Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

trac nghiem kinh te moi truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.92 KB, 13 trang )

ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây
1. Môi trường theo định nghĩa của Luật bảo vệ môi trường Việt Nam:
a. Bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo
b. Bao gồm tất cả các yếu tố bên ngoài tác động đến một đối tượng hay sự vật
c. Bao gồm yếu tố tự nhiên, nhân tạo và xã hội
2. Môi trường sống của con người theo chức năng được chia thành:
a. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và môi trường nhân tạo
b. Môi trường tự nhiên và môi trường nhân tạo
c. Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội
d. Môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
3. Môi trường gồm các chức năng cơ bản
a. Là không gian sống, nơi cung cấp tài nguyên và chứa đựng chất thải
b. Chỉ là không gian sống của con người
c. Nơi giảm nhẹ các tác động của tự nhiên đến con người và sinh vật
d. Nơi lưu trữ và cung cấp thông tin cho con người
e. Cả a, c, d
4. Theo quan điểm hệ thống, môi trường bao gồm các đặc trưng:
a. Tính cơ cấu, tính động, tính mở
b. Tính cơ cấu, tính động
c. Tính mở
d. Tính cơ cấu, tính động, tính mở và khả năng tự tổ chức tự điều chỉnh
5. Trong 4 đặc trưng cơ bản của môi trường, đặc trưng quan trọng nhất là
a. Tính cơ cấu phức tạp
b. Tính động
c. Tính mở
d. Khả năng tự tổ chức tự điều chỉnh.
6. Tính cơ cấu phức tạp của hệ thống môi trường được hiểu
a. Là một hệ thống gồm nhiều phần tử hợp thành
b. Là một hệ thống gồm nhiều phần tử có thể được phân chia theo chức năng và theo thang cấp


c. Là hệ thống của nhiều phần tử có mối liên hệ đan xen nhiều chiều
7. Tính động của hệ thống môi trường nói lên
a. Sự vận động của các phần tử trong hệ thống môi trường
b. Sự vận động của các phần tử và mối liên hệ giữa các phần tử trong hệ thống môi trường


c. Sự vận động của các phần tử và mối liên hệ giữa các phần tử để thiết lập một trạng thái cân bằng
8. Ô nhiễm môi trường là:
a. Sự làm thay đổi tính chất vật lý, hóa học và sinh học của môi trường
b. Sự làm thay đổi tính chất của môi trường, vi phạm tiêu chuẩn môi trường
c. Sự di chuyển các chất độc hại hoặc năng lượng vào môi trường đến mức có khả năng gây hại đến sức
khỏe con người và sinh vật
d. Cả b và c.
9. Sự cố môi trường do
a. Tác động bất thường của tự nhiên: bão, lũ, hạn hán, động đất, núi lửa…
b. Tác động tiêu cực của con người: hỏa hoạn, sự cố trong tìm kiếm thăm dò vận chuyển và khai thác dầu
khí, khoáng sản; sự cố trong các nhà máy nguyên tử.
c. Chủ yếu do con người gây ra
d. Cả a và b
10. Tài nguyên thiên nhiên theo quan điểm của kinh tế môi trường được phân loại gồm:
a. tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật
b. tài nguyên vô hạn và tài nguyên hữu hạn
c. tài nguyên có khả năng tái tạo và tài nguyên không có khả năng tái tạo
d. Không có ý nào đúng
11. Mối quan hệ giữa môi trường và phát triển
a. Là đối lập nhau theo kiểu loại trừ
b. Môi trường là địa bàn và đối tượng của phát triển, còn phát triển là nguyên nhân tạo nên những biến
đổi môi trường
c. Phát triển chỉ gây ra những ảnh hưởng xấu đến môi trường
d. Là mối quan hệ qua lại hai chiều và muốn có được sự phát triển bền vững thì phải có sự kết hợp hài

