Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

30 đề luyện thi đại học môn vật lí đề số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.93 KB, 12 trang )

Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 2
Câu 1 [27345]Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1 = A1sin(20t + π/6) cm,
x2 = 3sin(20t + 5π/6) cm. Biết vận tốc cực đại của vật là 140 cm/s. Khi đó biên độ A1 và pha ban đầu của vật
là:
A. A1 = 8 cm, φ = 520 .

B. A1 = 8 cm, φ = −520

C. A1 = 5 cm, φ = 520

D. Một giá trị khác.

Câu 2 [27906]Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8 cm với tần
số f = 5 Hz. Khi t = 0, chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên
chất điểm tại thời điểm t = 1/12 s có độ lớn là:
A. 1 N
B. 1,732 N
C. 10 N
D. 17,32 N
Câu 3 [32878]Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = √2cos(100πt ­ π/2) A, t tính bằng giây (s).
Trong khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu
dụng vào những thời điểm:
A. 2,5 ms và 7,5 ms
B. 5 ms và 15 ms
C. 1,67 ms và 8,33 ms
D. 1,67 ms và 5 ms
Câu 4 [33029]Một vật có khối lượng 0,1 kg đồng thời thực hiện hai dao động điều hoà x1 = A1cos10t cm và x2
= 6cos(10t ­ π/2) cm Biết hợp lực cực đại tác dụng vào vật là 1 N . Biên độ A1 có giá trị:
A. 6 cm
B. 9 cm
C. 8 cm


D. 5 cm
Câu 5 [33884]Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng dài 10 cm. Khi pha dao động bằng π/3 thì vật có vận
tốc v = −5π√3 cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là:
A. 5π cm/s
B. 10π cm/s
C. 20π cm/s
D. 15π cm/s
Câu 6 [39734]Tìm kết luận sai: Một con lắc đơn có chiều dài l đang dao động điều hòa. Khi con lắc đi qua vị
trí cân bằng thì người ta giữ cố định hẳn điểm chính giữa của dây. Sau đó:
Trong quá trình dao
Năng lượng dao động
Con lắc đơn sẽ tiếp tục
Lực căng dây treo lúc
động, quả nặng vẫn
A. của con lắc giữ nguyên B. dao động điều hòa
C. vật đi qua vị trí cân
D.
đạt được độ cao lớn
giá trị cũ
quanh vị trí cân bằng.
bằng tăng lên.
nhất như ban đầu.
Câu 7 [40615]Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10 m có mức cường độ âm
L0 (dB) thì tại điểm B cách N 20 m mức cường độ âm là:
A. L0 ­4 (dB)

B. L0/4 (dB)

C. L0/2 (dB)


D. L0 ­6 (dB)

Câu 8 [46008]Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R = 40 Ω và độ tự cảm L = 0,8/π H nối tiếp với tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế u = 100√10cos(100πt) V. Khi C =
Co thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là
A. P = 250 W
B. P = 5000 W
C. P = 1250 W
D. P = 1000 W
Câu 9 [46057]Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L = 1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100√2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2
A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
i = 2√3cos(100πt ­ π/6)
i = 2√3cos(100πt +
i = 2√2cos(100πt +
i = 2√2cos(100πt ­ π/6)
A.
B.
C.
D.
A
π/6) A
π/6) A
A
Câu 10 [52323]Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp.
Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ (4f2π2). Khi thay
đổi R thì:
Công suất tiêu thụ trên
Độ lệch pha giữa u và
Hệ số công suất trên

Hiệu điện thế giữa hai
A.
B.
C.
D.
mạch không đổi
i thay đổi
mạch thay đổi
đầu biến trở không đổi.
Câu 11 [54020]Hai nguồn S1, S2 kết hợp dao động cùng pha,cùng phương pha ban đầu bằng 0 cách nhau 30
cm. Biết tốc độ truyền sóng v = 6 m/s tần số f = 50 Hz. Những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 luôn
dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại O( O là trung điêm của S1,S2) cách O một khoảng nhỏ nhất là
A. 3√3 cm

