.9

1.5
1.4
1.3
1.2
1.1
1.1
0.09
1.1
1.7
1.6
1.7

1.5
1.5
1.3
1.1
1
0.8
0.8
2
1.9
1.8
1.8
1.5
1.2
0.9
0.6
0.2
-0.8
1.7
0.9
0.5
0.1
-0.3
-0.6
-0.7
-0.8
-1.2
-1.3
1.5
0.9
0.8

0.6
0.3

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.7
2.8
3.3
2.3
0.8
0.2
0
0
0

0
7.2
7.4
6.1
4.1
2.5
1.4
0.7
0.6
0
0
13.7
16.2
15.8
14.8
13.9
17

1.37
1.36
1.37
1.37
1.37
1.37
1.37
1.37
1.21
1.21
1.21
1.22

1.22
1.22
1.22
1.22
1.22
1.22
1.06
1.06
1.06
1.06
1.06
1.07
1.08
1.08
1.08
1.09
0.12
1.14
1.15
1.19
1.18
1.18
1.19
1.18
1.19
1.19
0.19
1.22
1.22
1.21

1.23

0.3
0.33
0.36
0.44
0.4
0.43
0.45
0.41
0.25
0.3
0.27
0.3
0.3
0.36
0.4
0.45
0.48
0.48
0.11
0.15
0.24
0.24
0.33
0.41
0.48
0.5
0.58
0.7

0.2
0.48
0.5
0.6
0.66
0.69
0.72
0.73
0.77
0.78
0.35
0.46
0.49
0.53
0.57

0.285
0.262
0.247
0.247
0.214
0.203
0.198
0.192
0.318
0.508
0.412
0.502
0.502
0.829

0.919
1.040
1.103
1.103
0.243
0.338
0.545
0.549
0.766
0.950
1.100
1.103
1.142
1.621
0.459
1.103
1.162
1.378
1.531
1.594
1.653
1.684
1.774
1.806
0.797
1.072
1.135
1.225
1.315


1.51
1.48
1.46
1.43
1.39
1.36
1.34
1.31
1.84
1.85
1.88
1.92
1.95
1.99
2.01
2.05
2.08
2.15
0.44
0.61
0.99
0.99
1.38
1.71
1.90
2.06
2.13
2.92
0.83
1.99

2.10
2.49
2.71
2.88
2.98
3.04
3.20
3.26
1.44
1.93
2.05
2.21
2.37


56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70

71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98

70%


1050

80%

1200

90%

1350

100%

1500

41.9
42
41.7
41.8
41.9
38.3
38.5
38.8
39
39.4
39.3
39.5
39.7
40.1
39.8

42.3
42.5
42.3
42.3
42.4
42.4
42.5
43.2
43.2
43
4.42
44.3
44.1
44.3
44.2
44.1
44.3
44.2
44.3
44.3
45.8
48.9
45.9
45.9
45.9
46
46
46.1

0

-0.3
-0.8
-1.1
-1.2
2.1
2
1.9
1.8
1.5
1.5
1.4
1.4
1.2
0.9
1.8
1.8
1.5
1.1
0.6
0.6
0.2
0.8
0.8
1.2
1.8
1.9
1.2
0.7
-0.2
-1

-1.3
-2.1
-2.8
-4.3
1.7
1.1
0.2
-0.3
-1.2
-2.3
-3.2
-4.3

12.2
10.4
9.7
8.1
7.4
32.7
31.1
30.8
35.8
29.7
29.8
28.9
28.7
28
26.8
34.4
33.4

33.3
31.4
29.3
29.3
27.2
30.3
30.3
28.4
53
51.9
50.4
48.6
45.2
43.5
41.3
37.4
35
29.6
65.1
62.8
59.1
56.9
53.3
49.5
45
39.1
18

1.25
1.25

1.25
1.26
1.26
1.21
1.21
1.21
1.23
1.22
1.22
1.24
1.22
1.24
1.24
0.34
0.35
0.4
0.42
0.49
0.49
0.45
1.45
1.45
1.49
1.39
1.37
1.37
1.4
1.45
1.18
1.52

