Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Phonetics ngữ âm th

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.78 KB, 10 trang )

Phonetics - ngữ âm
 It is discipline in linguistic which deals with the transcription of
sounds.
 The units are called phonemes.
 There are 3 kinds of phonemes:

Vowels

Consonants
Diphthongs


INTERNATIONAL PHONETIC
ALPHABETS (ipa)
 hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra
và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của
nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt.


INTERNATIONAL PHONETIC
ALPHABETS (ipa)


TH consonants
VOICED
ð

UNVOICED
θ



VOICED CONSONANT SOUND /ð/
1. Khi “th” trong từ chỉ các thành
viên trong gia đình:
Father
Mother
Brother


VOICED CONSONANT SOUND /ð/
2. Khi “th” trong từ đứng trước chữ “e”:
VD:
Bathe
Clothe
Soothe
Breathe


UNVOICED CONSONANT SOUND /θ/
1. Khi “th” đứng cuối từ:
 VD:
 Cloth
 Breath
 Month
 Mouth
 Path
 Truth
TH đặc biệt:
 Smooth => mặc dù “th” đứng ở cuối nhưng lại được đọc là /ð/



UNVOICED CONSONANT SOUND /θ/
2. Khi “th” được thêm vào một tính từ để thành danh từ:
VD:
Wide

=>

Width

Strong

=>

Strength

Deep

=> Depth

Long

=> Length


UNVOICED CONSONANT SOUND /θ/
3. Khi “th” chỉ số thứ tự:
VD:
Fifth
Seventh
Nineth

Eleventh
Twenty-fourth


REVIEW
Đọc các câu sau:
What are those things over there?
This one is better than the others.
Kathy is the author of the Math book.
We both need something for our throat.
Both my father and mother live with my other brother.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×