Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

dai so t7-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.49 KB, 9 trang )

Tiết 7: luyện tập
Soạn:
Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: HS đợc củng cố các kiến thức về khai phơng một thơng và chia hai căn
bậc hai.
- Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút
gọn biểu thức và giải phơng trình.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm, lới ô vuông H
3
<20>.
- Học sinh : Bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra (12 phút)
- Phát biểu định lí khai phơng một thơng.
- Chữa bài tập 30 (c,d).
HS2: - Chữa bài tập 28 (a) và 29 (c).
- Phát biểu quy tắc khai phơng một thơng
và chia hai căn bậc hai.
- GV nhận xét cho điểm.
HS3: Chữa bài tập 31.
- GV hớng dẫn HS chứng minh.
Bài 31:
a)
.391625


==

1451625
==
vậy
16251625
>
.
b) Với hai số dơng, ta có tổng hai căn
thức bậc hai của hai số lớn hơn căn bậc
hai của tổng hai số đó.
bbabba
+>+
)(
abba
>+

baba
>
.
C
2
:

baba
<

( )
baba
<

2

( ) ( )( )
bababa
+<
2

baba
+<
-
bb
<
Hoạt động 2
Luyện tập (20 ph)
- Bài 32 (a,d).
- Yêu cầu 1 HS nêu cách làm.
- Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu
thức lấy căn ?
- Bài 36 <20>.
- GV đa đầu bài lên bảng phụ.
- Yêu cầu hS trả lời miệng.
- Mỗi khẳng định đúng hay sai.
- Yêu cầu HS làm bài 33 (b,c).
- áp dụng quy tắc khai phơng một tích.
- Giải phơng trình này nh thế nào ?
Bài 32:
a)
01,0.
9
49

.
16
25
01,0.
9
4
5.
16
9
1
=
=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
24
7
10
1
.
3
7
.
4

5
=
d)
)384457)(384457(
)76149)(76149(
384457
76149
22
22
+
+
=


=
841
225
841.73
73.225
=
=
29
15
Bài 36:
a) Đúng.
b) Sai. (vế phải không có nghĩa).
c) Đúng. (giá trị gần đúng của
39
).
d) Đúng. (do chia hai vế của bpt cho cùng

một số dơng và không đổi chiều).
Dạng 2: Giải phơng trình.
Bài 33:

271233
+=+
x

3.93.433
+=+
x

333323
+=
x

343
=
x
x = 4.
c)
3
x
2
-
12
= 0

3
x

2
=
12
(Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x).
- Yêu cầu HS làm bài 35:
hớng dẫn: áp dụng hằng đẳng thức:
2
A
= {A{ để biến đổi phơng trình.
- GV cho HS hoạt động theo nhóm bài
tập 34 (a,c).
Nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm phần
c .
x
2
=
3
12
=
4
3
12
=
x
2
=
4
x
2
= 2 x

1
=
2
; x
2
= -
2
.
Bài 35:
( )
93
2
=
x
{x - 3{ = 9
* x - 3 = 9 x
1
= 12.
* x - 3 = - 9 x
2
= - 6.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức.
Bài 34 (a,c).
a) ab
2
42
3
ba
a < 0 , b 0.
= ab

2
.
2
3
ab

a < 0: {ab
2
{ = - ab
2
.
kết quả: -
3
.
c) =
b
a

+
32
.
Hoạt động 3
Hớng dẫn về nhà (5 ph)
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- Làm bài 32 (b,c) 33 (a,c) 34 (b,d) ; 35 b ; 37.
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 8: bảng căn bậc hai
Soạn:
Giảng:
A. mục tiêu:

- Kiến thức: HS hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Kĩ năng : Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ , bảng số, ê ke.
- Học sinh : Bảng số, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra (5 phút)
- HS1: Chữa bài tập 35 b.
- HS2: Chữa bài tập 37.
Hoạt động 2
1. giới thiệu bảng (2 ph)
- GV giới thiệu bảng.
- Yêu cầu HS mở rộng bảng IV căn bậc
hai để biết cấu tạo của bảng.
- Nêu cấu tạo ?
- GV giới thiệu nh SGK.
- Bảng số với 4 chữ số thập phân.
- Bảng căn bậc hai đợc chia thành các
hàng và các cột, 9 cột hiệu chính.
Hoạt động 3
2. cách dùng bảng (25 ph)
- GV cho HS làm VD1.
- GV đa mẫu 1 lên bảng phụ (dùng ê ke
hoặc tấm bìa hình chữ L).
- Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào ?

a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100.
VD1: Tìm
296,168,1


914,249,8


214,29,4

.
- GV: Tìm
9,4
;
49,8
.
- GV đa tiếp mẫu 2 lên bảng phụ: Hãy
tìm giao của hàng 39 và cột 1 ? (tìm
18,39
).
- GV hớng dẫn HS tìm số 6 để hiệu chính
chữ số cuối.
- Yêu cầu HS tìm
736,9
;
.48,36
- Yêu cầu HS đọc VD3 SGK.
- Cơ sở nào để làm vD trên ?
(Nhờ quy tắc khai phơng 1 tích).

- GV cho HS hoạt động theo nhóm ?2.
- Đại diện nhóm lên bảng trìnn bày.
- GV cho HS làm VD4.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Làm thế nào để tìm giá trị gần đúng của
x ?
VD2:
18,39

253,61,39


.259,6006,0253,618,39
+
736,9


3,120.
.48,36

6,040.
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
VD3:
Tìm
1680
1680 = 16,8 . 100
Tra bảng 16,8 còn 100 = 10
2
.
?2.

a)
11,9.10100.11,9911
==


10. 3,018

30,18.
b)
88,910100.88,9988
==


10. 3,143

31,14.
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và
nhỏ hơn 1:
VD4: Tìm
00168,0
=
10000:8,16


4,009 : 100


0,04099.
* Chú ý: SGK.
?3.

Tìm
6311,03982,0

x
1
= 0,6311 ; x
2
= - 0,6311.
Hoạt động 3
Luyện tập (10 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 42 <23>.
- Hai HS lên bảng trình bày.
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà (1 ph)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×