Bộ
Phiên
âm
Số
nét
人(亻)
rén
2
刀(亻)
dāo
2
Tên Hán
Việt
Ý nghĩa
nhân( nhân
đứng)
người
con dao, cây
đao
đao
力
lì
2
lực
sức mạnh
口
kǒu
3
khẩu
cái miệng
亻
wéi
3
vi
vây quanh
土
tǔ
3
thổ
đất
大
dà
3
đại
女
nǚ
3
nữ
亻
mián
3
miên
to lớn
nữ giới, con
gái, đàn bà
mái nhà, mái
che
山
shān
3
sơn
núi non
巾
jīn
3
cân
cái khăn
亻
ān
3
nghiễm
mái nhà
亻
chì
3
心 (亻)
xīn
xích
tâm( tâm
4 (3) đứng)
手 (亻)
shǒu
4 (3) thủ (tài gảy) tay
亻 (亻)
pù
4
phộc
bước chân trái
quả tim, tâm
trí, tấm lòng
đánh khẽ
日
rì
4
木
mù
4
水 (亻)
shǔi
火(亻)
huǒ
mộc
gỗ, cây cối
thuỷ (ba
4 (3) chấm thuỷ) nước
hỏa (bốn
4
chấm hoả) lửa
牛( 亻)
níu
4
ngưu
trâu
犬 (亻)
quản
4
khuyển
con chó
玉
yù
5
ngọc
đá quý, ngọc
田
tián
5
điền
ruộng
亻
nǐ
5
nạch
bệnh tật
目
mù
5
mục
mắt
石
shí
5
thạch
đá
禾
hé
5
hòa
lúa
竹
zhú
6
trúc
tre trúc
米
mǐ
6
mễ
gạo
亻 (糹-糹)
mì
6
mịch
sợi tơ nhỏ
肉
ròu
6
nhục
thịt
艸 (亻)
cǎo
6
thảo
cỏ
亻
chóng
6
trùng
sâu bọ
衣 (亻)
yī
6 (5) y
nhật
ngày, mặt trời
áo
言 (糹)
yán
7 (2) ngôn
nói
貝 (糹)
bèi
7 (4) bối
vật báu
足
zú
7
túc
chân, đầy đủ
車 (糹)
chē
7 (4) xa
亻(亻 )
chuò
7 (3) quai xước
邑 (亻)
yì
7 (2) ấp
chiếc xe
chợt bước đi
chợt dừng lại
vùng đất, đất
phong cho
quan
金
jīn
8
kim loại; vàng
門 (糹)
mén
8 (3) môn
阜 (亻)
fù
8 (2) phụ
cửa hai cánh
đống đất, gò
đất
雨
yǔ
8
mưa
頁 (糹)
yè
đầu; trang giấy
食( 亻-糹)
shí
9 (6) hiệt
9 (8 –
3)
thực
馬( 糹)
mǎ
10 (3)mã
con ngựa
魚( 糹)
yú
11 (8) ngư
con cá
鳥 (糹)
niǎo
11 (5) điểu
con chim
kim
vũ
ăn
STT
BỘ
1.
2.
3.
一
糹
4.
Ý NGHĨA
亻
NHẤT
CỔN
CHỦ
yi
kǔn
zhǔ
số một
nét sổ
điểm, chấm
亻
PHIỆT
piě
亻
PHẬT
Fú
nét sổ xiên qua trái
nét sổ xiên qua
trái dạng 2
nét sổ xiên qua
trái dạng 3
vị trí thứ 2 trong
thiên can
Yí
亻
5.
PHIÊN
ÂM
TÊN BỘ
乙
ẤT
yī
亻
ẤT
Yǐn
糹
ẤT
Ya
6.
亻
QUYẾT
jué
vị trí thứ 2 trong
thiên can dạng 2
vị trí thứ 2 trong
thiên can dạng 3
nét sổ có móc
7.
二
NHỊ
ér
số hai
8.
亻
tóu
9.
人( 亻)
10.
亻
ĐẦU
NHÂN
(NHÂN
ĐỨNG)
NHI
11.
入
NHẬP
rén
người
ér
Trẻ con
rù
vào
12.
八
BÁT
bā
13.
亻
QUYNH
jiǒng
số tám
vùng biên giới xa;
hoang địa
14.
亻
MỊCH
mì
trùm khăn lên
15.
