Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

NGHIỆP vụ NGÂN HÀNG 2 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.97 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG 2.(BAO CHUẨN)
1.Tín dụng ngân hàng không nhằm tà trợ cho.
A Bất động sản
B Tiêu dùng
C Công thương nghiệp
D Tài chính công
2.Nợ xấu là tình trạng chung cua các ngân hàng vì
A Chạy theo rủi ro để gia tăng lợi nhuận
B Tăng trưởng tín dụng quá mức
C Có những nguyên nhân bất khả kháng
D Có sự can thiệp của chính phủ
3.Biện pháp có thể giúp ngân hàng thương mại phòng tránh rủi ro tín dụng là
A Đa dạng hóa danh mục tín dụng
B Phân loại khách hàng và cho vay có trọng điểm
C Trích lập dự phòng rủi ro
D A và B đúng
4.Dự phòng rủi ro tín dụng ngân hàng thương mai có thể được hiểu là
A Kế hoạch phòng ngừa rủi ro tín dụng
B Trích lập các khoản tiền theo tỉ lệ quy định trên các nhóm nợ để dự phòng tổn thất có
thể xảy ra do khách hàng không thưc hiện được nghĩa vụ theo cam kết
C Trích lập các khoản tiền theo tỉ lệ quy định trên các nhóm nợ đẻ dự phòng mọi tổn thất
có thể xảy ra của ngân hàng thương mại
D Trích lập các khoản tiền trên các nhóm nợ đẻ dự phòng cho mọi tổn thất có thể xảy ra
của ngân hàng thương mại.
5.Ngân hàng thương mại phải trích lập dự phòng rủi ro chung cho các khoản tín dụng
thuộc các nhóm nợ theo quy định của Việt Nam là,
A Nợ nhóm 2.3.4.5
B Nợ nhóm 1.2.3.4
C Nợ nhóm 2, nợ xấu
D Nợ nhóm 5
6.NHTM phải trích lập dự phòng cụ thể cho các khoản tín dụng thuộc các khoản nợ theo


quy định của Việt Nam là
A Nợ xấu
B Nợ nhóm 1.2.3.4
C Nợ nhóm 2 nợ xấu
D 3 đáp án đều sai
7.Nợ xấu của NHTM phải trích lập các khoản dự phòng rủi ro theo quy định của Việt
Nam là
A Trích lập dự phòng chung và trích lập dự phòng cụ thể
B Trích lập dự phòng chung trừ nhóm 5 và trích lập dự phòng cụ thể
C Tùy khả năng của NHTM có trích lập dự phòng hay không
D Cả 3 đáp án trên đều sai.
8.Mức quy định trích lập dự phòng rủi ro tín dụng của NHTM heo quy định của Việt
Nam là
A 0.75% nợ xấu ,5% (Nợ nhóm 2-giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo thuộc dư nợ nhóm 2)
20% (Nợ nhóm 3-giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo thuộc dư nợ nhóm 3), 50% (Nợ nhóm


4-giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo thuộc dư nợ nhóm 4 ), Nợ nhóm 5-giá trị khấu trừ tài
sản đảm bảo thuộc dư nợ nhóm 5.
B 0.75% nợ nhóm 1 đến 4 ,5% nợ nhóm 2 ,20% nợ nhóm 3,50% nợ nhóm 4,100% nợ
nhóm 5
C 0.75% nợ nhóm 1 đến nhóm 4 , 5% (Nợ nhóm 2 –giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo thuộc
dư nợ nhóm 2),20% (Nợ nhóm 3 –giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo thuộc dư nợ nhóm
3 ),50% (Nợ nhóm 4-giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo thuộc dư nợ nhóm 4 ),Nợ nhóm 5giá trị khấu trừ tài sản đảm bảo thuộc dư nợ nhóm 5.
D Tất cả đều sai.
9.Nợ xấu khó thu hồi của NHTM có thể được bù đắp bằng
A Lợi nhuận trước thuế
B Vốn vay
C Phát hành chứng khoán
D Dự phòng đã trích lập

