Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Nang và u lành tính vùng miệng hàm mặt phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.82 MB, 93 trang )

NANG

VÀU

LÀNH TÍNH

Ể$NG MIỆNG - HÀM MẶT
NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC


u

NANG VÀ L À N H TÍNH
VÙNG MIỆNG - HÀM MẶT


TRẦN VÃN TRƯỜNG

NANG VA u LANH TINH
VÙNG MIỆNG - HÀM MẬT

NHÀ XUẤT BẢN y HOC
HÀ NỔI - 2002


LỜI GIỚI THIỆU
N g à n h R ăn g h àm m ặt là m ột chuyên n g à n h lớn của
Bộ y tê phục vụ cho trê n 90% d â n sô bị các bệnh vê r ă n g
miệng', tro n g đó có n h ữ n g bệnh lý vê miệng', h àm m ặt
n h ư các bệnh vê u là n h tính, u ác tính, các loại n a n g
vùng- miệng', h àm m ặt, các bệnh vê tu y ên nước bọt, vê


xương- h àm . . .
T ro n g n h iê u n ă m q u a do n h u cầu vê đào tạ o Bác sĩ
c h u y ê n k h o a RHM bậc đ ạ i học, tr ê n đ ại học r ấ t lớn, vì
nư ớ c ta cò n th iê u r ấ t n h iê u Bác sĩ c h u y ê n k h o a RHM
so với d â n sô" h iệ n có, đặc b iệt là ở tu y ế n T ỉnh, H uyện,
m iề n núi. S ách g iá o khoa, sá ch c h u y ên khảo, c h u y ên
đê vê RHM r ấ t hiếm . T rên 20 n ă m n a y ch ư a có sá c h và
g-iáo tr ìn h , c h u y ê n k hảo.
Vì v ậy n h u c ầu b iê n so ạ n sá c h c h u y ên k hảo,
c h u y ê n đ ể vế RHM là r ấ t bức th iế t.
N h ằm đ á p ứng- n h u cầu đào tạo, th ự c h à n h đ ạ i học
v à tr ê n đ ạ i học. G iáo sư T rầ n V ăn Trường' V iện trư ở n g
V iện RHM H à N ội T rư ở ng1k h o a RHM trư ờ n g Đ ại Học
Y H à Nội, c h u y ê n g ia đ ầ u n g à n h vê RHM đã d ầ y c ô n g
n g h iê n cứu, b iê n s o ạ n h a i cu ô n sá c h c h u y ên đê vế các
b ệ n h lý Nang-, K hỗì u là n h tín h v à u ác tín h v ù n g
m iệng' h à m m ặ t
m ộ t lo ại b ệ n h lý phô b iế n ở m ộ t
nư ớ c n h iệ t đới n h ư nước ta.
Cuôn sách vế u và N ang- là n h tín h ran g 1miệng- H àm
m ặt đ ã đê cập m ột cách hệ th ô n g hoá to à n bộ các loại u,
N a n g chủ yêu th ư ờ n g g ặ p ở v ù n g ra n g miệng', h àm mặt.

3


Cuốn u ác tín h v ù n g m iệng’, H àm m ặt để cập đến tấ t
cả các loại ung' th ư p h ầ n m ềm và xương- thường' g ặ p ở
Việt N am đ ổ n g thời hệ th ô n g ho á các loại ung' th ư củ n g n h ư các h ìn h th á i lâm sàng, c h an đ o á n và điểu trị.
S ách được b iê n so ạ n m ột cách cong' phu, hệ th o n g