亻
BĂNG
bīng
nước đá
16.
亻
KỶ
jī
ghế dựa
17.
亻
KHẢM
kǎn
18.
刀(亻)
ĐAO
dāo
há miệng
con dao, cây đao
(vũ khí)
19.
力
LỰC
lì
sức mạnh
20.
亻
BAO
bā
bao bọc
21.
匕
CHỦY
bǐ
cái thìa (cái muỗng)
22.
亻
PHƯƠNG fāng
tủ đựng
23.
亻
HỆ
xǐ
che đậy, giấu giếm
24.
十
THẬP
shí
số mười
25.
卜
BỐC
bǔ
xem bói
26.
亻
TIẾT
jié
đốt tre
27.
亻
HÁN
hàn
sườn núi, vách đá
28.
亻
KHƯ, TƯ sī
29.
又
HỰU
yòu
riêng tư
lại nữa, một lần
nữa
30.
口
KHẨU
kǒu
cái miệng
31.
亻
VI
wéi
vây quanh
32.
土
THỔ
tǔ
đất
33.
士
SĨ
shì
kẻ sĩ
34.
亻
TRĨ
zhǐ
đến ở phía sau
35.
亻
TUY
sūi
đi chậm
36.
夕
TỊCH
xì
đêm tối
37.
大
ĐẠI
dà
38.
女
NỮ
nǚ
to lớn
nữ giới,
con gái,đàn bà
39.
子
TỬ
zǐ
con trai;
ĐTNXngôi thứ 2
40.
亻
MIÊN
mián
41.
寸
THỐN
cùn
mái nhà, mái che
đơn vị «tấc»
(đo chiều dài)
42.
小
TIỂU
xiǎo
nhỏ bé
43.
亻
UÔNG
wāng
yếu đuối
44.
尸
THI
shī
45.
亻
TRIỆT
chè
xác chết, thây ma
mầm non, cỏ non
mới mọc
46.
山
SƠN
shān
núi non
47.
亻
XUYÊN
chuān
sông ngòi
48.
工
CÔNG
gōng
người thợ, công việc
49.
己
KỶ
jǐ
bản thân mình
50.
巾
CÂN
jīn
cái khăn
51.
干
CAN
gān
thiên can, can dự
52.
亻
YÊU
yāo
nhỏ nhắn
53.
亻
NGHIỄM ān
mái nhà
54.
亻
DẪN
yǐn
bước dài
55.
亻
CỦNG
gǒng
chắp tay
56.
亻
DẶC
yì
bắn, chiếm lấy
57.
弓
CUNG
gōng
cái cung (để bắn tên)
58.
亻
KỆ
jì
đầu con nhím
59.
亻
SAM
shān
lông, tóc dài
60.
亻
XÍCH
TÂM
(TÂM
ĐỨNG)
chì
bước chân trái
xīn
quả tim, tâm trí,
tấm lòng
gē
cây qua(một thứ
binh khí dài)
61.
心 (亻)
62.
戈
QUA
63.
戶
cửa một cánh
64.
手 (亻)
65.
支
HỘ
hù
THỦ (TÀI
shǒu
GẢY)
CHI
zhī
66.
亻 (亻)
PHỘC
pù
67.
文
VĂN
wén
đánh khẽ
văn vẻ, văn chương,
vẻ sáng
68.
斗
ĐẨU
dōu
cái đấu để đong
69.
斤
CẨN
jīn
cái búa, rìu
tay
cành nhánh
70.
方
PHƯƠNG fāng
vuông
71.
无
VÔ
wú
không
72.
日
NHẬT
rì
ngày, mặt trời
73.
曰
VIẾT
yuē
nói rằng
74.
月
NGUYỆT yuè
tháng, mặt trăng
75.
木
MỘC
mù
76.
欠
KHIẾM
qiàn
gỗ, cây cối
khiếm khuyết,
thiếu vắng
77.
止
CHỈ
zhǐ
dừng lại
78.
亻
ĐÃI
dǎi
xấu xa, tệ hại
79.
亻
THÙ
shū
binh khí dài, cái gậy
80.
毋
VÔ
wú
chớ, đừng
81.
比
TỶ
bǐ
so sánh
82.
毛
MAO
máo
lông
83.
氏
THỊ
shì
họ
84.
