Tải bản đầy đủ (.docx) (54 trang)

TÍNH TOÁN THIẾT kế máy PHAY NGANGTRÊN cơ sở máy 6h82

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.39 KB, 54 trang )

KHOA CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ

Lời nói đầu
Trong giai đoạn hiện nay, khi mà đất nước đang tiến hành công cuộc hiện đại hoá các
ngành công nghiệp, đặc biệt là đối với ngành công nghiệp chế tạo máy, thì máy công
cụ đóng một vai trò, vị trí đặc biệt quan trọng để sản xuất ra các chi tiết để tạo nên các
máy khác phục vụ trực tiếp cho các ngành công nghiệp khác. Cùng với sự phát triển
của khoa học kỹ thuật hiện đại trên thế giới đã cho ra đời nhiều loại máy công cụ hện
đại, ứng dụng thành tựu của công nghệ thông tin tạo nên những máy tự động linh hoạt,
những máy chuyên dùng thì máy công cụ vẫn chiếm một phần lớn đáng kể trong
ngành công nghiệp chế tạo, đặc biệt là đối với các nước đang phát triển như nước ta thì
việc sử dụng các máy công cụ kết hợp với các đồ gá chuyên dùng vẫn đang được sử
dụng rộng rải và phổ biến có hiệu quả.
Chính vì vậy mà việc thiết kế các máy công cụ đối với sinh viên không những
nhằm giúp cho sinh viên tìm hiểu và nắm vững được đặc điểm , tính năng của máy
và hệ thống hoá các kiến thức tổng hợp đã được học mà còn góp phần đáng kể vào
công cuộc công nghiệp hoá các ngành công nghiệp của đất nước.
Đồ án môn học máy công cụ là nội dung không thể thiếu trong nội dung đào tạo đối
với sinh viên ngành chế tạo máy nhằm thực hiện tốt được các yêu cầu và nhiệm vụ
nêu trên.
Với nhiệm vụ được giao là nghiên cứu thiết kế lại máy phay ngang với các thông số
cụ thể dưới sự hướng dẫn trực tiếp của thầy BÙI TRƯƠNG VỸ cùng với sự tìm
hiểu và tổng hợp các kiến thức đã được học em đã hoàn thành nhiệm vụ của mình
đúng yêu cầu và thời hạn.
Tuy nhiên, do kiến thức còn hạn chế nên em không tránh khỏi sai sót.Em rất mong tiếp
tục được sự chỉ bảo, góp ý của thầy.
Em xin chân thành cảm ơn!

Đà nẵng, ngày 17 tháng 5 năm 2016


Sinh viên thực hiện

SVTH: TĂNG PHÚC

1

GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ


KHOA CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ

Tăng Phúc

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÁY PHAY NGANGTRÊN CƠ
SỞ MÁY 6H82

 Nội dung các phần thuyết minh và tính toán gồm:

A PHÂN TÍCH MÁY CHUẨN
B THIẾT KẾ ĐỘNG HỌC TOÀN MÁY
- Phân tích các đặc điểm truyền động dựa trên các số liệu ban đầu
- Thiết kế động học toàn máy

C TÍNH TOÁN SỨC BỀN VÀ KẾT CẤU MÁY
- Lập bảng tính sơ bộ
- Tính chọn công suất động cơ
- Tính toán thiết kế cụm trục chính và ổ trục chính


D THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HỘP TỐC ĐỘ

SVTH: TĂNG PHÚC

2

GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ


KHOA C KH

A

N MY CễNG C

PHN TCH MY CHUN

CHOĩN VAè PHN TấCH MAẽY CHUỉN
1. Chn mỏy chun
Muọỳn choỹn maùy chuỏứn thióỳt kóỳ ta tióỳn haỡnh thọỳng kó vaỡ so saùnh tờnh nng kyợ thuỏỷt cuớa
mọỹt sọỳ maùy phay cuỡng loaỷi.
Bng A.1 Bng thng kờ so sỏnh mỏy chun
Thụng s k thut
Khong cỏch t mt mỳt trc chớnh n
bn mỏy
ng kớnh l trc
cụn trc chớnh
S cp tc trc chớnh
Phm vi iu chnh tc
Cụng sut ng c trc chớnh

Cụng sut ng c chy dao
Khi lng mỏy
Kớch thc ln nht ca mỏy
+ Di
+ Rng
Kớch thc b mt lm vic ca mỏy
+ B1
+ L1
Gúc quay ln nht ca bn mỏy
Dch chuyn ln nht ca bn mỏy
+ Dc
+ Ngang
+ ng
Bc tin trờn bn mỏy
+ Dc
+ Ngang

SVTH: TNG PHC

3

6H81
30 340

6H82
30 50

6H13
30 ữ 450


17
N02
10
65 ữ 1800
4,5
1,7
2100

29
N03
18
30 ữ 1500
7
1,7
2700

29
N03
185
63 ữ 1500
10
2,8
4500

2100
1940

2400
2400


3140
2370

250
1000
450

320
1250
450

400
1600
450

600
200
350

700
260
320

900
320
420

35 ữ 980
27 ữ 765


23,5 ữ 1180
23,5 ữ 1180

23,5 ữ 1180
8 ữ 390

GVHD: BI TRNG V


KHOA C KH

N MY CễNG C

Tổỡ baớng thọỳng kó naỡy ta õem so saùnh vồùi caùc sọỳ lióỷu õaợ cho theo yóucỏửu thióỳtkóỳ vóử

moỹi mỷt nhổ sọỳ cỏỳp tọỳc õọỹ, lổồỹng chaỷy dao, cồợ baỡn maùy, cọng suỏỳt õọỹng cồ. Ta choỹn
maùy 6H82 laỡm maùy chuỏứn thióỳt kóỳ.
2. Cỏc xớch truyn ng ca mỏy
Hỡnh A.1S ng ca mỏy phay ngang 6H82

30

50

39

27

72


18

t=6
18

18
31

40

17

20

33
37

43
46

60

20

t=6

16

27
19


23

33

22

23

N=7Kw
n=1440(v/p)

