Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề trắc nghiệm môn dược liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.6 KB, 13 trang )

Câu 1.Thành phần hóa học làm cho Đại hoàng có tính nhuận tràng là ?
A. Anthraglycosid
B. Tinh dầu
C. Flavonoid
D. Saponnin
Câu 2.Những dược liệu nào có nhiều antraglycosid?
A. Phan tả diệp, Muồng trâu, Đại hoàng, Thảo quyết minh
B. Muồng trâu, Đại hoàng, Thảo quyết minh, Tía tô
C. Nhân sâm, Phan tả diệp, Muồng trâu, Hòe,
D. Muồng trâu, Cốt toái bổ, Đại hoàng, Tục đoạn,
Câu 3.Hoạt chất chính của Thổ hoàng liên?
A. Berberin
B. Palmatin
C. Aloin
D. Cucurbitin
Câu 4.Dược liệu có nhiều berberin và palmatin?
A. Hoàng bá
B. Nha đảm tử
C. Mức hoa trắng
D. Vọng giang nam
Câu 5.Conessin là hoạt chất có nhiều trong?
A. Mức hoa trắng
B. Hoàng đằng


C. Hy thiêm
D. Ngưu tất
Câu 6. Alliin là hoạt chất chính của cây?
A. Tỏi
B. Trúc đào
C. Nhàu


D. Cỏ mực
Câu 7.Anethol có nhiều trong tinh dầu của cây ?
A. Đại hồi
B. Gừng
C. Sa nhân
D. Ngô thù du
Câu 8.Brucein là glycosid có nhiều trong?
A. Nha đảm tử
B. Đại hồi
C. Gừng
D. Sa nhân
Câu 9. Eugenol có nhiều trong?
A. Đinh hương, hoắc hương, hương nhu
B. Cốt toái bổ, Cúc hoa vàng, Thiên hoa phấn
C. Bạc hà, Kinh giới, Tía tô
D. Bách bộ, Cam thảo, Mơ
Câu 10. Hesperidin là hoạt chất thường gặp trong dược liệu nào?
A. Chỉ thực – chỉ xác


B. Bạc hà
C. Thanh hao hoa vàng
D. Cam thảo
Câu 11.Thành phần hóa học chính của Nhân sâm và Tam thất là?
A. Saponin
B. Flavonoid
C. Alcaloid
D. Coumarin
Câu 12.Thành phần hóa học của Linh chi?
A. Lignin, các nguyên tố vi lượng

B. Tinh dầu, flavonoid
C. Glycosid, chất nhầy
D. Dầu béo, alcaloid
Câu 13.Dược liệu nào có chứa nhiều Wedelacton?
A. Sài đất
B. Mù u
C. Ké đầu ngựa
D. Kim ngân
Câu 14. Trong Sâm đại hành có nhiều hoạt chất?
A. Eleutherin
B. Leonurin
C. Gardenin
D. Zingiberen
Câu 15.Leonurin là hoạt chất có nhiều trong?


A. Ích mẫu
B. Ngải cứu
C. Hoắc Hương
D. Gai
Câu 16. Carthamin và carthamon là hoạt chất có nhiều trong?
A. Hồng hoa
B. Mò hoa trắng
C. Hương phụ
D. Ích mẫu
Câu 17.Curcumin là hoạt chất có nhiều trong?
A. Cây nghệ
B. Nhân trần
C. Actisô
D. Ngũ gia bì

Câu 18.Trong Actiso có nhiều hoạt chất nào sau đây?
A. Cynarin
B. Curcumin
C. Gardenin
D. Eugenol
Câu 19.Gardenin là hoạt chất có trong?
A. Dành dành
B. Actisô
C. Nghệ
D. Mộc thông


Câu 20.Công thức hóa học của Emodin?

A. R1 = - OH,

R2 = - CH3

B. R1 = - CH3,

R2 = - COOH

C. R1 = - CH3,

R2 = - H

D. R1 = - COOH

R2 = - H


Câu 21.Công thức hóa học của Aloe emodin

A. R1 = - H,

R2 = - CH2OH

B. R1 = - CH3

R2 = - OH

C. R1 = - H

R2 = - CH3

D. R1 = - COOH

R2 = - OH

Câu 22. Công thức của Rein?


A. R1 = - H,

R2 = - COOH

B. R1 = - CH3,

R2 = - OH

C. R1 = - CH3,


R2 = - CH3

D. R1 = - COOH

R2 = - OH

Câu 23.Công thức của Chrysophanol

A. R1 = - H,

R2 = - CH3

B. R1 = - CH3,

R2 = - OH

C. R1 = - CH3,

R2 = - COOH

D. R1 = - CH2OH

R2 = - OH

Câu 24.Các cây nào sau đây có thành phần hóa học chính là tinh dầu?
A. Bạc hà, Kinh giới, Gừng
B. Nhân sâm, Tam thất, Hương phụ



C. Lựu, Sử quân tử, Cau
D. Hòe, Dừa cạn, cây Đại
Câu 25.Dioscin, dioscorea sapotocin là hoạt chất chính của cây?
A. Tỳ giải
B. Cam thảo
C. Mạch môn
D. Muồng trâu.
Câu 26. Trong Ô đầu – Phụ tử có nhiều hoạt chất nào sau đây?