h o á n h ư n g - k iê n th ứ c cơ b ả n vê b ệ n h lý với n h ữ n g
n g h iê n cứu sâ u vê lâm sà n g , X q u a n g v à tổ chứ c học
đ iể n h ìn h củ a từ n g lo ại b ệ n h lý m ộ t cách rõ r à n g và
dễ hiểu . N hững' lý th u y ế t về k iế n th ứ c được t r ì n h b ầy
k h o a học v à cập n h ậ t n h ừ n g h iế u b iế t m ới vể các lo ạ i
h ìn h b ệ n h lý. N h ữ n g n g h iê n cứu vê lâ m sà n g , X q u a n g
v à g iả i p h ẫ u b ệ n h lý ch ủ yếu là n h ữ n g b ệ n h th ư ờ n g
g ặ p ở V iệt N am đ ã được k h á m , đ iể u tr ị tạ i V iện RHM
H à N ội Bộ Y tế.
S ách có n h ử n g ’ tà i liệ u th a m k h ả o m ới củ a n h ữ n g
tá c g iả n ô i tiê n g tr ê n th ê g iớ i và V iệt N am .
Bộ Y tê r ấ t h o a n n g h ê n h v à tr â n trọ n g giớ i th iệ u các
cuôn sách chuyên k h ảo vê b ện h lý M iệng
H àm m ặt,
c ần th iế t cho n g h iê n cứu, g iả n g dạy v à thự c h à n h tro n g
lĩn h vực Miệng' H àm m ặt. Sách còn có g iá trị phố b iên
k iê n thức cho đông- đảo b ạ n đọc v à n g à n h Y t ế
Hà Nội. ng'ày 18 thang' 12 n ăm 2001

GS. TS Đỗ N g u y ê n P h ư ơ n g
Bộ trưởng- Bộ Y tê

4


MỤC LỤC
CHƯƠNG I

ĐẠI CƯƠNG: PHÂN LOẠI NANG XƯƠNG HÀM
1.

2.
3.
4.
5.

P h â n lo ạ i n a n g x ư ơ n g h à m của T hom a
R o b in so n - B e rrie r (1960).
11
P h â n lo ạ i củ a K ru g e r (1964).
13
P h â n lo ại của N eville - D am n - A llan - B onquort
(1995).
14
P h â n lo ạ i th e o tô chức Y tê th ê giới.
15
P h â n lo ạ i N a n g do ră n g , k h ô n g do r ă n g và
17
n a n g b ẩ m s in h th ư ờ n g gặp.

CHƯƠNG II
NANG LÀNH XƯƠNG HÀM DO RĂNG
1.

B ệnh căn.

18

2.
3.


G iải p h ẫ u bệnh.
P h â n lo ạ i nang- do ră n g .

20
21

a) N a n g th â n ră n g 1tiê n p h á t
(P rim o rd ia l cyst).

21

b) N a n g q u a n h th â n r a n g
(P e ric o ro n a l cyst).
c) N a n g - th â n ră n g 1(D e n tig e ro u s cyst).

24
26

d) Nang- bên th â n r ă n g
(L atera l p e rio d o n ta l cyst).
e) N a n g c h â n r ă n g (R a d ic u la r cyst).


N a n g c h â n r ă n g h à m trên .

27
28
29

5





N a n g c h â n r ă n g h à m dưới.

31



N àng' c h â n răng- bên.

31



N a n g só t (R e sid u al cyst).

32

CHƯƠNG III

NANG KHÔNG DO RÀNG
1. N an g 1k h e (fis s u ra l cyst).

33

a) N a n g g iữ a x ư ơ n g h à m dưới
(M e d ian M a n d ib u la r cyst).


34

b) N a n g k h e g iử a x ư ơ n g h à m tr ê n
(M e d ian f is s s u r a l cy st of th e M ax illa).

35

2. N an g g iữ a ra n g 2 - 3 h àm trên
(G lobulom axillary cyst).

35

3.

N a n g m ủi k h ẩ u cái (N a s o p a la tin e cyst).

36

4.

N àng' ông- r ă n g 1cửa (In c isiv e c a n a l cyst).

37

5.

N àng' m ù i m ôi (N a so la b ia l cyst).

38


6.

N a n g n h ầ y k h o a n g m iệng' (M ucoid cyst).

40

7.N a n g đ ơ n độc (S o lita ry b o n e cyst).

40

8.

41

N a n g n h á i (R an u la).

CHƯƠNG IV

NANG BAM SINH (CONGENNITAL CYST)
1.

N a n g ô n g g iá p lưỡi (T h y ro g lo ssa l cyst).

43

2.

