Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

đề thi HKII Lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.59 KB, 28 trang )

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện lớp 9
Năm học: 2006 -2007
Môn : vật Lý
( Thời gian làm bài 150 phút)
________________________________________________________________
Câu 1: ( 4 điểm)
Quãng đờng AB đợc chia làm 2 đoạn, đoạn lên dốc AC và đoạn xuống dốc CB. Một xe máy đi lên dốc với vận tốc
25km/h và xuống dốc với vận tốc 50km/h. Khi đi từ A đến B mất 3h30ph và đi từ B về A mất 4h. Tính quãng đờng AB.
Câu 2 ( 5 điểm):

X (km)
E

B
50
(II)

40
30

(I)

C

20
D

10
A
0


0,5

1

1,5

2

2,5

3

( Hình vẽ bài 2 )

3,5

4

t (h)


Cho đồ thị chuyển động ở hai xe đợc vẽ ở ( hình vẽ bài 2 ).
a) Nêu đặc điểm của mỗi chuyển động. Tính thời điểm hai xe gặp nhau, lúc đó mỗi xe đi đợc quãng đờng bao nhiêu?
b) Khi xe I đến B, xe II còn cách A bao nhiêu km?
c) Để xe thứ II gặp xe I lúc nó nghỉ thì xe II phải chuyển động với vận tốc bao
nhiêu?
Câu 3 ( 4 điểm):
Có 2 bình cách nhiệt. Bình 1 chứa m1 = 4kg nớc ở nhiệt độ t1= 200C. Bình 2 chứa m2= 8kg nớc ở nhiệt độ t2= 400C. Ngời
ta trút một lợng nớc m từ bình 2 sang bình 1. Sau khi nhiệt độ ở bình 1 đã ổn định, ngời ta lại trút lợng nớc m từ bình 1
sang bình 2.Nhiệt độ ở bình 2 khi cân bằng nhiệt là t2 = 380C.

Hãy tính lợng nớc m đã trút trong mỗi lần và nhiệt độ ổn định t1 ở bình 1 ?
Câu 4( 4 điểm):
Cho mạch điện nh hình vẽ:

R1

B

R3
A

R2

Rx
C

D

U
+
_
R1= 40 , R2=70 ; R3= 60 . Cờng độ dòng điện mạch chính là 0,3A.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch : U = 22V.
1) Cờng độ dòng điện trong mạch rẽ ABD; ACD.
2) Nếu điện trở Rx làm bằng dây hợp kim dài 2 m, đờng kính 0,2mm. Tính điện trở suất của dây hợp kim đó?


3) Mắc vôn kế giữa B và C; cực dơng (+) của vôn kế phải mắc với điểm nào? vôn kế chỉ bao nhiêu? ( biết Rv = bỏ
qua dòng điện chạy qua nó).
Câu 5 (1 điểm):

Trong các kết hợp sau đây, cần kết hợp tiết diện S và chiều dài l của vật dẫn nh thế nào để có điện trở nhỏ nhất:
A. l và S
B. 2l và S/2
C. l/2 và 2S
D. 2l và S
Câu 6 ( 1 điểm):
Một nguồn điện cung cấp một công suất P1 cho bóng đèn có điện trở R1. Đèn sáng bình thờng. Nếu mắc một điện trở
R2 khác song song với bóng đèn thì:
A. Độ sáng của đèn giảm vì công suất của mạch phải chia cho R2
B. Độ sáng của đèn tăng vì điện trở toàn mạch giảm khiến cờng độ dòng điện tăng lên.
C. Độ sáng của đèn tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào giá trị R2
D. Độ sáng của đèn không đổi vì hiệu điện thế hai đầu bóng đèn không đổi.
Câu 7 ( 1 điểm):
Có hai điện trở 5 và 10 đợc mắc nối tiếp với nhau. Nếu công suất của điện trở 5 là P thì công suất của điện trở
10 là:
A) P/ 4
B) P/2
C) P
D) 2P
__________________Hết_________________
TRNG THCS QUANG TRUNG

KIM TRA HC Kè II : MễN VT L 9
Thi gian: 45

H v tờn:....................................................Lp 9. .........


I - TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm).
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều gồm có các bộ phận chính nào dưới đây?

A. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
B. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 2. Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của TKHT. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi TK là
A. ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật cùng chiều nhỏ hơn vật
C. ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật
D. ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật.
Câu 3. Khi nhìn một vật qua kính phân kì thì ảnh có đặc điểm:
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 4. Nếu một kính lúp có độ bội giác G=10x thì tiêu cự của kính là bao nhiêu :
A. 2,5m
B. 2,5cm
C. 25cm
D. 25m
Câu 5. Khi động cơ điện hoạt động thì có sự chuyển hóa
A. Điện năng thành cơ năng
B. Cơ năng thành điện năng
C. Điện năng thành hóa năng
D. Nhiệt năng thành điện năng
Câu 6. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt trên
đường dây dẫn sẽ:
A.Tăng 100 lần
B. Giảm 100 Lần
C.Tăng 200 lần
D.Giảm 10.000 lần

Câu 7. Với : n1, n2 lần lượt là số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp; U 1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu
dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế ta có biểu thức không đúng là:
U1

n1

U1n 2

U 2 n1

A. U = n .
B. U1. n1 = U2. n2.
C. U2 = n .
D. U1 = n .
2
2
1
2
Câu 8. Chọn phát biểu đúng
A. Khi nhìn thấy vật có màu nào (trừ vật đen) thì có ánh sáng màu đó đi vào mắt ta.
B. Tấm lọc màu nào thì hấp thụ tốt ánh sáng màu đó.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu vàng ta thu được ánh sáng trắng.
D. Các đèn LED phát ra ánh sáng trắng.
II - TỰ LUẬN:( 6 điểm).
Câu 9. ( 1.5đ )Phát biểu nội dung định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng? Lấy ví dụ minh họa?


Câu 10. ( 4.5đ) Một vật sáng AB có chiều cao h = 2cm đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự 12cm. Vuông
góc với trục chính, A nằm trên trục chính và cách thấu kính 36 cm.
/ /

a) Hãy dựng ảnh A B của AB theo đúng tỉ lệ.
b) Tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
c) Khi di chuyển vật 10cm lại gần thấu kính thì ảnh di chuyển một khoảng bao nhiêu theo chiều nào?


KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN VẬT LÝ 9

I/ Mục tiêu:
1/ Mục tiêu:
- Học sinh nắm được kiến thức từ bài 31 đến bài 67
2/ Kiến thức:
II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ
đề

Nhận biết
TNKQ
TL

Chương
1. Điện
từ học
8 tiết

1. Nêu được
nguyên tắc cấu
tạo và hoạt
động của máy
phát điện xoay
chiều có khung

dây quay hoặc có
nam châm quay.
2. Nêu được các
máy phát điện
đều biến đổi cơ
năng thành điện
năng.
3. Nêu được dấu
hiệu chính phân
biệt dòng điện
xoay chiều với
dòng điện một
chiều và các tác

Thông hiểu
TNKQ
TL
8. Phát hiện được
dòng điện là dòng
điện một chiều hay
xoay chiều dựa trên
tác dụng từ của chúng.
9. Giải thích được
nguyên tắc hoạt động
của máy phát điện
xoay chiều có khung
dây quay hoặc có nam
châm quay.
10. Giải thích được
vì sao có sự hao phí

điện năng trên dây tải
điện.
11. Nêu được điện áp
hiệu dụng giữa hai
đầu các cuộn dây của
máy biến áp tỉ lệ

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
12. Giải được một số
bài tập định tính về
nguyên nhân gây ra dòng
điện cảm ứng.
13. Mắc được máy biến
áp vào mạch điện để sử
dụng đúng theo yêu cầu.
14. Nghiệm lại được
U1 n1
=
công thức
bằng
U2 n2
thí nghiệm.
15. Giải thích được
nguyên tắc hoạt động
của máy biến áp và vận
dụng được công thức
U1 n1

= .
U2 n2

Cấp độ cao
TNKQ
TL

Cộng


dụng của dòng
điện xoay chiều.
4. Nhận biệt
được ampe kế
và vôn kế dùng
cho dòng điện
một chiều và
xoay chiều qua
các kí hiệu ghi
trên dụng cụ.
5. Nêu được các
số chỉ của ampe
kế và vôn kế
xoay chiều cho
biết giá trị hiệu
dụng của cường
độ hoặc của
điện áp xoay
chiều.
6. Nêu được

công suất điện
hao phí trên
đường dây tải
điện tỉ lệ nghịch
với bình phương
của điện áp hiệu
dụng đặt vào hai
đầu đường dây.
7. Nêu được
nguyên tắc cấu
tạo của máy biến
áp.
Số câu
hỏi
Số điểm

1
0,5đ
5%

thuận với số vòng dây
của mỗi cuộn và nêu
được một số ứng
dụng của máy biến áp.

