Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

NGHIỆP vụ NGÂN HÀNG 2 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.32 KB, 3 trang )

NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG 2.4
1.Tài sản đảm bảo cho khoản vay ,tối thiểu pải đáp ứng điều kiện
A Có giá trị và đảm bảo các yêu cầu pháp lí cần thiết
B Có thời gian sử dụng lâu dài và được mua bán trên thị trường
C Có giá trị và được nhiều người ưa thích
D Thuộc sở hữu hợp pháp của người vay
2.So với khoản vay cầm cố chứng khoán ,chiết khấu chứng khoán nợ là nghiệp vụ tín
dụng ít rủi ro hơn vì
A Được đảm bảo bằng 1 lượng tài sản người bán đã chuyển quyền sở hữu
B Có nhiều người liên đới chịu trách nhiệm
C Quản lí thu nợ trực tiếp
D 3 đáp án sai
3.Đảm bảo bằng tài sản hình thành trong tương lai ,hiểu là
A Thường áp dụng cho tài sản hình thành bằng vốn vay
B Tại thời điểm giao kết tín dụng tài sản đảm bảo chưa hoàn thành việc xác lập quyền sở
hữu và quyền sử dụng
C Thường áp dụng cho tài sản hữu hình
D 3 đáp án đúng
4.Loại đảm bảo tín dụng được các NHTM ưu tiên chọn là
A Bất động sản
B Bảo lãnh vay vốn của ngân hàng
C Chứng khoán
D Phương tiện vận tải
5.Khác biệt cơ bản giữa hình thức thế chấp và cầm cố tài sản đảm bảo tín dụng ,hiểu là
A Thế chấp cho phép chủ tài sản không bị gián đoạn khai thác sử dụng
B Thế chấp không được sử dụng cho động sản như phương tiện vận tải]
C Thế chấp bắt buộc pải công chứng và đăng kí giao dịch đảm bảo
D 3 đáp án đúng
6.Loại tài sản đảm bảo tín dụng dưới đây nên sử dụng hình thức thế chấp để giảm rủi ro
tín dụng là
A Bất động sản


B Máy móc thiết bị
C Phương tiện vận tải
D 3 đáp án đúng
7.Điều kiện tối thiểu để có thể nhận đảm bảo tín dụng bằng tài sản là
A Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của bên đảm bảo
B Được phép chuyển nhượng theo luật định
C Có thị trường để tiêu thụ
D 3 đáp án đúng
8.Nhằm đánh giá hiệu quả và giảm rủi ro ,tài sản đảm bảo tín dụng nên được xác định giá
trị bởi
A Tổ chức cấp tín dụng
B Tổ chức hành nghề thẩm định giá độc lập
C Tổ chức xếp hạng tín nhiệm (credit rating)
D NHTW


9.Phương pháp phù hợp có thể sử dụng để thẩm định giá trị tài sản đảm bảo tín dụng
,gồm
A Chi phí tái tạo
B Dòng tiền tự do của tài sản
C So sánh giá bán
D 3 đáp án đúng
10.Phân loại tài sản đảm bảo ,tín dụng dụng ngân hàng gồm
A Tài sản đảm bảo đầy đủ ,tài sản đảm bảo 1 phần
B Tài sản đảm bảo đầy đủ,tín chấp
C Tài sản đảm bảo đầy đủ, tài sản đảm bảo 1phần ,không có tài sản đảm bảo
D Tài sản đảm bảo đầy đủ, tài sản đảm bảo 1phần,tín chấp
11.Ngân hàng sẽ xử lí tài sản đảm bảo để thu hồi nợ khi
A Khoản vay quá hạn trên 360 ngày
B Khách hàng phá sản

C Chủ sở hữu tài sản đề nghị ,hoặc là phương án thu nợ cuối cùng
D 3 đáp án sai
12.Tình huống NHTM chưa đủ điều kiện để xử lí tài sản đảm bảo của khoản vay là
A Nợ đến hạn nhưng khách hàng không trả
B Nợ nhóm 3 trở lên
C NHTM thực hiện thu nợ trước hạn vì đánh giá rủi ro của khách hàng vay sẽ tăng cao
D 3 đáp án đúng
13.Các mức độ đảm bảo tín dụng ,không bao gồm
A Tín chấp
B Đảm bảo 100%
C Dẩm bảo đầy đủ
D Đảm bảo 1 phần
14.Khi thế chấp bằng bất động sản hiện hữu đã xác lập quyền sở hữu ,hợp đồng đảm bảo
tín dụng cần tuân thủ quy định
A Phải được công chứng hành vi
B Phải đăng kí giao dịch đảm bảo tại các trung tâm đăng kí giao dịch tài sản
C Phải xóa đăng kí giao dịch đảm bảo tại các trung tâm đăng kí giao dịch tài sản
D A và B đúng
15.NHTM chọn hình thức thế chấp thay cho hình thức cầm cố đối với máy móc thiết bị vì
A Các tài sản này khó tháo rời để đưa về kho của ngân hàng cất giữ
B Các tài sản chuyên dùng này khó chuyển nhượng được trên thị trường nên không phải
lo ngại chủ tài sản chuyển nhượng trái phép
C Các tài sản này cần thiết cho hoạt động sản xuất kinh doanh của khách hàng không bị
gián đoạn
D 3 câu đúng
16.NHTM thường chọn hình thức thế chấp thay cho cầm cố đối với phương tiện vận tải

A Các tài sản này khó chuyển nhượng tự do trên thị trường vì phải đăng kí quyền sở hữu
B Việc nắm giữ tài sản này có thể gây rủi roc ho ngân hàng vì không có lợi cho dòng tiền
trả nợ của khách hàng

C Các tài sản này cần thiết cho hoạt đọng sản xuất kinh doanh của khách hàng không bị
gián đoạn


D 3 câu đúng
17.NHTM chịn hình thức cầm cố thay cho thế chấp đối với vật tư hàng hóa vì
A Các tài sản này dễ chuyển nhượng được trên thị trường vì phần lớn trường hợp không
cần pải đăng kí quyền sở hữu do vậy ngân hàng khó kiểm soát được tồn kho
B Việc nắm giữ tài sản này không thể gây rủi ro cho khách hàng
C Các tài sản này cần thiết cho hoạt động sản xuất kinh doanh của khách hàng nên sẽ
ràng buộc được trách nhiệm trả nợ
D 3 câu đúng
18.Tài sản đảm bảo,hiểu là
A Nguồn thu nợ bắt buộc pải có khi cho vay
B Biện pháp ràng buộc trách nhiệm trả nợ
C Ngân hàng có thể thu được hết nợ khi xảy ra tranh chấp
D 3 đáp án đúng
19. Tài sản đảm bảo,hiểu là
A Nguồn thu nợ dự phong của ngân hàng
B Biện pháp ràng buộc trách nhiệm trả nợ
C Không pải là nguyên tắc cơ bản khi xét cấp tín dụng
D 3 đáp án đúng.
Đáp án. 1A 2A 3D 4B 5A 6D 7D 8B 9D 10C 11C 12D 13A 14D 15C 16D 17A 18B 19D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×