Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Adjectival Clauses (Relative Clauses)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 16 trang )

CHAPTER 12: ADJECTIVAL CLAUSES
(relative clauses)

Chapter 12: ADJECTIVAL CLAUSES


Directed self - study

Defining and non-defining relative
Prepositions in relative clauses

Chapter 12: ADJECTIVAL CLAUSES


Chapter 12: ADJECTIVAL CLAUSES


Defining relative clauses
(Mệnh đề quan hệ xác định)
 Dùng để bổ nghĩa cho danh từ đi trước nó, tức là làm chức năng định
ngữ (không thể bỏ được). Chúng xác định người, vật, sự việc đang
được nói đến là ai, cái nào, điều nào…
 Mệnh đề quan hệ luôn đứng ngay sau danh từ mà nó bổ nghĩa.
Ex:
• We‘re looking for someone who we can tell the truth.
(Defining relative clauses)



The girl who is making a speech has just won a singing contest.


Chapter 12: ADJECTIVAL CLAUSES


Notes:
 Dấu phẩy không được dùng trong mệnh đề quan hệ xác
định.
 Không thể bỏ được mệnh đề quan hệ trong câu vì như thế
làm nghĩa của câu không đủ, không rõ ràng.
 Đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ xác định đóng vai trò
là tân ngữ có thể lược bỏ.
Ex:
• The house which I am going to buy is not large.
The house I am going to buy is not large.
Chapter 12: ADJECTIVAL CLAUSES


Non-defining relative clauses
(Mệnh đề quan hệ không xác định)
• Là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một người, một vật hoặc một
sự việc đã được xác định
• Mệnh đề không nhất thiết phải có trong câu, không có nó câu vẫn đủ
nghĩa.
• Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ xác định và được ngăn cách
với mệnh đề chính bằng một hoặc hai dấu (,) hay dấu (-)
Ex:
Dalat, which I visited last summer, is very beautiful.
(Non-defining relative clause)
Chapter 12: ADJECTIVAL CLAUSES



Notes: để biết khi nào dùng mệnh đề quan hệ
không xác định, ta lưu ý các điểm sau:
 Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một danh từ riêng
Ex:
Dalat, which I visited last summer, is very beautiful.
 Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một tính từ sở hữu (my, his, her, their)
Ex:
My boss, who is very superstitious, always believes in ghosts
 Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một danh từ đi với this , that, these, those
Ex:
This dress, which I bought in New York, fits me very well.

Chapter 12: ADJECTIVAL CLAUSES


1. Không được dùng THAT thay cho who, whom or which.
Ex:
 This is John, who won the first prize.
(NOT: This is John, that won the first prize.)
2. Không được bỏ tân ngữ
Ex:
 Jim, who we met yesterday, is very nice.
 (NOT: Jim,we met yesterday, is very nice.)
3. Có thể dùng which thay cho cả mệnh đề đứng trước.
Ex:
 She can’t come to my birthday party. That makes me sad.
→ She can’t come to my birthday party, which makes me sad.
Chapter 12: ADJECTIVAL CLAUSES



Mệnh đề quan hệ không xác định thường mở đầu các cụm từ: all of, many of +
relative pronoun.
 Các cụm từ chỉ số lượng some of, both of, all of, neither of, many of, none of
… có thể được dùng trước whom, which
Ex:
• I have two sisters, both of whom are students
• She tried on three dresses, none of which fitted she.
 all of, any of, (a) few of, both of, each of, either, neither of, half of, much of,
many of, most of, none of, two of etc … + whom ( or which)
Ex:
• There were a lot of people at the party, many of whom I had known for years.
• He was carrying his belongings, many of which were broken.

Chapter 12: ADJECTIVAL CLAUSES


Prepositions in relative clauses
(Giới từ trong mệnh đề quan hệ)

Chapter 12: ADJECTIVAL CLAUSES


Chapter 12: ADJECTIVAL CLAUSES


o Đối với Formal style (lối văn trang trọng), giới từ
đứng trước đại từ quan hệ whom hoặc which.
Ex:
The boy is my boyfriend. You‘re talking to him.
The boy to whom you’re talking is my

boyfriend.

Chapter 12: ADJECTIVAL CLAUSES


o Trong lối nói thân mật, giới từ được đặt sau động từ.
Ex:
The boy who you are talking to is my boyfriend.
• Trong mệnh đề xác định, đại từ quan hệ làm tân ngữ có thể
bỏ và giới từ luôn đứng sau động từ.
Ex:
The boy you’re talking to is my boyfriend.
Chapter 12: ADJECTIVAL CLAUSES


Notes:
1. Giới từ không đặt trước THAT hoặc WHO.
Ex:
• The bus that I’m waiting for is late.
(NOT: The bus for that…)
• That is the man who I was talking about.
(NOT: …the man about who…)
Chapter 12: ADJECTIVAL CLAUSES


2. Với phrase verb (cụm động từ), giới từ không đứng
trước Whom và Which.
Ex:
This is the book which I'm looking for.
(NOT: …the book for which…)

3. Without không đứng sau động từ.
Ex:
That is the man without whom we'll get lost.
(NOT ... the man whom we'll get lost without.)
Chapter 12: ADJECTIVAL CLAUSES


THANK YOU FOR LISTENING !!!

Chapter 12: ADJECTIVAL CLAUSES



×