Tải bản đầy đủ (.ppt) (94 trang)

BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG Ở TRẺ EM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.61 MB, 94 trang )

BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG
KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
Ở TRẺ EM

Bs Nguyễn Hữu Chí
Khoa siêu âm-BV Nhi đồng I


Lâm sàng-Siêu âm
• Thay đổi chẩn đoán ban đầu:



- Siegel et coll. JAMA 1991;266:1987-9

34/58

59%

- Sivit et coll. Radiology 1992;185:549-52

31/128

25%

- Carrico et coll. AJR 1999;172:513-16

49/94

52%



CHỈ ĐỊNH ASP

- Tiền căn PT vùng bụng (TR?)
- Nuốt dò vật
-VFM (thủng tạng rỗng..)


CHUẽP CAN QUANG
Chaồn ủoaựn

ẹieu trũ


SIÊU ÂM

• Sonde: 5 -15 Mhz

Khoang bụng chậu

• Doppler couleur -énergie :
- phân tích tưới máu thành ruột
- đôi khi khó: quấy khóc, nhu động ruột..


KỸ THUẬT
- Không cần nhòn bú
- Không cần an thần
- Cho bú nước đường hoặc sữa trong khi siêu âm
- Có bố mẹ bên cạnh

- Cần chút ít thời gian, để trẻ yên tónh


VIÊM RUỘT HOẠI TỬ SƠ SINH
-Bệnh đường tiêu hoá nặng trong gđ ss
.2% ở trẻ nhập khoa sơ sinh
.60-90% trẻ sinh non
-Tử vong <20%, nếu không đtrò cao hơn nhiều
-Biến chứng:
.VFM (20-30%), thủng ruột
.Viêm dính FM, chít hẹp ruột (10%)
.HC ruột ngắn


ASP
-Sớm: chướng hơi, khu trú hay lan toả
phân bố hơi không đều
-Dày thành ruột
-Hơi trong thành ruột, hình ảnh bong bóng (50-75%)
-Hơi trong TM cữa (túi mật)
-Hơi tự do (thủng ruột)


SIÊU ÂM
-Dày thành ruột khu trú, giảm nhu động
-Hơi thành ruột
-Hơi trong TM cữa (nhạy hơn ASP)
-Ascite
*Biến chứng:
-Cấp: hoại tử-thủng ruột

-Muộn: sẹo hẹp (góc đại tràng, sigma)




VRHT
Biến chứng hẹp đoạn ruột hồi tràng


RUỘT XOAY BẤT TOÀN
• Biến chứng:
- Dây chằng(Ladd)

- Xoắn ruột

• Triệu chứng :
- i dòch xanh rêu
- Tiêu máu

- Đau bụng


RXBT- LÂM SÀNG

 Khoãng 45-80% RXBT có bc xoắn ruột
 25-40% xảy ra trong tuần đầu sau sinh,

50-65%

ở trẻ dưới 1 tháng


75-90%

ở trẻ dưới 1 tuổi

 RXBT ở trẻ lớn hay người lớn


BỆNH CẢNH LÂM SÀNG

 Cấp
-Khởi phát đột ngột với:
.Đau bụng cấp, nôn ói, tiêu máu (±)
.Sốc, trụy mạch, thở nhanh…
.Chướng bụng, phản ứng FM, sốt (trể-có
hoại tử ruột).
 Mãn
.Đau bụng cơn tái phát, ói (±)
.SDD, HC kém hấp thu, BL ruột mất đạm


XOẮN RUỘT NON
1.Chụp phim bụng không chuẩn bò (ASP)
-Xoắn cấp: hình ảnh bóng đôi: DD-TT
-Xoắn mãn: Dãn to dạ dày và tá tràng.


2.Chụp TOGD
-CCĐ: khi nghi ngờ xoắn cấp
->Góc tá hổng tràng ở vò trí bất thường

Xoắn vặn của đoạn ruột đoạn đầu hổng tràng
Các quai RN nằm bên phải (mạc treo chung)

3.Chụp Lavement baryté ít giá trò


4.Siêu âm
•-Dãn ứ dòch dạ dày và tá tràng
• -Dấu hiệu siêu âm RXBT
•-« Whirlpool sign »

Pracros JP et coll. Pediatric Radiology 1992;22:18-20


* Dấu hiệu đảo vò trí TMMTTT


-Bình thường: VMS nằm bên phải AMS
-RXBT: VMS nằm bên trái AMS
VMS nằm phía trước AMS: 20-30%
VMS nằm bên phải AMS: 5%


ẹaỷo vũ trớ maùch maựu
maùc treo traứng treõn


Whirlpool’s sign

Sen 86%, Spe 92%,

PV+ 89%


TOGD: Vũ trớ goực Treitz- Hỡnh xoaộn vaởn
CCẹ: khi nghi ngụứ xoaộn caỏp




HẸP PHÌ ĐẠI CƠ MÔN VỊ
Do sự phì đại của lớp cơ vòng môn vò, tạo

nên một khối u, gọi là u cơ môn vò
GPB: U cơ môn vò

-Lớp thanh mạc vẫn bình thường
-Lớp cơ, chủ yếu cơ vòng bò phì đại


×