40

24

35

16

34 40 37

13

28

40

67


18

24
45

18

43

33

21

18 36

27
57

18
36

27
50

26

26

Vi phng ỏn khụng gian 3 x 3 x 2 ta cú phng ỏn (pa) thay i th t ca mỏy
chun l

PAKG: 3 x 3 x 2
SVTH: TNG PHC

4

GVHD: BI TRNG V

N = 1,7Kw
n=1440(v/p)


KHOA CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ

PATT:I II III
[X]: 1 3 9
Hình A.2Lưới kết cấu

I
i

1

i

i

3


II

2

i
i
i

i

4

6

III

5

i

7

8

nn nn nn n nnn n n n n n nn n
1

2

3


4

5

6

7

8

10

9

11

12

13

14

15

16

17

IV

18

 Qua lưới kết cấu vẽ được ta biết:
- Täøng säú truûc
- Thông số bánh răng (trừ số bánh răng dùng chung )
- Số cấp tốc độ trên trục
- Cách thay đổi thứ tự ăn khớp của các nhóm truyền , quan hệ giữa các tỉ số truyền
trong từng nhóm.
- Lượng mỡ các nhóm truyền
-Qua hình vẽ lưới kết cấu ta chọn phương án thứ tự này vì lưới kết cấu có hình rẽ quạt
cho nên tỷ số truyền trong từng nhóm thay đổi từ từ đều đặn cho nên kết cấu các cặp
truyền động đồng đều
3. Đồ thị vòng quay của hộp tốc độ

SVTH: TĂNG PHÚC

5

GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ


KHOA C KH

N MY CễNG C

Cn c vo phng ỏn 1 ta ó chn trờn v th vũng quay
24
Ta cú n0=nc.i0=1440. 46 =751,5

v ta ly n0=n15=750v/ph

Vi nhúm 1:
i1=1/3
i2=1/2
i3=1/


Vi nhúm 2

i4=1/4
i5=1/
i6=1/2


Vi nhúm 3

i7=1/6
i8=1/3
+ Họỹp chaỷy dao sổớ duỷng õọỹng cồ rióng, cọng suỏỳt 1,7 KW vồùi sọỳ voỡng quay õởnh mổùc:
nõm = 1440 v/p
+ Coù 18 cỏỳp tọỳc õọỹ chaỷy dao
+ Trong họỹp chaỷy dao coù cồ cỏỳu phaớn họửi nhũm giaớm chióửu cao vaỡ sọỳ truỷc cuớa họỹp.
+ Trong họỹp chaỷy dao coù ly hồỹp ma saùt tổồng ổùng theo phổồng doỹc, ngang tổỡ 19,5
mm/ph õóỳn 950 mm/ph .õóứ taùch õổồỡng truyóửn cọng taùc vaỡ õổồỡng truyóửn chaỷy dao
nhanh.
+ Theo phổồng thng õổùng coù 18 cỏỳp chaỷy dao tổỡ 8 ữ390 mm/ph

SVTH: TNG PHC

6


GVHD: BI TRNG V


KHOA C KH

18
36

21
37

N MY CễNG C

13 18 40
MT 45 . 40 . 40

26 24 36
1440. 64 . 54 18
27
27

27 67
M 67 33
p

24
18 40
34 M* 40 . 40

28 18 33

35 . 33 . 27 ..6 = Sn
28 18 33
35 . 33 . 27 ..6 = Sd
28 18
35 . 33 ...6 = S

Kóỳt cỏỳu họỹp chaỷy dao:
Zs = 18
PAKG: 3x3x2
PATT : II I III
[X] : 3 1 9
Tổỡ phổồng trỗnh xờch õọỹng ta xỏcõởnh õổồỹc caùc lổồỹng chaỷy dao
s1 = 19.5 s10 = 150
s2 = 23.5 s11 = 190
s3 = 30
s12 = 235
s4 = 37.5 s13 = 300
s5 = 47.5 s14 = 375
s6 = 60
s15 = 475
s7 = 75
s16 = 600
s8 = 95
s17 = 750
s9 = 118 s18 = 950
T ú ta v c th vũng quay ca hp tc .

Hỡnh A.3 th vũng quay ca hp tc .

SVTH: TNG PHC


7

GVHD: BI TRNG V


KHOA C KH

N MY CễNG C

I
i

i

1

i

3

II

2

i
i
30

37.5


i

i

6

4

III

5

i

8

7

47.5

60

75

95

118

150


235

190

300

375

475

600

IV
750

950

1180

1500

T th vũng quay ta cú nhn xột:
Vi phng ỏn ny thỡ lng m ,t s truyn ca cỏc nhúm thay i t t u n tc
l cú dng r qut do ú lm cho kớch thc ca hp nh gn ,b trớ cỏc c cu truyn
ng trong hp cht ch nht
Vồùi quy ổồùc:
Caùc õióứm nũm trón truỷc ngang chố sọỳ voỡng quay cuỷ thóứ.
Caùc tia nọỳi caùc õióứm tổồng ổùng giổợa caùc truỷc bióứu dióứn trở sọỳ truyóửn cuớa tổỡng
cỷp baùnh rng.

+ Tia nghióng phaới : i > 1 ( tng tọỳc)
+ Tia nghióng traùi : i < 1 ( giaớm tọỳc)
+ Tia thúng õổùng : i = 1
4. Cỏcc cu c bit
+Ly hp vu: lm vic da trờn s n khp gia cỏc vu hoc cỏc rng ca cỏc na ly
hp. Ly hp vu gm hai na ly hp cú vu mt bờn, khi úng ly hp cỏc vu s gi
vo nhau truyn chuyn ng quay v mụmen xon t trc ny qua trc kia
+Ly hp ma sỏt: c dựng ni hoc tỏch cỏc trc trong bt k lỳc no, dự vn tc
trc dn cú chờnh lch nhiu vi vn túc trc b dn thỡ cng khụng xy ra va p .
Dựng ly hp ma sỏt cú th trỏnh cho cỏc chi tit mỏy khỏc khi b hng khi quỏ ti t
ngt
+ Cỏc chuyn ng chy dao ca bn mỏy c thc hin nh cỏc c cu vớt-me, ai
c

B

THIT K ĩN G HOĩC TOAèN MAẽY

SVTH: TNG PHC

8

GVHD: BI TRNG V


KHOA CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN MÁY CƠNG CỤ

PHÂN TÍCH CÁC ĐẶC ĐIỂM TRUYỀN ĐỘNG DỰA TRÊN CÁC SỐ LIỆU

BAN ĐẦU
1.

