Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN: VẬT LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (633.73 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC NINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 90 phút, 50 câu trắc nghiệm

Họ và tên thí sinh………………………SBD……………………
Mã đề: 227
Câu 1: Một ánh sáng có tần số 6.1014 Hz. Bước sóng của ánh sáng này trong chân không là
A. 0,6 μm
B. 0,5 μm
C. 0,75 μm
D. 0,48 μm
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là sai ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ tuân theo quy luật phản xạ, khúc xạ, giao thoa
D. Sóng điện từ lan truyền với tốc độ như nhau trong các môi trường khác nhau
Câu 3: Gọi nđ, nv và nl lần lượt là chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng và lam. Hệ thức nào
sau đây đúng
A. nl> nđ > nv
B. nl > nv> nđ
C. nv> nl > nđ
D. nđ > nv >nl
Câu 4: Một sóng ngang có tần số 10 Hz, lan truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ 2 m/s.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên sợi dây dao động ngược pha nha bằng
A. 0,4 m
B. 0,2 m
C. 0,1 m
D. 0,3 m


Câu 5: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μm. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng nào dưới dây vào bề
mặt tấm kẽm thì sẽ không gây ra hiện tượng quang điện ?
A. 0,4 μm
B. 0,25 μm
C. 0,2 μm
D. 0,3 μm
Câu 6: Tại một nơi trên trái đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo dài l đang dao động điều
hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
A. π

g
l

B.

π g
2 l

C.

π l
2 g

D. π

l
g

Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng λ. Khoảng cách từ một nút đến một bụng
liền kề nó bằng

λ
λ
A. λ
B.
C. 2λ
D.
2
4
Câu 8: Trong nguyên tử hidro, khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái dừng có
năng lượng Em thấp hơn thì nó phát ra bức xạ có bước sóng 0,1218 μm (trong chân không). Độ chênh lệch giữa
hai mức năng lượng nói trên là
A. 1,63.10-18 J
B. 1,63.10-19J
C. 1,63.10-20J
D. 1,63.10-24 J
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, biên độ bằng 5 cm. Quãng đường vật đi được trong 2,5T là
A. 45 cm
B. 50 cm
C. 25 cm
D. 10 cm
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(ω t) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì biểu thức của
cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
U
U
π
π
A. i=ωLUo cosωt
B. i=ωLU o cos(ωt- )
C. i= o cos(ωt- )
D. i= o cosωt

2
ωL
2
ωL
Câu 11: Dao động của con lắc đồng hồ là:
A. dao động tắt dần
B. dao động duy trì
C. dao động điện từ
D. dao động cưỡng bức


π
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u=Uo cos(ωt+ ) vào hai đầu một mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có
3
π
biểu thức i=Iocos(ωt- ) . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
4
π

π
π
A.
B.
C.
D.
12
12
3
6
Câu 13: Điện áp hiệu dụng U và điện áp cực đại Uo ở hai đầu một đoạn mạch xoay chiều liên hệ với nhau theo

công thức
U
U
A.U=2Uo
B. U=Uo 2
C. U= o
D. U= o
2
2
Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 5cos(10t) cm (t tính bằng s). Tốc độ cực đại của vật
này là
A. 5 cm/s
B. 250 cm/s
C. 50 cm/s
D. 2 cm/s
Câu 15: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 0,1 μF.
Tần số dao động riêng của mạch là
A. 3,225.104Hz
B. 3,225.103 Hz
C. 1,125.103 Hz
D. 1,125.104 Hz
Câu 16: Khi nói về sự truyền âm, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Ớ cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền âm trong nước lớn hơn tốc độ truyền âm trong không khí
B. Trong một môi trường, tốc độ truyền âm không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
C. Sóng âm không thể truyền được trong các môi trường rắn và cứng như đá, thép
D. Sóng âm truyền trong không khí với tốc độ nhỏ hơn trong chân không
Câu 17: Chiếu xiên góc lần lượt bốn tia sáng đơn sắc: màu cam, màu lam, màu đỏ, màu chàm từ không khí vào
nước với cùng một góc tới. So với phương của tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất là tia màu
A. cam
B. đỏ

C. chàm
D. lam

Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều u=200 2cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
1
mF . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Giá trị
trở thuần R và tụ điện có điện dung C=
30π
của điện trở R là
A. 200 3Ω