hòa giữa phát triển và môi trường.
12. Phát triển bền vững
a. Là sự phát triển cân đối giữa ba khía cạnh kinh tế, xã hội và môi trường
b. Là sự phát triển mà khía cạnh kinh tế luôn được coi trọng
c. Là mong muốn của các quốc gia song không thể thực hiện được vì phát triển và môi trường luôn đối
kháng nhau
d. Là sự phát triển có tính đến công bằng giữa các thế hệ
e. Cả a và d
13. Chất lượng môi trường được coi là hàng hóa khi
a. Sản xuất phát triển ở trình độ cao và tái sản xuất chất lượng môi trường được đặt ra như một yếu tố
khách quan để cho quá trình sản xuất được thực hiện liên tục.
b. Chất lượng môi trường được mua – bán trong nền kinh tế thị trường


c. Kinh tế hàng hóa phát triển, có thể tiền tệ hóa được các chi phí khắc phục môi trường.
d. Cả a và c
e. Cả a và b.
14. Ngoại ứng (ảnh hưởng ngoại lai) trong kinh tế được hiểu
a. là sự tác động lên đối tượng khác
b. là hiện tượng không thể tránh được trong nền kinh tế thị trường
c. là những ảnh hưởng lên đối tượng khác nhưng không được tính vào hệ thống kinh tế
d. là những tác động lên đối tượng khác tạo ra lợi ích hoặc tổn thất cho họ nhưng xét trên quan điểm xã
hội thì ngoại ứng không gây tổn thất phúc lợi xã hội.
15. Thất bại thị trường do Ngoại ứng gây ra là
a. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội
b. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức thấp hơn mức tối ưu xã hội
c. Luôn tạo ra động cơ để người sản xuất/ tiêu dùng đẩy chi phí cho xã hội
d. Sản xuất/ tiêu dùng ở mức lớn hơn mức tối ưu xã hội trong trường hợp ngoại ứng tiêu cực và Sản
xuất/ tiêu dùng ở mức thấp hơn mức tối ưu xã hội trong trường hợp ngoại ứng tích cực.
16. Khi xảy ra ngoại ứng tiêu cực

a. Chi phí biên xã hội lớn hơn chi phí biên của cá nhân do xã hội phải chịu thêm chi phí ngoại ứng
b. Chi phí biên cá nhân cũng là chi phí biên xã hội
c. Lợi ích biên xã hội nhỏ hơn lợi ích biên cá nhân do cá nhân đã đẩy được chi phí ngoại ứng cho xã hội
17. Tổn thất phúc lợi xã hội trong trường hợp xảy ra ngoại ứng tiêu cực
a. Là không có vì thiệt hại của người này là lợi ích của người khác
b. Là do có sự chênh lệch giữa mức hoạt động tối ưu cá nhân và mức hoạt động tối ưu xã hội
c. Thể hiện sự chênh lệch giữa chi phí của xã hội với chi phí của cá nhân
18. Khi xảy ra ngoại ứng tiêu cực
a. Cần có chính sách trợ cấp đối với người sản xuất/tiêu dùng để họ hoạt động ở mức tối ưu xã hội
b. Cần áp dụng chính sách thuế để điều tiết hoạt động sản xuất/tiêu dùng về mức tối ưu xã hội
c. Cần có chính sách để người gây ra ngoại ứng phải khắc phục ngoại ứng
d. Cả b và c
19. Khi xảy ra ngoại ứng tích cực
a. Lợi ích xã hội luôn lớn hơn lợi ích của cá nhân do xã hội nhận được thêm lợi ích ngoại ứng
b. Lợi ích xã hội không thay đổi
c. Chi phí của xã hội nhỏ hơn chi phí của cá nhân do xã hội nhận được lợi ích ngoại ứng
20. Hàng hóa công cộng
a. Là hàng hóa có thể đáp ứng nhu cầu sử dụng của nhiều người trong cùng một thời điểm
b. Là hàng hóa mà việc tiêu dùng của người này không gây ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kể


đến việc tiêu dùng của người khác.
c. Là hàng hóa không loại trừ và không thể loại trừ một cá nhân nào ra khỏi việc tiêu dùng
d. Cả a và c
e. Cả a và b
21. Hàng hóa công cộng có thể gây thất bại thị trường do
a. Xu hướng tiêu dùng quá mức
b. Không có kinh phí để tiếp tục sản xuất hàng hóa công cộng do tất cả đều được tiêu dùng miễn phí.
c. Xuất hiện hiện tượng “người ăn theo” khi hàng hóa này được cung cấp ra thị trường.
22. Giải pháp thuế ô nhiễm