1
0,5 5%


Chương

2.
Quang
học
20 tiết

16. Nhận biết
được thấu kính
hội tụ, thấu kính
phân kì .
17. Nêu được
mắt có các bộ
phận chính là
thể thuỷ tinh và
màng lưới.
18. Nêu được
kính lúp là thấu
kính hội tụ có
tiêu cự ngắn và
được dùng để
quan sát vật nhỏ.
19. Kể tên được
một vài nguồn
phát ra ánh sáng
trắng thông thường, nguồn phát
ra ánh sáng màu
và nêu được tác
dụng của tấm
lọc ánh sáng
màu.
20. Nhận biết

được rằng khi
nhiều ánh sáng
màu được chiếu
vào cùng một
chỗ trên màn
ảnh trắng hoặc
đồng thời đi vào
mắt thì chúng
được trộn với
nhau và cho một

22. Mô tả được hiện
tượng khúc xạ ánh
sáng trong trường hợp
ánh sáng truyền từ
không khí sang nước
và ngược lại.
23. Chỉ ra được tia
khúc xạ và tia phản
xạ, góc khúc xạ và
góc phản xạ.
24. Mô tả được đường truyền của các tia
sáng đặc biệt qua thấu
kính hội tụ, thấu kính
phân kì. Nêu được
tiêu điểm (chính), tiêu
cự của thấu kính là
gì.
25. Nêu được các đặc
điểm về ảnh của một

vật tạo bởi thấu kính
hội tụ, thấu kính phân
kì.
26. Nêu được máy
ảnh có các bộ phận
chính là vật kính,
buồng tối và chỗ đặt
phim.
27. Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo
của mắt và máy ảnh.
28. Nêu được mắt
phải điều tiết khi
muốn nhìn rõ vật ở
các vị trí xa, gần khác
nhau.

33. Xác định được thấu 39. Xác định được tiêu
kính là thấu kính hội tụ cự của thấu kính hội tụ
hay thấu kính phân kì bằng thí nghiệm.
qua việc quan sát trực
tiếp các thấu kính này
và qua quan sát ảnh của
một vật tạo bởi các thấu
kính đó.
34. Vẽ được đường
truyền của các tia sáng
đặc biệt qua thấu kính
hội tụ, thấu kính phân
kì.
35. Dựng được ảnh của

một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ, thấu kính
phân kì bằng cách sử
dụng các tia đặc biệt.
36. Giải thích được một
số hiện tượng bằng cách
nêu được nguyên nhân
là do có sự phân tích ánh
sáng, lọc màu, trộn ánh
sáng màu hoặc giải
thích màu sắc các vật là
do nguyên nhân nào.
37. Xác định được một
ánh sáng màu, chẳng hạn
bằng đĩa CD, có phải là
màu đơn sắc hay không.
38. Tiến hành được thí
nghiệm để so sánh tác
dụng nhiệt của ánh sáng
lên một vật có màu trắng
và lên một vật có màu
đen


màu khác hẳn,
có thể trộn một
số ánh sáng màu
thích hợp với
nhau để thu được ánh sáng
trắng.

21. Nhận biết
được rằng vật
tán xạ mạnh ánh
sáng màu nào
thì có màu đó và
tán xạ kém các
ánh sáng màu
khác. Vật màu
trắng có khả
năng tán xạ
mạnh tất cả các
ánh sáng màu,
vật màu đen
không có khả
năng tán xạ bất
kì ánh sáng màu
nào.

Số câu
hỏi

3

29. Nêu được đặc
điểm của mắt cận,
mắt lão và cách sửa.
30. Nêu được số ghi
trên kính lúp là số bội
giác của kính lúp và
khi dùng kính lúp có

số bội giác càng lớn
thì quan sát thấy ảnh
càng lớn.
31. Nêu được chùm
ánh sáng trắng có chứa
nhiều chùm ánh sáng
màu khác nhau và mô
tả được cách phân
tích ánh sáng trắng
thành các ánh sáng
màu.
32. Nêu được ví dụ
thực tế về tác dụng
nhiệt, sinh học và
quang điện của ánh
sáng và chỉ ra được sự
biến đổi năng lượng
đối với mỗi tác dụng
này.
1

