Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

NGHIỆP vụ NGÂN HÀNG 2 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.92 KB, 5 trang )

Nghiệp vụ ngân hàng 2.3
1.Các phương pháp xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn cho khách hàng ,hiểu là
A Do NHTW phê duyệt
B Do các trường đại học nghiên cứu và phổ biến
C Bí mật kinh doanh của NHTM nhưng pải phù hợp với các chuẩn mực kế toán và tài
chính
D 3 đáp án đúng
2.Điểm chung của các phương pháp xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp
(business line of credits)
A Phù hợp với giá trị của tái sản đảm bảo
B Đảm bảo toàn bộ nhu cầu vốn cho doanh nghiệp
C Đảm bảo hoạt động kinh doanh tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp
D 3 câu sai
3.Điểm chung của các phương pháp xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp
(business line of credits):
A Được phố biến rộng rãi
B Phù hợp với dòng tiên tự do ( free cash flow ) của doanh nghiệp
C Phù hợp với thu nhập ròng và khấu hao của doanh nghiệp
D 3 đáp án sai
4.Kết quả xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp của các phương pháp khác
nhau, hiểu là
A Phải tương đương nhau
B Không nhất thiết phải tương đương với nhau vì dựa trên quan điểm tài trợ khác nhau
C Phải sát với nhu cầu chi phí hoạt động bằng tiền của doanh nghiệp
D B và C đúng
5. Hạn mức tín dụng, hiểu là
A Chỉ áp dụng cho khách hàng pháp nhân
B Áp dụng riêng cho khách hàng thể nhân và pháp nhân
C Chỉ áp dụng cho vay ngắn hạn
D Cả 3 đáp án sai
6. Hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp, có thể hiểu là


A Tương tự như hạn mức tiêu dùng cá nhân
B Cho vay theo dòng tiền tự do của doanh nghiệp
C Cho vay không sử dụng tài sản đảm bảo
D 3 đáp án sai
7. Hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp ,có thể xác định theo
A Nhu cầu chi phí hoạt động bằng tiền và vòng quay tài sản ngắn hạn
B Dòng tiền hoạt động của doanh nghiệp
C Nhu cầu tài sản hoạt động ngắn hạn thường xuyên của doanh nghiệp
D 3 đáp án đúng
8. Phương pháp xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp theo nhu cầu chi phí
hoạt động bằng tiền và vòng quay tài sản ngắn hạn, hiểu là
A Tài trợ tín dụng phù hợp với dòng tiền tự do
B Tài trợ tín dụng phù hợp với nhu cầu tiền bị thiếu hụt có khả năng trả nợ từ doanh thu
C Tài trợ tín dụng phù hợp với giá trị tài sản đảm bảo
D 3 đáp án sai


9. Phương pháp xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp theo chu kì ngân quỹ
hiểu là
A.Tài trợ tín dụng phù họp với dòng tiền
B Tài trợ tín dụng phù hợp với dòng tiền tự do
C Tài trợ tín dụng phù hợp với năng lực trả nợ
D A và B đúng
10. Tín dụng ngắn hạn của NHTM không bao gồm
A Cho vay từng lần
B Cho vay hạn mức
C Cho vay tài chính
D Cho vay sản suất kinh doanh
11.Khác biệt cơ bản cho vay hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp và cho vay từng
lần ngắn hạn là

A Cho vay từng lần phải kí lại hợp đồng mỗi khi rút vốn
B Cho vay hạn mức quản lí theo tổng dư nợ tối đa của hợp đồng không vượt quá số tiền
cho vay trong hợp đồng
C Cho vay hạn mức được phép có nhiều giấy nhận nợ cho 1 hợp đồng
D B và C đúng
12. Khác biệt cơ bản giữa cho vay hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp và cho vay
từng lần ngắn hạn
A Cho vay hạn mức được phép có nhiều giấy nhận nợ cho một hợp đồng
B Cho vay hạn mức không phải kí lại hợp đồng mỗi khi rút vốn
C Cho vay từng lần quản lí theo tổng số tiền rút vốn tối đa của hợp đồng không vượt quá
số tiền cho vay trong hợp đồng
D 3 đáp án đúng
13. Cho vay hạn mức có thể hiểu là
A Chỉ áp dụng cho pháp nhân
B Áp dụng cho mọi đối tượng khách hàng nhưng phương pháp có thể khác nhau
C Rút vốn vay và trả nợ linh hoạt
D B và C đúng
14.Ưu điểm của hình thức vay theo hạn mức tín dụng, đối với khách hàng là :
A Giảm được chi phí sử dụng vốn
B Quản trị dòng tiền một cách chủ động
C Có thể trả nợ trước hạn
D 3 đáp án đúng
15.Điểm khác biệt giữa mục đích cho vay hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp và
cho cho vay từng lần ngắn hạn là
A Cho vay hạn mức nhằm giảm thời gian giao dịch và chi phí sử dụng vốn
B Cho vay hạn mức nhằm tài trợ cho nhu câù tài sản
C Cho vay hạn mức nhằm tài trợ cho nhu cầu tài sản hoạt động ngắn hạn thường xuyên
D 3 đáp án sai
16. Điểm khác biệt giữa mục đích cho vay hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp và
cho vay từng lần ngắn hạn là