a. Không điều tiết được mức sản xuất/ tiêu dùng về mức tối ưu mà chỉ làm tăng chi phí sản xuất
b. Là công cụ kinh tế giúp điều tiết mức sản xuất/tiêu dùng về mức tối ưu xã hội.
c. Được đánh cố định tại mọi mức sản lượng
d. Làm cho đường chi phí cá nhân biên và chi phí xã hội biên trùng nhau
23. Thuế ô nhiễm tối ưu (t* = MEC(Q*)) có ưu điểm
a. Tạo động cơ kinh tế để đạt được mức sản xuất hiệu quả xã hội
b. Giảm chi phí sản xuất
c. Tạo nguồn thu để đầu tư cho bảo vệ môi trường
d. Cả a và b
e. Cả a và c
24. Thuế ô nhiễm tối ưu (t* = MEC(Q*)) có nhược điểm
a. Khó xác định vì chi phí ngoại ứng không thể tính được
b. Không tạo động cơ kinh tế khuyến khích các doanh nghiệp giảm thải vì việc đánh thuế không quan
tâm đến mức thải của doanh nghiệp
c. Mức thuế thường thay đổi chậm hơn so với sự thay đổi sản lượng
d. Cả b và c
25. Chuẩn mức thải
a. được xác định dựa trên mức thải trung bình của doanh nghiệp
b. được xác định dựa trên mức ô nhiễm tối ưu
c. được xác định dựa trên sức chịu tải của môi trường
d. không ý nào đúng
26. Phí thải
a. Luôn làm tăng chi phí giảm thải của doanh nghiệp
b. Tạo ra động cơ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư giảm thải
c. Buộc các doanh nghiệp phải cân nhắc giữa đầu tư giảm thải hay chấp nhận nộp phí
d. Không điều tiết được mức thải về mức ô nhiễm tối ưu do doanh nghiệp luôn chấp nhận nộp phí tại
mọi mức thải.


e. Cả b và c

27. Chuẩn thải nên được sử dụng trong trường hợp sau để đạt hiệu quả kinh tế
a. Khi không có đủ thông tin về MAC, MDC và đường MAC dốc hơn đường MDC
b. Khi có đủ thông tin về hàm MAC và MDC
c. Khi không đủ thông tin về MAC, MDC và đường MAC thoải hơn đường MDC
d. Không có trường hợp nào
28. Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng
a. Là sự kết hợp của công cụ chuẩn thải và phí thải
b. Giúp tối thiểu hóa chi phí giảm thải của các doanh nghiệp
c. Sẽ không có tác dụng khi có thêm nhiều doanh nghiệp tham gia thị trường mua bán giấy phép
d. Luôn đạt được mức ô nhiễm tối ưu trong một ngành sản xuất hay một khu vực vì tổng lượng thải
không thay đổi
e. Cả a, b và c
f. Cả a, b và d
29. Một doanh nghiệp sẽ tham gia vào thị trường mua bán giấy phép xả thải khi
a. chi phí giảm thải biên cao hơn giá giấy phép
b. chi phí giảm thải biên thấp hơn mức giá giấy phép
c. chi phí giảm thải biên bằng mức giá giấy phép
d. Cả a và b
e. Cả a, b và c
30. Thỏa thuận mức ô nhiễm thông qua thị trường chỉ xảy ra khi
a. Quyền tài sản MT thuộc về cả người gây ô nhiễm và người chịu ô nhiễm
b. Quyền tài sản MT thuộc về phía chịu ô nhiễm
c. Quyền tài sản MT thuộc phía gây ô nhiễm hoặc phía chịu ô nhiễm

Phần 2
1.Kinh tế môi trường ứng dụng các lý thuyết và kỹ thuật phân tích kinh tế để:
A.Lý giải và giải quyết các vấn đề kinh tế
B.Lý giải và giải quyết các thất bại của thị trường
C.Lý giải và giải quyết các vấn đề môi trương
D.Nghiên cứu mối quan hệ giữa kinh tế và môi trường

2.Theo luật bảo vệ môi trường việt nam năm 2005, môi trường bao gồm:
A.Các yếu tố tự nhiên và các yếu tố vật chất nhân tạo
B.Các yếu tố tự nhiên có tính chất vật lý, hoá học, sinh học