1.54
1.59
1.66
1.36
1.38
1.45
1.52
1.6
1.67
1.69
1.77

.064
0.68
0.72
0.74
0.77
0.11
0.17
0.17
0.21
0.25
0.29
0.32
0.35
0.4
0.46
0.24
0.24
0.32

0.43
0.56
0.56
0.64
0.72
0.72
0.8
0.2
0.25
0.37
0.5
0.64
0.73
0.8
0.86
0.97
1.09
0.25
0.4
0.56
0.66
0.78
0.86
1
1.1

1.468
1.563
1.653
1.716

1.774
0.243
0.396
0.396
0.491
0.581
0.675
0.734
0.797
0.919
1.712
0.549
0.549
0.734
0.982
1.288
1.288
1.468
1.653
1.653
1.837
0.459
0.581
0.856
1.162
1.468
1.684
1.837
1.990
2.234

2.513
0.681
0.919
1.268
1.531
1.806
1.910
2.297
2.510

2.65
2.82
2.98
3.09
3.20
0.44
0.72
0.67
0.89
1.05
1.22
1.32
1.44
1.66
1.99
0.99
0.99
1.32
1.77
2.32

2.32
2.65
2.98
2.98
3.31
0.83
1.05
1.54
2.10
2.65
3.04
3.31
3.59
4.03
4.53
1.05
1.66
2.32
2.76
3.26
3.58
4.14
4.59


99
100

46
46.2


-5.4
-6

35.8
31

1.82
1.9

1.16
1.23

2.606
2.846

4.81
5.13

5. Xử lý số liệu
5.1

Thí nghiệm 1 + Thí nghiệm 2 :

 Chênh lệch cột áp tĩnh : (m)
Với : là áp suất chất lỏng tại đầu ra , đầu vào (Pa)
ρ là khối lượng riêng của nước ( lấy trung bình ở 40°C 992 kg/m 3)
 Chênh lệch cột áp động : (m)
Với : là vận tốc chất lỏng tại đầu ra , đầu vào (m/s)
 Chênh lệch chiều cao hình học : (m) = 0.075 (m)

Với : là chiều cao hình học tại đầu ra , đầu vào (m)
 Chênh lệch cột áp tĩnh : (m)
 Công suất động cơ : (W)
Với : là tốc độ vòng quay của bơm (vòng/phút)
t là moonment xoắn của trục (N.m)
 Công suất thuỷ lực : (W)
Với : Q là lưu lượng thể tích (m3/s)
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Chế độ
chảy
10%
(n= 150
rpm)

(m)
-0.184
-0.174

-0.174
-0.164
-0.153
-0.153
-0.143
-0.143
-0.143
-0.143
20%
-0.184
(n= 300 -0.164

(m)
0.146
0.150
0.135
0.133
0.127
0.110
0.108
0.111
0.121
0.119
0.127
0.114

(m)
0.075
0.075
0.075

0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075

(m)
0.037
0.051
0.036
0.044
0.049
0.032
0.040
0.043
0.053
0.051
0.018
0.025
19

(W)
0.069
0.105
0.095
0.125

0.144
0.103
0.129
0.139
0.171
0.160
0.037
0.066

(W)
27.475
27.475
27.632
27.632
27.632
27.632
27.475
27.475
27.475
27.632
43.018
42.704

E
(%)
0.25
0.38
0.34
0.45
0.52

0.37
0.47
0.51
0.62
0.58
0.09
0.15


13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55

rpm)

30%
(n= 450
rpm)

40%

(n= 600
rpm)

50%
(n= 750
rpm)

60%
(n= 900
rpm)

-0.153
-0.143
-0.133
-0.123
-0.112
-0.112
-0.009
-0.112
-0.174
-0.164
-0.174
-0.153
-0.153
-0.133
-0.112
-0.102
-0.082
-0.082
0.072

