Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

214 bộ thủ tiếng trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.95 KB, 22 trang )

Bộ

Phiên
âm

Số
nét

人(亻)

rén

2

刀(亻)

dāo

2

Tên Hán
Việt
Ý nghĩa
nhân( nhân
đứng)
người
con dao, cây
đao
đao






2

lực

sức mạnh



kǒu

3

khẩu

cái miệng



wéi

3

vi

vây quanh






3

thổ

đất





3

đại





3

nữ



mián

3


miên

to lớn
nữ giới, con
gái, đàn bà
mái nhà, mái
che



shān

3

sơn

núi non



jīn

3

cân

cái khăn




ān

3

nghiễm

mái nhà



chì

3

心 (亻)

xīn

xích
tâm( tâm
4 (3) đứng)

手 (亻)

shǒu

4 (3) thủ (tài gảy) tay

亻 (亻)




4

phộc

bước chân trái
quả tim, tâm
trí, tấm lòng
đánh khẽ






4





4

水 (亻)

shǔi

火(亻)


huǒ

mộc
gỗ, cây cối
thuỷ (ba
4 (3) chấm thuỷ) nước
hỏa (bốn
4
chấm hoả) lửa

牛( 亻)

níu

4

ngưu

trâu

犬 (亻)

quản

4

khuyển

con chó






5

ngọc

đá quý, ngọc



tián

5

điền

ruộng





5

nạch

bệnh tật






5

mục

mắt



shí

5

thạch

đá





5

hòa

lúa




zhú

6

trúc

tre trúc





6

mễ

gạo

亻 (糹-糹)



6

mịch

sợi tơ nhỏ




ròu

6

nhục

thịt

艸 (亻)

cǎo

6

thảo

cỏ



chóng

6

trùng

sâu bọ


衣 (亻)



6 (5) y

nhật

ngày, mặt trời

áo


言 (糹)

yán

7 (2) ngôn

nói

貝 (糹)

bèi

7 (4) bối

vật báu






7

túc

chân, đầy đủ

車 (糹)

chē

7 (4) xa

亻(亻 )

chuò

7 (3) quai xước

邑 (亻)



7 (2) ấp

chiếc xe
chợt bước đi

chợt dừng lại
vùng đất, đất
phong cho
quan



jīn

8

kim loại; vàng

門 (糹)

mén

8 (3) môn

阜 (亻)



8 (2) phụ

cửa hai cánh
đống đất, gò
đất






8

mưa

頁 (糹)



đầu; trang giấy

食( 亻-糹)

shí

9 (6) hiệt
9 (8 –
3)
thực

馬( 糹)



10 (3)mã

con ngựa


魚( 糹)



11 (8) ngư

con cá

鳥 (糹)

niǎo

11 (5) điểu

con chim

kim



ăn


STT

BỘ

1.
2.
3.





4.

Ý NGHĨA



NHẤT
CỔN
CHỦ

yi
kǔn
zhǔ

số một
nét sổ
điểm, chấm



PHIỆT

piě




PHẬT



nét sổ xiên qua trái
nét sổ xiên qua
trái dạng 2
nét sổ xiên qua
trái dạng 3
vị trí thứ 2 trong
thiên can




5.

PHIÊN
ÂM

TÊN BỘ



ẤT






ẤT

Yǐn



ẤT

Ya

6.



QUYẾT

jué

vị trí thứ 2 trong
thiên can dạng 2
vị trí thứ 2 trong
thiên can dạng 3
nét sổ có móc

7.



NHỊ


ér

số hai

8.



tóu

9.

人( 亻)

10.



ĐẦU
NHÂN
(NHÂN
ĐỨNG)
NHI

11.



NHẬP


rén

người

ér

Trẻ con



vào


12.



BÁT



13.



QUYNH

jiǒng

số tám

vùng biên giới xa;
hoang địa

14.



MỊCH



trùm khăn lên

15.



BĂNG

bīng

nước đá

16.



KỶ




ghế dựa

17.



KHẢM

kǎn

18.

刀(亻)

ĐAO

dāo

há miệng
con dao, cây đao
(vũ khí)

19.



LỰC




sức mạnh

20.



BAO



bao bọc

21.



CHỦY



cái thìa (cái muỗng)

22.