N a n g k h e m a n g (B ra n c h ia l cyst).

43


3.N a n g d ạng' d a ở s à n m iệng' (D erm o id cyst).

6

44


CHƯƠNG V

u LÀNH XƯƠNG HÀM DO RĂNG
1. Đ ại cương'.

49

2. P h â n lo ạ i u là n h x ư ơ n g h àm do ră n g .
50
3. P h â n loại theo Robert. J. G orlin-H enry-G oldm an
(1970).
51
4. P h â n lo ạ i th e o R egezi và S ciubba (1993).
53
5. P h â n lo ạ i th e o N ev ille - D am n - A llen - Bouqui
(1995).
6.

54

u m en.


55

a) B ệnh cản.

56

b) L âm sáng'.

57

c) X q u a n g -.

58

d) G iải p h ẫ u bệnh.

61

e) Các h ìn h th á i lâm sàng’ u men:

66

+ u xơ-m en-răng (Ameloblastic fibro odontoma). 67
+ T h ể ác tín h .

72

+ u m en th ể n a n g 1.
+ u x ơ - m e n (A m elo b lastic


73
fib ro m a ).

+ u m en sắ c tô (M elano - A m eloblastom a).

75
76

f) C h ẩ n đ o á n u m en.

77

g ) Đ iêu tr ị u m en.

79

7.

u P in d b o rg ’.

80

8.

u ngà.

82

9.


u r ă n g (O dontom a).

82
7


9.1 u r ă n g th ể m en
( A m e lo b lastic O dontom a).
9.2 u r ă n g phứ c hợp và đa hợp
(C om plex. C om pound O dontom a).

83
86

9.2.1 u r ă n g phức hợp (C om plex O dontom a). 87
9.2.2 u r a n g đa hợp ( C om pound O dontom a). 90
CHƯƠNG VI

u NGUỒN GÔC LÁ PHÔI GIỬA (MESODERMAL)
1. u n h ầ y - u x ơ n h ầ y
(M y x o m a-fib ro m y x o m a).

93

2.

u XƠ do ra n g - (O d o n to g en ic fib ro m a ).

94


3.

u x ư ơ n g r ă n g 1(C em entom a).

95

CHƯƠNG V II

u LÀNH XƯƠNG HÀM KHÔNG DO RĂNG
1.

P h â n lo ạ i của J .s te w a rd (1993).

107

2. P h â n lo ạ i th e o tổ c h ứ c tạ o x ư ơ n g v à tô c h ứ c
tủ y :
a) u tổ chức tạ o xư ơ ng.
a 1. u tạ o x ư ơ ng: u xơ. u sụn. u x ư ơ n g .

108
108
108

a 2. u h ủ y xư ơ n g -: ư t ế bào k h ổ n g lổ - lo ạ n s ả n
x ơ x ư ơ n g h à m - n a n g 1đơ n độc.

b) u tô chức tủ y xương'.
c) u th ầ n k i nil.


8

109

109
109


CHƯƠNG V III:
u HỆ THÔNG XƯƠNG

1. u x ơ -x ư ơ n g (o ssify in g -fib ro m a ).
110
2. L o ạn s ả n x ơ x ư ơ n g h à m ( F ib ro u s dysplasia).114
3.
4.

u x ơ d â y c h ằ n g 1(D esm o p lastic fib ro m a).
u s ụ n (C hondrom a).

118
122

5.

u x ư ơ n g (osteom a).

123

6.


u x ơ dạng- x ư ơ n g 1(o steo id osteom a).

126

7.

u tê b ào khổng- lổ xương- h àm
(G ia n t cell tu m o r).

129

8. u h u ỷ cot b à o P a g e t.

136

9. L o ạn s ả n xơ g ia đ ìn h
(F a m ilia l fib ro u s d y sp la sia - C herubism ).

144

CHƯƠNG IX:

u DO Tổ CHỨC TUỶ XƯƠNG
1.

Nang- p h ìn h m ạc h (A n eu ry sm al cyst).

146


2.

u m á u xư ơ n g ’ h à m (H em angiom a).

