Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Đề thi thử đại học quốc gia hà nội tư duy định lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 18 trang )

Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

ĐỀ THI THỬ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 02
ĐỀ THI
Giáo viên: NGUYỄN BÁ TUẤN
ĐỀ THI DÀNH TẶNG HỌC SINH TRÊN FACEBOOK

Câu 1: Số phần tử của tập hợp A  {n  Z , 2n4  5n3  8n2  17n  6  0} là:
Đ/s:……………………..
Câu 2: Với A (2 ; 0 ; -1), B(1 ; -2 ; 3), C(0 ; 1 ; 2). Phương trình mặt phẳng qua
A,B,C là :
A. 2 x  y  z  3  0
B. 2 x  y  z  3  0
C. x  2 y  z  1  0

D. x  y  z  2  0

Câu 3: Cho 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 7 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4
chữ số và các chữ số khác nhau ?
A. 840
B. 420
C. 180
D. 360
Câu 4: Chọn bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau, biết a,b>0:
A. a2  b2  1  ab  a  b

C. a3  b3  ab(a  b)

B. a2  b2  c2  ab  bc  ca

D.



a 2 b2
  ab
b a

Câu 5: Phương trình 2sin 2 2 x  2sin 2 x 1  0 có nghiệm :



 x  4  k

 x    k

6
A. 



 x   4  k

 x     k

6
B. 



 x  4  k

 x     k


6
C. 
 x  k

 x   2  k
3
D. 

Fb: />
- Trang | 1 -


Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

Câu 6: Đồ thị hàm số nào sau đây có điểm cực đại và điểm cực tiểu
1
A. y  5 x  71 
B. y   x 2  x  1
C. y  x3
D. y   x 4  x 2
x2
1
Câu 7: Hàm số y  x3  2 x 2  3x  1 đồng biến trên khoảng:
3
A. (;1) và (3; )
B. (1;3)
C. [1;3]
D. (2; )
Câu 8: Phương trình 4log 25 x  log x 5  3 có nghiệm là:

A. x  2; x  2
B. x  3; x  3
C.x=4;x=2
D. x  5; x  5
Câu 9: Cho một khối tứ diện đều ABCD. Điểm M thuộc miền trong của khối tứ
diện sao cho thể tích của các khối MBCD, MCDA, MDAB, MABC bằng nhau.
Khi đó:
A. M cách đều tất cả các mặt của khối tứ diện đó
B. M cách đều tất cả các đỉnh của khối tứ diện đó
C. M là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh đối diện của tứ diện
đó
D. Tất cả các mệnh đề trên đều đúng

Câu 10: Đường tròn đi qua O(0,0) tiếp xúc với đường thẳng d: x+y=0 có tâm
thuộc đường nào sau đây :
A. y=x
B. y 

C. y=2x
1
x
2

D. Một đường thẳng khác

Câu 11: Giá trị biểu thức lim

x 






x 2  4 x  x bằng:

Đ/s:……………..

Câu 12: Cho elip ( E ) : x  4 y  4. Tìm độ dài hai trục của elip.
2

A. 2, 1

2

B. 4, 2

Câu 13: ho h nh chop .
co
mp(
),
a. Khoang cach giưa

A.

a 14
;
7

B.


a 21
;
7

C. 4,

3

la tam giac đ u canh a va
va
ang :

C.

Fb: />
2a 7
;
7

D. 2 ; 3
vuong goc vơi

D.

a 35
.
7
- Trang | 2 -



Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

Câu 14: Tìm giá trị của m để đồ thị (Cm ) y  x3  3x2  m  2 cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt
A. 0  m  6

B. 1  m  6

C. 2  m  6

D. Có kết quả khác

Câu 15: Hàm số nào sau đây không có cực trị:
A. y  x3  2 x2  x  2016
B. y  2 x3  2016 x  2015x  2014
3x  1
C. y 
x2
D. y  x 4  2 x 2  5
Câu 16: Cho bốn điểm A(1;3;-3),B(2;-6; 7),C(-7;-4; 3) và D(0;-1; 4)
Gọi P = MA  MB  MC  MD với M điển thuộc mặt phẳng (xOy) thì P đạt giá trị
nhỏ nhất khi M có tọa độ là:
A.M(-1;-2;3)