亻
KHÍ
qì
hơi nước
85.
水 (亻)
THỦY
shǔi
nước
86.
火(亻)
HỎA
huǒ
lửa
87.
爪
TRẢO
zhǎo
móng vuốt cầm thú
88.
父
PHỤ
fù
89.
爻
HÀO
yáo
cha
hào âm, hào dương
(Kinh Dịch)
90.
亻 (亻)
TƯỜNG
qiáng
mảnh gỗ, cái giường
91.
片
PHIẾN
piàn
mảnh, tấm, miếng
92.
牙
NHA
yá
răng
93.
牛( 亻)
NGƯU
níu
trâu
94.
犬 (亻)
KHUYỂN quản
95.
玄
HUYỀN
xuán
con chó
màu đen huyền,
huyền bí
96.
玉
NGỌC
yù
đá quý, ngọc
97.
瓜
QUA
guā
quả dưa
98.
瓦
NGÕA
wǎ
ngói
99.
甘
CAM
gān
ngọt
100.
生
SINH
shēng
sinh đẻ, sinh sống
101.
用
DỤNG
yòng
dùng
102.
田
ĐIỀN
tián
103.
疋(匹)
THẤT
pǐ
ruộng
đơn vị đo chiều dài,
tấm (vải)
104.
亻
NẠCH
nǐ
bệnh tật
105.
亻
BÁT
bǒ
gạt ngược lại, trở lại
106.
白
BẠCH
bái
màu trắng
107.
皮
BÌ
pí
da
108.
皿
MÃNH
mǐn
bát dĩa
109.
目
MỤC
mù
mắt
110.
矛
MÂU
máo
cây giáo để đâm
111.
矢
THỈ
shǐ
cây tên, mũi tên
112.
石
113.
示 (亻)
114.
THẠCH
shí
đá
THỊ (KỲ) shì
chỉ thị; thần đất
亻
NHỰU
róu
vết chân, lốt chân
115.
禾
HÒA
hé
lúa
116.
穴
HUYỆT
xué
hang lỗ
117.
立
LẬP
lì
đứng, thành lập
118.
竹
TRÚC
zhú
tre trúc
119.
米
MỄ
mǐ
gạo
mì
sợi tơ nhỏ
fǒu
đồ sành
120. 亻 (糹-糹) MỊCH
121.
PHẪU
缶
122. 亻 (亻- 亻) VÕNG
wǎng
123.
DƯƠNG yáng
羊
cái lưới
124.
羽 (羽)
125.
con dê
VŨ
yǔ
lông vũ
老
LÃO
lǎo
già
126.
而
NHI
ér
mà, và
127.
亻
LỖI
lěi
cái cày
128.
耳
NHĨ
ěr
tai (lỗ tai)
129.
聿
DUẬT
yù
cây bút
130.
肉
NHỤC
ròu
thịt
131.
臣
THẦN
chén
bầy tôi
132.
自
TỰ
zì
tự bản thân, kể từ
133.
至
CHÍ
zhì
đến
134.
臼
CỬU
jiù
cái cối giã gạo
135.
舌
THIỆT
shé
cái lưỡi
136.
舛
SUYỄN
chuǎn
sai suyễn, sai lầm
137.
舟
CHU
zhōu
138.
艮
CẤN
gèn
cái thuyền
quẻ Cấn (Kinh
Dịch);
dừng, bền cứng
139.
色
SẮC
sè
màu, dáng vẻ, nữ sắc
140.
艸 (亻)
THẢO
cǎo
cỏ
141.
亻
HỔ
Hū
vằn vện của con hổ
142.
亻
TRÙNG
chóng
sâu bọ
143.
血
HUYẾT
xuè
144.
行
HÀNH
xíng
145.
衣 (亻)
Y
yī
máu
đi, thi hành, làm
được
áo
146.
亻
Á
yà
che đậy, úp lên
147.
見( 糹)
KIẾN
jiàn
trông thấy
148.
角
GIÁC
jué
góc, sừng thú
149.
言 (糹)
NGÔN
yán
150.
谷
CỐC
gǔ
nói
khe nước chảy giữa
hai núi
151.
豆
ĐẬU
dòu
hạt đậu, cây đậu
152.
豕
THỈ
shǐ
con heo, con lợn
153.
亻
TRÃI
zhì
loài sâu không chân
154.