149

3.

u h ạ t ư a to a n (e o sin o p h ilic g ra n u lo m a ).

152

4. B ệ n h L e t t e r e r - S iw e v à H a n d - S c h u le r C h r i s t ia n .

154

CHƯƠNG X:

u DO Tổ CHỨC THẦN KINH

1. u th ầ n k in h (S c h w a n n o m a - N eu rile n o m a ). 156
9


10

2. u x ơ t h ầ n k i n h (N e u ro fib ro m a ).

160


TÀI LIỆU THAM KHẢO

163


CHƯƠNG I
ĐẠI CƯƠNG: PHÀN LOAI NANG XƯƠNG HÀM

Nang- là m ộ t hoc b ệ n h lý có chứ a d ịc h loãng' hoặc
n ử a lo ã n g 1 h o ặc k h í, n a n g thường' ló t bang' lớp tê bào
b iểu m ô n h ư n g 1 k h ô n g ’ p h ả i lu ô n lu ô n có. Có n h iề u
cách p h â n lo ại vê nàng', như: [1]
- T h o m a -R o b in so n B e rrie r (1960)
- K ru g e r (1964)
- S e w a rd (1964)
- G o rlin (1970)
- M a in (1970)
P h â n lo ạ i trong- tà i liệ u n à y chỉ t r ìn h bày b ản g 1
p h â n lo ạ i đã được tổ chức y t ế t h ế g iớ i cong' n h ậ n ,
gồ m các lo ại ch ín h : n a n g do ră n g 1, n a n g k h ô n g do
r ă n g v à n a n g b ẩ m sin h .

1. P H Â N L O Ạ I CỦA THOMA - R O B IN S O N - BERRIER
(1960)

A - NANG RĂNG DO LIÊN BÀO LÁ NGOÀI
1. Nang- t h â n r ă n g
1.1. N an g■tiên p h á t



2.

3.

4.
5.
6.
7.

1.2. Nang' thân răng'
a. Bên
b. Giữa
Nang- q u a n h c h â n r ă n g 1
2.1. Quanh chóp
2.2. Nàng' bên chân ră n g •
N a n g só t
3.1. Thân r ă n g
3.2. Quanh thân răng'
N h iề u nangN a n g n h iê u b u ồ n g
u đ a nang- (P o ly c y sto m a )
u c h o le s te a to m

B - N A N G KHÔNG DO RĂ N G N G U ồ N G ố c L IÊ N BÀO

NGOẠI BÌ
1. N àn g ' trong- x ư ơ n g
1.1.

G i ữa


1.2.G i ửa xương- h à m trê n
1.3.

M ũ i xương- ổ rà n g 1

2. N àn g ' m ủ i k h ẩ u c á i

12

2.1.

Nang- ông- ră n g 1cửa

2.2.

Nang- g a i k h ẩ u cá i


2. P H Ả N L O Ạ I CỦA K R U G E R (1964) [2 ]
A -NANG BAM

s in h

1. G iá p -lư ở i
2. C u n g m a n g
3. D ạ n g d a (D e rm o id )
B -NANG PH Á T T R IE N
1. K h ô n g có n g u ồ n g ố c do r ă n g
1.1. L o ạ i k h e mang- (F issu ra l)
a. M ùi ô ră n g

b. Giữa
c. ông' ràng' cửa (N asopalatin e)
d. Giữa răng- 2 và 3 (G lo b u lo m a x illa vy)
1.2. N a n g tắ c (R e te n tio n )
a. N h ẩ y
b. N h á i
2. N g u ổ n g ố c d o r a n g
2.1. N a n g qu an h chân r ă n g
a. Quanh chóp
b. Bên
c. S ó t
2.2. Nang- tiê n p h á t
2.3. N a n g th â n ră n g 1