Thiết kế hộp tốc độ

1.1. Cơng dụng và u cầu

Häüp täúc âäü l mäüt bäü pháûn quan trng ca mạy càõt kim loải dng âãø thỉûc hiãûn cạc
nhiãûm vủ sau:
Truưn âäüng cäng sút tỉì âäüng cå âiãûn âãún trủc chênh.
- Âm bo phảm vi âiãưu chènh cáưn thiãút cho trủc chênh hồûc trủc cúi cng ca häüp täúc
âäü våïi cäng bäüi ϕ v säú cáúp váûn täúc z u cáưu.
- Häüp täúc âäü cọ thãø âỉåüc chãú tảo cng mäüt khäúi våïi trủc chênh. Trong trỉåìng ny, häüp
täúc âỉåüc gi l häüp trủc chênh. Trong trỉåìng häüp täúc âäü v häüp trủc chênh âỉåüc thiãút
kãú thnh hai bäü pháûn riãng biãût v âỉåüc näúi liãưn bàòng mäüt cå cáúu truưn âäüng no âọ,
thç häüp täúc âäü âỉåüc gi l häüp gim täúc. Häüp gim täúc thỉåìng âỉåüc âàût dỉåïi chán mạy
hồûc âỉa ra ngoi mạy nhàòm lm gim rung âäüng v biãún dảng nhiãût cho häüp trủc
chênh.
Tỉì cạc thäng säú cå bn Rn, ϕ, v z cọ thãø thỉûc hiãûn âỉåüc nhiãưu phỉång vãư kãút cáúu ca
häüp täúc âäü, våïi cạch bäú trê säú vng quay, säú trủc, hãû thäúng bäi trån, âiãưu khiãøn, v, v, ...
ráút khạc nhau. Do âọ ta phi chn phỉång ạn thêch håüp nháút âãø dỉûa vo u cáưu sau
âáy:
+ Cạc giạ trë säú vng quay tỉì n 1÷ nz v hãû säú cáúp säú vng quay ϕ phi ph håüp våïi
trë säú tiãu chøn.
+ Cạc chi tiãút mạy tham gia vo viãûc thỉûc hiãûn truưn âäüng phi â âäü bãưn, âäü cỉïng
vỉỵng v âm bo truưn âäüng chênh xạc, nháút l âäúi våïi trủc chênh.
+ Kãút cáúu ca häüp täúc däü phi âån gin, xêch truưn âäüng phi håüp l âãø âảt hiãûu
sút truưn âäüng cao. Cå cáúu phi dãù dng thạo làõp v sỉỵa chỉỵa.
+ Âiãưu khiãøn phi nhẻ nhng v an ton.
Våïi nhỉỵng u cáưu trãn, ta tiãún hnh phán têch , lỉûa chn mäüt phỉång ạn täút nháút ph

håüp våïi cạc chè tiãu k thût, kinh tãú trong âiãưu kiãûn cho phẹp.
1.2. Cạc säú liãûu cho trỉåïc
Säú cáúp täúc âäü Zv = 18
Täúc âäü vng quay n = 30 ÷ 1500 v/ph.
Phảm vi diãưu chènh säú vng quay Rn
Cäng bäüi ϕ =

z −1

=

n max 1500
=
=
n min
30
50

Rn = 18−1 50 = 1,26

Tỉì cäng bäüi ϕ = 1,26, v chøi säú vng quay phán bäú theo cáúp säú nhán ta xạc âënh
âỉåüc chøi säú vng quay ca mạy cáưn thiãút kãú : n1÷ n18.
n1 = nmin = 30 (v/ph)
ni = ni-1.ϕ(v/ph)
Bảng B1 Chuỗi số vòng quay của máy

SVTH: TĂNG PHÚC

9


GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ


KHOA C KH

N MY CễNG C

n1
n2
n3
n4
n5
n6
n7
n8
n9
n10
n11
n12
n13
n14
n15
n16
n17
n18

30 (v/ph)
37,5 (v/ph)
47,5 (v/ph)
60 (v/ph)

75 (v/ph)
95 (v/ph)
118 (v/ph)
150 (v/ph)
190 (v/ph)
235 (v/ph)
300 (v/ph)
375 (v/ph)
475 (v/ph)
600 (v/ph)
750 (v/ph)
950 (v/ph).
1180 (v/ph)
1500 (v/ph).

1.3. Thit k ng hc v xỏc nh t s truyn
Nhióỷm vuỷ chờnh yóỳu cuớa họỹp tọỳc õọỹ laỡ õaớm baớo chui sọỳ voỡng quay n cuớa truỷc
chờnh vồùi cọng bọỹi vaỡ phaỷm vi õióửu chốnh Rn õaợ cho. óứ õaớm baớo yóu cỏửu trón,
ta cỏửn bióỳt mọỳi quan hóỷ dọỹng hoỹc giổợa caùc nhoùm truyóửn õọỹng cuớa truỷc chờnh, giổợa
caùc tyớ sọỳ truyóửn trong tổỡng nhoùm truyóửn õọỹng, cuợng nhổ sổỷ phọỳi hồỹp giổợa chuùng
vồùi nhau.
Trong truyóửn õọỹng phỏn cỏỳp, sọỳ voỡng quay cuớa truỷc chờnh thổồỡng õổồỹc thổỷc hióỷn vồùi
sổỷthay õọứi tyớ sọỳ truyóửn cuớa caùc nhoùm truyóửn õọỹng giổợa hai truỷc vaỡ sổỷ phọỳi hồỹp giổợa
chuùng vồùi nhau. óứ xaùc õởnh tyớ sọỳ truyóửn trong caùc nhoùm truyóửn õọỹng cuớa họỹp tọỳc
õọỹ, ngổồỡi ta duỡng hai phổồng phaùp: phổồng phaùp giaới tờch vaỡ phổồng phaùp õọỹ thở.
õỏy ta duỡng phổồng phaùp õọử thở.
óứ xaùc õởnh tyớ sọỳ truyóửn bũng phổồng phaùp õọử thở giaới, ngổồỡi ta duỡng hai loaỷi sồ õọử
goỹi laỡ lổồùi kóỳt cỏỳu vaỡ lổồùi õọử thở voỡng quay.
Li th kt cu ca hp tc : laỡ sồ õọử bióứu dióựn cọng thổùc kóỳt cỏỳu vaỡ phổồng
trỗnh õióửu chốnh. Trón lổồùi kóỳt cỏỳu mọựi õổồỡng nũm ngang bióứu dióựn sọỳ truỷc cuớa họỹp