貝 (糹)
BỐI
bèi
vật báu
155.
赤
XÍCH
chì
màu đỏ
156.
走
TẨU
zǒu
đi, chạy
157.
足
TÚC
zú
chân, đầy đủ
158.
身
THÂN
shēn
thân thể, thân mình
159.
車 (糹)
XA
chē
chiếc xe
160.
辛
TÂN
xīn
161.
辰
THẦN
chén
cay, vất vả
nhật, nguyệt, tinh;
thìn (12 chi);
亻(亻 )
QUAI
XƯỚC
162.
chi thứ 5 địa chi
chuò
chợt bước đi chợt
dừng lại
ẤP
yì
vùng đất, đất
phong cho quan
163.
邑 (亻)
164.
酉
DẬU
yǒu
một trong 12 địa chi
165.
亻
BIỆN
biàn
phân biệt
166.
里
LÝ
lǐ
dặm; làng xóm
167
金
KIM
jīn
kim loại; vàng
168. 長 (亻- 糹) TRƯỜNG cháng
169. 門 (糹) MÔN
mén
dài; lớn (trưởng)
170.
阜 (亻)
171.
亻
172.
亻
cửa hai cánh
PHỤ
fù
đống đất, gò đất
ĐÃI
TRUY,
CHUY
dài
kịp, kịp đến
zhuī
chim đuôi ngắn
173.
雨
VŨ
yǔ
mưa
174.
亻 (靑)
THANH
qīng
màu xanh
175.
非
PHI
fēi
không
176.
面( 亻)
DIỆN
miàn
177.
革
CÁCH
gé
mặt, bề mặt
da thú; thay đổi,
cải cách
178.
韋 (糹)
VI
wéi
da đã thuộc rồi
179.
亻
PHỈ, CỬU jiǔ
rau phỉ (hẹ)
180.
音
ÂM
yīn
âm thanh, tiếng
181.
頁 (糹)
HIỆT
yè
đầu; trang giấy
182. 風 (亻-糹) PHONG
183. 飛 (糹) PHI
fēng
gió
fēi
bay
184. 食( 亻-糹) THỰC
185.
THỦ
首
shí
ăn
shǒu
đầu
mùi hương,
hương thơm
186.
香
187.
188.
189.
馬( 糹)
糹
190.
HƯƠNG xiāng
高
MÃ
CỐT
CAO
mǎ
gǔ
gāo
亻
BƯU,
TIÊU
biāo
con ngựa
xương
cao
tóc dài; sam
cỏ phủ mái nhà
191.
亻
ĐẤU
dòu
chống nhau,
chiến đấu
192.
亻
SƯỞNG
chàng
rượu nếp; bao
đựngcây cung
193.
亻
CÁCH
gé
lì
194.
鬼
QUỶ
gǔi
tên một con
sông xưa
cái đỉnh
con quỷ
195.
魚( 糹)
NGƯ
yú
con cá
196.
鳥 (糹)
ĐIỂU
niǎo
con chim
197.
鹵
LỖ
lǔ
đất mặn
198.
鹿
LỘC
lù
con hươu
199.
麥 (亻)
MẠCH
mò
lúa mạch
200.
麻
MA
má
cây gai
201.
黃
HOÀNG
huáng
màu vàng
202.
黍
THỬ
shǔ
lúa nếp
203.
黑
HẮC
hēi
màu đen
204.
亻
CHỈ
zhǐ
205.
亻
MÃNH
mǐn
may áo, khâu vá
con ếch; cố gắng
(mãnh miễn)
206.
鼎
ĐỈNH
dǐng
cái đỉnh
207.
鼓
CỔ
gǔ
cái trống
208.
鼠
THỬ
shǔ
con chuột
209.
鼻
TỴ
bí
210. 齊 (亻 -糹) TỀ
qí
cái mũi
ngang bằng,
cùng nhau
211. 齒 (亻 -糹) XỈ
chǐ
răng
212.
龍 (糹)
LONG
213. 龜 (亻-糹) QUY
214.