A. Aconitin
B. Cafein

C. Strychnin
D. Palmatin
Câu 24.Tên khoa học của cây Ích mẫu?
A. Leonurus japonicus Lamiaceae
B. Armeniaca vulgaris Liliaceae
C. Armeniaca vulgaris Asteraceae
D. Armeniaca vulgaris Apiaceae
Câu 25.Tên khoa học của cây Actiso?
A. Cynara scolymus Asteraceae
B. Ophiopogon japonicus Fabaceae
C. Ophiopogon japonicus Menispermaceae
D. Ophiopogon japonicus Rubiaceae
Câu 26.Cây nào thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae)?


A. Dừa cạn, Mức hoa trắng
B. Hòe, Dâu tằm
C. Long não, Ma hoàng

D. Bán hạ, Thiên môn đông
Câu 27. Tên khoa học của Đại hoàng ?
A. Rheum palmatum Polygonaceae
B. Reum pamaticum Polygonaceae
C. Rheum palmatinus Polygonaceae
D. Reum panmetium Polygonaceae
Câu 28. Tên khoa học của Nghệ ?
A.Curcuma longa Zingiberaceae
B.Rhena acutifolia Fabaceae
C.Pascina acutifolia Fabaceae
D.Canthia acutifolia Fabaceae
Câu 29.Nhóm cây nào không thuộc họ Đậu (Fabaceae)?
A. Đinh hương, Ma hoàng
B. Tô mộc, Thảo quyết minh
C. Muồng trâu, Phan tả diệp
D. Hòe, Keo giậu
Câu 30. Tên khoa học của cây Đinh hương ?
A. Syzygium aromaticum Myrtaceae
B. Leucaena glauca Apiaceae
C. Cinnamomum camphora Lauraceae


D. Cinnamomum camphora Asteraceae
Câu 31.Allium sativum Liliaceae là tên khoa học của?
A. Tỏi
B. Hoàng bá
C. Hoàng đằng
D. Tô mộc
Câu 32. Chrysanthemum indicum Asteraceae là tên khoa học của?
A. Cúc hoa vàng

B. Hoàng đằng
C. Bách bộ
D. Trắc bá
33. Panax notoginseng Araliaceae là tên khoa học của cây:
A.Tam thất
B.Nhân sâm
C.Đảng sâm
D.Đan sâm
Câu 34. Fallopia multiflora Polygonaceae là tên khoa học của cây ?
A. Hà thủ ô đỏ
B. Câu kỷ
C. Nhãn
D. Linh chi
Câu 35.Tên khoa học của cây Quế là?
A. Cinnamomum cassia Lauraceae


B. Salvin miltiorrhiza Lamiaceae
C. Cinnamomum cassia Lamiaceae
D. Cinnamomum mintiorrhinza Lauraceae
Câu 36. Rheum palmatum Polygonaceae là tên khoa học của cây?
A. Đại hoàng
B. Thiên môn
C. Mạch môn
D. Cây nhãn
Câu 37.Cây nào sau đây thuộc họ Cúc (Asteraceae)
A. Ngải cứu
B. Ba kích
C. Hà thủ ô đỏ
D. Thược dược

Câu 38. Tên khoa học của Sâm đại hành là?
A. Eleutherine subaphylla Iridaceae
B. Panax ginseng Araliaceae
C. Eletherin subaphylla Iridaceae
D. Panax pseudoginseng Araliaceae
Câu 39. Tên khoa học của Hồng hoa là ?
A. Carthamus tinctorius Asteraceae
B. Cassiae occidentalis Caesalpiniaceae
C. Platycladus orientalis Cupressaceae
D. Rauwolfia verticinllata Apocynaceae


Câu 40. Plantago major Plantaginaceae là tên khoa học của?
A. Mã đề
B. Trạch tả
C. Cỏ tranh
D. Mức hoa trắng
Câu 41. Cây nào sau đây không thuộc họ Gừng
A. Đinh hương
B. Sa nhân
C. Gừng
D. Nghệ
Câu 42. Panax ginseng Araliaceae là tên khoa học của
A.Nhân sâm
B.Tam thất
C.Đảng sâm
D.Sâm đại hành.
Câu 43. Alcaloid chính của Bình vôi:
A. Rotudin
B. Scopolamin

C. Atropin
D. Aconitin
Câu 44. Hoạt chất chính của Thiên niên kiện là?
A.Tinh dầu
B. Flavonoid


C.Alcaloid
D.Coumarin
Câu 45.Glycyrizin là hoạt chất chính của?
A. Cam thảo
B. Bách bộ
C. Cây Mơ
D. Thiên môn đông




×