PHƯƠNG fāng

tủ đựng


23.



HỆ



che đậy, giấu giếm

24.



THẬP

shí

số mười

25.



BỐC



xem bói


26.



TIẾT

jié

đốt tre

27.



HÁN

hàn

sườn núi, vách đá

28.



KHƯ, TƯ sī

29.




HỰU

yòu

riêng tư
lại nữa, một lần
nữa

30.



KHẨU

kǒu

cái miệng

31.



VI

wéi

vây quanh



32.



THỔ



đất

33.





shì

kẻ sĩ

34.



TRĨ

zhǐ

đến ở phía sau


35.



TUY

sūi

đi chậm

36.



TỊCH



đêm tối

37.



ĐẠI



38.




NỮ



to lớn
nữ giới,
con gái,đàn bà

39.



TỬ



con trai;
ĐTNXngôi thứ 2

40.



MIÊN

mián

41.




THỐN

cùn

mái nhà, mái che
đơn vị «tấc»
(đo chiều dài)

42.



TIỂU

xiǎo

nhỏ bé

43.



UÔNG

wāng

yếu đuối


44.



THI

shī

45.



TRIỆT

chè

xác chết, thây ma
mầm non, cỏ non
mới mọc

46.



SƠN

shān

núi non


47.



XUYÊN

chuān

sông ngòi

48.



CÔNG

gōng

người thợ, công việc

49.



KỶ



bản thân mình


50.



CÂN

jīn

cái khăn


51.



CAN

gān

thiên can, can dự

52.



YÊU

yāo


nhỏ nhắn

53.



NGHIỄM ān

mái nhà

54.



DẪN

yǐn

bước dài

55.



CỦNG

gǒng

chắp tay


56.



DẶC



bắn, chiếm lấy

57.



CUNG

gōng

cái cung (để bắn tên)

58.



KỆ



đầu con nhím


59.



SAM

shān

lông, tóc dài

60.



XÍCH
TÂM
(TÂM
ĐỨNG)

chì

bước chân trái

xīn

quả tim, tâm trí,
tấm lòng




cây qua(một thứ
binh khí dài)

61.

心 (亻)

62.



QUA

63.



cửa một cánh

64.

手 (亻)

65.



HỘ

THỦ (TÀI

shǒu
GẢY)
CHI
zhī

66.

亻 (亻)

PHỘC



67.



VĂN

wén

đánh khẽ
văn vẻ, văn chương,
vẻ sáng

68.



ĐẨU


dōu

cái đấu để đong

69.



CẨN

jīn

cái búa, rìu

tay
cành nhánh


70.



PHƯƠNG fāng

vuông

71.








không

72.



NHẬT



ngày, mặt trời

73.



VIẾT

yuē

nói rằng

74.




NGUYỆT yuè

tháng, mặt trăng

75.



MỘC



76.



KHIẾM

qiàn

gỗ, cây cối
khiếm khuyết,
thiếu vắng

77.



CHỈ


zhǐ

dừng lại

78.



ĐÃI

dǎi

xấu xa, tệ hại

79.



THÙ

shū

binh khí dài, cái gậy

80.








chớ, đừng

81.



TỶ



so sánh

82.



MAO

máo

lông

83.



THỊ


shì

họ

84.



KHÍ



hơi nước

85.

水 (亻)

THỦY

shǔi

nước

86.

火(亻)

HỎA


huǒ

lửa

87.



TRẢO

zhǎo

móng vuốt cầm thú

88.



PHỤ



89.



HÀO

yáo


cha
hào âm, hào dương
(Kinh Dịch)

90.

亻 (亻)

TƯỜNG

qiáng

mảnh gỗ, cái giường


91.



PHIẾN

piàn

mảnh, tấm, miếng

92.




NHA



răng

93.

牛( 亻)

NGƯU

níu

trâu

94.

犬 (亻)

KHUYỂN quản

95.



HUYỀN

xuán


con chó
màu đen huyền,
huyền bí

96.



NGỌC



đá quý, ngọc

97.



QUA

guā

quả dưa

98.



NGÕA




ngói

99.



CAM

gān

ngọt

100.



SINH

shēng

sinh đẻ, sinh sống

101.



DỤNG


yòng

dùng

102.



ĐIỀN

tián

103.

