Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đáp án đề 701

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.3 KB, 7 trang )


Câu I.

(2 )( 1)
1
m m
y x m
x
− −
= − +

1. Khi m = 0 có
2
1
y x
x
= −

1.1. Tập xác định:
\{1}¡

1.2. Sự biến thiên:
-Có
2
2
' 1 0
( 1)
y x
x
= + > ∀ ∈


\{1}¡

nên hàm số đồng biến trên từng khoảng
( ;1)
−∞
;
(1; )
+∞

và không có cực trị
-Ta có
1 1
2 2
lim lim ( ) lim ; lim lim ( ) lim
1 1
x x x x
x x
y x y y x y
x x
+ −
→−∞ →−∞ →+∞ →+∞
→ →
= − = = −∞ = − = = +∞
− −

2 2
lim ( ) lim ( ) lim ( ) lim ( ) 0
1 1
x x x x
y x y x

x x
→−∞ →−∞ →+∞ →+∞
− = − = − = − =
− −
Nên phương trình tiệm cận đứng là
: 1x
=


y x=
là phương trình của tiệm cận xiên
-Bảng biến thiên:
.
SM+


1.3 Đồ thị:


2. Trong trường hợp tổng quát
\{2;1}m

¡
ta có:
tập xác định:
\{1},¡
SM+

2
( 1)( 2)

' 1
( 1)
m m
y
x
− −
= +

-Nếu
( 1)( 2) 0 \[1;2]m m m− − > ⇔ ∈ ¡
thì
' 0y >
trên từng khoảng xác định hàm tăng ngặt
trên từng khoảng ấy, nên hàm số không có cực trị.
-Nếu
( 1)( 2) 0 (1;2)m m m− − < ⇔ ∈
thì
2
( 1 (1 )( 2))( 1 (1 )( 2))
'
( 1)
x m m x m m
y
x
− − − − − + − −
=

Đặt
1 2
1 (1 )( 2) ;1 (1 )( 2)m m x m m x− − − = + − − =


ta có bảng biến thiên hàm số
x
- ∞ x
1
1 x
2
+ ∞
y’ + 0 - || - 0 +
y
CD
CT
Như vậy khi
(1;2)m∈
thì
hàm số có cực đại
1 2 (1 )( 2);
CD
y m m m= − − − −

và cực tiểu
1 2 (1 )( 2);
CT
y m m m= − + − −
Vậy
2
(1 2 (1 )( 2))(1 2 (1 )( 2))
7 4 4
5( )
5 5 5

CD CT
y y m m m m m m
m
= − − − − − + − −
= − − ≥ −
dấu = xảy đến khi
7
5
m =
để ý là
7
(1;2)
5

nên GTNN của
CD CT
y y

4
5

đạt tại
7
5
m =
vậy
7
5
m =
là giá trị cần tìm để thỏa yêu cầu bài toán.

Câu II:
SM+

1.
Hệ phương trình đề ra:
2 2
2 2
2
2
3( ) 2 0
3 2 4 0
( )( 3( ) 2) 2( 3 2 4) 0
3( ) 2 0
( ) 3(( ) 2 ) 2( ) 8 0
3( ) 2 0
( )(3( ) 2) 3(( ) 2(3( ) 2)) 2( ) 8 0
3( ) 2 0
xy x y
x y x y
x y xy x y x y x y
xy x y
xy x y x y xy x y
xy x y
x y x y x y x y x y
xy x y
− + + =



− − + =



− − − + + + − − + =


− + + =


+ − + − − + + =


− + + =


+ + − − + − + − − + + =


− + + =


14( ) 4 0
3( ) 2
2
7
8
7
x y
xy x y
x y
xy

+ − =


= + −


+ =






=


Điều này thông báo
;x y
là hai No phân biệt của phương trình
2
7 2 8 0x x− − =
Tức là:
1 57 1 57
;
7 7
x y
− +
= =
hoặc
1 57 1 57

;
7 7
x y
+ −
= =

Vậy hệ có 2 cặp No
1 57 1 57
( ; ) ( ; )
7 7
x y
− +
=

1 57 1 57
( ; ) ( ; )
7 7
x y
+ −
=
.

2. Bất phương trình

3 3 (1 1 ) 3
(3 2)(1 1 ) 3 2(1 1 ) 3
m x x
m x x x
⇔ + + + ≤
⇔ − + + ≤ − + + −



2
((1 1 ) 1) 1x x= + + − −
nên bất phương trình
(3 2)(1 1 ) ( 1 2)(3 1 4)m x x x⇔ − + + ≤ + − + +

Khi
[0;3]x∈
thì rõ ràng
1 [1;2]x+ ∈
nên
1 1 0 ( 1 2)(3 1 4)x x x+ + ≥ ≥ + − + +
nên để
bất phương trình có No thì cần phải xảy ra
3 2 0m
− ≤
Tuy nhiên nếu
2
3 2 0
3
m m− ≤ ⇔ ≤
thì ta nhận thấy rằng
2x
=
luôn là No của bất phương
trình.đã cho khi ta thay vô trực tiếp.
Tóm lại
2
3

m ≤
là điều kiện cần và đủ với m để thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu III.
SM+

1.
1

có véc tơ chỉ phương là
1
(2;3;1)u
ur
và nó chứa
1
( 1;1;2)M



2

có véc tơ chỉ phương là
2
(2;5; 2)u

uur
và nó chứa
2
(2; 2;0)M



Hai đường này chéo nhau
1 2 1 2
v=[ ; ] 0u u M M
⇔ ≠
ur uur uuuuuur

Ta có
1 2
[ ; ]=(-11;6;4)u u
ur uur


1 2
(3; 3; 2)M M − −
uuuuuur
Nên
v=-59
vậy sự thật là hai đường đó chéo nhau
Khoảng cách giữa chúng
1 2
| | 59 173
173
|[ ; ]|
v
d
u u
= =
ur uur
2. Gọi
1 2

;A B∆ ∩ ∆ = ∆ ∩ ∆ =

Do
1 2
( 1 2 ;1 3 ;2 ); (2 2 ; 2 5 ; 2 )A A a a a B B b b b∈∆ ⇒ − + + + ∈∆ ⇒ + − + −
d1
d2
A
B
M
Sự thẳng hàng của
; ;A B M
dẫn đến

3 2 3 3
: .
6 2 5 6 2 2
3 3 11 6 3
4 22 6 4
21 7
;
55 17
4289 191 2283
(2 2 3;5 3 3; 2 2) ( ; ; )
935 935 935
4 4 2
:
4289 191 2283
a a a
k MA k MB

b b b
a a
b
a b
AB b a b a b a
x y z
+ −
∃ = ⇔ = =
+ − − −
+ −
⇔ = =
− +

⇔ = =

⇒ − + − − − − − =
+ − −
⇒ = =

uuur uuur
uuur
V

Câu IV.
1. Có
2
( 2 1) 1
2
x
x

− +
=
.nên nếu đặt
2 1x t− =
;
SM+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×