Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đáp án đề 702

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.29 KB, 8 trang )


ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN 702
Câu I.

1
1y x m
x m
= + + +

1. Khi
0m
=

1
1y x
x
= + +
1.1. Tập xác định:
\{0}¡

1.2. Sự biến thiên:
-Có
2
2 2 2
1
1 1 ( 1)( 1)
' 1 ; ' 0
1
x
x x x
y y


x
x x x
=

− − +
= − = = = ⇔

= −


-Ta có
0 0
lim lim ; lim lim
x x
x x
y y y y
− +
→−∞ →+∞
→ →
= = −∞ = = +∞

1 1
lim ( ( 1)) lim ( ) lim ( ( 1)) lim ( ) 0
x x x x
y x y x
x x
→−∞ →−∞ →+∞ →+∞
− + = = − + = =
Nên phương trình tiệm cận đứng là
: 0x =



1y x= +
là phương trình của tiệm cận xiên
-Bảng biến thiên:
Nhận xét:
-Hàm số đồng biến trên từng khoảng
( ; 1)−∞ −

(1; )+∞
-Hàm số nghịch biến trên từng khoảng
( 1;0)−

(0;1)
-Cực đại của hàm số là
1−
đạt tại
1x
= −
-Cực tiểu của hàm số là
3
đạt tại
1x =
SM+

1.3 Đồ thị:
4
2
-2
-4

-5 5
y=x+1
O
I
Đồ thị nhận
(0;1)I
làm tâm đối xứng !
2. Trong trường hợp tổng quát ta có:
tập xác định:
\{1},¡


2
2 2 2
1
1 ( ) 1 ( 1)( 1)
' 1 ; ' 0
1
( ) ( ) ( )
x m
x m x m x m
y y
x m
x m x m x m
= −

− − − − − +
= − = = = ⇔

= +

− − −

Bảng biến thiên:
Như vậy với
m
tùy ý đồ thị hàm số luôn có điểm cực đại
( 1;2 1)M m m− −
và điểm cực tiểu
'( 1;2 3)M m m+ +
Khi ấy
'
'
'
1 | . |
( ; '). ' . '
2
2 | |
MM
OMM
MM
OM n
S d O MM MM MM
n
= =
V
uuuur r
r

' '
' (2;4) ( 4;2)

MM MM
MM u n= = ⇒ − =
uuuuur r r

( 1;2 1)OM m m= − −
uuuur
SM+

Vậy
2 2
'
2 2
| 4( 1) 2(2 1) |
2 4 1
2 4 ( 2)
OMM
m m
S
− − −
= + =
+ −
V
(đvcd)
Điều này báo cho chúng ta biết những gì cần CM đã được khẳng định hoàn toàn !
Câu II
1. Phương trình tương đương với:
2 1 os2
(1 3) (sin 2 os2 ) 2 2( os( ) )
2 3 2
(1 3)sin 2 (1 3) os2 4 os( ) 2

3
(sin 2 3 os2 ) ( os2 3sin 2 ) 4 os( ) 2
3
2sin(2 ) 2 os(2 ) 4 os( ) 2
3 3 3
c x
x c x c x
x c x c x
x c x c x x c x
x c x c x
π
π
π
π π π

+ + = − −
⇔ + − − = − −
⇔ + − − = − −
⇔ + − + = − −
Đặt
3
x t
π
= +
thay vô ta được phương trình tương đương:
2
sin(2 2 ) os(2 2 ) 2cos 1
3 3 3 3
os2 sin 2 2cos 1 2cos 2cos .(sin 1) 0
2cos .(sin cos 1) 0 cos .( 2 os( ) 1) 0

4
cos 0
2
;
1
os( )
2 (1 ( 1) .3)
4
2
4
3
n
t c t t
c t t t t t t
t t t t c t
t
t k
k n
c t
t k
x k
π π π π
π
π
π
π
π
π
π π
π