0.092
0.153
0.051
-0.072
-0.102
-0.092
-0.061
-0.020
0.082
0.562
0.665
0.573
0.409
0.286
0.204
0.143
0.143
0.123
0.133
1.247
1.564
1.534
1.452
1.391

0.112
0.108
0.106
0.101
0.096

0.092
0.090
0.086
0.168
0.161
0.171
0.175
0.181
0.167
0.163
0.159
0.159
0.174
0.007
0.013
0.035
0.035
0.067
0.103
0.122
0.154
0.165
0.301
0.024
0.140
0.156
0.219
0.255
0.293
0.313

0.326
0.362
0.375
0.073
0.131
0.149
0.172
0.198

0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075

0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075

0.034
0.040
0.048
0.053
0.059
0.055
0.156

0.049
0.407
0.072
0.072
0.097
0.103
0.109
0.126
0.132
0.152
0.167
0.154
0.180
0.263
0.161
0.070
0.076
0.105
0.168
0.220
0.458
0.661
0.880
0.804
0.703
0.616
0.572
0.531
0.544
0.560

0.583
1.395
1.770
1.758
1.699
1.664
20

0.100
0.129
0.169
0.228
0.231
0.231
0.687
0.196
0.995
0.211
0.190
0.285
0.302
0.384
0.493
0.581
0.714
0.784
0.166
0.264
0.617
0.378

0.226
0.305
0.493
0.822
1.248
3.136
1.293
4.131
3.932
4.125
3.976
3.860
3.739
3.884
4.217
4.448
4.775
7.963
8.425
8.807
9.277

43.018
42.704
43.018
43.018
43.018
43.018
43.018
43.018

56.991
56.991
56.991
57.462
57.462
57.462
57.462
57.462
57.462
57.462
66.568
66.568
66.568
66.568
66.568
67.196
67.824
67.824
67.824
68.452
9.420
89.490
90.275
93.415
92.630
92.630
93.415
92.630
93.415
93.415

17.898
114.924
114.924
113.982
115.866

0.23
0.30
0.39
0.53
0.54
0.54
1.60
0.46
1.75
0.37
0.33
0.50
0.53
0.67
0.86
1.01
1.24
1.36
0.25
0.40
0.93
0.57
0.34
0.45

0.73
1.21
1.84
4.58
13.73
4.62
4.36
4.42
4.29
4.17
4.00
4.19
4.51
4.76
26.68
6.93
7.33
7.73
8.01


56
57
58
59
60
61
62
63
64

65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94

95
96
97
98

70%
(n=
1050
rpm)

80%
(n=
1200
rpm)

90%
(n=
1350
rpm)

100%
(n=
1500
rpm)

1.247
1.094
1.074
0.941
0.879

3.129
2.975
2.955
3.476
2.883
2.893
2.812
2.791
2.740
2.648
3.333
3.231
3.251
3.098
2.934
2.934
2.761
3.016
3.016
2.781
5.235
5.112
5.030
4.897
4.642
4.550
4.356
4.039
3.865
3.466

6.482
6.308
6.022
5.848
5.572
5.296
4.928
4.437

0.248
0.281
0.313
0.337
0.362
0.007
0.018
0.015
0.028
0.039
0.053
0.061
0.073
0.097
0.052
0.035
0.035
0.061
0.111
0.190
0.190

0.248
0.313
0.313
0.386
0.024
0.039
0.084
0.156
0.248
0.326
0.386
0.455
0.573
0.724
0.033
0.097
0.192
0.269
0.375
0.467
0.605
0.753

0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075

0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075

0.075
0.075
0.075
0.075
0.075
0.075

1.570
1.450
1.462
1.353
1.316
3.211
3.068
3.045
3.579
2.997
3.021
2.948
2.939
2.912
2.775
3.443
3.341
3.387
3.284
3.199
3.199
3.084
3.404

3.404
3.242
5.334
5.226
5.189
5.128
4.965
4.951
4.817
4.569
4.513
4.265
6.590
6.480
6.289
6.192
6.022
5.838
5.608
5.265
21