C.Các yếu tố do con ng tạo ra
D.Cá yếu tố tự nhiên và các yếu tố do con ng tạo ra
3.tài nguyên có thể tái tạo là tài nguyên:
đc khai thác từ trong đại dương
có khả năng tự duy trì hoặc bổ sung liên tục nếu đc quản lý hợp lý
sẽ bị cạn kiệt hoặc hoàn toàn bị biến đổi sau quá trình sử dụng
có khả năng tự bổ sung nếu không bị cạn kiêt sau quá trình sử dụng
4.sự thay đổi trong thành phần môi trường và cấu trúc môi trường là:
biến đổi môi trường
sụ cố môi trường
suy thoái môi trường
ô nhiễm môi trường
5.Phát triển là quá trình:
Nâng cao nhu cầu về vật chất và tinh thần của con người
Nâng cao thu nhập của con người
Tăng trưởng kinh tế và xóa đói giảm nghèo
Không có câu nào đúng
6.đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không trở ngại đến việc đáp ứng nhu cầu của thế hệ
tương lai là:
Phát triển
Phát triển bền vững
Phát triển kinh tế
Bảo tồn môi trường
7.nhận định nào dưới đây không phải là chức năng của môi trường đối với con ng:
Cung cấp nguồn tài nguyên cân thiết cho cuộc sống và sản xuất của con ng

Chứa đựng một phần chất thải
Cung cấp dịch vụ, cảnh quan thiên nhiên
Tạo không gian sống cho con ng
Không có câu nào ở trên
8.Lợi ích ròng của xã hội
Chênh lệch giữa lợi ích của ng tiêu dung vs giá xh phải trả
Chênh lệch giữa doanh thu và chi phí xh


Chênh lệch giữa lợi ích tiêu dung với chi phí sản xuất
Chênh lệch giữa lợi ích xã hội và chi phí xh
9.Trong trg hợp ngoại ứng tích cực, giá hàng hóa mà xh mong muốn:
Thấp hơn giá thị trường
Cao hơn giá thị trường
Bằng giá thị trường
Không có đáp án đúng
10.Thuế ô nhiễm tối ưu:
Nên áp dụng cho mọi doanh ngiệp vì họ gây ô nhiễm môi trường
Nên áp dụng trong mọi trg hợp vì ô nhiễm môi trường là bất hợp pháp
Có thể áp dụng trong trường hợp khi quyền tài sản về môi trường đc phân định rõ rang và chi phí giao
dịch là không đáng kể
Không nên sử dụng vì nó tạo ra sự bất công đv doanh nghiệp
Không đáp án nào đúng
11.Nhà máy hóa chất gây ô nhiềm môi trường có MAC= 30-2W. Nếu nhà nước spas dụng mức phí
1$/đơn vị thải. Lượng thải tối đa của nhà máy
0
10
30
Không đáp án đúng
12.Nhà máy hóa chất gây ô nhiễm môi trường có MAC=30-2W. Nếu nhà nước áp dụng phí $10/đơn vị

thải. Lượng thải mà nhà máy chọn để gây ô nhiễm:
0
10
15
30
Không có đáp án đúng
13. Nhà máy hóa chất gây ô nhiễm môi trường có MAC=30-2W. Nếu nhà nước áp dụng chuẩn mức thải
là 20 đơn vị thải. Chi phí giảm thải của nhà máy là
20
150
300


450
K có đáp án đúng
14.Xí nghiệp sản xuất giấy xả nước thải xuống hồ gần nơi cộng đồng dân cư ở. Có Mac=30-2W và
MDC=W. khi không xác định được hồ nước thuộc quyền sở hữu của ai, lượng ô nhiễm có trong môi
trường là:
0
15
30
Không có đáp án đúng
15. Hai hang sản xuất hoạt động trong một khu vực và cũng thải ra một loại chất thải làm ô nhiễm môi
trường. Ng ta xác định đc Mac1=240-2w, mac2=160-2w (trong đó w là lượng thải tính bằng tấn và chi
phí giảm thải tính bằng USD). Khi không có sự quản lý, tổng lượng thải trong môi trường là:
160
200
240
400
Không có đáp án đúng