疋(匹)

THẤT



ruộng
đơn vị đo chiều dài,
tấm (vải)

104.



NẠCH




bệnh tật

105.



BÁT



gạt ngược lại, trở lại

106.



BẠCH

bái

màu trắng

107.








da

108.



MÃNH

mǐn

bát dĩa

109.



MỤC



mắt

110.



MÂU


máo

cây giáo để đâm

111.



THỈ

shǐ

cây tên, mũi tên


112.



113.

示 (亻)

114.

THẠCH

shí

đá


THỊ (KỲ) shì

chỉ thị; thần đất



NHỰU

róu

vết chân, lốt chân

115.



HÒA



lúa

116.



HUYỆT

xué


hang lỗ

117.



LẬP



đứng, thành lập

118.



TRÚC

zhú

tre trúc

119.



MỄ




gạo



sợi tơ nhỏ

fǒu

đồ sành

120. 亻 (糹-糹) MỊCH
121.
PHẪU


122. 亻 (亻- 亻) VÕNG
wǎng
123.
DƯƠNG yáng


cái lưới

124.

羽 (羽)

125.


con dê





lông vũ



LÃO

lǎo

già

126.



NHI

ér

mà, và

127.




LỖI

lěi

cái cày

128.



NHĨ

ěr

tai (lỗ tai)

129.



DUẬT



cây bút

130.




NHỤC

ròu

thịt

131.



THẦN

chén

bầy tôi

132.



TỰ



tự bản thân, kể từ

133.




CHÍ

zhì

đến


134.



CỬU

jiù

cái cối giã gạo

135.



THIỆT

shé

cái lưỡi

136.




SUYỄN

chuǎn

sai suyễn, sai lầm

137.



CHU

zhōu

138.



CẤN

gèn

cái thuyền
quẻ Cấn (Kinh
Dịch);
dừng, bền cứng

139.




SẮC



màu, dáng vẻ, nữ sắc

140.

艸 (亻)

THẢO

cǎo

cỏ

141.



HỔ



vằn vện của con hổ

142.




TRÙNG

chóng

sâu bọ

143.



HUYẾT

xuè

144.



HÀNH

xíng

145.

衣 (亻)

Y




máu
đi, thi hành, làm
được
áo

146.



Á



che đậy, úp lên

147.

見( 糹)

KIẾN

jiàn

trông thấy

148.




GIÁC

jué

góc, sừng thú

149.

言 (糹)

NGÔN

yán

150.



CỐC



nói
khe nước chảy giữa
hai núi

151.




ĐẬU

dòu

hạt đậu, cây đậu

152.



THỈ

shǐ

con heo, con lợn

153.



TRÃI

zhì

loài sâu không chân


154.


貝 (糹)

BỐI

bèi

vật báu

155.



XÍCH

chì

màu đỏ

156.



TẨU

zǒu

đi, chạy

157.




TÚC



chân, đầy đủ

158.



THÂN

shēn

thân thể, thân mình

159.

車 (糹)

XA

chē

chiếc xe

160.




TÂN

xīn

161.



THẦN

chén

cay, vất vả
nhật, nguyệt, tinh;
thìn (12 chi);

亻(亻 )

QUAI
XƯỚC

162.

chi thứ 5 địa chi
chuò

chợt bước đi chợt
dừng lại


ẤP



vùng đất, đất
phong cho quan

163.

邑 (亻)

164.



DẬU

yǒu

một trong 12 địa chi

165.



BIỆN

biàn


phân biệt

166.







dặm; làng xóm

167



KIM

jīn

kim loại; vàng

168. 長 (亻- 糹) TRƯỜNG cháng
169. 門 (糹) MÔN
mén

dài; lớn (trưởng)

170.


阜 (亻)

171.



172.



cửa hai cánh

PHỤ



đống đất, gò đất

ĐÃI
TRUY,
CHUY

dài

kịp, kịp đến

zhuī

chim đuôi ngắn



173.







mưa

174.

亻 (靑)

THANH

qīng

màu xanh

175.



PHI

fēi

không


176.

面( 亻)

DIỆN

miàn

177.



CÁCH



mặt, bề mặt
da thú; thay đổi,
cải cách

178.

韋 (糹)

VI

wéi

da đã thuộc rồi


179.