tọỳc õọỹ, caùc õióứm trón õổồỡng nũm ngang seợ bióứu dióựn sọỳ cỏỳp tọỳc õọỹ cuớa truỷc chờnh,
caùc õoaỷn thúng nọỳi caùc õióứm tổồng ổùng trón caùc truỷc tổồng õổồng caùc tyớ sọỳ truyóửn
giổợa caùc truỷc õoù. óứ bióứu dióựn chuọứi n theo cỏỳp sọỳ nhỏn ta veợ lổồùi kóỳt cỏỳu theo toaỷ
õọỹ logarit õọỳi xổùng.
Li th vũng quay: chuyóứn tổỡ lổồùi kóỳt cỏỳu bióứu dióựn õọỳi xổùng sang bióứu dióựn caùc
tyớ sọỳ truyóửn thỏỷt. Ta quy ổồùc õióứm trón cuớa truỷc nũm ngang chố sọỳ voỡng quay cuỷ thóứ.
Caùc õổồỡng thúng (caùc tia) nọỳi caùc õióứm tổồng ổùng giổợa caùc truỷc bióứu dióựn trở sọỳ tyớ sọỳ
truyóửn cuớa tổỡng cỷp baùnh rng ( hay caùc cỷp truyóửn õọỹng khaùc) , tia nghióng traùi
bióứu thở i< 1, tia nghióng phaới bióứu thở 1> 1, tia thúng õổùng bióứu thở i= 1.

SVTH: TNG PHC

10

GVHD: BI TRNG V


KHOA C KH

N MY CễNG C

1.3.1. Phổồng aùn khọng gian (PAKG).
Phõn tớch Z ra thnh tha s nguyờn t xỏc nh s lng phng ỏn
Zv= p1 x p2 x p3 x p4 x.
Vi Zv=18 =9 x 2 = 2 x 9 = 3 x3 x2 = 2 x 3 x 3 = 3 x 2 x3
Trong ú mi tha s l mt bỏnh rng di trt, ng thi l t s truyn trong mi
nhúm truyn ng .
Qua phõn tớch trờn ta thy cú nhiu phng ỏn, cn tin hnh so sỏnh chn phng
ỏn hp lý nht.
Ta cú s bỏnh rng trong mt nhúm Pi= 2-3 thỡ tt nht.Cú th ly Pi= 4 nhng phi

tỏch thnh hai khi bỏnh rng di trt vi hai cn gt tỏch ri. Khi ú trc s di, cú
th s dng bỏnh rng dựng chung gia hai nhúm thu hp hp li .
Do ú ta loi tr phng ỏn khụng gian 9 x 2 = 2 x 9
Lp bng so sỏnh cỏc phng ỏn cũn li
Bng B.2 So sỏnh cỏc phng ỏn khụng gian
3x2x3

2x3x3

3

3

2

S bỏnh rng di trt Max 3
trong mt nhúm Pi
Tng s bỏnh rang
16

16

16

3

Tng s trc

4


4

4

S bỏnh rng chu Mx max 2
Chióửu daỡi sồ bọỹ cuớa họỹp tọỳc L = 17b + 16f
õọỹ
Cỏc c cu c bit

3
L = 17b + 16f

3
L = 17b + 16f

Th
t
1

5
6

Yu t so sỏnh

3x3x2

4

+Mọỹt sọỳ tióu chuỏứn õóứ so saùnh:
- Phổồng aùn õồn giaớn tồùi mổùc õóứ coù thóứ dóự daỡng thổỷc hióỷn.

- Phổồng aùn õaớm baớo coù khaớ nng tổỷ õọỹng hoaù maùy nhióửu nhỏỳt.
- Phổồng aùn coù hióỷu suỏỳt õaỷt õổồỹc cao nhỏỳt.
- Phổồng aùn õaỷt õổồỹc õọỹ chờnh xaùc caùc xờch thổỷc hióỷn truyóửn õọỹng taỷo hỗnh phổùc taỷp
vaỡ truyóửn õọỹng chờnh xaùc.
+Kt lun : Nhỡn vo bng ta chn phng ỏn khụng gian Z = 3 x 3 x 2 vỡ phng ỏn
ny cú s bỏnh rng chu Mx max nh nht ,tt cho tui bn v s hot ng ca nú
1.3.2. Phổồng aùn thổù tổỷ (PATT).
-Muỷc õờch cuớa PATT laỡ tỗm ra õổồỹc mọỹt phổồng aùn thay õọứi sổỷ n khồùp cuớa caùc
baùnh rng trong nhoùm truyóửn thờch hồỹp nhỏỳt vaỡ tỗm ra quy luỏỷt phỏn bọỳ tyớ sọỳ truyóửn
trong nhoùm truyóửn.

SVTH: TNG PHC

11

GVHD: BI TRNG V


KHOA C KH

N MY CễNG C

-Nhổ ta õaợ bióỳt vồùi mọỹt phổồng aùn bọỳ trờ khọng gian õaợ coù, ta coù nhióửu phổồng thay
õọứi thổù tổỷ khaùc nhau. Vồùi sọỳ nhoùm truyóửn x = 3, vaỡ PAKG Z v = 3 ì 3 ì 2, ta seợ coù 3!
= 1.2.3 = 6 phổồng thay õọứi thổù tổ. Vồùi 6 PATT õổồỹc thóứ hióỷn bũng 6 lổồùi kóỳt cỏỳu, vaỡ
tổỡ õoù ta seợ õaùnh giaù õóứ choỹn mọỹt lổồùi kóỳt cỏỳu thờch hồỹp nhỏỳt.
Phng ỏn1 PAKG: 3 x 3 x 2
PATT: I II III
[X]: 1 3 9
Hỡnh B.1


