Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de thi thu thpt quoc gia mon toan thpt chuyen bien hoa nam 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.4 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
Năm học 2015 – 2016
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

DETHIKIEMTRA.COM

Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Câu 2 (1,0 điểm). Tìm các điểm cực trị của đồ thị hàm số
Câu 3 (1,0 điểm).

a) Cho số phức z thỏa mãn

1 + 4i + ( 1 − i )
z=
1+ i

2 x +1

b) Giải bất phương trình

3

−2

2 x +1

e


I =∫
1

y = − x 2 + 3x + 1

f ( x ) = x 2 − x +1

3

. Tìm modun của số z.

− 5.6 < 0
x

x − 2 ln x
dx
x2

Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân
Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(–4;1;3) và đường thẳng
d:

x +1 y −1 z + 3
=
=
−2
1
3

. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d. Tìm tọa độ


điểm B thuộc d sao cho
Câu 6 (1,0 điểm).

AB = 5

sin 2 x + 1 = 6sin x + cos 2 x
a) Giải phương trình
b) Để chào mừng ngày 26/03, trường tổ chức cắm trại. Lớp 10 A có 19 học sinh nam, 16 học sinh nữ. Giáo
viên cần chọn 5 học sinh để trang trí trại. Tính xác suất để trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 1 học
sinh nữ biết rằng học sinh nào trong lớp cũng có khả năng trang trí trại.
Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Các mặt bên (SAB) và

CD = 2a 5

(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho AB = 2a, AD > a, SA = BC = a,
. Gọi H là điểm
nằm trên đọa AD sao cho AH = a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng
BH và SC theo a.

Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có AC = 2AB, điểm

·
·
BAD
= CAM

 9
M  1; ÷
 2


là trung

điểm của BC, D là điểm thuộc cạnh BC sao cho
. Gọi E là trung điểm của AC, đường thẳng DE có
phương trình 2x + 11y – 44 = 0, điểm B thuộc đường thẳng d có phương trình x + y – 6 = 0. Tìm tọa độ 3 điểm
A, B, C biết hoành độ của điểm A là một số nguyên.

Truy cập trang web để cập nhật đề thi, đáp án, điểm thi, điểm chuẩn mới nhất! 1


(

2 x 2 − 5 xy − y 2 = y xy − 2 y 2 + 4 y 2 − xy


 3 y + x2 + 2 x − x − x 2 + 9 y 2 = 0


)

Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số a, b, c không âm sao cho tổng hai số bất kì đều dương. Chứng minh rằng
a
b
c
9 ab + bc + ca
+
+
+

≥6
b+c
a+c
a+b
a+b+c

ĐÁP ÁN – LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1
+ Tập xác định: D = ℝ.
+ Sự biến thiên:
Chiều biến thiên:

y = − 3 x 2 + 3; y ' = 0 ⇔ x = ± 1

Hàm số đồng biến trên (–1;1), nghịch biến trên mỗi khoảng (–∞;–1) và (1;+∞)
lim y = +∞; lim y = −∞

Giới hạn:

x →−∞

x →+∞

Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 1, yCĐ = 3, đạt cực tiểu tại x = –1, yCT = –1
Bảng biến thiên:
x
y’
y

–∞



–1
0

+

1
0

+∞


+∞
3
–1
–∞

+ Đồ thị
Giao với Oy tại (0;1)

Truy cập trang web để cập nhật đề thi, đáp án, điểm thi, điểm chuẩn mới nhất! 2


Câu 2
Xét hàm số

f ( x ) = x 2 − x +1

Tập xác định: ℝ.


f '( x) =
Ta có:

2x − 1
2 x2 − x + 1

; f '( x) = 0 ⇔ x =

1
2

Bảng biến thiên:
x
f’(x
)
f(x)

–∞

+∞

1
2



0

+


+∞

+∞

3
2

Đồ thị hàm số đã cho có điểm cực tiểu

1 3
 ; ÷÷
2 2 

và không có điểm cực đại

Câu 3
a) Ta có

Truy cập trang web để cập nhật đề thi, đáp án, điểm thi, điểm chuẩn mới nhất! 3


1 + 4i + ( 1 − i )
1 + 4i + 1 − 3i + 3i 2 − i 3 −1 + 2i
=
=
1+ i
1+ i
1+ i
2

( −1 + 2i ) ( 1 − i ) = −1 + i + 2i − 2i = 1 + 3i
=
2
2
( 1+ i) ( 1− i)
3

z=

2

2

10
1  3
z =  ÷ + ÷ =
2
 2  2
b) Ta có
32 x +1 − 22 x +1 − 5.6 x < 0
⇔ 3. ( 3x ) − 2. ( 2 x ) − 5.2 x.3x < 0
2