B.M(0;-2;3)

C.M(-1;0;3)

D.M(-1;-2;0)


Câu 17: Tính (1  i)25
A. 212 (1  i)
B. 212 (1  i)
C. 225
D. 224 (1  i)
Câu 18: ho hình chóp
D có đáy
D là hình vuông với AB  20cm . Các
cạnh bên bằng nhau và đường cao SH hạ từ đến đáy : SH  10 . Tính độ dài SA
bằng :
A. 10 3
B. 10 2
C. 10
D. 15

Câu 19: Giải phương trình

4

x  8 + 4 x  7  3 có tổng tất cả các nghiệm là:

Đ/s: …………………..….
Câu 20: Giải phương trình C1x  6Cx2  6Cx3  9 x2  14 x

Fb: />
- Trang | 3 -


Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)


Đ/s…………………………….
Câu 21: Hàm số nào sau đây có tiệm cận xiên:
2x 1
x 3
B. y  x3  2 x 2  5x  2016

A. y 

C. y  x 4  5x 2  3

x 2  3x  1
D. y 
x 1
Câu 22: ho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại A và
SC  2a 5 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (
) là trung điểm M
của AB. Góc giữa SC và (ABC) bằng 600 .
Thể tích khối chóp SABC là
A.

2a 3 5
3

B.

a3 5
3


C

2a 3 5
3

D

a3 5
3 3

Câu 23: Một nguyên hàm của f (x)  x3e x là:
A. ( x3  3x 2  6 x  6) e x B. ( x3  3x 2  6) e x
Câu 24: Khi cosa=

C. ( x3  6 x  6) e x

D. 3x 2 e x

3
a
3a
thì tích 16sin .sin
là số nguyên. Tìm số nguyên đó:
4
2
2

Đ/s: ………….
Câu 25: Đồ thị hàm số y  x3  3x 2  3mx  m nghịch biến trên đoạn có độ dài
bằng 4 thì m=?

Đ/s: ….…
Câu 26: Tìm đạo hàm cấp n của hàm số y  2 x
A. y ( n )  n 2( x )
B. y ( n )  2x ln n 2
C. y ( n ) 

2x
ln n 2

D. y ( n )  n 2( x ) ln n 2
Câu 27: Cho khối hộp chữ nhật
D. ’ ’ ’D’ có độ dài các cạnh lần lượt là: AB
a,
, ’ c .Khi đó ,thể tích của khối ’D’D ’ là :
abc
2abc
abc
abc
A.V 
B. V 
C. V
D.V 
3
3
2
4

Fb: />
- Trang | 4 -



Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

Câu 28: Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y ' 

1

2

1

B. y  2 x 2 

A. y  2 x 2  3x 3  C
1
2

1
1
3 .
x
x

3 23
x C
2

2
1
D. y  x  3x 3  C

2

3
2

C. y  2 x  3x  C

Câu 29: Một cấp số nhân có 6 số hạng, công bội của nó là 2. Tổng các số hạng
bằng 189. Số hạng cuối của cấp số nhân là :
A. 72

B. 36

C. 96

D. 69

Câu 30: Cho I  f ( x)   xe x , biết f (0)  2015 , vậy I=?
A.
B.
C.
D.

I
I
I
I

 xe x  e x  2016
 xe x  e x  2016

 xe x  e x  2014
 xe x  e x  2014

Câu 31: Cho hình hộp ABCDA1 B 1C1 D1 , biết tọa độ của các đỉnh

A  2; 1;3 , B  0;1; 1 , C  1;2;0  , D1 3;2; 1 . Tìm kết luận đúng khi xác định tọa
độ các đỉnh còn lại của hình hộp ?
A. D(1;0; 4)

B.

C1 (1;0; 4)

C.

A1 (4;1;2)

D.

B1 (2;3;6)

3
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  3 trên đoạn [  1; 2] là:

Đ/s: ……..….
Câu 33: Cho hình lập phương cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa hai đường AC và
B ' D ' bằng
A. 1

B.