A Cho vay hạn mức nhằm giảm thời gian giao dịch và chi phí sử dụng vốn
B Cho vay ngắn hạn từng lần nhắm tài trợ cho nhu cầu tài sản thời vụ
C Cho vay hạn mức nhằm tài trợ cho nhu cầu tài sản hoạt động ngắn hạn thường xuyên


D B và C đúng
17. Khi chỉ tiêu chu kì ngân quỹ của doanh nghiệp là một số âm, tình huống này có thể
được hiểu là
A Doanh nghiệp tồn kho quá ít hoặc quá ngắn ngày sẽ không đủ đáp ứng cho nhu cầu sản
xuất kinh doanh, ngân hàng thương mại nên cho vay hạn mức tín để doanh nghiệp gia
tăng hàng tồn kho
B Số ngày phải thu quá dài hoặc vốn của doanh nghiệp đang quá bị chiếm dụng, NHTM
cần tập trung thu hồi nợ để tránh rủi ro
C Doanh nghiệp đang chiếm dụng được nguồn vốn ngắn hạn không phải trả lãi, dư thừa
để bù đắp cho hàng tồn kho cũng như bù đắp được các khoản đang bị đối tác kinh doanh
khác chiếm dụng, NHTM không nên cho vay hạn mức tín dụng
D Cả 3 đáp án sai
18.Khi nhu cầu vốn ngắn hạn luân chuyển được xác định theo nhu cầu chi phí hoạt động
bằng tiền và vòng quay tài sản ngắn hạn là 1 số dương ,nhưng “nhu cầu vốn ngắn hạn
luân chuyển A NHTM nên giảm chovay trung dài hạn đối với doanh nghiệp
B Doanh nghiệp đã có khả năng tự tài trợ cho nhu cầu vốn ngắn hạn luân chuyển
C NHTM không nên cho vay hạn mức tín dụng
D B và C đúng
19. Doanh nghiệp đề xuất vay hạn mức tín dụng ngắn hạn với kế hoạch chi phí hoạt động
bằng tiền sau khi điều chỉnh với các chỉ tiêu vòng quay tài sản ngắn hạn và nguồn vốn
trung-dài hạn tài trợ tài sản ngắn hạn, thì giá trị còn lại là một số dương( lớn hơn 0). Tuy
nhiên, khi phân tích tín dụng, NHTM đã xác định chu kì ngân quỹ của doanh nghiệp là 1
số âm( nhỏ hơn 0 ).
Tình huống này có thể được hiểu là:

A Nên cho vay hạn mức tín dụng để bù đắp chi phí vì nguồn vốn trung dài hạn không còn
đủ để tài trợ cho nhu cầu chi phí
B Không nên cho vay hạn mức tín dụng vì chu kì ngân quỹ âm cho thấy doanh nghiệp
không còn tiền để tiếp tục tồn tại
C Không nên cho vay hạn mức tín dụng vì chu kì ngân quỹ âm cho thấy nhu cầu tài sản
hoạt động ngắn hạn thường xuyên đang được đảm bảo tốt thông qua hoạt động tín dụng
thương mại có nhiều ưu đãi, mặt khác, thời hạn cho vay ngắn hạn thường được xác định
dựa theo chu kì ngân quỹ yêu cầu là một số dương
D 3 đáp án sai
20. Nhận định đúng là
A Dư nợ của hợp đồng hạn mức tín dụng =< số tiền cho vay của hợp đồng
B Số tiền rút vốn của hợp đồng >= số tiền cho vay của hợp đồng
C Hợp đồng hạn mức tín dụng ngắn hạn luôn được đính kèm với một lịch trả nợ là vật
không thể tách rời
D 3 đáp án đúng
21. Hợp đồng hạn mức tín dụng ngắn hạn quy định thời hạn rút vốn 12 tháng và thời hạn
cho vay 6 tháng, có thể hiểu là
A Mỗi giấy nhận nợ phải rút vốn trong 12 tháng, nhưng số tiền rút vốn mỗi lần sẽ đáo
hạn sau 6 tháng
B Được rút vốn làm 2 lần: lần thứ 1 phải trả nợ trong vòng 6 tháng, lần thứ 2 được vay lại
số tiền đó thêm 6 tháng với điều kiện đã trả hết nợ lần thứ 1