2

2x

x

3

3
⇔ 3 ÷ − 2 − 5 ÷ < 0
2
2
  3  x   3  x 
⇔ 3  ÷ + 1  ÷ − 2  < 0
  2 
  2 

x
x


3
3
⇔  ÷ < 2  do 3  ÷ + 1 > 0, ∀x ÷

÷
2
2


⇔ x < log 3 2
2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là



 −∞; log 3 2 ÷


2


Câu 4
e

I =∫
1

e

e

x − 2 ln x
dx
ln x
dx = ∫
− 2∫ 2 dx = ln x
2
x
x
x
1
1

e

1


e

e

ln x
ln x
dx = 1 − 2∫ 2 dx
2
x
x
1
1

− 2∫

e

ln x
dx
x2
1

I1 = ∫
Tính

u = ln x,dv =

Đặt
I1 = −


ln x
x

Do đó
I=

Vậy

dx
dx
1
⇒ du =
,v = −
2
x
x
x
e

1

e

+∫
1

dx
1 1
=− −
2

x
e x

e

1

2
= − +1
e

4
−1
e

Câu 5

Truy cập trang web để cập nhật đề thi, đáp án, điểm thi, điểm chuẩn mới nhất! 4


r
u = ( − 2;1;3)

Đường thẳng d có một VTCP là
r
u = ( − 2;1;3)
Vì (P) ⊥ d nên (P) nhận
làm VTPT
Vậy phương trình (P) là
−2 ( x + 4 ) + 1( y − 1) + 3 ( z − 3) = 0

⇔ −2 x + y + 3 z − 18 = 0

Vì B ∈ d nên

B ( −1 − 2t ;1 + t; −3 + 3t )

AB = 5 ⇔ AB = 5 ⇔ ( 3 − 2t ) + t + ( −6 + 3t )
2

2

Vậy

2

2

t = 2
= 5 ⇔ 7t − 24t + 20 = 0 ⇔  10
t =
7

2

 B ( −5;3;3)

 B  − 27 ; 17 ; 9 
  7 7 7 ÷



Câu 6
a) Có

sin 2 x + 1 = 6sin x + cos 2 x
⇔ ( sin 2 x − 6sin x ) + ( 1 − cos 2 x ) = 0
⇔ 2sin x ( cos x − 3 ) + 2sin 2 x = 0
⇔ 2sin x ( cos x − 3 + sin x ) = 0

⇔ sin x = 0 ( do cos x + sin x − 3 < 0, ∀x )
⇔ x = kπ
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là

x = kπ , k ∈¢

b) Gọi A là biến cố “Trong 5 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ”
Số phần tử của không gian mẫu là số cách chọn 5 học sinh từ 35 học sinh, bằng
Số cách chọn 5 học sinh mà không có học sinh nữ nào là

C195

Suy ra số cách chọn 5 học sinh mà có ít nhất một học sinh nữ là
PA =
Xác suất cần tính là

5
C35

C355 − C195

C355 − C195 4603

=
C355
4774

Truy cập trang web để cập nhật đề thi, đáp án, điểm thi, điểm chuẩn mới nhất! 5


Câu 7

Do (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy nên SA ⊥ (ABCD).
AHCB là hình bình hành nên CH = AB = 2a


HD = CD 2 − CH 2 = 4a ⇒ AD = 5a

S ABCD =

1
1
AB. ( BC + AD ) = .2a. ( a + 5a ) = 6a 2
2
2

Thể tích khối chóp

1
VS . ABCD = SA.S ABCD = 2a 3
3

Trong mặt phẳng (ABCD) kẻ CE // BH (E thuộc AD), ta có

d ( BH ; SC ) = d ( BH ; ( SCE ) ) = d ( H ; ( SCE ) ) =

Kẻ AF ⊥ CE tại E, AI ⊥ SF ⇒ AI ⊥ (SCE) ⇒

1
d ( A; ( SCE ) )
2

d ( A; ( SCE ) ) = AI

Ta có
1
1
1
2a
4a
=
+
⇒ AK =
⇒ AF = 2 AK =
2
2
2
AK
AH
AB
5
5
1
1

1
4a
=
+
⇒ AI =
2
2
2
AI
AS
AF
21
d ( BH ; SC ) =
Vậy

1
2a
d ( A; ( SCE ) ) =
2
21

Câu 8

Truy cập trang web để cập nhật đề thi, đáp án, điểm thi, điểm chuẩn mới nhất! 6


Gọi I là giao của BE và AD. G là giao của AM và BE
Có ∆ ABI = ∆ AEG (g.c.g)
⇒ BI = GE mà BG = 2GE (do G là trọng tâm ∆ ABC) suy ra BI = IG = GE.
Kẻ EH // BC ( H thuộc đoạn AD. Vì EH là đường trung bình của tam giác ADC nên CD = 2HE