1,5đ

15%
20%
Chương 40. Nêu được 46. Nêu được ví dụ
3. Bảo một vật có năng
hoặc mô tả
toàn và lượng khi vật đó
được

hiện
chuyển có khả năng thực
tượng trong
hiện công hoặc
hóa
Số điểm

2

1


1,5đ
10%
15%
48. Vận dụng được công 50. Vận dụng được công
thức Q = q.m, trong đó q thức tính hiệu suất
là năng suất toả nhiệt
A
H=
để giải được các
của nhiên liệu.
Q
49. Giải thích được một
bài tập đơn giản về

7
6đ 60%)



năng
lượng

làm nóng các vật
khác.
41. Kể tên được
các dạng năng
lượng đã học.
42. Phát biểu
được định luật
bảo toàn và
chuyển hoá năng
lượng.
43. Nêu được
động cơ nhiệt là
thiết bị trong đó
có sự biến đổi từ
nhiệt năng thành
cơ năng. Động
cơ nhiệt gồm ba
bộ phận cơ bản
là nguồn nóng,
bộ phận sinh
công và nguồn
lạnh.

đó

sự
chuyển hoá

các
dạng
năng
lượng
đã học và chỉ
ra được rằng
mọi quá trình
biến đổi đều
kèm theo sự
chuyển hoá
năng lượng từ
dạng
này
sang
dạng
khác.

số hiện tượng và quá động cơ nhiệt.
trình thường gặp trên cơ
sở vận dụng định luật
bảo toàn và chuyển hoá
năng lượng.

47. Nêu được ví dụ
hoặc mô tả được thiết
bị minh hoạ quá trình
chuyển hoá các dạng
năng
lượng
khác

thành điện năng.

44. Nhận biết
được
một số
động cơ
nhiệt thường
gặp.

Số câu

45. Nêu được
hiệu suất động
cơ nhiệt và năng
suất toả nhiệt
của nhiên liệu
là gì.
2

2

1

5


hỏi
Số điểm



10%


10%

TS câu
hỏi

6

2

TS
điểm


30%


10%

3,5đ
35%

1,5đ
15%
1

20%


2

1

1

13


10%

1,5đ
15%

1,5đ
15%

10đ
100%


Trường THCS Xã Lát
Họ và tên:……………………………………………………………….
Lớp 9A…..
Ngày thi:……………… .
Điểm

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2015– 2016
Môn: Vật Lý 9

Thời gian 20 phút ( khơng kể thời gian phát
đề)
Nhận xét của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM: ( 5đ) Khoanh tròn phương án tr ả lời đúng nh ất cho các
câu sau
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị điện dùng để
A. biến đổi điện năng thành cơ năng.
B. biến đổi cơ năng thành điện năng.
C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
D. biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 2. Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận khơng đúng là
A. thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.
B. thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.
C. thủy tinh thể có tiêu cự khơng đổi.
D. thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.
Câu 3. Biết năng suất toả nhiệt của than đá là 27.106J/kg.K. Nhiệt lượng toả ra
khi đốt cháy
hồn tồn 5kg than đá là:
A. 135.106kJ.
B. 13,5.107kJ.
C. 135.106J.
D.
7
135.10 J.
Câu 4. Khi nhìn một vật qua kính lúp thì ảnh có đặc điểm:
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.

Câu 5. Một người bị cận thị, khi khơng đeo kính có thể nhìn rõ vật xa m ắt
nhất là 50cm.
Người đó phải đeo kính cận có tiêu cự là:
A. 30cm.
B. 40cm.
C. 50cm.
D. 60cm.
Câu 6. Các vật có màu sắc khác nhau là vì
A. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu.
B. vật khơng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
C. vật phát ra các màu khác nhau.
12


D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu.
Câu 7. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu
kính phân kì.
Hình vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua thấu kính là:
B

B
O

A F

B'

'

A

F

F'

C.

A.
B

'

B

B
B

A F

O

A F A'

'

'

B'

O


A'

A F

'

F

B.

Hình 1

A'

O
F'

D.

Câu 8. Ta nhận biết trực tiếp một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng
A. giữ cho nhiệt độ của vật không đổi.
B. sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động.
C. làm nóng một vật khác.
D. nổi được trên mặt nước.
Câu 9. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì
công suất hao
phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ
13



A. tăng lên 100 lần.
C. tăng lên 200 lần.
B. giảm đi 100 lần.
D. giảm đi 10000 lần.
Câu 10. Nội dung của Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng là:
A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi m à có th ể bi ến
đổi từ vật này
sang vật khác.
B. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể truyền từ vật
này sang vật khác.
C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc không tự mất đi mà chỉ biến đổi từ
dạng này
sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
D. Năng lượng có thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và có thể biến đổi t ừ
dạng này sang
dạng khác.