I
i

1

i
i

i

3

II

2

i

4

6

i

III

5

i


i

7

8

n n n n n n n
1

2

3

4

5

6

7

n n n n n n n n n n
10

9

11

12


13

14

15

16

17

IV
18

Phng ỏn 2 PAKG : 3 x 3 x 2
PATT:II I III
[X]: 3 1 9


Hỡnh B.2

SVTH: TNG PHC

12

GVHD: BI TRNG V


KHOA CƠ KHÍ


ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ

I

i

1

i

i

3

II

2

i

5

i

i

i

4


6

III
i

8

7

n n n n n n n n n n n n n n n n n n
1

2

4

3

5

6

7

11

10

9


8

12

13

15

14

16

17

IV
18

Phương án 3PAKG: 3 x 3 x 2
PATT: I III II
[X]: 1 6 3


Hình B.3

I
i i

1

i


3

II

2

i

i

4

i

6

III

5

i

i

7

n n
1


8

2

n n n n n n n n n n n n n n n n
3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

IV
18

• Phương án 4PAKG: 3 x 3 x 2
PATT : II III I
[X] : 2 6 1
Hình B.4

SVTH: TĂNG PHÚC

13

GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ


KHOA CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ

I

i

i


1

3

i
i

II

2

i

4

i

6

III

5

i

i

7

8


n n n n n n n n n n n n n n n n n n
1

2

3

4

6

5

7

• Phương án 5PAKG:
PATT:
[X]: 621
Hình B.5

9

8

11

10

12


13

14

15

16

17

IV
18

3x3x2

III II I

I
i

i
i

3

II

2


i

4

i
i

i

1

6

III

5

i

7

8

n n n n n n n n n n n n n n n n n n
1

2

3


4

5

6

• Phương án 6PAKG:
PATT:
[X]: 613

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

IV
18

3x3x2

III II I
Hình B.6

SVTH: TĂNG PHÚC

14

GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ


KHOA CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ

I
i

i

1

3


i

II

2

i

i

4

i

6

III

5

i

i

7

8

n n n n n n n n n n n n n n n n n n
1


2

3

4

6

5

7

9

8

11

10

12

13

14

15

16


17

IV

18

⇒ Qua hình vẽ lưới kết cấu ta chọn phương án thứ tự 1 vì lưới kết cấu có hình rẽquạt , tỷ

số truyền trong từng nhóm thay đổi từ từ đều đặn và tăng dần cho nên kết cấu các cặp
truyền động đồng đều
.
 Xây dựng lưới kết cấu

Tæì PATT trãn ta coï cäng thæïc kãút cáúu laì
PAKG: 3 x 3 x 2
PATT: I II III
[X]: 1 3 9
Hình B.7

I
i

1

i
i
i
i


2

3

II

2

i

4

6

III

5

i

7

n n n n n n n
1

i

3

4


SVTH: TĂNG PHÚC

5

6

7

8

n n n n n n n n n n
9

15

10

11

12

13

14

15

16


17

IV

18

GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ


KHOA C KH

N MY CễNG C

Xõy dng th vũng quay

ọỳi vồùi nhoùm 1 : i1: i2: i3 = 1::2
1
2



i1 =

1
4

;

i2 =


1
3

i 6 = 2



i5 =

1


;

i4 =

1
4



i7 =

1
6

i3 =

Choỹn
ọỳi vồùi nhoùm 2 : i4: i5: i6 = 1:3:6

Choỹn

ọỳi vồùi nhoùm 3 : i7: i8 = 1:9
i 8 = 3

Choỹn
Mọựi nhoùm truyóửn chố choỹn 1 tố sọỳ truyóửn tuyỡ yù ( õọỹ doùc cuớa tia tuyỡ yù) nhổng phaới õaớm
1
i 2
baớo 4
coỡn caùc tố sọỳ truyóửn khaùc dổỷa vaỡo phổồng trỗnh õióửu chốnh õóứ xaùc õởnh.

Khi kióứm tra laỷi tố sọỳ truyóửn ta chố cỏửn kióứm tra laỷi nhoùm cuọỳi cuỡng
i7 =


1
1

;
6
4


i 8 = 3 2

.
Lổồùi õọử thở voỡng quay:
Hỡnh B.8Lổồùi õọử thở voỡng quay


I
i

i

i

1

3

II

2

i

i

i

4

6

III

5

i


i

8

7

30

37.5

47.5

60

75

95

118

150

190

235

300

375


475

600

IV
750

1180

1500

1.4. Xaùc õởnh sọỳ rng cuớa caùc baùn h rng.
Sổớ duỷng phổồng phaùp tờnh chờnh xaùc khi chổa bióỳt khoaớng caùnh truỷc A.

SVTH: TNG PHC

16

GVHD: BI TRNG V


KHOA C KH

N MY CễNG C

Nhoùm truyóửn I: coù 3 tyớ sọỳ truyóửn i1,i2 vaỡ i3 .

i1 =


1
1
17 f1
=

=
f1 + g 1 = 60
4
4
43 g 1

1,26

i2 =

1
1
1 f2
=

=
f2 + g2 = 3
3 1,26 3 2 g 2

1
1
1
5 f
=


= = 3 f 3 + g 3 = 13
2
2
1,58 8 g 3

1,26
Tổỡ caùc thổỡa sọỳ trón ta coù bọỹi sọỳ chung nhoớ nhỏỳt cuớa tọứng (fj + gj ) laỡ:
K = 5.22.3.13 =780.
Trong nhoùm truyóửn õọỹng naỡy, coù i 1= imin , i3 = imax . Tyớ sọỳ truyóửn i1 laỡ tia nghióng
traùi coù õọỹ nghióng lồùn nhỏỳt, nón baùnh rng coù sọỳ rng nhoớ nhỏỳt laỡ baùnh chuớ õọỹng. Do
õoù ta duỡng cọng thổùc Eminc õóứ xaùc õởnh Emin.
i3 =

E min c =

Choỹn




Z min . (f1 + g 1 ) 17(17 + 43)
=
= 0,076
k.f1
17.780
.

E = 1 Z = EK = 1.780 =780 > giồùi haỷn cho pheùp

K=5.22.3=60.