Mặt khác HE = 2BD nên CD = 4BD ⇒ BC = 5BD.
uuuur uuur
2 BM = 5 BD ( *)
Suy ra
 9
B ( b;6 − b ) , D ( 22 − 11d ; 2d ) , M 1; ÷
 2

Gọi tọa độ các điểm

. Khi đó

2 ( 1 − b ) = 5 ( 22 − 11d − b )

9
 11 18 
55d + 3b = 108  d = ⇒ D  ; ÷

5
⇔
⇔
5 5
( *) ⇔   3 
10
d
+
3
b
=
27

2
b

=
5
2
d
+
b

6
(
)

÷
 
b = 3 ⇒ B ( 3;3)
2
 

M là trung điểm BC ⇒ C(–1;6)
Gọi

E ( 22 − 11e; 2e )

. E là trung điểm AC ⇒

A ( 45 − 22e; 4e − 6 )

e = 2 ( TM ) ⇒ A ( 1; 2 )


AC = 2 AB ⇔ 75e − 278e + 256 = 0 ⇔  128
( L)
e =
75

2

Vậy A(1;2), B(3;3), C(–1;6)
Câu 9

(

2 x 2 − 5 xy − y 2 = y xy − 2 y 2 + 4 y 2 − xy


 3 y + x2 + 2x − x − x 2 + 9 y2 = 0 ( 2)


Điều kiện:

)

( 1)

( I)

y ≥ 0

2

 xy − 2 y ≥ 0
( *)
 2
 4 y − xy ≥ 0
 x2 + 2 x ≥ 0


Truy cập trang web để cập nhật đề thi, đáp án, điểm thi, điểm chuẩn mới nhất! 7


Với y = 0, từ (1) ⇒ x = 0.
Với y > 0, (*) ⇔ 4y ≥ x ≥ 2y > 0

)

( 1) ⇔ 2 x 2 − 5 xy − y 2 − y (
2

x
x
⇔ 2  ÷ − 5. −1 −
y
y

Đặt

x
= t ⇒ t ∈ [ 2; 4]
y


xy − 2 y 2 + 4 y 2 − xy = 0

x
x
− 2 + 4 − = 0 ( 3)
y
y

. Phương trình (3) trở thành:

2t 2 − 5t − 1 − t − 2 − 4 − t = 0 ⇔ 2t ( t − 3) + t − 2
⇔ 2t ( t − 3 ) +

( t − 3)

t−2

t − 2 +1

+

(

) (

)

t − 2 −1 + 1− 4 − t = 0

t −3

=0
1+ 4 − t



t−2
1
⇔ ( t − 3)  2t +
+
=0
t − 2 + 1 1+ 4 − t 



t−2
1
⇔ t = 3  do 2t +
+
> 0, ∀t ∈ [ 2; 4 ] ÷
÷
t − 2 + 1 1+ 4 − t



 x = 3y

( I ) ⇔ 

2
2

 x + x + 2 x − x − x x + 2 = 0 ( 4 )

) (

(

( 4) ⇔

x 1+ x + 2 = x 1+ x2 + 2

(

f ( t ) = t 1+ t + 2
Xét hàm số

( 4) ⇔

f

2

)

)

f '( t ) = 1+ t2 + 2 +
trên ℝ. Có

x = 0 ⇒ y = 0
x = f ( x) ⇔ x = x ⇔ 

x = 1 ⇒ y = 1
3


t2
t2 + 2

> 0, ∀t ∈ ¡

( )

(thỏa mãn điều kiện)

( 0;0 ) , 1;
Vậy hệ có nghiệm

1
÷
 3

Câu 10
Ta có:
a ≥ 0
a
a2
⇒ a ( ab + bc + ca ) ≥ a ( ab + bc ) ⇒


b + c ab + bc + ca
ab + bc + ca ≥ ab + bc > 0


Truy cập trang web để cập nhật đề thi, đáp án, điểm thi, điểm chuẩn mới nhất! 8




a
a

b+c
ab + bc + ca

Tương tự ta có
b
b

a+c
ab + bc + ca
c
c

a+b
ab + bc + ca
⇒P≥

a+b+c
9 ab + bc + ca
+
≥ 2. 9 = 6
a+b+c

ab + bc + ca

(Bất đẳng thức Cô–si cho hai số không âm)
Xem thêm: />Nguồn trang web:

Truy cập trang web để cập nhật đề thi, đáp án, điểm thi, điểm chuẩn mới nhất! 9



×