ĐIỆN TIM TRONG NHỒI MÁU
CƠ TIM- THIẾU MÁU CƠ TIM
Mục tiêu:
-Trình bày được các tiêu chuẩn điện tim trong
bệnh thiếu máu và nhồi máu cơ tim
- Đọc được điện tim trong bệnh thiếu máu và
nhồi máu cơ tim
Tiêu chuẩn chẩn đoán thiếu máu
cơ tim
ST chênh xuống ≥ 1mm, đi ngang hay
dốc xuống
T âm, nhọn, đối xứng, sâu từ 1mm trở đi
Tiêu chuẩn chẩn đoán nhồi máu cơ
tim ST chênh lên
ST chênh lên ≥ 2mm ở các chuyển đạo
trước tim, ≥ 1mm ở các chuyển đạo khác
Q rộng ≥ 0.04s, sâu ≥ 1/4R trên cùng
một chuyển đạo
T có thể dương hay âm tuỳ giai đoạn nhồi
máu và tuỳ vùng
Các vị trí nhồi máu
Nhồi máu trước vách: hình ảnh trực tiếp ở
V2,V3,V4
Nhồi máu trước bên: hình ảnh trực tiếp
V5,V6,D1,aVL. Hình ảnh gián tiếp D3,aVF
Nhồi máu sau dưới: hình ảnh trực tiếp
D2,D3,aVF. Hình ảnh gián tiếp V1,V2,V3,V4.
Nhồi máu dưới nội tâm mạc: ST chênh
xuống V5,V6,D1,aVL. Đôi khi D2,D3,aVF.
-Nhồi máu thất phải: Q, ST chênh lên ở V1,
V3R, V4R
-Nhồi máu thành sau: R cao/V1, R/S>1 ở
V1; Q, ST chênh lên ở V7- V12
-Nhồi máu vị trí cao: q, ST chênh lên ở aVL.
Cần ghi thêm các chuyển đạo trước tim ở
cao hơn 2 khoảng liên sườn.
Các giai đoạn nhồi máu
Cấp: trong vòng 48 giờ đầu, sóng q hoặc
không, ST chênh lên, T(+)
Bán cấp: từ 2-8 ngày, Q,ST chênh lên,T(-)
Mạn tính: ST đồng điện,T (-)
Fig. 4.6 Acute anterolateral infarction
Note
• Sinus rhythm
• Normal axis
• Q waves in leads VL, V2-V4
• Raised ST segments in leads I, VL, V2V5
Raised ST segments in leads VL and V4
Raised ST segments in leads VL and V4
Fig. 4.10 Old anterior infarction
Note
• Sinus rhythm
• Normal axis
• Small R waves in leads V3-V4, large R
waves in V5: this is 'poor R wave
progression'
Small R wave In lead V4
Tall R wave in lead V 5
Fig. 4.11 Posterior infarction
Note
• Sinus rhythm with atrial extrasystoles
• Normal axis
• Dominant R waves in lead V1 suggest
posterior infarction
• ST segment depression in leads V2-V4
• Q waves and ST segment elevation in
leads V10-V12 (posterior leads)
Q wave and
raised ST
segment in
lead V10
Fig. 4.12 Inferior and right ventricular
infarction
Note
• Sinus rhythm
• Normal axis
• Raised ST segments in leads II, III, VF
• Raised ST segments in leads V2R-V5R
• Q waves in leads III, VF, V2R-V6R
Raised ST segment in lead III
Depressed ST segment in lead V3
Fig. 4.13 Acute inferior infarction and
anterior ischaemia
Note
• Sinus rhythm
• Normal axis
• Raised ST segments in leads II, III, VF
• ST depression in leads V1-V4
Raised
Fig. 4.21 Right bundle branch block and
anterior ischaemia
Note
• Sinus rhythm
• RBBB pattern
• ST segment depression in leads V2-V4