Câu 1. Cho A là ma trận vuông cấp 4. Hãy tính det(2A).
A. det(2A) = 2 det(A).
B. det(2A) = 16det(A).
C. det(2A) = 8det(A).
D. det(2A) = 4det(A).
Câu 2. Tính định thức
0 1 2 0
2 2 7 0
.
7 3 4 1
0 4 4 0
A. D 4
B. D 4
C. D 8
D. D 8
1 0 2
1
Câu 3. Cho ma trận A = 2 1 3 và ma trận B = 0 . Gọi A–1 là ma trận nghịch đảo của
4 1 8
4
–1
ma trận A. Khi đó, A .B bằng :
3
2
A. 0
B. 1
2
4
D
5
13
C. 1
D. 2
3
2
Câu 4. Tìm m để ma trận sau đây có hạng bằng 2:
1
2
A
3
5
A. m=1
C. m=11
2
3
5
7
3 4
4 5
7 m
9 m
B. m=9
D. Các kết quả trên đều sai
x 3 y 4z 4
Câu 5. Giải hệ phương trình tuyến tính x 2 y z 1
x 2 y 3z 3.
A. x 1, y 1, z 0
B. x 1 , y 1 , z ;
C. x 1 , y 1 , z ;
D. Các kết qủa trên đều sai
Câu 6. Tìm m để hệ có nghiệm KHÔNG tầm thường
mx1 2 x2 x3 0
2 x1 x2 2 x3 0
x 2x x 0
2
3
1
A. m 1
B. m 1
C. Không có giá trị m thỏa yêu cầu bài toán
D. m là số thực tùy ý
0
2 2
Câu 7. Cho ma trận A m 1 m 1 . Tìm m để A khả nghịch.
1 3 m 1
A. m 1
B. m 1
m
1
m
1
C.
D. m tùy ý
2
Câu 8. Tính vi phân toàn phần của hàm số z x e x y
A. dz (2 x e x y )dx (2 x e x y )dy .
C. dz (2 x e x y )dx e x y dy .
Câu 9. Cho f ( x, y ) x3 x 2 y 3 2 y 2 , tìm f x(2,1) .
A. 12
C. 24
Câu 10. Hàm ẩn y y( x ) xác định từ phương trình
B. dz (2 x e x y )dx (2 x e x y )dy .
D. dz (2 x e x y )dx e x y dy .
B. 16
D. Một kết quả khác
xey yex exy 0 có:
A. y( x )
xe xy xe x e y
ye y e x ye xy
B. y( x )
xe y e x xe xy
ye xy ye x e y
C. y( x )
ye xy ye x e y
xe y e x xe xy
D. y( x )
ye xy ye x e y
ye y e x ye xy
1
Câu 11. Cho f ( x, y) e x y 3 y , khẳng định nào sau đây đúng?
3
A. f ( x, y) không có điểm dừng
B. f ( x, y) có 1 điểm dừng
C. f ( x, y) có 2 điểm dừng
D. f ( x, y) có 3 điểm dừng
2
2
Câu 12. Tìm cực trị của f ( x, y) x y thỏa điều kiện x y 10 .
A. f ( x, y) không đạt cực trị thỏa điều kiện bài toán. B. f max 50 .
C. f min 50 .
D. kết quả khác
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm f ( x, y) x 2 y 3 trong hình
chữ nhật giới hạn bởi 0 x 1, 0 y 1 .
A. m = 2; M = 5
B. m = 2; M = 4
C. m = 2; M = 3
D. m = 3; M = 5
Câu 14. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân xy 2 y 2 x3 .
A. y 2 x3 Cx 2 .
B. y 2 x3 Cx 2 .
C
C. y x4 .
D. y x 4 Cx.
x
Câu 15. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần
1 cos y dx 1 x sin y dy 0.
A. y x x cos y C.
B. x y x cos y C.
C. xy x cos y C.
D. xy x cos y C.
Câu 16. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình đẳng cấp?
dy x 2 y 2
dy 2 x 3 y 5
A.
B.
dx
x y
dx
x5
dy x 2 y y 2 x
2
dx
x y2
Câu 17. Giải phương trình vi phân y 5 y 6 y 0; y 0 1; y 0 6.
C.
dy x 2 y 2
dx
xy
D.
A. y 4e x 3e2 x .
B. y e2 x 3xe2 x .
C. y e3 x 3xe 3 x .
D. y 4e3 x 3e2 x .
Câu 18. Phương trình vi phân y 4 y 3 y e3 x sin x có một nghiệm riêng dạng
A. y e3 x A sin x B cos x .
B. y xe3 x A sin x B cos x .
C. y A sin x B cos x C.
D. y x A sin x B cos x .
A. arcsin x arctan y C.
dx
dy
0.
2
1 x
1 y2
B. arctan x arcsin y C.
C. arcsin x arctan y C.
D. arctan x ln y 1 y 2 C.
Câu 19. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
Câu 20. Nghiệm của bài toán: (1 y 2 )dx x ln xdy 0, y(e) 1 là:
A. ln ln x arctan y
4
C. ln ln x arctan y 1
B. ln ln x arctan y
4
D. ln ln x arctan y 1