3
2

C.

3

D.

2
2

Câu 34: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số

y  ( x  1)( x  2)2 là :
A. 2 5

B.2

C.4

Fb: />
D. 5 2
- Trang | 5 -


Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

e


Câu 35: Nếu gọi I =

dx
thì khẳng định nào sau đây là đúng ?
1 x


e

A.I = 0

B.I = -2

Câu 36: Cho số phức z  3  4i thì
A. 1  2i

B. 1  2i

C.I = 2

D. I = e

z là số phức nào

C. 2  i

D. 2  i

Câu 37: ho lăng trụ ABC. A ' B ' C '. Gọi V và V ' tương ứng là thể tích của khối

V
?
lăng trụ và khối chóp A '. ABC Khi đó
V'
Đ/s: ………

Câu 38: Hàm số y  f ( x) 

x2  2 x  2
.Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai “
x 1

A. Hàm số f(x) nghịch biến [  2;0]
B. Hàm số tăng trong khoảng (0; )
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2; y  2
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0; y  2

Câu 39: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3 tại điểm có hoành
độ x0  1 có dạng y=ax+b. Với a.b=?
Đ/s: …….…
Câu 40: Cho hàm số f ( x)  x 4  2 x . Số nghiệm của phương trình f '( x)  2 là:
A. 0
B. 1

C. 2
D. 3

Câu 41: Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz cho ABC có
A(1; 3; 1), B(3;1;1), C(3; 3;3) ABC có diện tích là :
A. S  6 6

B. S  6 5
C. S  12
D. S  6 3

Fb: />
- Trang | 6 -


Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

Câu 42: Giải phương trình lg  x  5  lg  x  16   2 có kết quả :
Đ/s: …….…
Câu 43: Tìm giao điểm của đường thẳng (d):

x  3 y  2 z 1


và mặt phẳng
3
1
5

( P) : x  2 y  z 15  0
A. M (1;2;3)
B. M (1; 2;3)
C. M (1;2;3)
D. , , đều sai


Câu 44: Cho 2 I 


4





x3  x  1
dx , tính I+3?
cos 2 x

4

Đ/s: …4…
Hướng dẫn: hú ý đề bài cho là 2I và cần tính I+3
Câu 45: Chia số phức 5  2i cho số phức 1  2i ta được số phức có môđun là
A. -1
B. 3
C. 9
D. 2 2
Câu 46: Cho số phức z  1  i. Tính z 3 kết quả
A. z 3  1  2 2i
3
B. z  1  2 2i

C. z 3  1  2i
D. z 3  2  2i
Câu 47: Cho hình lập phương
D. ’ ’ ’D’. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm AB, BC . Góc giữa hai đường thẳng MN và ’D’ là ao nhiêu độ?

Đ/s:……………

Fb: />
- Trang | 7 -


Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

Câu 48: Cho A(1;2;1), B(4;2; 2), C(1; 1; 2), D(5; 5;2) Tính khoảng cách từ
D đến mặt phẳng (ABC)
A. d  3
B. d  2 3
C. d  3 3
D. d  4 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho A(0,6, 4); B(8, 2,6) . Gọi d là trục đường
tròn ngoại tiếp OAB . Phương trình tổng quát của (d) là:

3x  2 y  13  0
A. 
 x  4 y  3z  26  0

3x  2 z  13  0
C. 
4 x  y  3z  26  0

3 y  2 z  13  0
B. 
4 x  3 y  2 z  26  0
3 y  2 z  13  0
D. 

4 x  y  3z  26  0

Câu 50: ho phương trình sau: log 2 (a  3b)  log 2 b  2 . Tính giá trị của
a
a
I  ( )2016  2  1 ?
b
b

Đ/s:…………..