B. 100Ω

C. 100 3Ω

D. 100 2Ω

Câu 19: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được tính theo công thức,
13,6
E n =- 2 eV (n = 1, 2, 3,...). Khi electron trong nguyên tử hidro đang ở quỹ đạo gần hạt nhân nhất hấp thụ một
n
photon có năng lượng ε và chuyển lên quỹ đạo N. Khi electron chuyển về quỹ đạo có năng lượng thấp hơn thì
có thể phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng lớn nhất bằng
-6
-6
-6
-6
A.6,1653.10 m
B. l,879.10 m
C. 2,055.10 m

D. 0,9743.10 m
Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân 01 n+147 N  146 C+ 11 p . Biết khối lượng các hạt 01 n, 147 N, 146 C,11 p lần lượt là
1,0087u; 14,0031u; 14,0032u; 1,0073u. Cho biết lu = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này
A. thu năng lượng 1,211 MeV
B. tỏa năng lượng 1,211MeV
C. thu năng lượng 1,211 eV
D. tỏa năng lượng 1,211 eV
Câu 21: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. phát xạ nhiệt electron
B. quang phát quang
C. cảm ứng điện từ
D. quang điện trong


Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A. Biết gốc tọa độ
O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thòi gian là lúc vật có li độ A/2 và đang chuyển động theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là
π
π
π
π
A. x=Acos(ωt- )
B. x=Acos(ωt+ )
C. x=Acos(ωt+ )
D. x=Acos(ωt- )
3
3
4
4
Câu 23: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 2,6 năm, ban đầu có No hạt nhân. Thời gian đế số hạt nhân

của chất phóng xạ này còn lại No/16 là
A. 10,4 năm
B. 16 năm
C. 2,6 năm
D. 41,6 năm
Câu 24: Tia  - là dòng các hạt
A. electron

B. proziton

C. proton

D. photon

Câu 25: Khi truyền tải điện năng có công suất không đổi đi xa với đường dây tải điện một pha có điện trở R
xác định. Đề công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm đi 100 lần so với khi không dùng máy biến áp
thì ở nơi truyền đi phải dùng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là
A. 10
B. 50
C. 100
D. 40
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 40 g và lò xo nhẹ có độ cứng 16 N/m dao động động
điều hòa với biên độ 7,5 cm. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A. 2 m/s
B. 1,5 m/s
C. 4 m/s
D. 0,75 m/s
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=200Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
3
20

π
H và tụ điện có điện dung
μF . Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện là u C =100 2cos(100πt- )V . Biểu
π
2
π
thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
π
π
)V
B. u=100cos(100πt+ )V
4
4
π
π
C. u=100 2cos(100πt- )V
D. u=80cos(100πt+ )V
4
4
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65 μm. Khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, khoảng
cách từ vân sáng trung tâm tới vân sáng bậc 6 là
A. 7,80 mm
B. 6,50 mm
C. 0,78 mm
D. 0,65 mm
Câu 29: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là fo chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức Fh =Fo cos2πft .
Dao động cưỡng bức của con lắc có tần số là
f+f o
A.

B. |f-fo|
C. fo
D. f
2
Câu 30: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác
định. Biết tần số dao động riêng của mạch là f. Đê tần số dao động riêng của mạch bằng 2f thì phải thay tụ điện
trên bằng một tụ điện có điện dung là
A. 0,5C
B. 4C
C. 0,25C
D. 2C
Câu 31: Một ống phát tia X, phát xa bước sóng nhỏ nhất là 0,5 nm khi hiệu điện thế giữa anot và catot của nó là
U. Đề tăng "độ cứng" của tia X phát ra, người ta tăng hiệu điện thế thêm một lượng ΔU = 500 V. Bước sóng
ngắn nhất của tia X phát ra khi đó là
A. 0,538 nm
B. 0,417 nm
C. 0,483 nm
D. 0,502 nm
Câu 32: Hai chất điếm dao động điều hòa trên hai trục Ox và Oy vuông góc nhau (O là vị trí cân bằng chung
π
của hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x=4cos(5πt+ )cm và
2
A. u=80cos(100πt-


π
y=6cos(5πt+ )cm Khi chất điểm thứ nhất có li độ x= 2 3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách
6
giữa hai chất điểm là
A. 39 cm