14


Trường THCS Xã Lát
Ho và
tên……………………………………………………………
.
Lớp 9A…..
Ngày thi:………………… ..

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2015 – 2016
Môn: Vật Lý 9

Thời gian 25phút ( khơng kể thời gian phát
đề)

Điểm

Nhận xét của giáo viên

II. TỰ LUẬN
Câu 11. (2,0 điểm) Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa?
Câu 12. (1,5 điểm) Tại sao, khi nhìn vật dưới ánh sáng lục thì vật màu
trắng có màu lục, vật màu lục vẫn có màu lục, còn vật màu đen vẫn có
màu đen?
Câu 13. (1,5 điểm) Một nhà máy nhiệt điện mỗi giờ tiêu tốn trung bình 10
tấn than đá. Biết năng lượng do 1kg than bị đốt cháy là 2,93.10 7J, hiệu
suất của nhà máy là 25%. Hãy tính cơng suất điện trung bình của nhà
máy?
........................................................................................................................
........................................................................................................................
............
........................................................................................................................
............
........................................................................................................................
............
.......................................................................................................................
............
........................................................................................................................
............
........................................................................................................................
............
........................................................................................................................

........................................................................................................................
............
........................................................................................................................
............

15


........................................................................................................................
............
........................................................................................................................
............
........................................................................................................................
........................................................................................................................
............
........................................................................................................................
............
........................................................................................................................
............
........................................................................................................................
............
........................................................................................................................
............
........................................................................................................................
........................................................................................................................
............
........................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............

.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
............
......................................................................................................................
...........
.................................................................................................................................
............
16


.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............

.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

............
.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............
17


.................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................
............

18


ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM. 5 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
hỏi
Đáp
án

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

B

C

C

B

C

C

B

C

D


C

B. TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 11. 2,0 điểm
- Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng
không nhìn rõ những vật ở xa. Điểm cực viễn của mắt
cận thị ở gần mắt hơn bình thường.
- Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một
thấu kính phân kì, có tiêu điểm trùng với điểm cực viễn
của mắt.
- Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không
nhìn rõ những vật ở gần. Điểm cực cận của mắt lão ở
xa mắt hơn bình thường.
- Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão, một
thấu kính hội tụ thích hợp, để nhìn rõ các vật ở gần như
bình thường.
Câu 12. 1,5 điểm.
Vì dưới ánh sáng lục:
+ Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu lục nên
vật có màu lục.
+ Vật màu lục tán xạ tốt ánh sáng màu lục nên vật
vẫn có màu lục.
+ Vật màu đen không tán xạ ánh sáng màu lục
nên vật vẫn có màu đen.
Câu 13. 1,5 điểm
Năng lượng do 1 tấn than bị đốt cháy là:
Atp = Q = mq = 104. 2,93.107 = 2,93.1011J
Phần năng lượng chuyển hoá thành điện năng:
A=


A tp .25%
100%

=

2,93.1011.25%
≈ 7,3.1010 J
100%

Công suất trung bình: P =

A 7,3.1010
=
= 2,03.10 7
3
t
3,6.10

19

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


0, 5 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm


PHÒNG GIÁO DỤC LẠC DƯƠNG
Trường THCS Xã Lát
Họ và tên:…………………………
Lớp:………………
Ngày:..................................................

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2015- 2016
Môn: Vật lý 9
Thời gian 20’ ( Không kể thời gian
phát đề )

Điểm

Nhận xét

I.Trắc nghiệm:(4điểm)
Khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng:
Câu 1: Hệ thức biểu thị định luật Ôm là:
A. U =