-----------------------------------------Hết-----------------------------------------Giáo viên: Nguyễn Bá Tuấn
Xem bài giảng và các đề thi tại: />Group trao đổi về ôn thi ĐHQGHN 2016 môn Toán:
/>
Fb: />
- Trang | 8 -


Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

Fb: />
- Trang | 9 -


Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

ĐỀ THI THỬ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 02
ĐÁP ÁN
Giáo viên: NGUYỄN BÁ TUẤN
ĐỀ THI DÀNH TẶNG HỌC SINH TRÊN FACEBOOK


Câu 1: Số phần tử của tập hợp A  {n  Z , 2n4  5n3  8n2  17n  6  0} là:
Đ/s:………3….
Câu 2: Với A (2 ; 0 ; -1), B(1 ; -2 ; 3), C(0 ; 1 ; 2). Phương trình mặt phẳng qua
A,B,C là :
A. 2 x  y  z  3  0
B. 2 x  y  z  3  0
C. x  2 y  z  1  0

D. x  y  z  2  0

Câu 3: Cho 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 7 . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4
chữ số và các chữ số khác nhau ?
A. 840
B. 420
C. 180
D. 360
Câu 4: Chọn bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau, biết a,b>0:
A. a2  b2  1  ab  a  b

C. a3  b3  ab(a  b)

B. a2  b2  c2  ab  bc  ca

D.

a 2 b2
  ab
b a


Câu 5: Phương trình 2sin 2 2 x  2sin 2 x 1  0 có nghiệm :



 x  4  k

 x    k

6
A. 



 x   4  k

 x     k

6
B. 



 x  4  k

 x     k

6
C. 
 x  k


 x   2  k
3
D. 

Fb: />
- Trang | 1 -


Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

Câu 6: Đồ thị hàm số nào sau đây có điểm cực đại và điểm cực tiểu
1
A. y  5 x  71 
B. y   x 2  x  1
C. y  x3
D. y   x 4  x 2
x2
1
Câu 7: Hàm số y  x3  2 x 2  3x  1 đồng biến trên khoảng:
3
A. (;1) và (3; )
B. (1;3)
C. [1;3]
D. (2; )
Câu 8: Phương trình 4log 25 x  log x 5  3 có nghiệm là:
A. x  2; x  2
B. x  3; x  3
C.x=4;x=2
D. x  5; x  5
Câu 9: Cho một khối tứ diện đều ABCD. Điểm M thuộc miền trong của khối tứ

diện sao cho thể tích của các khối MBCD, MCDA, MDAB, MABC bằng nhau.
Khi đó:
A. M cách đều tất cả các mặt của khối tứ diện đó
B. M cách đều tất cả các đỉnh của khối tứ diện đó
C. M là trung điểm của đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh đối diện của tứ diện
đó
D. Tất cả các mệnh đề trên đều đúng

Câu 10: Đường tròn đi qua O(0,0) tiếp xúc với đường thẳng d: x+y=0 có tâm
thuộc đường nào sau đây :
A. y=x
B. y 

C. y=2x
1
x
2

D. Một đường thẳng khác

Câu 11: Giá trị biểu thức lim

x 





x 2  4 x  x bằng:


Đ/s:……2…..

Câu 12: Cho elip ( E ) : x  4 y  4. Tìm độ dài hai trục của elip.
2

A. 2, 1

2

B. 4, 2

Câu 13: ho h nh chop .
co
mp(
),
a. Khoang cach giưa

A.

a 14
;
7

B.

a 21
;
7

C. 4,


3

la tam giac đ u canh a va
va
ang :

C.

Fb: />
2a 7
;
7

D. 2 ; 3
vuong goc vơi

D.

a 35
.
7
- Trang | 2 -


Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

Câu 14: Tìm giá trị của m để đồ thị (Cm ) y  x3  3x2  m  2 cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt
A. 0  m  6


B. 1  m  6

C. 2  m  6

D. Có kết quả khác

Câu 15: Hàm số nào sau đây không có cực trị:
A. y  x3  2 x2  x  2016
B. y  2 x3  2016 x  2015x  2014
3x  1
C. y 
x2
D. y  x 4  2 x 2  5
Câu 16: Cho bốn điểm A(1;3;-3),B(2;-6; 7),C(-7;-4; 3) và D(0;-1; 4)
Gọi P = MA  MB  MC  MD với M điển thuộc mặt phẳng (xOy) thì P đạt giá trị
nhỏ nhất khi M có tọa độ là:
A.M(-1;-2;3)