10.Nếu khách hàng có nhu cầu vay quá giới hạn cho vay theo vốn chủ sở hữu của NHTM
thì ngân hàng sẽ
A Từ chối cho vay
B Kiến nghị ngân hàng nhà nước phê duyệt
C Hợp nhất với ngân hàng thương mại khác cho vay
D Cho vay hợp cùng NHTM khác
11.Tín dụng NHTM không bao gồm giao dịch nào
A Nhà đầu tư bán trái phiếu do doanh nghiệp khác phát hành sắp đáo hạn cho ngân hàng
B Nhà đầu tư bán cổ phiếu do doanh nghiệp khác phát hành cho ngân hàng
C NHTM mua lại trái phieus do chính ngân hàng phát hàng có kèm điều khoản mua lại
D B và C đúng
12.Tín dụng NHTM bao gồm
A NHTM mua các loại chứng khoán của nhà đầu tư
B NHTM bán tín phiếu đang nắm giữ cho NHTW
C Doanh nghiệp bán hàng được ứng trước 1 phần khoản phải thu khi chuyển giao quyền
đòi nợ cho NHTM
D NHTM bảo lãnh phát hành chứng khoán cho doanh nghiệp thong qua công ty con hoạt
động trong lĩnh vực chứng khoán
13.Tín dụng NHTM có thể được hiểu là
A Giao dịch chuyển giao quyền sở hữu vốn có thời hạn
B Giao dịch chuyển giao quyền sở hữu và sử dụng vốn có thời hạn
C Tạo tiền trong nên kinh tế
D Cả 3 đáp ấn đều đúng
14.Tín dụng NHTM có thể được hiểu là
A Giao dịch phát sinh tài chính
B Giao dịch chuyển giao sử dụng vốn có thời hạn
C Giao dịch chuyển giao sử dụng vốn đi kèm quyền đòi trước hạn không ràng buộc điều
kiện cộng với quyền thu 1 khoản lãi trên vốn
D Giao dịch chuyển giao sử dụng vốn đi kèm quyền đòi trước hạn 1 cách vô điều kiện
15.Quy trình tín dụng có thể được hiểu là

A Bắt buộc tuân theo các điều khoản và các nội dung trong quy trình
B Chính sách tín dụng nghiêm ngặt


C Nhằm giảm rủi ro tín dụng
DNhằm tăng cường trách nhiệm của cán bộ nghiệp vụ trong hoạt đọng tín dụng
16.Quy trình tín dụng có thẻ được hiểu là
A Gồm 4 bước .Thu thập hồ sơ,phân tích tín dụng ,ra quyết định và thực hiện tín dụng
B Trình tự và cách phối hợp công việc trong hoạt đọng tín dụng
C Bắt buộc tuân thủ triệt để nhằm tăng hiệu quả tín dụng
D 3 đáp nán trên đều đúng.
17.Hồ sơ tín dụng của khách hàng có thể hiểu bao gồm là
A Hồ sơ ban đầu (hồ sơ pháp lí,năng lực,chứng minh mục đích sử dụng vốn ,tài sản đảm
bảo)
B Hồ sơ tác nghiệp liên quan đến khách hàng trong tín dụng ( báo cáo thẩm định tín dụng
và tài sản đảm bảo ,hợp đồng tín dụng ,hợp đồng đảm bảo tín dụng ,giấy nhận nợ ,lịch trả
nợ ,phiếu tính lãi, giấy nộp tiền hoặc giấy chuyển tiền trả nợ gốc và lãi ,biên bản kiểm
tra..)
C A và B đúng
D Hồ sơ ban đầu,hồ sơ tác nghiệp liên quan đến khách hàng trong tín dụng và quy trình
tín dụng đang áp dụng cho khách hàng
18.Hồ sơ pháp lí của khách hàng thể nhân bắt buộc gồm có
A CMND hoặc giấy tờ tương đương +Hộ khẩu+Chứng nhận tình trạng hôn nhân
B CMND hoặc giấy tờ tương đương +Hộ khẩu+Chứng nhận tình trạng hôn nhân+Xác
nhận lí lịch tư pháp
C CMND hoặc giấy tờ tương đương +Hộ khẩu+Chứng nhận tình trạng hôn nhân+Xác
nhận lí lịch tư pháp+Giấy phép lái xe
D 3 đáp án trên đều đúng
19.Hồ sơ năng lực tài chính của khách hàng thể nhân bắt buộc phải có
A Hợp đồng mua bán tài sản