3. P H Á N L O Ạ I N A N G D O R Á N G CỦA N EVILLED AM N -ALLEN -BO U Q U O T (1995) [7]

A. NANG PHÁT TRIEN :
1. N a n g th â n r a n g (D e n tig e ro u s, F o llic u la r Cyst)
2. N àng' do m ọc r ă n g (E ru p tio n Cyst)
3. N a n g sừ n g (O d o n to g en ic K e ra to c y st)
4. N a n g lợi (X ư ơng ổ ră n g 1) trẻ sơ s in h (G in g iv a l
a lv e o la r cy st of th e n e w b o rn )
5. N a n g lợi n g ư ờ i lớ n (G in g iv a l cy st of th e a d u lt)
6. Nang- bên c h ân răng- (L ateral P e rio d o n ta l Cyst)
7. N ang' r ă n g calci h o á (C alcifying- O d o n to g e n ic
Cyst)
8. N ang' tu y ê n do r a n g (G la n d u la r o d o n to g e n ic
Cyst)


B. NANG DO VIÊM:

1. N a n g c h â n r ă n g (R a d ic u la r Cyst)
2. N a n g só t (R e sid u a l r a d ic u la r cyst)
3. Nang- b ên r ă n g ( P a ra d e n ta l cyst)

14


4. P H Ả N L O Ạ I THEO T ổ CHỨC Y TẺ T H Ế G IỚ I (WHO)
I. NA NG CỦA XƯƠNG HÀM:
A-Do tê b à o b iể u mô:
l.L o ạ i nang- p h á t triể n
1.1
Nang' ngu ồn g ốc do ráng:
a- N ang' tiê n p h á t (n a n g sừng' hóa) - P rim o rd ia l
cyst K erato cy st.
b- N àng' lợi ở trẻ em.
c- N ang’ lợi n g ư ờ i lớn.
d- N àng' b ên c h â n r ă n g (L ateral p e rio d o n ta l cyst)
e- N àng’ th â n r ă n g (D entigerous, F o llic u la r cyst)
g'- N àng' do m ọc ră n g 1.
h- Nang' răng' vôi hóa (Calcifying' odontogenic cyst)
1.2 Naiig' khòng' do răng': (Non odontogenic cysts)
- N ang’ ông- m ủi - k h ẩ u cái h ay ô n g răn g ’ cửa
(N a so p la tin e d u ct cyst)
- N ang’ g’iử a k h ẩ u cái, n a n g khe g iử a x ư ơ n g ô
r ă n g h a y nàng' g iử a xương' h àm dưới (m ed ian
p a la tin e cyst)
-N ang- g’iừ a


I’ăng- cửa

trê n



răn g

nanh

(G lo b u lo -M a x illa ry cyst)
-N ang’ m ủi-m ôi h a y m ủi -xương’ ổ ră n g 1 (N aso
a lv e o la r cyst)

T2 - N & U L T V M -H í.l

15


2. Nang- d o n h iễ m khu ẩn:
N àng' c h â n r a n g (R a d ic u la r cyst).
B- K hông' d o tê b à o b iể u mô:
1. Nang- đơ n đ ộ c h a y n a n g m á u trong- xương-,
n à n g ’ s a n g ch ân (S im p le b o n e c yst, tra u m a tic,
h a em o rrh a g -ic b o n e c y s t)
2. Nang- p h ìn h m ạ ch (A n e u r y s m a l b o n e c y s t)
II. NANG L IÊ N QUAN ĐÊN XOANG HÀM THEN
1. Nang- là n h n iê m m ạ c xoang-.
2. Nang- lô n g 1x ư ơ n g 1h à m trê n (S u r g ic a l c ilia te d

c y s t o f m a x illa )

III. NANG T ổ CHỨC MEM CỦA MIỆNG, MẶT VÀ c ổ

J»«V-'■

/. Nang- dạng- da và b iểu m ô (D e rm o id a n d
E p id e r m o id c y s t)
2. Nàng' k h e m a n g (L y m p h o -E p íth e lia l cyst,
b ra n c h ic a l c le f t c y s t)
3. N àng' ô n g g i ả p lư ỡ i ( T h y r o g lo s s a l d u c t c y s t)
4. Nang- trư ớ c g iữ a lư ỡ i ( A n te r io r m e d ia n lin g u a l
c y s t)
5. Nang- m iện g' v ớ i liê n b à o dạ d à y r u ộ t (O ra l c y s t
w ith g a s t r i c o r in te s tin a l e p ith e liu m )
6. Nang- của tu y ế n n ư ớ c b ọ t (C y st o f th e s a l i v a r y
______ g la n d s )
y • .7. N àng' ị í ý s in h trùng- ( P a r a s itic c yst, H y d a tid