B.M(0;-2;3)

C.M(-1;0;3)

D.M(-1;-2;0)

Câu 17: Tính (1  i)25
A. 212 (1  i)
B. 212 (1  i)
C. 225
D. 224 (1  i)

Câu 18: ho hình chóp
D có đáy
D là hình vuông với AB  20cm . Các
cạnh bên bằng nhau và đường cao SH hạ từ đến đáy : SH  10 . Tính độ dài SA
bằng :
A. 10 3
B. 10 2
C. 10
D. 15

Câu 19: Giải phương trình

4

x  8 + 4 x  7  3 có tổng tất cả các nghiệm là:

Đ/s: ….8….
Câu 20: Giải phương trình C1x  6Cx2  6Cx3  9 x2  14 x

Fb: />
- Trang | 3 -


Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

Đ/s:……7….
Câu 21: Hàm số nào sau đây có tiệm cận xiên:
2x 1
x 3
B. y  x3  2 x 2  5x  2016


A. y 

C. y  x 4  5x 2  3

x 2  3x  1
D. y 
x 1
Câu 22: ho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại A và
SC  2a 5 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (
) là trung điểm M
của AB. Góc giữa SC và (ABC) bằng 600 .
Thể tích khối chóp SABC là
A.

2a 3 5
3

B.

a3 5
3

C

2a 3 5
3


D

a3 5
3 3

Câu 23: Một nguyên hàm của f (x)  x3e x là:
A. ( x3  3x 2  6 x  6) e x B. ( x3  3x 2  6) e x
Câu 24: Khi cosa=

C. ( x3  6 x  6) e x

D. 3x 2 e x

3
a
3a
thì tích 16sin .sin
là số nguyên. Tìm số nguyên đó:
4
2
2

Đ/s: …..5….
Câu 25: Đồ thị hàm số y  x3  3x 2  3mx  m nghịch biến trên đoạn có độ dài
bằng 4 thì m=?
Đ/s: ….-3…
Câu 26: Tìm đạo hàm cấp n của hàm số y  2 x
A. y ( n )  n 2( x )
B. y ( n )  2x ln n 2
C. y ( n ) 


2x
ln n 2

D. y ( n )  n 2( x ) ln n 2
Câu 27: Cho khối hộp chữ nhật
D. ’ ’ ’D’ có độ dài các cạnh lần lượt là: AB
a,
, ’ c .Khi đó ,thể tích của khối ’D’D ’ là :
abc
2abc
abc
abc
A.V 
B. V 
C. V
D.V 
3
3
2
4

Fb: />
- Trang | 4 -


Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

Câu 28: Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y ' 


1

2

1

B. y  2 x 2 

A. y  2 x 2  3x 3  C
1
2

1
1
3 .
x
x

3 23
x C
2

2
1
D. y  x  3x 3  C
2

3
2


C. y  2 x  3x  C

Câu 29: Một cấp số nhân có 6 số hạng, công bội của nó là 2. Tổng các số hạng
bằng 189. Số hạng cuối của cấp số nhân là :
A. 72

B. 36

C. 96

D. 69

Câu 30: Cho I  f ( x)   xe x , biết f (0)  2015 , vậy I=?
A.
B.
C.
D.

I
I
I
I

 xe x  e x  2016
 xe x  e x  2016
 xe x  e x  2014
 xe x  e x  2014

Câu 31: Cho hình hộp ABCDA1 B 1C1 D1 , biết tọa độ của các đỉnh


A  2; 1;3 , B  0;1; 1 , C  1;2;0  , D1 3;2; 1 . Tìm kết luận đúng khi xác định tọa
độ các đỉnh còn lại của hình hộp ?
A. D(1;0; 4)

B.

C1 (1;0; 4)

C.

A1 (4;1;2)

D.

B1 (2;3;6)

3
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x  3 trên đoạn [  1; 2] là:

Đ/s: ….1….
Câu 33: Cho hình lập phương cạnh bằng 1. Khoảng cách giữa hai đường AC và
B ' D ' bằng
A. 1

B.