PHỈ, CỬU jiǔ

rau phỉ (hẹ)

180.



ÂM

yīn

âm thanh, tiếng

181.

頁 (糹)

HIỆT



đầu; trang giấy

182. 風 (亻-糹) PHONG

183. 飛 (糹) PHI

fēng

gió

fēi

bay

184. 食( 亻-糹) THỰC
185.
THỦ


shí

ăn

shǒu

đầu
mùi hương,
hương thơm

186.



187.

188.
189.

馬( 糹)


190.

HƯƠNG xiāng




CỐT
CAO



gāo



BƯU,
TIÊU

biāo

con ngựa
xương
cao

tóc dài; sam
cỏ phủ mái nhà

191.



ĐẤU

dòu

chống nhau,
chiến đấu

192.



SƯỞNG

chàng

rượu nếp; bao


đựngcây cung
193.




CÁCH




194.



QUỶ

gǔi

tên một con
sông xưa
cái đỉnh
con quỷ

195.

魚( 糹)

NGƯ



con cá

196.


鳥 (糹)

ĐIỂU

niǎo

con chim

197.



LỖ



đất mặn

198.

鹿

LỘC



con hươu

199.


麥 (亻)

MẠCH



lúa mạch

200.



MA



cây gai

201.



HOÀNG

huáng

màu vàng

202.




THỬ

shǔ

lúa nếp

203.



HẮC

hēi

màu đen

204.



CHỈ

zhǐ

205.




MÃNH

mǐn

may áo, khâu vá
con ếch; cố gắng
(mãnh miễn)

206.



ĐỈNH

dǐng

cái đỉnh

207.



CỔ



cái trống

208.




THỬ

shǔ

con chuột

209.



TỴ



210. 齊 (亻 -糹) TỀ



cái mũi
ngang bằng,
cùng nhau

211. 齒 (亻 -糹) XỈ

chǐ

răng



212.

龍 (糹)

LONG

213. 龜 (亻-糹) QUY
214.
DƯỢC


lóng

con rồng

guī

con rùa

yuè

sáo 3 lỗ

1 Nét
1. 一 ( Yī ) – Nhất => Số một
2. 糹 (糹) – Cổn => Nét sổ
3. 亻 ( Zhǔ ) – Chủ => Điểm, chấm
4. 亻( Piě ) – Phiệt => Nét sổ xiên qua trái
5. 乙 ( Yǐ ) – Ất => Vị trí thứ 2 trong thiên can

6. 亻( Jué ) – Quyết => Nét sổ có móc
*********************************
2 Nét
7. 二 ( Èr ) – Nhị => số hai
8. 亻 ( Tóu ) – Đầu => (không có nghĩa)
9. 人 ( Rén ) – Nhân (亻) => người
10. 亻 ( Er ) – Nhi => trẻ con
11. 入 ( Rù ) – Nhập => vào
12. 八 ( Bā ) – Bát => số tám
13. 亻 ( Jiōng ) – Quynh => vùng biên giới xa; hoang địa
14. 亻 ( Mì ) – Mịch => trùm khăn lên
15. 亻 ( Bīng ) – Băng => nước đá


16. 亻 ( Jǐ ) – Kỷ => ghế dựa
17. 亻 ( Qiǎn ) – Khảm => há miệng
18. 刀 ( Dāo ) – Đao (亻) => con dao, cây đao (vũ khí)
19. 力 ( Lì ) – Lực => sức mạnh
20. 亻 ( Bāo ) – Bao => bao bọc
21. 匕 ( Bǐ ) – Chuỷ => cái thìa (cái muỗng)
22. 亻 ( Fāng ) – Phương => tủ đựng
23. 亻 ( Xì ) – Hệ => che đậy, giấu giếm
24. 十 ( Shí ) – Thập => số mười
25. 卜 ( Bo ) – Bốc => xem bói
26. 亻 ( Jié ) Tiết => đốt tre
27. 亻 ( Chǎng ) – Hán, Xưởng => sườn núi, vách đá
28. 亻 ( Sī ) – Khư, tư => riêng tư
29. 又 ( Yòu ) – Hựu => lại nữa, một lần nữa
*********************************
3 Nét