DƯỢC
亻
lóng
con rồng
guī
con rùa
yuè
sáo 3 lỗ
1 Nét
1. 一 ( Yī ) – Nhất => Số một
2. 糹 (糹) – Cổn => Nét sổ
3. 亻 ( Zhǔ ) – Chủ => Điểm, chấm
4. 亻( Piě ) – Phiệt => Nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ( Yǐ ) – Ất => Vị trí thứ 2 trong thiên can
6. 亻( Jué ) – Quyết => Nét sổ có móc
*********************************
2 Nét
7. 二 ( Èr ) – Nhị => số hai
8. 亻 ( Tóu ) – Đầu => (không có nghĩa)
9. 人 ( Rén ) – Nhân (亻) => người
10. 亻 ( Er ) – Nhi => trẻ con
11. 入 ( Rù ) – Nhập => vào
12. 八 ( Bā ) – Bát => số tám
13. 亻 ( Jiōng ) – Quynh => vùng biên giới xa; hoang địa
14. 亻 ( Mì ) – Mịch => trùm khăn lên
15. 亻 ( Bīng ) – Băng => nước đá
16. 亻 ( Jǐ ) – Kỷ => ghế dựa
17. 亻 ( Qiǎn ) – Khảm => há miệng
18. 刀 ( Dāo ) – Đao (亻) => con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 ( Lì ) – Lực => sức mạnh
20. 亻 ( Bāo ) – Bao => bao bọc
21. 匕 ( Bǐ ) – Chuỷ => cái thìa (cái muỗng)
22. 亻 ( Fāng ) – Phương => tủ đựng
23. 亻 ( Xì ) – Hệ => che đậy, giấu giếm
24. 十 ( Shí ) – Thập => số mười
25. 卜 ( Bo ) – Bốc => xem bói
26. 亻 ( Jié ) Tiết => đốt tre
27. 亻 ( Chǎng ) – Hán, Xưởng => sườn núi, vách đá
28. 亻 ( Sī ) – Khư, tư => riêng tư
29. 又 ( Yòu ) – Hựu => lại nữa, một lần nữa
*********************************
3 Nét
30. 口 khẩu => cái miệng
31. 亻 vi => vây quanh
32. 土 thổ => đất
33. 士 sĩ => kẻ sĩ
34. 亻 trĩ => đến ở phía sau
35. 亻 truy => đi chậm
36. 夕 tịch => đêm tối
37. 大 đại => to lớn
38. 女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử => con
40. 亻 miên => mái nhà mái che
41. 寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu => nhỏ bé
43. 亻 uông => yếu đuối
44. 尸 thi => xác chết, thây ma
45. 亻 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn => núi non
47. 亻 xuyên => sông ngòi
48. 工 công => người thợ, công việc
49. 己 kỷ => bản thân mình
50. 巾 cân => cái khăn
51. 干 can => thiên can, can dự
52. 亻 yêu => nhỏ nhắn
53. 亻 nghiễm => mái nhà
54. 亻 dẫn => bước dài
55. 亻 củng => chắp tay
56. 亻 dặc => bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung => cái cung (để bắn tên)
58. 亻 kệ => đầu con nhím
59 亻 sam 1=> lông tóc dài
60. 亻 xích => bước chân trái
********************************
4 Nét
61. 心 tâm (亻)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 戶 hộ 6=> cửa một cánh
64. 手 thủ (亻)=> tay
65. 支 chi => cành nhánh
66. 亻 phộc (亻)=> đánh khẽ
67. 文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu 7=> cái đấu để đong
69. 斤 cân => cái búa, rìu
70. 方 phương 9=> vuông
71. 无 vô => không
72. 日 nhật => ngày, mặt trời
73. 曰 viết => nói rằng
74. 月 nguyệt => tháng, mặt trăng
75. 木 mộc => gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ => dừng lại
78. 亻 đãi => xấu xa, tệ hại
79. 亻 thù => binh khí dài
80. 毋 vô => chớ, đừng
81. 比 tỷ => so sánh
82. 毛 mao B=> lông
83. 氏 thị => họ
84. 亻 khí => hơi nước
85. 水 thuỷ (亻)=> nước
86. 火 hỏa (亻)=> lửa
87. 爪 trảo => móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ => cha
89. 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 亻 tường (亻)=> mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến => mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha => răng
93. 牛 ngưu ( 亻)=> trâu
94. 犬 khuyển (亻)=> con chó
**********************************
5 Nét
95. 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc => đá quý, ngọc
97. 瓜 qua => quả dưa
98. 瓦 ngõa => ngói
99. 甘 cam => ngọt
100. 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống
101. 用 dụng => dùng
102. 田 điền => ruộng
103. 疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 亻 nạch => bệnh tật
105. 亻 bát => gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch => màu trắng