B. 6√6 cm

C. 4√4 cm

o
o

D. 6√3 cm


Câu 12 [58952]Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh để dung kháng của tụ là
Zo. Từ giá trị đó, nếu tăng dung kháng thêm 20 Ω hoặc giảm dung kháng đi 10 Ω thì công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch như nhau. Hỏi từ Zo, phải thay đổi dung kháng của tụ như thế nào để công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch lớn nhất?
A. Tăng thêm 5 Ω
B. Tăng thêm 10 Ω

C. Tăng thêm 15 Ω
D. Giảm đi 15 Ω
Câu 13 [68972]Một con lắc lò xo có độ cứng K = 100 N/m gắn với vật nhỏ m có khối lượng là 400 gam được
đặt trên 1 mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật dọc
theo trục lò xo cách vị trí O một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua lực cản của không khí.
Tính tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng O lần thứ 2 tính từ lúc thả
A. 0,95 m/s
B. 1,39 m/s
C. 0,88 m/s
D. 1,45 m/s
Câu 14 [72263]Một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định cách nhau 60 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp
cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 84 Hz và 98 Hz. Biết tốc độ truyền của các sóng trên dây là bằng nhau. Tốc
độ truyền sóng trên dây là:
A. 1,44 m/s
B. 1,68 m/s
C. 16,8 m/s
D. 14,4 m/s
Câu 15 [79851]Dòng điện i = 2cos(100πt­π/2) A chạy qua điện trở R, điện lượng di chuyển qua điện trở trong
khoảng thời gian 1/600 s kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 0,853 mC
B. 3,333 mC
C. 0,427 mC
D. 4,216 mC
Câu 16 [79877]Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối
lượng m, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Người ta kích thích cho quả nặng dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Thời gian độ lớn gia tốc của quả nặng nhỏ hơn gia
tốc trọng trường tại nơi treo con lắc, khi quả nặng đi từ vị trí thấp nhất đến cao nhất là T/6 . Biên độ dao động
của vật bằng
A. 2Δl
B. √3/2Δl

C. √2Δl
D. √3Δl
Câu 17 [85882]Khi đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu mạch RC thì biểu thức dòng điện có dạng i1 =
I0cos(ωt ­ π/12) A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần cảm rồi mắc vào mạch điện nói trên thì
biểu thức dòng điện có dạng i2 = I0 cos(ωt + 7π/12) A. Biểu thức hiệu điện thế hai đâu mạch có dạng :
A. u = U0cos(ωt + π/4) V B. u = U0cos(ωt ­ π/4) V

C. u = U0cos(ωt + π/2) V D. u = U0cos(ωt ­ π/2) V

Câu 18 [86363]Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện rồi mắc vào mạng điện xoay chiều thì đèn
sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì
đèn sáng hơn hoặc
kém sáng hơn tùy
đèn sáng kém hơn
độ sáng của đèn không
A.
B. đèn sáng hơn trước.
C. thuộc vào điện dung
D.
trước.
thay đổi.
của tụ điện đó mắc
thêm.
Câu 19 [91641]Đặt điện áp u = Ucos(100πt – π/3) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H).
Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Giá trị cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4 A 
B. 4√3 A
C.  2,5√2 A
D. 5 A

Câu 20 [91902]Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B dao động theo phương
trình: uA = uB = acos(20πt). Coi biên độ sóng không đổi. Người ta đo được khoảng cách giữa 2 điểm đứng yên
liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm Khoảng cách giữa hai nguồn A, B là 30 cm Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đoạn AB cùng pha với nguồn.
A. 4
B. 3
C. 8
D. 9
Câu 21 [96170]Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R=100√3 Ω và L biến đổi được; điện áp hai
đầu đoạn mạch có dạng u = U√2cos(100πt) (V). Khi L = 2/π H thì ULC = U/2 và mạch có tính dung kháng. Để
ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng:
A. 1/π H
B. 4/π H
C. 1/(3π) H
D. 3/π H
Câu 22 [97512]Cho mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự gồm: đoạn mạch MA có điện trở thuần R mắc nối tiếp
với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch AN có cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch MN một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 1 A và mạch