30. 口 khẩu => cái miệng
31. 亻 vi => vây quanh
32. 土 thổ => đất
33. 士 sĩ => kẻ sĩ
34. 亻 trĩ => đến ở phía sau
35. 亻 truy => đi chậm
36. 夕 tịch => đêm tối


37. 大 đại => to lớn
38. 女 nữ => nữ giới, con gái, đàn bà
39. 子 tử => con
40. 亻 miên => mái nhà mái che
41. 寸 thốn => đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42. 小 tiểu => nhỏ bé
43. 亻 uông => yếu đuối
44. 尸 thi => xác chết, thây ma
45. 亻 triệt => mầm non, cỏ non mới mọc
46. 山 sơn => núi non
47. 亻 xuyên => sông ngòi
48. 工 công => người thợ, công việc
49. 己 kỷ => bản thân mình
50. 巾 cân => cái khăn
51. 干 can => thiên can, can dự
52. 亻 yêu => nhỏ nhắn
53. 亻 nghiễm => mái nhà
54. 亻 dẫn => bước dài
55. 亻 củng => chắp tay
56. 亻 dặc => bắn, chiếm lấy
57. 弓 cung => cái cung (để bắn tên)

58. 亻 kệ => đầu con nhím


59 亻 sam 1=> lông tóc dài
60. 亻 xích => bước chân trái
********************************
4 Nét
61. 心 tâm (亻)=> quả tim, tâm trí, tấm lòng
62. 戈 qua => cây qua (một thứ binh khí dài)
63. 戶 hộ 6=> cửa một cánh
64. 手 thủ (亻)=> tay
65. 支 chi => cành nhánh
66. 亻 phộc (亻)=> đánh khẽ
67. 文 văn => văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68. 斗 đẩu 7=> cái đấu để đong
69. 斤 cân => cái búa, rìu
70. 方 phương 9=> vuông
71. 无 vô => không
72. 日 nhật => ngày, mặt trời
73. 曰 viết => nói rằng
74. 月 nguyệt => tháng, mặt trăng
75. 木 mộc => gỗ, cây cối
76. 欠 khiếm => khiếm khuyết, thiếu vắng
77. 止 chỉ => dừng lại
78. 亻 đãi => xấu xa, tệ hại
79. 亻 thù => binh khí dài


80. 毋 vô => chớ, đừng
81. 比 tỷ => so sánh

82. 毛 mao B=> lông
83. 氏 thị => họ
84. 亻 khí => hơi nước
85. 水 thuỷ (亻)=> nước
86. 火 hỏa (亻)=> lửa
87. 爪 trảo => móng vuốt cầm thú
88. 父 phụ => cha
89. 爻 hào => hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90. 亻 tường (亻)=> mảnh gỗ, cái giường
91. 片 phiến => mảnh, tấm, miếng
92. 牙 nha => răng
93. 牛 ngưu ( 亻)=> trâu
94. 犬 khuyển (亻)=> con chó
**********************************
5 Nét
95. 玄 huyền => màu đen huyền, huyền bí
96. 玉 ngọc => đá quý, ngọc
97. 瓜 qua => quả dưa
98. 瓦 ngõa => ngói
99. 甘 cam => ngọt
100. 生 sinh => sinh đẻ, sinh sống


101. 用 dụng => dùng
102. 田 điền => ruộng
103. 疋 thất ( 匹) => đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104. 亻 nạch => bệnh tật
105. 亻 bát => gạt ngược lại, trở lại
106. 白 bạch => màu trắng
107. 皮 bì => da

108. 皿 mãnh => bát dĩa
109. 目 mục => mắt
110. 矛 mâu => cây giáo để đâm
111. 矢 thỉ => cây tên, mũi tên
112. 石 thạch => đá
113. 示 thị; kỳ (亻) => chỉ thị; thần đất
114. 亻 nhựu => vết chân, lốt chân
115. 禾 hòa => lúa
116. 穴 huyệt => hang lỗ
117. 立 lập => đứng, thành lập
*******************************