0.983
9.644
10.295
9.793
9.911
3.455
5.101
5.063

7.351
7.328
8.569
9.227
10.061
11.392
12.485
8.082
7.842
10.601
13.811
17.521
17.521
19.304
23.971
23.971
25.367
10.434
12.778
18.778
25.077
31.079
35.349
37.690
38.431
42.816
45.468
16.113
25.351
34.446

39.970
45.941
49.105
54.849
56.644

117.750
117.750
117.750
118.692
118.692
132.979
132.979
132.979
135.177
134.078
134.078
136.276
134.078
136.276
136.276
42.704
43.960
50.240
52.752
61.544
61.544
56.520
182.120
182.120

187.144
196.407
193.581
193.581
197.820
204.885
166.734
214.776
217.602
224.667
234.558
213.520
216.660
227.650
238.640
251.200
262.190
265.330
277.890

0.83
8.19
8.74
8.25
8.35
2.60
3.84
3.81
5.44
5.47

6.39
6.77
7.50
8.36
9.16
18.93
17.84
21.10
26.18
28.47
28.47
34.16
13.16
13.16
13.55
5.31
6.60
9.70
12.68
15.17
21.20
17.55
17.66
19.06
19.38
7.55
11.70
15.13
16.75
18.29

18.73
20.67
20.38


99
100

5.2

4.212
3.783

0.833
0.929

0.075
0.075

5.120
4.787

58.089
57.588

285.740
298.300

20.33
19.31


Thí nghiệm 5 :

Ở đây ta xét chế độ bơm 100 %
Tính Hm

Với L=0.916m, d=0.032m, C=140, k=4.9
k: Hệ số trở lực cục bộ của 1 đầu vào của ống (0.5) + 1 đầu ra của ống (1) +1 co (0.3) + 1
van cổng(2.1) +1 lưu lượng kế (1) = 4.9

Bảng thông số đường đặc tuyến của ống
Tốc độ bơm
n ( vòng/phút)
1500

Lưu lượng Vận tốc dòng
Q ( lít /s )
V(m/s)
0.25
0.311
0.4
0.498
0.56
0.697
0.66
0.821
0.78
0.970
0.86
1.070

1
1.244
1.1
1.368
1.16
1.443
1.23
1.530

Hf
(m)
0.000165
0.000394
0.000734
0.000994
0.001353
0.001623
0.002145
0.002558
0.002823
0.003147

22

hm
(m)
0.025813
0.066188
0.129655
0.179891

0.251112
0.305556
0.413013
0.499454
0.555720
0.624750

H
(m)
0.025978
0.066582
0.130389
0.180885
0.252465
0.307179
0.415158
0.502012
0.558543
0.627897


6. Đồ thị
6.1

Thí nghiệm 1 : Xác định các thông số đặc trưng của bơm.

Đồ thị mối quan hệ giữa chiều cao cột áp và công suất bơm theo chế độ bơm 70%
Nhận xét :
Đường Ht-Q biểu diễn mối quan hệ giữa cột áp và lưu lượng . Cột áp giảm không tuyến tính
khi lưu lượng tăng .

Đường Pm-Q biểu diễn mối quan hệ giữa công suất cung cấp cho bơm và sự thay đổi lưu
lượng qua bơm . Công suất cung cấp cho bơm tăng khi lưu lượng tăng .

23


6.2

Thí nghiệm 2 : Xây dựng các đường đặc tính tổng hợp

Đồ thị mối quan hệ chiều cao cột áp và lưu lượng ở chế độ bơm 50%

Đồ thị mối quan hệ công suất cung cấp và lưu lượng ở chế độ bơm 50%

24


Đồ thị mối quan hệ giữa hiệu suất và lưu lượng ở chế độ bơm 50%
6.3

Thí nghiệm 5 : Xây dựng đường đặc tuyến hệ thống và xác định điểm làm việc.

Chế độ bơm 100%

Đường đặc tuyến của bơm là đường cong Cột áp- lưu lượng

25



×