B. 15 cm
C. 7 cm
D. 2 3
cm
Câu 33: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz và cách nhau AB = 10 cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại B, phần
tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại, diện tích nhỏ nhất của tam giác ABM có giá trị xấp xỉ bằng
A. 2,43 cm2
B. 1,62 cm2
C. 8,4 cm2
D. 5,28cm2

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = Uo cos 100πt  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
3
H H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = C1
π
thì Uc đạt cực đại Ucmax. Giá trị nào của C sau đây thì Uc = 0,8Ucmax ?
A. 1,12 μF
B. 14,0 μF
C. 7,82 μF
D. 17,3 μF
Câu 35: Một hỗn hợp phóng xạ có hau chất X và Y. Biết chu kì bán rã của X và Y lần lượt là T1 = 1 giờ và T2 =
2 giờ và lúc đầu số hạt X bằng số hạt Y. Tính khoảng thời gian đê số hạt nguyên chất của hỗn hợp chỉ còn một
nửa số hạt lúc đầu
A. 1,42 giờ
B. 0,69 giờ
C. 1,5 giờ
D. 1,39 giờ
2
Câu 36: Cho mạch điện RLC mẳc nối tiếp, trong đó RC < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp

u=U 2cos(2πft)V , trong đó U có giá trị không đổi, f thay đổi được. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có
giá trị bằng U, mạch tiêu thụ công suất bằng 75% công suất cực đại. Khi f2 = f1 + 100 Hz thì điện áp hiệu dụng
trên cuộn cảm cũng có giá trị bằng U. Để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì tần số phải gần giá trị nào nhất
dưới đây ?
A. 92 Hz
B. 87 Hz
C.71Hz
D. 50 Hz
Câu 37: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi. Nếu cuốn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đồi
20% so với ban đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là
A. 300 vòng
B. 600 vòng
C. 1200 vòng
D. 450 vòng
Câu 38: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động
có tần số f = 100,0 ± 0,1 (Hz). Đầu B được gắn cố định người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần
nhất không dao động với kết quả d = 40 + 1 (mm). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây AB là
A.v = 8,0 + 0,1 (m/s) B. v= 8,0 ± 0,2 (m/s)
C. v= 4,0 + 0,2 (m/s)
D. v= 8,0 ± 0,4 (m/s)
Câu 39: Một sợi dây cao su nhẹ có chiều dài lo = 1 m, khi bị giãn lực đàn hồi của dây tuân theo định luật Húc.
Một đầu sợi dây được treo ở A, đầu kia gắn với vật có khối lượng 0,2 kg. Nếu kéo vật xuống dưới một đoạn nhỏ
rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T = 2 s. Lấy g = 10 m/s2. Nâng vật
m lên đến vị trí A rồi thả rơi tự do, thời gian ngắn nhất để vật quay lại A kể từ lúc thả bằng
A. 1,4 s
B. 1,89 s
C. 2,0 s
D. 2,3 s
Câu 40: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát, tại

điểm M có vân tối. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì M chuyển thành vân sáng. Dịch chuyển
thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m thì M lại là vân sáng. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn ảnh
khi chưa dịch chuyến là
A. 16/7m
B. 1,5 m
C. 1,8 m
D. 32/7 m
Câu 41: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể, mắc vào đoạn mạch nối
tiếp RLC. Khi tốc độ quay của roto bằng n1 trong mạch RLC có cộng hưởng và cường độ hiệu dụng trong
mạch lúc này là I1. Khi tốc độ quay của roto bằng thì cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại là Ỉ2. Chọn

R=100Ω cuộn cảm thuần có độ tự cảm


hệ thức đúng
A. I2B. n1=n2
C. n1D. n1>n2
23
Câu 42: Dùng một proton có động năng 5,58 MeV bắn phá hạt nhân 11 Na đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân
X. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Phản ứng trên tỏa năng lượng 3,668 MeV. Biết năng lượng tỏa ra
trong phản ứng chuyền hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt α là 6,6 MeV. Góc tạo bởi
phương chuyển động của hạt α và hạt proton là bao nhiêu ? Cho khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng số
khối.
A. 150°
B. 120°
C. 106°
D. 92,8°