6 Nét
118. 竹 trúc => tre trúc
119. 米 mễ 7C73 => gạo
120. 亻 mịch (糹, 糹) => sợi tơ nhỏ


121. 缶 phẫu => đồ sành
122. 亻 võng (亻, 亻) => cái lưới
123. 羊 dương => con dê
124. 羽 vũ (羽) => lông vũ
125. 老 lão => già
126. 而 nhi => mà, và
127. 亻 lỗi => cái cày
128. 耳 nhĩ => tai (lỗ tai)
129. 聿 duật => cây bút
130. 肉 nhục => thịt
131. 臣 thần => bầy tôi
132. 自 tự => tự bản thân, kể từ

133. 至 chí => đến
134. 臼 cữu => cái cối giã gạo
135. 舌 thiệt => cái lưỡi
136. 舛 suyễn => sai suyễn, sai lầm
137. 舟 chu => cái thuyền
138. 艮 cấn => quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền
cứng
139. 色 sắc => màu, dáng vẻ, nữ sắc


140. 艸 thảo (亻) => cỏ
141. 亻 hô => vằn vện của con hổ
142. 亻 trùng => sâu bọ
143. 血 huyết => máu
144. 行 hành => đi, thi hành, làm được
145. 衣 y (亻) => áo
146. 亻 á => che đậy, úp lên
*******************************
7 Nét
147. 見 kiến (糹) => trông thấy
148. 角 giác => góc, sừng thú
149. 言 ngôn => nói
150. 谷 cốc => khe nước chảy giữa hai núi, thung
lũng
151. 豆 đậu => hạt đậu, cây đậu
152. 豕 thỉ => con heo, con lợn
153. 亻 trãi => loài sâu không chân
154. 貝 bối (糹) => vật báu
155. 赤 xích => màu đỏ
156. 走 tẩu ,(亻) => đi, chạy

157. 足 túc => chân, đầy đủ


158. 身 thân => thân thể, thân mình
159. 車 xa (糹) => chiếc xe
160. 辛 tân => cay
161. 辰 thần => nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162. 亻 sước (亻 ) => chợt bước đi chợt dừng lại
163. 邑 ấp (亻) => vùng đất, đất phong cho quan
164. 酉 dậu => một trong 12 địa chi
165. 亻 biện => phân biệt
166. 里 lý => dặm; làng xóm
*****************************
8 Nét
167. 金 kim => kim loại; vàng
168. 長 trường (亻 , 糹) => dài; lớn (trưởng)
169. 門 môn (糹) => cửa hai cánh
170. 阜 phụ (亻) => đống đất, gò đất
171. 亻 đãi => kịp, kịp đến
172. 亻 truy, chuy => chim đuôi ngắn
173. 雨 vũ => mưa
174. 亻 thanh (靑) => màu xanh
175. 非 phi => không


******************************
9 Nét
176. 面 diện (亻) => mặt, bề mặt
177. 革 cách => da thú; thay đổi, cải cách
178. 韋 vi (糹) => da đã thuộc rồi

179. 亻 phỉ, cửu => rau phỉ (hẹ)
180. 音 âm => âm thanh, tiếng
181. 頁 hiệt (糹) => đầu; trang giấy
182. 風 phong (亻, 糹) => gió
183. 飛 phi (糹) => bay
184. 食 thực (亻, 糹) => ăn
185. 首 thủ => đầu
186. 香 hương => mùi hương, hương thơm
******************************
10 Nét
187. 馬 mã (糹) => con ngựa
188. 糹 cốt => xương
189. 高 cao => cao
190. 亻 bưu, tiêu => tóc dài; sam => cỏ phủ mái nhà
191. 亻 đấu => chống nhau, chiến đấu
192. 亻 sưởng => rượu nếp; bao đựng cây cung


193. 亻 cách => tên một con sông xưa; => cái đỉnh
194. 鬼 quỷ => con quỷ
*********************************
11 Nét
195. 魚 ngư (糹) => con cá
196. 鳥 điểu (糹) => con chim
197. 鹵 lỗ => đất mặn
198. 鹿 lộc => con hươu
199. 麥 mạch (亻) => lúa mạch
200. 麻 ma => cây gai
******************************
12 Nét

201. 黃 hoàng => màu vàng
202. 黍 thử => lúa nếp
203. 黑 hắc => màu đen
204. 亻 chỉ => may áo, khâu vá
******************************
13 Nét
205. 亻 mãnh => con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206. 鼎 đỉnh => cái đỉnh
207. 鼓 cổ => cái trống
208. 鼠 thử => con chuột


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×