Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

BẤM MÁY GIẢI BÀI TẬP LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.03 KB, 16 trang )

ỨNG DỤNG CỦA

SỐ PHỨC

TRONG MÔỘT SỐ
BÀI TOÁN VÂỘT LY


I. MÔỘT SỐ KHÁI NIÊỘM:
Số phức là số có dạng
A. SỐ PHỨC :

x = a + bi

a: phần thực (Re x = a)
b: phần ảo (Im x = b)
i : đơn vị ảo, i2 = -1


B. BIỂU DIỄN SỐ PHỨC TRÊN MĂỘT PHẲNG
& DẠNG LƯỢNG GIÁC :

x = a + bi = r (cos ϕ + i sin ϕ )
r = a 2 + b 2 : mođun
ϕ : acgumen,

tan ϕ =

b
a


Theo công thức Ơle:

cos ϕ + i sin ϕ = e

b

r
α



a



⇒ x = a + bi = r (cos ϕ + i sin ϕ ) = r.e = r ∠ϕ


C. BIỂU DIỄN MÔỘT HÀM BIẾN THIÊN ĐIỀU HÒA
DƯỚI DẠNG SỐ PHỨC:
Hàm điều hòa:

x = A cos(ω.t + ϕ )

(*)

Nếu biểu diễn dưới dạng vectơ quay, tại t = 0 ta có:

uu
r

uur 
| A |
t =0
x = A cos(ω.t + ϕ ) ¬ 
→ A :
uuu
r

(Ox, OA) = ϕ
NhâỘn thấy: a = Acosφ
b = Asinφ

A

b

=> (*) có thể biểu diễn bởi số phức:

φ
a



x = a + bi = A(cos ϕ + i sin ϕ ) = A.e = A∠ϕ


D. CÁCH CHUYỂN MÔỘT HÀM ĐIỀU HÒA SANG HÀM SỐ
PHỨC BẰNG MÁY fx-570ES

Sử dụng MODE 2(CMPLX), R(radian)


x = A cos(ωt + ϕ ) ↔ x = A∠ϕ ↔ ?
Thao tác bấm máy:

A, [ SHIFT ] , [ (−) ] , ϕ , [ = ]

=>được dạng:

a + bi

Thí dụ:
π
5 2 [ ( − )] − [ =]
π
4
1) x = 5 2 cos(10π t − ) ¬ →
x = 5 − 5i
4
100 2 [ = ]

2) u = 100 2 cos(100π t ) ¬ 
→ u = 100 2


E. CÁCH CHUYỂN MÔỘT HÀM SỐ PHỨC a +bi SANG HÀM
ĐIỀU HÒA BẰNG MÁY fx-570ES

Sử dụng MODE 2(CMPLX), R(radian)

x = a + bi ↔ ?

Thao tác bấm máy:
sẽ có dạng:

a + bi, [ SHIFT ] , [ 2] , [ 3] , [ = ]

A∠ϕ ⇒ x = A cos(ωt + ϕ )

Thí dụ: Hãy chuyển hàm số phức:

u = 100 − 100 3i, ω = 100π

sang hàm điều hòa (dạng cos)
[
][ ][ ][ ]
100 − 100 3i ¬ 
→ 200∠ −
SHIFT 2 3 =

π
π
⇒ x = 200 cos(100π t − )
3
3


II.ÁP DỤNG VÀO VÂỘT LY
A. Viết phương trình các dao đôỘng điều hòa.
1) Cơ sở lý thuyết:

 x(0) = A cos ϕ = a

x
=
A
cos
ϕ

 x = A cos(ωt + ϕ )
 (0)

t =0





 v(0)
v
=

ω
A
sin(
ω
t
+
ϕ
)
v
=


ω
A
sin
ϕ
= A sin ϕ = b


−
 (0)
 ω
VâỘy tại t = 0 có thể viết:

x = A cos(ωt + ϕ ) ¬ 
→ x(0) −
t =0

v(0)