I
.
R


B. I =

R
.
U

C. I =

U
.
R

D. R =

U
I

Câu 2 : Hệ thức biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều
dài l, với tiết diện S và với điện trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn là:
A. R = ρ

l
.
S

B. R = ρ

S
l


C. R =

lS
.
ρ

D. R =

l
ρS

Câu 3. Công thức dùng để tính công suất điện là:
A. P = R.I

B. P = U.I2

C. P =

U2
R

D. P = U.R2

Câu 4. Một dây dẫn bằng nikêlin dài 20m, tiết diện 0,05mm 2. Điện trở suất
của nikêlin là 0,4.10-6Ω.m. Điện trở của dây dẫn là:
A. 0,16Ω.
B. 1,6Ω.
C. 16Ω.
D. 160Ω.
Câu 5: khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì

chúng:
A. đẩy nhau
B. hút nhau
C. không hút nhau cũng không đẩy nhau.
D. lúc hút, lúc đẩy
Câu 6: Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn AB
được bố trí:
A. tạo với kim nam châm một góc bất kì B. vuông góc với kim nam
châm
C. tạo với kim nam châm một góc nhọn
D. song song với kim nam
châm
Câu 7: Một bóng đèn có ghi 12V - 6W mắc vào nguồn điện có điện thế 12V.
Điện trở của bóng đèn là:
A. 12 Ω
B. 24 Ω
C. 36 Ω
D. 48 Ω

20


Câu 8: Cách sử dụng nào dưới đây là tiết kiệm điện năng:
A. sử dụng đèn bàn công suất 100W.
B. sử dụng thiết bị điện hợp lý khi cần thiết.
C. cho quạt quay khi mọi người ra khỏi nhà.
D. bật sáng các đèn trong nhà suốt đêm.

PHÒNG GIÁO DỤC LẠC DƯƠNG
Trường THCS Xã Lát

Họ và tên:…………………………
Lớp:………………
Ngày:.................................................

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2015 - 2016
Môn: Vật lý 9
Thời gian 25’ ( Không kể thời
gian phát đề )
21


.

Điểm

Nhận xét

II. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1: Quan sát hình 1, hãy xác định:(1đ)
a) Các từ cực của ống dây
b) Chiều của dòng điện chạy trong ống dây?

A

B
N

S


Hình 1

Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ (hình 2). Biết: R1=4 Ω ; R2=10 Ω ; R3=15
Ω , hiệu điện thế hai đầu là 40V. Hãy tính:
R2
a. Điện trở tương đương của mạch. A
R1
B
C
R3
(1đ)
b. Cường độ dòng điện qua mỗi điện
Hình 2
trở và hiệu điện thế ở hai đầu mỗi
điện trở.(1đ)
Bài 3( 3đ) Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin có chiều dài 3m, tiết diện
0,06 mm2 và điện trở suất 1,1.10-6 Ωm. Được đặt vào hiệu điện thế U =
220V và sử dụng trong thời gian 15 phút.
a. Tính điện trở của dây.
c. Điện năng tiêu thụ của bếp điện trong khoảng thời gian trên?
b. Xác định công suất của bếp?
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................

22


.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................

23


.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................

.......................................................................................................................
..............................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
..............................................

24


I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đ/án


C

A

C

C

A

D

B

B

II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu
1

Đáp án
Điểm
a)Các cực khác tên thì hút nhau => Đầu B của ống (0,5đ)
dây là cực S thì đầu A của ống dây là cực N => Chiều
của đường sức từ : đi vào đầu B, ra đầu A
b) Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho ngón cái choãi ra (0,5đ)
theo chiều đường sức từ thì bốn ngón tay hướng theo
chiều dòng điện
R2 .R3
10.15

0,5đ
a) Do R3 // R2 nên: RCB = R + R = 10 + 15 = 6Ω
2

2

3

Do R1 nt RCB nên Rtđ=R1+RCB = 6+4 = 10 Ω
U

40

AB
b) ta có IAB=ICB=I1=I nên ta có I= R = 10 = 4 A
td

ta có UCB=U2=U3=ICB.RCB=6.4=24V

0,5đ
0,25 đ
0,25 đ

=> U1=UAB-UCB=40-24=16V
U

24

U


24

2
=>I2= R = 10 = 2, 4 A
2

0,25 đ

3
=>I3= R = 15 = 1, 6 A
3

3

0,25đ
l

3

−6
*Điện trở bếp điện: R = ρ S = 1,1.10 0, 06.10−6 = 55Ω

*Công suất bếp điện: P =

U 2 220
=
= 880W
R
55


* Điện năng tiêu thụ của bếp điện:
A=P.t=880.15.60=792000J=792kJ

R .R

10.15

2
3
2/a) Do R3 // R2 nên: RCB = R + R = 10 + 15 = 6Ω
2
3

Do R1 nt RCB nên Rtđ=R1+RCB = 6+4 = 10 Ω

25






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×