3
2

C.


3

D.

2
2

Câu 34: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số

y  ( x  1)( x  2)2 là :
A. 2 5

B.2

C.4

Fb: />
D. 5 2
- Trang | 5 -


Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

e

Câu 35: Nếu gọi I =

dx
thì khẳng định nào sau đây là đúng ?

1 x


e

A.I = 0

B.I = -2

Câu 36: Cho số phức z  3  4i thì
A. 1  2i

B. 1  2i

C.I = 2

D. I = e

z là số phức nào

C. 2  i

D. 2  i

Câu 37: ho lăng trụ ABC. A ' B ' C '. Gọi V và V ' tương ứng là thể tích của khối
V
?
lăng trụ và khối chóp A '. ABC Khi đó
V'
Đ/s: …3…


Câu 38: Hàm số y  f ( x) 

x2  2 x  2
.Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai “
x 1

A. Hàm số f(x) nghịch biến [  2;0]
B. Hàm số tăng trong khoảng (0; )
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2; y  2
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0; y  2

Câu 39: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3 tại điểm có hoành
độ x0  1 có dạng y=ax+b. Với a.b=?
Đ/s: ….6…
Câu 40: Cho hàm số f ( x)  x 4  2 x . Số nghiệm của phương trình f '( x)  2 là:
A. 0
B. 1

C. 2
D. 3

Câu 41: Trong không gian cho hệ tọa độ Oxyz cho ABC có
A(1; 3; 1), B(3;1;1), C(3; 3;3) ABC có diện tích là :
A. S  6 6
B. S  6 5
C. S  12
D. S  6 3

Fb: />

- Trang | 6 -


Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

Câu 42: Giải phương trình lg  x  5  lg  x  16   2 có kết quả :
Đ/s: …20…
Câu 43: Tìm giao điểm của đường thẳng (d):

x  3 y  2 z 1


và mặt phẳng
3
1
5

( P) : x  2 y  z 15  0
A. M (1;2;3)
B. M (1; 2;3)
C. M (1;2;3)
D. , , đều sai


Câu 44: Cho 2 I 

4






x3  x  1
dx , tính I+3?
cos 2 x

4

Đ/s: …4…
Hướng dẫn: hú ý đề bài cho là 2I và cần tính I+3
Câu 45: Chia số phức 5  2i cho số phức 1  2i ta được số phức có môđun là
A. -1
B. 3
C. 9
D. 2 2
Câu 46: Cho số phức z  1  i. Tính z 3 kết quả
A. z 3  1  2 2i
3
B. z  1  2 2i

C. z 3  1  2i
D. z 3  2  2i
Câu 47: Cho hình lập phương
D. ’ ’ ’D’. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm AB, BC . Góc giữa hai đường thẳng MN và ’D’ là ao nhiêu độ?
Đ/s:….45…

Fb: />
- Trang | 7 -



Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

Câu 48: Cho A(1;2;1), B(4;2; 2), C(1; 1; 2), D(5; 5;2) Tính khoảng cách từ
D đến mặt phẳng (ABC)
A. d  3
B. d  2 3
C. d  3 3
D. d  4 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho A(0,6, 4); B(8, 2,6) . Gọi d là trục đường
tròn ngoại tiếp OAB . Phương trình tổng quát của (d) là:

3x  2 y  13  0
A. 
 x  4 y  3z  26  0

3x  2 z  13  0
C. 
4 x  y  3z  26  0

3 y  2 z  13  0
B. 
4 x  3 y  2 z  26  0
3 y  2 z  13  0
D. 
4 x  y  3z  26  0

Câu 50: ho phương trình sau: log 2 (a  3b)  log 2 b  2 . Tính giá trị của
a
a

I  ( )2016  2  1 ?
b
b

Đ/s:….0…

-----------------------------------------Hết-----------------------------------------Giáo viên: Nguyễn Bá Tuấn
Xem bài giảng và các đề thi tại: />Group trao đổi về ôn thi ĐHQGHN 2016 môn Toán:
/>
Fb: />
- Trang | 8 -


Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn)

Fb: />
- Trang | 9 -



×