107. 皮 bì => da
108. 皿 mãnh => bát dĩa
109. 目 mục => mắt
110. 矛 mâu => cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ => cây tên, mũi tên
112. 石 thạch => đá
113. 示 thị; kỳ (亻) => chỉ thị; thần đất
114. 亻 nhựu => vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa => lúa
116. 穴 huyệt => hang lỗ
117. 立 lập => đứng, thành lập
*******************************
6 Nét
118. 竹 trúc => tre trúc
119. 米 mễ 7C73 => gạo
120. 亻 mịch (糹, 糹) => sợi tơ nhỏ
121. 缶 phẫu => đồ sành
122. 亻 võng (亻, 亻) => cái lưới
123. 羊 dương => con dê
124. 羽 vũ (羽) => lông vũ
125. 老 lão => già
126. 而 nhi => mà, và
127. 亻 lỗi => cái cày
128. 耳 nhĩ => tai (lỗ tai)
129. 聿 duật => cây bút
130. 肉 nhục => thịt
131. 臣 thần => bầy tôi
132. 自 tự => tự bản thân, kể từ
133. 至 chí => đến
134. 臼 cữu => cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt => cái lưỡi
136. 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu => cái thuyền
138. 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền
cứng
139. 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc
140. 艸 thảo (亻) => cỏ
141. 亻 hô => vằn vện của con hổ
142. 亻 trùng => sâu bọ
143. 血 huyết => máu
144. 行 hành => đi, thi hành, làm được
145. 衣 y (亻) => áo
146. 亻 á => che đậy, úp lên
*******************************
7 Nét
147. 見 kiến (糹) => trông thấy
148. 角 giác => góc, sừng thú
149. 言 ngôn => nói
150. 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung
lũng
151. 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ => con heo, con lợn
153. 亻 trãi => loài sâu không chân
154. 貝 bối (糹) => vật báu
155. 赤 xích => màu đỏ
156. 走 tẩu ,(亻) => đi, chạy
157. 足 túc => chân, đầy đủ
158. 身 thân => thân thể, thân mình
159. 車 xa (糹) => chiếc xe
160. 辛 tân => cay
161. 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 亻 sước (亻 ) => chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (亻) => vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu => một trong 12 địa chi
165. 亻 biện => phân biệt
166. 里 lý => dặm; làng xóm
*****************************
8 Nét
167. 金 kim => kim loại; vàng
168. 長 trường (亻 , 糹) => dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn (糹) => cửa hai cánh
170. 阜 phụ (亻) => đống đất, gò đất
171. 亻 đãi => kịp, kịp đến
172. 亻 truy, chuy => chim đuôi ngắn
173. 雨 vũ => mưa
174. 亻 thanh (靑) => màu xanh
175. 非 phi => không
******************************
9 Nét
176. 面 diện (亻) => mặt, bề mặt
177. 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi (糹) => da đã thuộc rồi
179. 亻 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm => âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt (糹) => đầu; trang giấy
182. 風 phong (亻, 糹) => gió
183. 飛 phi (糹) => bay
184. 食 thực (亻, 糹) => ăn
185. 首 thủ => đầu
186. 香 hương => mùi hương, hương thơm
******************************
10 Nét
187. 馬 mã (糹) => con ngựa
188. 糹 cốt => xương
189. 高 cao => cao
190. 亻 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà
191. 亻 đấu => chống nhau, chiến đấu
192. 亻 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung
193. 亻 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh
194. 鬼 quỷ => con quỷ
*********************************
11 Nét
195. 魚 ngư (糹) => con cá
196. 鳥 điểu (糹) => con chim
197. 鹵 lỗ => đất mặn
198. 鹿 lộc => con hươu
199. 麥 mạch (亻) => lúa mạch
200. 麻 ma => cây gai
******************************
12 Nét
201. 黃 hoàng => màu vàng
202. 黍 thử => lúa nếp
203. 黑 hắc => màu đen
204. 亻 chỉ => may áo, khâu vá
******************************
13 Nét
205. 亻 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206. 鼎 đỉnh => cái đỉnh
207. 鼓 cổ => cái trống
208. 鼠 thử => con chuột