ω

i

2) Áp dụng: vâỘt m DĐĐH tần số góc ω, tại t = 0 nó có li đôỘ x0 , vâỘn
tốc v0. Hãy viết biểu thức li đôỘ theo t

Thao tác:

x(0) −

v(0)


ω

[
][ ][ ][ ]
i ¬ 
→ A∠ϕ ⇒ x = A cos(ωt + ϕ )
SHIFT

2 3 =


3) Thí dụ:

Thí dụ 1: vâỘt m DĐĐH tần số 0,5Hz, tại t = 0 nó có li
đôỘ x0 = 4cm, vâỘn tốc v0 = 12,56 cm/s, lấy π = 3,14.
Hãy viết biểu thức li đôỘ theo t.
Giải: ω = 2πf = π (rad/s)
Thao tác:

12,56
π
[ SHIFT ] [ 2] [ 3] [ =]
4−
i ¬ 
→ 4 2∠ −
3,14
4
π
⇒ x = 4 2 cos(π t − )cm

4


3) Thí dụ:
Thí dụ 2: VâỘt nhỏ m = 250g treo va đầu dưới môỘt lò xo nhẹ, thẳng
đứng, k = 25N/m. Từ VTCB người ta truyền cho m môỘt tốc đôỘ 40
cm/s cho nó DĐĐH. Chọn gốc tọa đôỘ ở VTCB, gốc thời gian lúc m
qua VTCB ngược chiều dương. Hãy viết phương trình dao đôỘng.

Giải:

k
ω=
= 10rad / s
m
−40
π
π
[ SHIFT ] [ 2] [ 3] [ =]

i ¬ 
→ 4∠ ⇒ x = 4 cos(10t + )cm
10
2
2


B. Tổng hợp các dao đôỘng điều hòa.
1) Cơ sở lý thuyết:


x = A1 cos(ωt + ϕ1 ) + A2 cos(ωt + ϕ 2 ) + ... = A cos(ωt + ϕ )

↔ x = x1 + x2 + ... = ( A1∠ϕ1 ) + ( A2∠ϕ2 ) + ... = A∠ϕ
⇒ x = A cos(ωt + ϕ )
2) Áp dụng: Tìm dao đôỘng tổng hợp của 4 DĐĐH sau:

Giải:

π
π
x1 = 10 cos(20π t − )cm, x1 = 6 3 cos(20π t − )cm,
6
2
π
x3 = −4 3 cos(20π t )cm, x4 = 10 cos(20π t + )cm.
6
π
π
π
π
[ SHIFT ] [ 2] [ 3] [ =]
(10∠ − ) + (6 3∠ − ) − (4 3) + (10∠ + ) ¬ 
→ 6 6∠ −
6
2
6
4
π
⇒ x = 6 6 cos(20π t − )cm
4



B. Tổng hợp các dao đôỘng điều hòa.
3) Mở rôỘng: Hai chất điểm M1, M2 chuyển đôỘng
trên hai đường thẳng song song với trục Ox, PT
của chúng trên Ox lần lượt là:

π
x1 = 3cos(2π t − )cm, x2 = 3 3 cos(2π t )cm.
2

Tìm khoảng cách M1 M2 theo phương Ox.
Giải:

M 1M 2 =| x2 − x1 ) |=| 3 3 cos(2π t ) − 3cos(2π t −

π
π
[ SHIFT ] [ 2] [ 3] [ =]
) ¬ 
→ 6∠
2
6
π
⇒ M 1M 2 =| 6 cos(2π t + ) | cm
6
↔ (3 3) − (3∠ −

π
)|

2


D. Mạch RLC mắc nối tiếp.
1) Cơ sở lý thuyết:

i = I 0 cos(ωt ) ↔ i = I 0 ; u R = U 0R cos(ωt ) ↔ u = U 0R ;