o
o


tiêu thụ công suất P = 10√3 W, điện áp uMA lệch pha π/2 so với uAN; lệch pha π/3 so với uMN; và lệch pha π/6
so với cường độ dòng điện i trong mạch. Hệ thức đúng là:
A. R = r
B. R = 4r
C. 2R = r
D. R = 2r
Câu 23 [111819]Một vật có khối lượng m = 100 g được tích điện tích q = 10­6 C gắn vào lò xo có độ cứng k =

40 N/m đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang, có
hướng trùng với trục của lò xo, có cường độ E = 8.105 V/m, khi đó vật đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta
đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường vật dao động điều hoà với biên độ bằng
A. 12,5 cm
B. 2,5 cm
C. 4 cm
D. 2 cm
Câu 24 [111856]Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó điện áp hiệu
dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200 V. Nếu mắc nối tiếp với tụ C một tụ điện giống hệt nó thì
điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần sẽ bằng
A. 100√2 V.
B. 80√5 V.
C. 200√2 V.
D. 200 V.
Câu 25 [112443]Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ
tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện R = √(L/C). Đặt lên hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có biên
độ không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số góc của dòng điện là ω1 hoặc ω2 = 4ω1 thì mạch điện có cùng
hệ số công suất. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó bằng
A. 3/√13
B. 3/√12
C. 5/√12
D. 2/√13
Câu 26 [112591]Hai nguồn kết hợp A, B cùng pha trên mặt thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét
về một phía của đường trung trực của AB ta thấy vân cực đại bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA ­ MB = 12
mm và vân cực đại bậc k + 3 cùng loại với vân bậc k đi qua điểm M' có M'A ­ M'B = 36 mm. Bước sóng có giá
trị
A. 4 mm
B. 16 mm
C. 12 mm

D. 8 mm
Câu 27 [112758]Loa của một máy thu thanh có công suất P, phát âm đẳng hướng ra không gian. Tại điểm M
có mức cường độ âm là 100 dB. Để mức cường độ âm tại M chỉ còn 70 dB thì công suất của loa phải thay đổi
như thế nào?
Phải tăng công suất
Phải giảm nhỏ công
Phải giảm nhỏ công
Phải giảm nhỏ công
B.
C.
D.
của loa 100 lần
suất của loa 10 lần.
suất của loa 1000 lần
suất của loa 10000 lần.
Câu 28 [112766]Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R = 20 Ω, đoạn MN chứa
cuộn dây có điện trở r = 10 Ω và độ tự cảm L = 1/π (H), đoạn NB chứa điện dung C có thể thay đổi được. Điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức uAB = 120√2cos100πt V. Người ta thấy rằng khi C = Cmthì điện áp
hiệu dụng giữa hai điểm M và B đạt cực tiểu Umin. Giá trị Umin và Cm là
A.

A. 40√2 V và 100/π µF. B. 40 (V) và 100/π µF. C. 60√2(V) và 50/π µF.
D. 60 (V) và 50/π µF.
Câu 29 [112809]Trên một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f = 50 Hz. Khi tăng tần số
thêm 10 Hz lại có sóng dừng kế tiếp hỏi từ tần số f có thể giảm tần số nhiều nhất bao nhiêu mà trên dây vẫn
xảy ra sóng dừng?
A. 5 Hz
B. 40 Hz
C. 50 Hz
D. 10 Hz

Câu 30 [113081]Cho đoạn mạch xoay chiều theo thứ tự cuộn dây nối tiếp với tụ điện và điện trở R = 50 Ω.
Điểm M nằm giữa cuộn dây và tụ C, N nằm giữa tụ C và điện trở R. Người ta đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều uAB = U0cos(120t) V thì uAM sớm pha π/6 và uAN trễ pha π/6 so với uNB. Biết uAM =
uNB. Hệ số công suất đoạn mạch MB bằng:
A. 0,5