E min c =

Z min . (f1 + g 1 ) 17(17 + 43)
=
=1
.f1 .k
17.60
.

Z =1.60=60.

Tờnh sọỳ rng cuớa baùnh chuớ õọỹng vaỡ baùnh bở õọỹng tổồng ổùng:
f
60.17
Z 1 = E.K. 1 =
= 17
g 1 + f 1 17 + 43
Z1' = E.K.

g1
60.43
=
= 43
g 1 + f1 17 + 43

Z 2 = E.K.

f2
60.1
=

= 20
g 2 + f2 1 + 2

Z 2' = E.K.

f1
2.60
=
= 40
g1 + f1 1 + 2
.

Z 3 = E.K.

f3
60.5
=
= 23
g 3 + f3 5 + 8

Z 3' = E.K.

f3
60.8
=
= 37
g 3 + f3 5 + 8

Nhoùm truyóửn II: coù 3 tyớ sọỳ truyóửn, i4 , i5 , i6.


i4 =

1
1
1
=

4
4
2,52

1,26

SVTH: TNG PHC

17

GVHD: BI TRNG V


KHOA C KH

i5 =

N MY CễNG C

1
1
=
1

1,26


i 6 = 2 = 1,59 .

óứ họỹp gim tọỳc nhoớ goỹn ta choỹn baùnh rng Z`1 duỡng chung tổùc laỡ Z`1 =Z6 =43 rng
43
= 27
2
1
,
26
2

tra baớng cho caùc cỷp baùnh rng coỡn laỷi khi bióỳt tọứng sọỳ
I6=1,26
Z 6=

rng laỡ : 43+27 =70.

Z4
1
20
=
=
'
Z 4 2,52 50
Z5
1
31

=
=
'
Z 5 1,26 39
Nhoùm truyóửn III: coù 2 tyớ sọỳ truyóửn i7 vaỡ i8

Trong nhoùm truyóửn õọỹng naỡy, coù i7 laỡ tyớ sọỳ truyóửn nghióng traùi coù õọỹ nghióng lồùn nhỏỳt,
nón baùnh rng coù sọỳ rng nhoớ nhỏỳt laỡ baùnh chuớ õọỹng. Do õoù ta duỡng cọng thổùc E minc õóứ
xaùc õởnh Emin.
1 1 f
i 7 = 6 = = 7 f7 + g7 = 1 + 4 = 5
4 g7

.
i 8 = 3 = 2 =
E min c =

f8
f8 + g 8 = 1 + 2 = 3
g8
.

Z min . (f 7 + g 7 ) 17(1 + 4 )
=
= 5.6
.f 7 .k
1.5

Ta coù BSCNN laỡ: K= 3.5 = 15.
Z=K.E=15.6=90.

Tờnh sọỳ rng cuớa baùnh chuớ õọỹng vaỡ bở õọỹng tổồng ổùng:
f7
1
Z 7 = EK
= 90. = 18
f7 + g7
5
.
Z 7' = EK

f 7'
4
= 90. = 72
f 7' + g 7 '
5
.

Z 8 = EK

f8
1
= 90. = 30
f8 + g 8
3
.

Z 8' = EK

f 8'
2

= 90. = 60
f 8' + g 8'
3
.

Kióứm tra sai sọỳ tyớ sọỳ truyóửn:

Ta tờnh sai sọỳ tyớ sọỳ truyóửn tổỡ ilt vaỡ itt bũng cọng thổùc:
i i
= lt tt .100% < [ i ]
i lt

i

SVTH: TNG PHC

18

GVHD: BI TRNG V


KHOA C KH

N MY CễNG C

[i] = 10 ( -1).% = 10 (1,26 -1).% = 2,6%.

Bng B.3 Sai s t s truyn

Zx

Z x'

ilt
itt
i%

Z1
Z1'

Z2
Z 2'

Z3
Z 3'

Z4
Z 4'

Z5
Z 5'

Z6
Z 6'

Zx
Z x'

Z8
Z 8'


17
43
1
2,52
1
2,53

20
40

27
37
1
1,58
1
1,6

20
50
1
2,52
1
2,5

31
39
1
1,26
1
1,26


43
27

18
72

60
30

1,59

-1,25

0,8

0

0

1
2
1
2

-0,4

0

1,59


1
4
1
4

0

2
2

0

1.5. Kióứm tra sai sọỳ voỡn g quay.
Sau khi õaợ xaùc õởnh sọỳ rng, ta tờnh laỷi sọỳ voỡng quay thổỷc tóỳ cuớa họỹp tọỳc õọỹ n tt (n1ữ n18)
trón cồ sồớ tyớ sọỳ truyóửn cuớa caùc sọỳ rng õaợ xaùc õởnh.
Ta tióỳn haỡnh tờnh laỷi sọỳ voỡng quay thổỷctóỳ:
n min
1
4
4
6
Ta coù : n = i 1 .i 4 .i 7 =n : . . =30.1,2614 =763 (v/p)
omin

max

n max
2 . 3
2

nomax = i 3 .i 6 .i 8 =nmax :
= 1500:1,263 =749 (v/p)
Choỹn no = n15 =750 (v/p).

Choỹn ndc = 1440 (v/p) i0 =750/1440 24/46

n1 = n 0 .i1.i 4 .i 7 . = n 0 .



n 1 = 1440.

24 17 20 18
. . .
= 29,7
46 43 50 72
(v/ph)

n 2 = n 0 .i 2 .i 4 .i 7 = n 0 .



n 2 = 1440.

Z1 Z 3 Z 7
.
.
Z1' Z3' Z 7 '

Z2 Z4 Z7

. .
Z 2' Z 4' Z7'

24 20 20 18
. . .
= 37,5
46 40 50 72
(v/ph)

n 3 = n 0 .i 3 .i 4 .i 7 = n 0 .

SVTH: TNG PHC

Z3 Z 4 Z7
. .
Z 3' Z 4' Z 7'

19

GVHD: BI TRNG V


KHOA CƠ KHÍ



n 3 = 1440.

ĐỒ ÁN MÁY CÔNG CỤ


24 23 20 18
. . .
= 47
46 37 50 72
(v/ph)

Z1 Z5 Z 7
. .
Z1' Z5' Z 7'

n 4 = n 0 .i1.i 5 .i 7 = n 0 .



n 4 = 1440.