π
π
π
π
uL = U 0L cos(ωt + ) ↔ u L = U 0L ∠ ; uC = U 0C cos(ωt − ) ↔ uC = U 0C ∠ −
2
2
2
2
Các điêỘn trở phức:

u R U 0R
ZR =
=
= R;
I0
i
ZC =

(U 0C ∠ −
I0


ZL =

uL
=
i

π
)
2 = Z ∠π = Z i
L
L
I0
2

(U 0L ∠

π
)
2 = Z ∠ − π = −Z i
C
C
2

u = u R + uL + uC = i .R + i Z L + i Z C = i [ R + i ( Z L − Z C )]


modul : Z = R + ( Z L − Z C )
u



⇒ Z = = R + i ( Z L − Z C ) = Z .e = Z ∠ϕ với 
Z L − ZC
i
argument
:
ϕ
,
tan
ϕ
=



2

2

R


D. Mạch RLC mắc nối tiếp.
2) Áp dụng:
a) Tìm tổng trở và đôỘ lêỘch pha: Mạch RLC nối tiếp có
R = 100Ω, cuôỘn dây thuần cảm ZL = 200Ω, ZC = 100Ω. Tìm
tổng trở và đôỘ lêỘch pha của điêỘn áp so với CĐDĐ.

Chỉ cần thao tác trên máy:

π
100 + 200 i − 100 i ¬ 

→100 2∠
4
π
⇒ Z = 100 2Ω, ϕu / i = rad
4
[ SHIFT ] [ 2] [ 3] [ =]


D. Mạch RLC mắc nối tiếp.
b) Viết biểu thức:
Mạch RLC nối tiếp cuôỘn dây có R = 50Ω, ZL = R, ZC =2 ZL,
điêỘn áp hai đầu mạch là u = 100√2cos100πt(V). Viết biểu
thức CĐ dòng điêỘn qua mạch và điêỘn áp hai đầu cuôỘn dây.

u
(100 2)
π
π
[ SHIFT ] [ 2] [ 3] [ =]
i = =
¬ 
→ 2∠ ⇒ i = 2cos(100π t + ) A
4
4
Z (50 + 50i − 100i)

π
π
[ SHIFT ] [ 2] [ 3] [ =]
ucd = i Z cd = (2∠ )(50 + 50i ) ¬ 

→100 2∠
4
2
π
⇒ ucd = 100 2 cos(100π t + )V
2
HoăỘc:

u
(100 2)
π
[ SHIFT ] [ 2] [ 3] [ =]
ucd = i Z cd = Z cd =
(50 + 50i ) ¬ 
→100 2∠
(50 + 50i − 100i)
2
Z


c) MôỘt số trường hợp có thể thay cho giản đồ:

1) Mạch RLC nối tiếp có các giá trị hiêỘu dụng UR
= 100√3 V, cuôỘn dây thuần cảm UL = 200V, UC
= 100V. Tìm điêỘn áp hiêỘu dụng hai đầu mạch và
đôỘ lêỘch pha của CĐDĐ so với điêỘn áp ấy.
Giải:

Do u = uR + uL + uC


π
=> 100 3 + 200 i − 100 i ¬ 
→ 200∠ −
2
π
π
⇒ U = 200V , ϕu / i = − => ϕi / u = rad
2
2
[ SHIFT ] [ 2] [ 3] [ =]


c) MôỘt số trường hợp có thể thay cho giản đồ:

2) Mạch điêỘn gồm môỘt cuôỘn dây có điêỘn trở R mắc
nối tiếp với môỘt tụ C. Mạch được đăỘt dưới điêỘn áp u
luôn ổn định. Biết giá trị hiêỘu dụng U C = √3 Ucd , đôỘ
lêỘch pha của điêỘn áp hai đầu cuôỘn dây so với CĐ dòng
điêỘn qua mạch là π/3. Tính hêỘ số công suất của
mạch.
Giải:
Coi Ucd bằng 1 (đơn vị) => UC = √3

u = ucd + uC

π
π
π
[ SHIFT ] [ 2] [ 3] [ =]
=> (1∠ ) + ( 3∠ − ) ¬ 

→1∠ −
3
2
3
π
⇒ U = U cd , ϕu / i = − => cos ϕ = 0, 5
3



×