⇔ + + − + + = −
⇔ − = − ⇔ − + =
⇔ + + = ⇔ − + =

=

= +


⇔ ⇔ ∀ ∈


− = −

= + + −




= + +

¢
2
;
2 (1 ( 1) .3)
3 4
n
k n
x k
π π

π


∀ ∈


= + + + −


¢
Tóm lại phương trình có No
3 2
x k
π π
π
= + +


2 (1 ( 1) .3) ; ;
3 4
n
x k k n
π π
π
= + + + − ∀ ∈ ¢

Câu II:
1. Hệ phương trình đề ra:
SM+


2
2
2 2
2
2
3 1
1
(1 )
3 1
1
y a x a
x x
x y a
x x
y a x a
y x a

− + =



+ −
+ + =

+ −


− + =




+ + =


Nhận xét rằng hễ
0 0
( ; )x y
là một cặp No của hệ thì
0 0
( ; )x y−
cũng thế, điều này chỉ ra rằng để
0 0
( ; )x y
có thể là cặp No duy nhất của phương trình thì
0 0
( ; )x y =
0 0
( ; )x y−
; nói khác đi nếu
0 0
( ; )x y
là No duy nhất thì
0
0x =
vậy nếu
a
thỏa hệ ý có No duy nhất thì
2
2
3 1 0

1 0
3(*)
y a a
y a
a

− + =



+ + =


⇒ =
Với
3a
=
hệ

2
2
2
2
3 3 1 3
1 1
1 3
2
0
y
y x

x
y x
y
x

=

− + =
 
⇔ ⇔
 
+ =

+ + =



=



=

Vậy quả đúng là khi
3a =
hệ có No duy nhất (**)
Từ các kết luận ở (*) và (**) ta có điều kiện cần và đủ cần tìm là
3a
=
Câu III.

P
dm
A
H
A'
C
A*
1. Giả sử
A'
là tọa độ điểm đối xứng cần tìm và
AA' ( )P H∩ =
SM+

Ta có:
' ' '
. ( 1; ;1 ) ( ; ; )
( 1 ; ; 1 ) ( ) ( 1 ) ( 1 ) 1 0
1 1
1 4 1 2
( ; ; ) ( ; ; )
3 3 3 3 2 2 2
5 2 1
'( ; ; )
3 3 3
P H H H
A A A
AH h n x y z h h h
H h h h P h h h
x y z
h H

A
= ⇒ + + = −
⇒ − + − − ∈ ⇒ − + + − − − + =
− −
− − − −
⇒ = ⇒ =
− − −

uuur uur
Vậy tọa độ điểm đối xứng cần tìm là
5 2 1
'( ; ; )
3 3 3
A
− − −
2. (Chịu khó đến buổi chữa bài xem, ko chữa vào đây !)
Câu IV.
1.
2
ln ln(((2 1 ) 2) 1)
x x
x e e
= = + + − −
Nên nếu đặt
2 1
x
e t+ + =
; thì
x


0

ln3
t
2 2+

4

Và:
4
2
2
2 2
4 4
2 2
2 2
2 2 2 2
4 4
2
2 2 2 2
3(( 2) ) 1) 8
(ln(3(( 2) ) 1) 8))
2(3(( 2) ) 1) 8)( 2) (3(( 2) ) 1) 8)( 2)
2
(( 2) 1) (( 2) 1)
3 16 17 17 2 2
2 (3 2 2 (3 2( ))
( 1)( 3) 3 ( 1) 3( 3)
6
(6

t
I d t
t
t t t t
dt dt
t t t t
t t
dt dt
t t t t t t
t
+
+ +
+ +
− − +
= − − +
− − + − − − + −
= =
− − − −
− +
= − = − − −
− − − −
= −

∫ ∫
∫ ∫
4
2 2
8 8
ln 8ln( 1) ln( 3)) |
3 3

68 2 2 1 2 8
6(2 2) ln 8ln ln( 1 2)
3 4 3 3
t t t
+
+ − − −
+ +
= − + − + − +
2. (Không chữa ở đây)
Câu Va
d2
d1
d
M
B
A
SM+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×