Câu 43: Chọn đáp án đúng:
A. Một chùm tia sáng hẹp, màu lục khi đi qua lăng kính không thể bị tán sắc
B. Chiếu một chùm sáng gồm các tia màu đỏ, lục, vàng, chàm và tím từ nước ra không khí thì thấy tia
sáng màu chàm bị phản xạ toàn phần chứng tỏ tia sáng màu vàng cũng bị phản xạ toàn phần
C. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp từ không khí vào nước theo phương xiên góc với mặt nước thì tia
sáng lệch ít nhất có tốc độ lớn nhất so với các tia còn lại
D. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một bản thủy tinh hai mặt song song theo phương vuông góc bề mặt
bản thì có thể xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng
Câu 44: Tại điểm o trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm, có một nguồn âm điểm với công suất phát
âm không đổi. Hai điểm M và N trong môi trường sao cho OM vuông góc với ON. Mức cường độ âm tại M và
N lần lượt là LM = 50 dB, LN = 30 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của MN gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 35 dB
B. 40 dB
C. 29 dB
D. 36 dB
Câu 45: Điều nào sau đây là SAI khi nói về qua hệ giữa điện trường và từ tường biến thiên theo thời gian ?
A. Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có tần số càng lớn
B. Chỉ cần có điện trường biến thiên sẽ sinh ra sóng điện từ
C. Khi từ trường biến thiên là xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại
D. Đường sức của điện trường do từ trường biến thiên gây ra là những đường cong kín
Câu 46: Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m
treo vào dây có chiều dài l tại nơi có gia tốc
trọng trường g. Đầu kia của dây được gắn với bộ
cảm biến có thể do lực căng của dây theo phương
thẳng đứng. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng
góc α rồi thả nhẹ. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên
độ lớn lực căng dây theo phương thằng đứng theo
thời gian như hình vẽ. Khối lượng của vật treo
gần giá trị nào nhất dưới đây ?
A. 96 gam

B. 73 gam
C. 87 gam
D. 105 gam
Câu 47: Catot của một tế bào quang điện làm bằng Xedi có công thoát A = 1,89 eV. Chiếu sáng tế bào quang
điện bởi một chùm bức xạ điện từ có thề được mô tả bằng biểu thức s=a(1+cosωt)cosωo t , trong đó a là một bằng
số còn ω= 6.1014 rad/s, ωo = 3,6.1015 rad/s. Vận tốc cực đại của các electron quang điện là
5
5
5
5
A.6,23.10 m/s
B. 4,12.10 m/s
C. 2,50.10 m/s
D. 5,84.10 m/s
Câu 48: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C,
đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai
đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chính L đề UL = 110 V thì
thấy có hai giá trị L1 và L2 thỏa mãn với ZL1 + ZL2 = 300  . Điều chỉnh L = L3 có ZL3 = 100  thì công suất
tiêu thụ của toàn mạch đạt cực đại. Tiếp tục điều chinh L = L4 thì UMB đạt cực đại bằng 220V, ZL4 gần giá trị
nào dưới đây ?
A. 110 Ω
B. 120 Ω
C. 173 Ω
D. 144 Ω


Câu 49: Do hiện tượng xói mòn, một phần đá bị tan vào nước biển. Trong đó có chứa urani 234 (

234
92


U ) là chất

phóng xạ α và khi phân rã tạo thành thori Th . Chất thori cũng là chất phóng xạ α với chu kì bán rã 80000
năm. Urani tan vào nước biển, trong khi thori không tan và lắng xuống đáy biển. Một mẫy vật hình trụ cao 10
cm được lấy từ đáy biển. Phân tích lớp bề mặt phía trên mẫu người ta thấy nó có 10-6 g thori, trong khi lớp bề
mặt phía dưới cùng của mẫu chỉ có 0,12.10-6 g thori. Tốc độ tích tụ của trầm tích biển ở vị trí lấy mẫu bằng
-4
-4
-3
-4
A. 0,27.10 mm/năm B. 4,1.10 mm/năm C. 3,14.10 mm/năm
D. 1,12.10 mm/năm
Câu 50: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với phương trình lần lượt là u1 =acosωt và
u 2 =acos(ωt+φ) ; a và ω không đổi, φ thay đổi được. M là một điểm trên mặt nước không nằm trên đường thẳng
π
π
nối hai nguồn. Khi φ thay đổi từ đến
thì biên độ của M thay đổi từ 8 cm xuống 2 cm. Biên độ của M khi
6
2
π
φ= gần giá trị nào nhất sau đây
3
A. 6,7 cm
B. 7,3 cm
C. 6,1 cm
D. 5,0 cm
230
90




×