B Hợp đồng lao động hoặc bảng lương+sao kê tài sản
C Hợp đồng lao động hoặc bảng lương,hoặc giấy tờ sở hữu tài sản hay sao kê tài sản
D Hợp đồng lao động hoặc bảng lương+sao kê tài sản+quyết định bổ nhiệm chức vụ đang
nắm giữ
20.Hồ sơ pháp lí của khách hàng pháp nhân bắt buộc gồm có
A Giấy phép kinh doanh
B Giấy phép kinh doanh+Điều lệ doanh nghiệp
C Giấy phép kinh doanh+Điều lệ doanh nghiệp+Quyết định bổ nhiệm các chức danh chủ
chốt
D Giấy phép kinh doanh+Điều lệ doanh nghiệp+Báo cáo tài chính
21.Hồ sơ năng lực tài chính của khách hàng pháp nhân đã có thời gian hoạt động kinh
doanh lâu dài bắt buộc phải có
A Sao kê tài khoản
B Bảng cân đối +báo cáo thu nhập +báo cáo lưu chuyển tiền tệ +thuyết minh báo cáo tài
chính
C Bảng cân đối +báo cáo thu nhập +báo cáo lưu chuyển tiền tệ +thuyết minh báo cáo tài
chính+ báo cáo nguồn và sử dụng ngân quỹ+ báo cáo cơ cấu thu nhập
D Bảng cân đối +báo cáo thu nhập +báo cáo lưu chuyển tiền tệ +thuyết minh báo cáo tài
chính+sao kê tài khoản
22.Hồ sơ chứng minh mục đích sử dụng vốn có thể bao gồm


A Phương án kinh doanh
B Dự án đầu tư
C Báo cáo hoặc hợp đồng liên quan đến tài sản hình thanh trong tương lai
D 3 đáp án đều đúng
23.Tỉ lệ khấu trừ áp dụng cho tài sản đảm bảo là chứng khoán do doanh nghiệp khác phát
hành đã niêm yết trên thị trường chứng khoán ,khi trích lập dự phòng cụ thể theo quy
định của Việt Nam là
A 30%

B 50%
C 65%
D 70%
24.tỉ lệ khấu trừ áp dụng cho tài sản đảm bảo là máy móc thiết bị và phương tiện vận
tải ,khi trích lập dự phòng cụ thể theo quy định của Việt Nam là
A 30%
B 50%
C 65%
D 70%
25.Nợ nhóm 3 khi ngân hàng phân loại theo phương pháp định lượng ,có thể được hiểu
theo quy định của Việt Nam là
A Quá hạn từ 91 đến 180 ngày
B Nợ xấu
C Nợ dưới tiêu chuẩn
D Cả 3 đáp án đúng
26. Nợ nhóm 3 khi ngân hàng phân loại theo phương pháp định lượng ,có thể được hiểu
theo quy định của Việt Nam là
A Nợ xấu đã được xử lí bằng dự phòng tín dụng
B Nợ xấu chưa được xử lí bằng dự phòng tín dụng
C Nợ xấu chắc chắn sẽ được xử lí bằng dự phòng tín dụng
D 3 đáp án sai
27. Nợ nhóm 5 khi ngân hàng phân loại theo phương pháp định lượng ,có thể được hiểu
theo quy định của Việt Nam là
A Quá hạn từ 360 ngày
B Nợ có khả năng mất vốn
C Nợ xấu đã được xử lí bằng dự phòng tín dụng
D Cả 3 đáp án đúng
28. Nợ nhóm 1 khi ngân hàng phân loại theo phương pháp định lượng ,có thể được hiểu
theo quy định của Việt Nam là
A Nợ quá hạn đến 10 ngày

B Nợ không cần phải trích lập dự phòng
C Nợ đủ tiêu chuẩn
D 3 đáp án sai
29.Tín dụng NHTM bao gồm
A Cho vay +Chiết khấu thương mại+ bảo lãnh+cho thuê hoạt động
B Cho vay +Chiết khấu thương mại+ bảo lãnh+cho thuê hoạt động+bao thanh toán
C Cho vay +Chiết khấu thương mại+ cho thuê hoạt động+bao thanh toán
D 3 đáp án sai


30.Khoản mục tài sản có không được tính vào chỉ tiêu cho vay ròng của NHTM gồm
A Cho vay thế chấp bất động sản dân cư
B Cho vay sản xuất kinh doanh
C Cho vay trên thị trường liên ngân hàng
D Cho vay qua thẻ tín dụng
31.Tín dụng có thể được hiểu là
A Tiền trong 1 tài khoản đặc biệt mà khách hàng có thể sử dụng trong tương lai
Không cần phải vay mượn
B Khoản tiền mà khách hàng có thể nhận bằng cách trao đổi 1 cam kết hoàn trả trong
tương lai
C Năng lực và ý thức tự nguyện của khách hàng đẻ hoàn trả các khoản vay mượn
D Tổng hòa 6C liên quan đén khách hàng.
Đáp án. 1.D 2C 3D 4B 5B 6C 7B 8C 9D 10D
11D 12C 13C 14B 15C 16B 17C 18A 19C 20C
21B 22D 23C 24A 25D 26B 27B 28C 29D 30C 31B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×