24 17 31 18
. . .
= 59
46 43 39 72
(v/ph)

Z 2 Z5 Z 7
. .
Z 2 ' Z5' Z 7'

n 5 = n 0 .i 2 .i 5 .i 7 = n 0 .




n 5 = 1440.

24 20 31 18
. . .
= 74,5
46 40 39 72
(v/ph)

Z3 Z5 Z7
. .
Z 3' Z5' Z 7'

n 6 = n 0 .i 3 .i 5 .i 7 = n 0 .



n 6 = 1440.

24 23 31 18
. . .
= 93
46 37 39 72
(v/ph)

n 7 = n 0 .i1.i 6 .i 7 = n 0 .



n 7 = 1440.


Z1 Z 6 Z 7
. .
Z1' Z 6 ' Z 7 '

24 17 43 18
. . .
= 118
46 43 27 72
(v/ph)

n 8 = n 0 .i 2 .i 6 .i 7 = n 0 .



n 8 = 1440.

24 20 43 18
. . .
= 118
46 40 27 72
(v/ph)

n 9 = n 0 .i 3 .i 6 .i 7 = n 0 .



n 9 = 1440.

Z3 Z6 Z7
. .

Z 3' Z 6 ' Z 7 '

24 23 43 18
. . .
= 186
46 37 27 72
(v/ph)

n10 = n 0 .i1.i 4 .i 8 = n 0 .



Z1 Z 4 Z8
. .
Z1' Z 4 ' Z8'

24 17 20 60
. . .
= 237
46 43 50 30
(v/ph)

n 10 = 1440.

n11 = n 0 .i 2 .i 4 .i 8 = n 0 .



Z2 Z6 Z7
.

.
Z 2 ' Z 6 ' Z 7'

n 11 = 1440.

Z 2 Z 4 Z8
. .
Z 2' Z 4' Z8'

24 20 20 60
. . .
= 300
46 40 50 30
(v/ph)

SVTH: TĂNG PHÚC

20

GVHD: BÙI TRƯƠNG VỸ


KHOA C KH

N MY CễNG C

Z 3 Z 4 Z8
. .
Z 3' Z 4' Z8'


n12 = n 0 .i 3 .i 4 .i 8 = n 0 .



24 23 20 60
. . .
= 374
46 37 50 30
(v/ph)

n 12 = 1440.

n13 = n 0 .i1 .i 5 .i 8 = n 0 .



24 17 31 60
. . . = 472
46 43 39 30
(v/ph)

n 13 = 1440.

n14 = n 0 .i 2 .i 5 .i 8 = n 0 .



Z1 Z5 Z8
. .
Z1' Z5' Z8'


Z 2 Z 5 Z8
. .
Z 2 ' Z 5' Z 8 '

24 20 31 60
. . .
= 597
46 40 39 30
(v/ph)

n 14 = 1440.

n15 = n 0 .i 3 .i 5 .i 8 = n 0 .



n 15 = 1440.

24 23 31 60
. . .
= 742
46 37 39 30
(v/ph)

n16 = n 0 .i1.i 6 .i 8 = n 0 .



n 16 = 1440.




Z 2 Z 6 Z8
. .
Z 2' Z 6' Z8'

24 20 47 60
. . . = 1208
46 40 27 30
(v/ph)

n18 = n 0 .i 3 .i 6 .i 8 = n 0 .
n18 = 1440.

Z1 Z 6 Z8
. .
Z1' Z 6' Z8'

24 17 43 60
. . .
= 946
46 43 27 30
(v/ph)

n17 = n 0 .i 2 .i 6 .i 8 = n 0 .
n17 = 1440.

Z 3 Z5 Z8
. .

Z3' Z5' Z8'

Z 3 Z 6 Z8
. .
Z 3' Z 6' Z8'

24 23 47 60
. . . = 1526
46 37 27 30
(v/ph)


Sai sọỳ voỡng quay õổồỹc tờnh theo cọng thổùc:
n n tc
n = tt
.100% [n ]
n tc
.
Vi [i] = 10 ( -1).% = 10 (1,26 -1).% = 2,6%.
Tổỡ sọỳ voỡng quay tờnh toaùn vaỡ sọỳ voỡng quay tióu chuỏứn, ta lỏỷp baớng so saùnh õóứ tờnh sai
sọỳ voỡng quay vaỡ bióứu dióựn õọử thở sai sọỳ voỡng quay :

SVTH: TNG PHC

21

GVHD: BI TRNG V


KHOA C KH


N MY CễNG C

Bng B.4 So saùnh õóứ tờnh sai sọỳ voỡng quay vaỡ bióứu dióựn õọử thở sai sọỳ voỡng quay
N
n1
n2
n3
n4
n5
n6
n7
n8
n9
n10
n11
n12
n13
n14
n15
n16
n17
n18



ntc
30
37.5
47.5

60
75
95
118
150
190
235
300
375
475
600
750
950
1180
1500

ntt
29.7
37.5
47
59
74.7
93
118
150
186
237
300
374
474

597
742
946
1208
1526

n%
1
0
-1
-1.6
-0.4
-2.1
0
0
-2.1
0.85
0
-0.27
-0.21
-0.5
-1
-0.42
2.3
1.7

Sồ õọử õọỹng họỹp tọỳc õọỹ
Hỡnh B.10

SVTH: TNG PHC


22

GVHD: BI TRNG V


KHOA C KH

N MY CễNG C

30

50

39

27

72

18
31

40

20
37

43
17


46

60

20

23

24

2. Thit k hp chy dao
2.1. c im v yờu cu
2.1.1. c im
Họỹp chaỷy dao duỡng õóứ thổỷc hióỷn chuyóứn õọỹng chaỷy dao, õaớm quaù trỗnh cừt õổồỹc tióỳn
haỡnh lión tuỷc. Vỏỷn tọỳc chaỷy dao thổồỡng chỏỷm hồn rỏỳt nhióửu so vồùi chuyóứn õọỹng chờnh.
Vỗ thóỳ, cọng truyóửn cuớa họỹp chaỷy dao khọng õaùng kóứ, thổồỡng chố bũng 5ữ10 % cọng
suỏỳt cuớa chuyóứn õọỹng chờnh.
2.1.2. Yờu cu
Phaới õaớm baớo caùc thọng sọỳ truyóửn õọỹng cỏn thióỳt nhổ sọỳ cỏỳp chaỷy dao z s , phaỷm vi õióửu
chốnh lổồỹng chaỷy dao Rs cuợng nhổ phaỷm vi giồùi haỷn tyớ sọỳ truyóửn
R is =