5. P H Â N L O Ạ I N A N G D O R Á N G , K H Ô N G D O R Á N G
VÀ N A N G B Ă M S IN H THƯỜNG G Ặ P

I. NA NG DO RĂN G (FOLLICULAR CYST)
1.1 N a n g 1t h â n ră n g :
a) N àng' tiê n p h á t (P rim o rd ia l cyst)
b) N a n g th â n r a n g (P e ric o ro n a l cyst)
c) N a n g tú i th â n r a n g (F o llic u la r cyst)
d) N àng' b ên th â n ră n g - (L ateral p e rio d o n ta l
cyst)

1.2 . N a n g - c h â n r ă n g -: (R a d ic u la r cy st)
a) N a n g c h â n ra n g :
+ H àm trê n
+ H àm dưới
b) N a n g b ên c h â n r ă n g (L ateral
(p e rio d o n ta l) cyst)
c) Nang- só t (R esid u al cyst)

r a d ic u la r

II. NANG KHÔNG DO RANG
2.1 N a n g R a n g cử a b ê n v à R ă n g n a n h (G lo b u lo
M a x illa r y c y st)
2.2 N a n g g iữ a (ô n g r a n g cử a) (M e d ia n
M a x illa r y c y st)
2.3 Nang- đ ơ n độc, nang- s a n g chấn, nang- ch ảy
m áu (S o lita ry , tra u m a tic ,

cyst)

TBƯH&ĨẲM HỌC LIỆU
17


III. N A N G BẤ M S IN H ( C o n g e n ita l)

Nang- ông' G iáp - lưỡi (T h y ro g lo ssa l cyst)
N a n g k h e mang- (B ra n c h ia l cyst)
N a n g d ạ n g d a (D erm oid cyst)


CHƯƠNG II
NANG LÀNH XƯƠNG HÀM DO RĂNG
1. NANG DO RĂNG (D e n tig e ro u s c y st)
1.1. P h ô i th a i h ọ c - B ệnh cản
Lý th u y ế t M alassez: (th u y ế t d â y cuông):
Khi m ầm r ă n g h ìn h th à n h cơ q u a n tạo m en h ình
chuông’ được bao bọc bởi tổ chức liên kết. Tổ chức này bao
phủ cơ q u an tạo m en làm th à n h m ột lớp sẻ trở th à n h túi
q uanh th â n ră n g đầu tiên; túi này th ô n g với tổ chức liên
kết của cuông1túi (Iter dentis) sau này là cuông' của nàng'.
Trong' tổ chức liên kết của túi (G ubernaculum ) còn
tổ n taị nliửng' m ả nil t ế bào biểu mô sót, b ằ n g chứng của
dây liên bào nòi túi và m ảng' tê bào biêu mô.

18


D ần d ầ n với sự p h á t triể n của c h ân ră n g , th â n
ră n g 1kéo d ài đến n ử a d ây cuống của túi th â n r ă n g
(G uber n acul um).
T iê n t r iể n tiế p th eo là th â n r ă n g tá c h k h ỏ i tú i
th â n r ă n g 1 đ ầ u tiê n , tú i n à y được th a y bởi m ộ t tú i mới
h ìn h th à n h n h ờ tổ chức liê n k ết của tú i d â y c u ô n g
th â n r ă n g 1. T ro n g đ iê u k iệ n b ìn h thường' n h ữ n g d â u
v ế t củ a t ế b ào b iể u m ô tổ n tạ i dưới dạng' m ả n h sót
b iể u bì, k h i r ă n g 1 đ ã m ọc tr ê n c u n g hàm , n h ữ n g m ả n h
só t b iể u bì có th ể th ấ y x u n g q u a n h cổ ră n g 1 v à vùng'
c u ố n g ra n g .
T ro n g 1t ìn h t r ạ n g b ệ n h lý, n h ữ n g t ế bào b iể u m ô
só t n à y tiê n t r iể n th à n h hốc n a n g do đó n g ă n c ả n th â n