16.Khi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải 160 tấn và quy định đều cho hai hẵng
sản xuất. hang 1 có Mac1= 240-w và hang 2 có mac2= 160-w. giá bán cảu giấy phép trên thị trường là:
40
60
240
Không thể xác định đc
Không có đáp án đúng
17.KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải bằng 160 tấn và quy định đều cho hai
hang sản xuất. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Lượng thải của hang 1 trước khi trao đổi giấy
phép:
80
120
160
240
Không có đáp án đúng
18.KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải bằng 160 tấn và quy định đều cho hai


hang sản xuất. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Tiền mua giấy phép:
600
800
1000
1600
Không có đáp án đúng
19. KHi cơ quan quản lý môi trường cho phép tổng lượng thải bằng 160 tấn và quy định đều cho hai
hang sản xuất. hang có mac1=240-2w mac2=160-2w. Tổng lượng thải vào môi trường sau khi trao đổi
giấy phép là:
80
120
160

240
Không có đáp án đúng
20.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hoạt động này
đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được MEC=8+0,02Q (Q là mức sản lượng tính bằng
tấn, giá sản phẩm tính bằng triệu USD). Lợi ích xã hội cận biên:
28
28-0,02Q
20-0,04Q
28-0,04Q
21.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hoạt động này
đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được MEC=8+0,02Q. Sản lượng tại điểm tối ưu cá
nhân
50
150
200
Không có đáp án đúng
22.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hoạt động này
đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được MEC=8+0,02Q. sản lượng tại điểm tối ưu xã hội

50
100
150
Không có đáp án đúng


23.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hoạt động này
đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được MEC=8+0,02Q. Sản lượng tại điểm tối ưu cá
nhân. Mức thuế ô nhiễm tối ưu
4
9

12
18
Không có đáp án đúng
24.Giả sử hoạt động sản xuất cao su trên thị trường có MC=8+0,02Q và MB=20-0,04Q. Hoạt động này
đã ảnh hưởng đến môi trường và ng ta xác định được MEC=8+0,02Q. Sản lượng tài điểm tối ưu cá
nhân. Tổng số thuế phải nộp
100
300
900
Ko có đáp án đúng
25.CBA là việc xác định và so sánh:
Thặng dư của ng sản xuất vs thặng dư của ng tiêu dung
Doanh thu vs tổng chi phí của dự án
Doanh thu với tổng số vốn đầu tư dự án
Sự tăng, giảm trong phúc lợi kinh tế của xã hội
Ko có đáp án đúng
26.Nhà quản lý sẽ ưu tiên dự án nào:
Dự án trồng rừng vì đem lại nhiều lợi ích cho môi trg
Dự án xử lý rác thải vì giảm đc ô nhiễm môi trường
Dự án nuôi tôm trên cát vì thu được lợi nhuận cao
Chưa có đủ cơ sở để lựa chọn
27. Giá trị hiện tại ròng là:
Tổng các dongg lợi ích quy về thời điểm hiện tại
Tổng các giá trị của dòng tiền quy về thời điểm hiện tại
Tổng các chênh lệch giữa lợi ích và chi phí của dong tiền
Ko có đáp án đúng
28. Đánh giá kinh tế các tác động của môi trường
Nhằm giải quyết các tranh chấp pháp luật về thiệt hại môi trường



Bị phê phán vì kết quả không chính xacs
Thừa nhận giá trị kinh tế của môi trường
Đánh giá chỉ mang tính định tinh\s
29.Khi ng trồng rừng khai thác gỗ để bán, tiền bán gỗ là giá trị
Công sức lao động của ng đó
Giá trị sử dụng trực tiếp
Giá trị sự lựa chọn
Giá trị tồn tại
30.Khi ng trồng rau đc hưởng lợi từ khả năng ngăn xói mòn đất của rừng, giá trị đó là
Giá trị sử dụng
Giá trị sử dụng gián tiếp
Giá trị sử dụng trực tiếp
Giá trị lực chọn
31.giá trị có từ việc sử dụng tr tiếp hàng hóa dịch vụ môi trường cho mục đích sanh sống, mục đích
thương mại và giải trí là
giá trị sử dụng tr tiếp
giá trị sử dụng gián tiếp
giá trị lựa chọn
ko có đáp án đúng
32.Khi ng đc hưởng lợi từ các chức năng môi trường, giá trị đó là
Giá trị kế thừa
Giá trị sử dụng trực tiếp
Giá trị tồn tại
Giá trị sử dụng gián tiếp
33.Số tiền mà một tổ chức bỏ ra để duy trì một ng lực ko liên quan đến việc sủ dụng ở thời điểm hiện
tại hay tương lai. Số tiền này phản ánh
Nguồn lực này chỉ có giá trị bảo tồn
Nguồn lực này là vô giá
Ng lực này sẽ tồn tại theo thời gian
Ko có đáp án đúng