1
i s 2,8
5
,tổùc laỡ:

i s max 2,8
=

= 14
1
i s min
5

Phaới õaớm baớo õuớ cọng suỏỳt õóứ thừng lổỷc cừt doỹc truỷc P x, truyóửn õọỹng óm .Trổồỡng hồỹp
cỏửn thióỳt ngoaỡi chuyóứn õọỹng chaỷy dao chỏỷm, cỏửn coù xờch chaỷy dao nhanh õóứ giaớm bồùt
thồỡi gian phuỷ sau mọựi chu kyỡ laỡm vióỷc.
2.2. c im hp chy dao
Họỹp chaỷy dao cuớa maùy cọng cuỷ coù nhióửu daỷng khaùc nhau, vaỡ sổỷ khaùc bióỷt cuớa họỹp chaỷy
dao cuợng laỡ nhỏn tọỳ õỏửu tión dỏựn õóỳn sổỷ khaùc nhau vóử kóỳt cỏỳu. Kóỳt cỏỳu cuớa họỹp chaỷy
dao khaùc nhau do nhióửu yóỳu tọỳ, trổồùc tión laỡ phuỷ thuọỹc vaỡo sọỳ cỏỳp chaỷy dao, phuỷ thuọỹc
vaỡo cỏỳu taỷo lổồỹng chaỷy dao, phuỷ thuọỹc vaỡo hổồùng chaỷy dao hoỷc vaỡo tờnh chỏỳt chuyóứn
õọỹng họỹp chaỷy dao.
Kóỳt cỏỳu họỹp chaỷy dao coỡn phuỷ thuọỹc vaỡo õọỹ chờnh xaùc yóu cỏửu, phuỷ thuọỹc vaỡo mọỳi lión
hóỷ vồùi chuyóứn õọỹng chờnh. Tổỡ caùc sọỳ lióỷu ban õỏửu theo yóu cỏửu thióỳt kóỳ sau õỏy, ta tióỳn
haỡnh choỹn kóỳt cỏỳu phuỡ hồỹp nhỏỳt:
Sọỳ cỏỳp chaỷy dao: Zs = 18.
Sd = Sng = 23,5 ữ 1180 (mm/ph).
SVTH: TNG PHC

23

GVHD: BI TRNG V


KHOA C KH

N MY CễNG C


tx = 6 mm
Theo trón ta seợ choỹn loaỷi họỹp chaỷy dao thổồỡng duỡng cồ cỏỳu baùnh rng di trổồỹt. Loaỷi
naỡy õaớm baớo õổồỹc lổồỹng di õọỹng cuớa dao trong quaù trỗnh cừt. Lổồỹng di õọỹng khọng õoỡi
hoới chờnh xaùc cao, vaỡ noù thổồỡng õổồỹc duỡng khi daợy sọỳ lổồỹng dao laỡ cỏỳp sọỳ nhỏn. Theo
yóu cỏửu thỗ loaỷi họỹp chaỷy dao naỡy thổồỡng duỡng vồùi mọỹt sọỳ ly hồỹp vỏỳu, ly hồỹp ma saùt õóứ
thổỷc hióỷn chuọựi lổồỹng chaỷy dao theo cỏỳp sọỳ nhỏn.
2.3. Thit k
2.3.1. Phng ỏn khụng gian (PAKG)
óứ quaù trỗnh tờnh toaùn giọỳng nhổ khi thióỳt kóỳ họỹp tọỳc õọỹ, caùc lổồỹng chaỷy dao s 1 s2 , s3 ...,
sn cỏửn chuyóứn thaỡnh sọỳ voỡng quay cuớa cồ cỏỳu chỏỳp haỡnh n s1 , ns2 ,..., nsn . Muọỳn chuyóứn
õọứi cỏửn phaới bióỳt trổồùc cồ cỏỳu chỏỳp haỡnh laỡ cồ cỏỳu gỗ. họỹp chaỷy dao naỡy ta duỡng cồ
cỏỳu vờt me_õai ọỳc, vồùi bổồùc cuớa vờt me trong cồ cỏỳu naỡy laỡ tx = 6 mm, ta coù:
s
nsn = n
tx .
s = n .t
n

sn x

n s min =

s d min 23,5
=
= 3,92(v / ph) = n s1
tx
6
.

nsi= ns(i-1).(v/ph)


Bng B5
Chui s vũng quay ca c
cu chp hnh
ns1
ns2
ns3
ns4
ns5
ns6
ns7
ns8
ns9
ns10
ns11
ns12
ns13
ns14
ns15

SVTH: TNG PHC

24

S vũng quay (v/ph)
3,92
4,94
6,22
7,84
9,88

12,45
`15,69
19,76
24,9
31,38
39,54
49,82
62,77
79,09
99,66

GVHD: BI TRNG V


KHOA C KH

N MY CễNG C

ns16
125,57
ns17
158,22
ns18
199,35
Phỏn tờch tổồng tổỷ nhổ họỹp tọỳc õọỹ ta choỹn phổồng aùn khọng gian laỡ 3x3x2. họỹp
chaỷy dao coù nhióửu cồ cỏỳu phổùc taỷp nhióửu truỷc cỏửn khọng gian tổồng õọỳi nhióửu õóứ lừp
gheùp caùc chi tióỳt nón ta choỹn PATT laỡ (II),(I),(III). Trong họỹp naỡy ta duỡng cồ cỏỳu phaớn
họửi vaỡ õỷt caùc baùnh rng lọửng khọng trón truỷc (II),(I),(III) õóứ giaớm sọỳ truỷc vaỡ cọửng kóửnh
cuớa họỹp.
PAKG

3ì3ì2.
PATT
[x] [3][1][9]

II- I-III

SVTH: TNG PHC

25

GVHD: BI TRNG V


×