r ă n g p h á t t r iể n h o ặ c k íc h th íc h g â y n h iễ m trù n g . C hất
tiế t củ a n a n g có th ể đổ vào k h o ả n g h ìn h c h u ô n g là
k h o a n g ảo củ a r ă n g - tô n tạ i g iử a tú i liê n k ế t v à th â n
ră n g . Màng- b iể u m ô h ìn h th à n h d ầ n và tiế p th e o là
h ìn h th à n h n a n g th â n r ă n g (Hj)

19


c u ô n g bán c u ô n g

Tô ch ứ c liê n k ê t

Túi nang- thân
Túi bị
Túi là nang
Túi là bán
ráng khi chân ráng
tách đé
thân răng nang- thân răng
hình thành
răng mọc
H ình 1: S ơ đô p h á t triển tú i nang- thân r á n g
1.2. G iả i ph Ầ u b ện h l ý
N a n g x ư ơ n g h à m do r a n g được p h á t h iệ n tro n g
các đợt v iêm năn g ' h a y n h ẹ tr o n g q u á t r ìn h n a n g tiê n
triể n , có n g h ĩa là c ấu trú c n h ữ n g lo ạ i n a n g n à y luôn
có n h ữ n g b iê n đổi q u a n trọ n g .
Lớp tê b à o b iể u m ô bọc n a n g th ì g ầ n n h ư liê n
tụ c là vị tr í củ a dị s ả n M a lp ig h i v à k h ô n g th ể xác

đ ịn h đ ơ n th u ầ n b ằ n g x é t n g h iệ m t ế b ào học. T hông
20


th ư đ n g ' tổ chức được x á c đ ịn h q u a n h ữ n g đợt tiế n tr iể n
v à nang- được p h ẫ u th u ậ t - x é t n g h iệ m ở tr ạ n g th á i
b á n c ấp h a y m ạ n tín h . T ro n g th à n h n a n g 1 có th ể th ấ y
b a v ù n g n h ư sau:
- Lớp liê n k ế t b ên n g o à i long’ lẻo với n h ữ n g sợi
d ẹ t v à đặc.
- Lớp g iữ a là tổ chức liê n k ế t n o n với x â m n h ậ p
v iêm c ủ a các t ế b ào trò n , lim p h o ho ặc tư ơng1bào.
- Lớp tr o n g c ù n g b ao bọc bởi tê bào M a lp ig h i
n h iề u lớ p t ế b à o lá t tầng- k h ô n g sừ n g hoá, có nơi có,
n ơ i k h ô n g ’. Đôi k h i trong- các n a n g q u a n h th â n r ă n g
lớ p b iể u m ô n à y có th ể được cấu tạ o từ n h ữ n g t ế bào
t r ụ v à v u ô n g . N g ư ờ i ta có th ể g ặ p t ế bào b iểu m ô lo n g
c h u y ể n v à n h ữ n g t ế b ào tiế t, n h ữ n g t ế bào k h ổ n g lồ và
th ể

H y a lin

tro n g

lớ p

b iểu








liê n

kết,

c h o le s te ro l trong- lò n g n a n g .
Đ iều trị: c ắ t bỏ to à n bộ nang' v à r ă n g ho ặc chỉ
cắt n an g
1.3. N a n g d o rà n g :
a)

Nàng'

th ân

răn g

tiên

phát

(P rim o rd ia l

c y s t) (H2a, 2b): có n g u ổ n gốc từ r ă n g với lớp b iểu m ô
n a n g s ừ n g h o á được g ọ i với n h iê u tê n k h á c n h ư nàng'
th ư ơ n g '


bì,

c h o le s te a to m a

củ a

xư ơ ng1 hàm ,

nang

th ư ơ n g ' bì p h ô i th a i, n a n g do r ă n g sừ n g hoá, n a n g tiê n
p h á t.