34.Khi có sự thay đổi sản lượng do sự thay đổi chất lượng môi trường nên sử dụng
Phg pháp thay đổi năng suất
Phg pháp chi phí y tế


Phg pháp chi phí phòng ngừa
Phg pháp chi phí thay thế
35.Phương pháp chi phí thay thế đc sử dụng khi
Biến đổi môi trường làm thay đổi năng suất đánh bắt cá của ngư dân
Tránh những tác động bất lợi do duy thoái môi trường
Những ng dân sống ở gần khu vực san bay lắp kính chống ồn
Môi trường bị ô nhiễm đã ảnh hưởng tới sức khỏe con ng
36. một tên gọi khác của nhóm phg pháp phát biểu ý thích là thj trường giả định
đúng
sai
37.Để bảo tồn vùng đất ngập nước, Chính phủ nên quan tâm thông tin từ kết quả cảu phg pháp nào
dưới đây:
Đánh giá ngẫu nhiên và đánh giá thụ hưởng
Chi phí du hành và đánh giá thụ hưởng
Đánh giá ngẫu nhiên và chi phí du hành
Không có đáp án đúng
38.Khi tiến hành đánh giá kinh tế các địa điểm thường đc các di khách tới thăm (Công viên, khu bảo
tồn thiên nhiên, bãi biển…) Phương pháp nào thường đc sử dụng:
Đánh giá hưởng thụ
Đánh giá ngẫu nhiên
Chi phí phòng ngừa
Phi phí du lich
Chuyển giao giá trị
39.Ưu điểm của công cụ kinh tế:
Có tính cưỡng chế cao

Kiểm soát đc chất thải độc hại
Có tính linh hoạt cao
Luôn đạt mức ô nhiễm tối ưu
40. Chi phí chữa bệnh hen suyễn do có lượng không khí xấu gây ra chi phí này được ước lượng thông
qua phương pháp
Chi phí thay thế
Thay đổi năng suất


Chi phí phòng ngừa
Chi phí y tế
41.Sử dụng tín hiệu giá cả và các tín hiệu thị trường để tác động đến lơi ích và chi phí cỉa các cá nhân
có liên quan đến hành vi của họ nhằm điều chỉnh các quyết định trong việc tìm kiếm thị trường thuộc
nhóm công cụ
Mệnh lệnh kiểm soát
Kinh tế
Giáo dục và truyền thông môi trường
Tất cả các đáp án trên
42.Khi cơ quan quản lý môi trường quy định chủ thể gây ô nhiễm môi trường phải trả cho mỗi đơn vị
ô nhiễm/ đơn vị chất thải mà họ thải vào môi trường, đây là công cụ
Chuẩn mức thải
Mệnh lệnh kiểm soát
Giáo dục và truyền thông môi trường
Phí xả thải
43.Quy định về lượng chất thải tối đa mà một doanh nghiệp đc phép thải vào môi trường thuộc công
cụ
Chuẩn mức thải
Phí xả thải
Giấy phép xả thải có thể chuyển nhượng
Ko có đáp án đúng

44.Hạn chế của công cụ mệnh lệnh kiểm soát (CAC) là
Chỉ áp dụng đc ở cá nc phát triển
Ko kiểm soát ddc chất thải độc hại
Tính cưỡng chế thấp
Đòi hỏi hệ thống pháp luật về môi trường phải đầy đủ
45.Nhà nước cần thực hiện quản lý môi trường vì
Sự thất bại của thị trường đối với vấn đề môi trường
Mức độ quan trọng, trên bình diện rộng và sự phức tạp của những vấn đề môi trường
Những vấn đề môi trường toàn cầu
Tất cả các đáp án trên.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×