C Được rút vốn và trả nợ làm nhiều lần, không giới hạn số lần rút vốn và trả nợ, nhưng
tổng dư nợ của hợp đồng không được vượt quá số tiền cho vay của hợp đồng, và mỗi giấy
nhận nợ được tất toán trong vòng 6 tháng, lãi vay của các giấy nhận nợ được căn cứ vào
dư nợ thực tế
D 3 câu sai
22. Chỉ tiêu vốn lưu động hoạt động ròng ( Net operating working capital ) được sử dụng
trong một số phương pháp xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn, hiểu là

A Tài sản ngắn hạn – nợ ngắn hạn
B Tài sản ngắn hạn – nợ ngắn hạn phi tài chính
C Tài sản hoạt động ngắn hạn – nợ ngắn hạn phi tài chính
D Tài sản hoạt động ngắn hạn – nợ ngắn hạn tài chính
23. Hạn mức tín dụng ngha doanh nghiệp, hiểu là
A Sản phẩm tín dụng chỉ dành cho các doanh nghiệp lớn
B Sản phẩm tín dụng chỉ dành cho các doanh nghiệp king doanh thương mại hoặc sản
xuất chế biến
C Sản phầm tín dụng sử dụng cho mọi đối tượng khách hàng
D 3 đáp án sai
24. Hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệpphải hiểu là
A Sản phẩm tín dụng không phù hợp với doanh nghiệp hoạt động chịu sự chi phối của
tính thời vụ
B Loại hợp đồng chỉ cần giao kết 1 lần nhưng sử dụng cho số lần rút vốn không bị hạn
chế
C Sản phẩm tín dụng linh hoạt cho phép đáp ứng nhu cầu vốn kinh doanh với chi phí thấp
hơn và thời gian ít hơn so với hợp đồng từng lần
D 3 đáp án đúng
25. Đặc điểm chung của các khoản cho vay không yêu cầu lịch trả nợ đính kèm, có thể
hiểu là
A Việc rút vốn tiếp theo đòi hỏi phải trả nợ hiện tại
B Khách hàng được phép vay một khoản tiền không giới hạn kéo dài cho đến khi có thể
hoàn trả
C Khách hàng không cần phải kí hợp đồng tín dụng mới mỗi khi có nhu cầu vay vốn
D 3 đáp án sai
26. Khi NHTM sử dụng phương pháp chu kì ngân quỹ để xác định hạn mức tính dụng,
chỉ tiêu chu kì ngân quỹ hiểu là
A Thời gian từ khi doanh nghiệp chi tiền thanh toán cho nhà cung cấp đến khi doanh
nghiệp thu được tiền bán hàng
B Số ngày tồn kho + số ngày phải thu

C Số ngày phải trả + số ngày phải thu
D 3 đáp án sai
27. Khi NHTM sử dụng phương pháp chu kỹ ngân quỹ để xác định hạn mức tín dụng,,
chỉ tiều chu kì ngân quỹ có thể hiểu là
A Thời gian từ khi doanh nghiệp chi tiền thanh toán cho nhà cung cấp đến khi doanh
nghiệp thu được tiền bán hàng
B Số ngày tồn kho – số ngày phải trả + số ngày phải thu
C Chu kì hoạt động kinh doanh – số ngày phải trả
D 3 đáp án đúng


28.Khi xác định hạn mức tín dụng ngắn hạn doanh nghiệp ,trong 1 số phương pháp
,NHTM nên sử dụng chỉ tiêu “vốn lưu động hoạt động ròng :thay đổi chỉ tiêu “vốn lưu
động ròng ; vì
A Sử dụng chỉ tiêu “vốn lưu động hoạt động ròng : sẽ loại trừ được ảnh hưởng của hoạt
động tài chính đến kết quả tính toán
B Vốn lưu động hoạt động ròng có giá trị cao hơn vốn lưu động ròng nên sẽ giúp xác
định được chính xác hơn số vốn ngắn hạn luân chuyển bị thiếu hụt
C Mục tiêu của ngân hàng trong trường hợp này là nhằm tài trợ thiếu hụt vốn hoạt động
ngắn hạn
D A và C đúng
29.Khi vay vốn ngắn hạn ,doanh nghiệp được quyền
A Trả nợ trước hạn
B Trả nợ trước hạn nếu hợp đồng tín dụng có quy định điều kiện này trong các điều
khoản của hợp đồng
C Trả nợ trước hạn nhưng sẽ chịu phạt vi phạm hợp đồng
D 3 đáp án đúng
Đáp án.1C 2D 3D 4B 5B 6D 7D 8D 9A 10C
11B 12C 13D 14D 15C 16D 17C 18D 19C 20A
21C 22C 23D 24C 25D 26A 27D 28A 29A




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×