T h u ậ t ng-ử n a n g tiê n p h á t được d ù n g n h iề u vì
ng-ười ta tin n a n g n à y p h á t tr iể n từ lá r ă n g h o ặ c p h ầ n
còn lạ i của nó.
C hiếm tỷ lệ từ 2,6 - 11,2% các nang- x ư ơ n g h à m
H ìn h ả n h X quang1: Đ iển h ìn h nang- tiê n p h á t bao
bọc x u n g q u a n h bang' m ột cấu trú c v iê n m ờ và m ảnh.
Nó th ư ờ n g có n h iề u th u ỳ và đôi k h i b iểu h iệ n bằngnhững' v ò n g tr ò n ở n g o ạ i vi. K hi n a n g k h u tr ú ở p h ần
sau x ư ơ n g h à m dưới, nó có th ể la n sâ u vào cành, lên .
Đôi k h i nang- có h ìn h m ộ t q u ả lê, trư ờ n g hợ p n à y được
g ọ i là n a n g q u a n h r ă n g b ê n (L a te ra l p e rio d o n ta l cyst)
Đặc đ iểm t ế bào học: nang- g ồ m m ộ t lớp n g o à i
m ỏ n g là tê b ào b iể u m ô th ư ờ n g có d ạ n g tầ n g , có 5-10
lớp t ế b ào - m à n g đ á y rõ, đôi k h i có các hoc rỗ n g
tr o n g các lớp có tê b ào M a lp ig h i. Lớp sừ n g 1 h o á ở m ặt
tro n g củ a n àng' thường' là á sừ n g k èm th e o m ột lớp
m ỏ n g t ế b ào h ạ t. Tổ chức liê n k ế t p h ía dưới k h ô n g bị

viêm . K hi bị v iêm n h iễ m th ì lớp b iể u m ô p h ía tr ê n có
th ể bị m ấ t sừ n g h o á [2] [4]
Đ iêu trị: c ắ t n a n g c ầ n th ậ n trọng- vì n a n g sừ n g
h o á có k h ả n ă n g tá i p h á t cao (từ 33-62%) k h u y n h
h ư ớ n g tá i p h á t cho th â y r ằ n g lớp b iể u m ô sừ n g h o á có
k h ả năn g ' p h á t t r iể n m ạ n h h ơ n lớp b iể u m ô các nàng'
th ư ờ n g .

22


H ình 2a - N a n g thân răng- tiên phát.

-sr
# v * • **

•* * ? / • * ! • ? í '

'

SjnCcSi • J f'iW r : ^ ‘*
• *-

•»- Ị-

* .

'

^


_

^ *

' ' ’'
%*

-

«.
iJjiifr

- G iải p h ẫ u bệnh n h iều lớ p t ế bào biêu m ô lá t
tâ n g ' và tò chức sừiig' hóa.


b) N a n g quanh thân r ă n g (P erico ro n a l c y st) (Hz)
T rên m ột ng-ười trẻ n êu th ấ y th iê u m ột r ă n g vĩnh
v iễ n tr ê n c u n g h à m th ư ờ n g là ră n g 1 n a n h trê n , có thể
ta n g h ĩ đ ến lo ạ i nang- này. K èm th e o th ư ờ n g là r ă n g bị
x o a y trụ c ở h a i ră n g 1 b ên cạn h , đ ặc b iệ t là r ă n g cửa
bên. S au k h i ch ụ p p h im có th ể p h á t h iệ n n a n g bọc lấy
th â n r ă n g củ a r ă n g n g ầ m từ cổ r ă n g 1, trong- k h i chân
r ă n g th ì ở n g o à i n a n g -.
N a n g q u a n h th â n ră n g 1 th ư ờ n g g ặ p ở r ă n g n a n h
h àm trên , răng- k h ô n v à r ă n g n a n h h à m dưới, r ă n g
h àm n h ỏ th ứ h a i tr ê n và dưới, r ă n g cử a g iữ a trên.
T rư ờ n g hợ p đặc b iệ t có th ể g ặ p ở răng- sữa.


24


×