B. 1/√2

C. √3/2

D. 0,8

Câu 31 [114607]Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1 m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có
tần số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30 Hz thì số nút
trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20 m/s
B. 40 m/s
C. 24 m/s
D. 12 m/s
Câu 32 [114736]Một vòng dây có diện tích S = 100 cm2 và điện trở R = 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc ω =
100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng
dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là

o
o


A. 1,396 J

B. 0,354 J


C. 0,657 J

D. 0,698 J

Câu 33 [115168]Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A, B cách nhau 9,4 cm dao động
cùng pha, cùng biên độ, cùng tần số. Gọi O là trung điểm của đoạn AB, điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB
cách O một đoạn 0,5 cm luôn đứng yên, tất cả các điểm nằm trong khoảng MO đều dao động. Số điểm dao
động cực đại trên AB là
A. 11

B. 7

C. 9

D. 13

Câu 34 [115191]Một mạch điên xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp (với |ZL ­ ZC| > r). Khi R = R1 hoặc R = R2 thì công suất tỏa nhiệt trên biến
trở R có cùng một giá trị. Khi R = R0 thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch lớn nhất. Liên hệ nào sau đây
đúng?
A. R1R2 = R02

B.

(R1 + r)(R2 + r) =
R0

C.


2

(R1 + r)(R2 + r) = (R0
+ r)2

D. R1R2 ­ r2 = (R0 + r)2

Câu 35 [115274]Một CLLX nằm ngang không ma sát đang nằm yên ở VTCB, đột ngột tác dụng lên vật nặng
một lực  không đổi dọc trục lò xo thì thấy con lắc dao động. Khi tốc độ vật cực đại thì lực  đột ngột đổi
chiều. Tìm tỉ số động năng vật nặng lúc tốc độ vật cực đại và động năng vật nặng lúc lò xo không biến dạng.
A. 1,25

B. 2,232

C. 1,75

D. 1,125

Câu 36 [115377]Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng
yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm
ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng:
A. 1,94 s

B. 1,82 s.

C. 1,98 s.

D. 1,89 s.

Câu 37 [115683]Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 6 cm, dao động cùng phương trình u1 =

u2 = acos(200πt) cm. Tốc độ truyền sóng là v = 0,8 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động
cùng pha với A,B và gần AB nhất có phương trình là:
u  = 2a√2cos(200πt ­
u  = 2acos(200πt ­
u  = 2acos(200πt ­
u  = a√2cos(200πt ­
A. M
B. M
C. M
D. M
8π) (cm)
8π) (cm)
12π) (cm)
10π) (cm)
Câu 38 [115775]Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian. Một người đứng cách nguồn âm
một đoạn r thì đo được cường độ âm là I. Khi người rời xa nguồn thêm một đoạn 30 m thì cường độ âm giảm
đi 4 lần. Khoảng cách r ban đầu là
A. 60m.
B. 30m.
C. 15m.
D. 7,5m.
Câu 39 [115795]Quả cầu kim loại nhỏ của con lắc đơn có khối lượng m = 0,1 kg, điện tích q = 10­7 C được
treo trên một dây mảnh, cách điện có chiều dài không đổi l tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 và được
đặt trong một điện trường đều nằm ngang có E = 2.106 V/m. Ban đầu người ta giữ cho quả cầu sao cho dây có
phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lực căng dây khi qua vị trí cân bằng mới của nó là:
A. 1,02 N
B. 1,04 N
C. 1,36 N
D. 1,39 N
Câu 40 [116204]Mạng điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha UP = 120 V, và 3 tải tiêu thụ A, B, C là các

điện trở thuần. Biết RA = RB = RC/2 = 12 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng trên dây trung hòa là
A. 0 A.
B. 10 A
C. 5 A.
D. 15 A.
Câu 41 [119968]Một bóng đèn ống được mắc vào nguồn điện xoay chiều u = 120√2cos(100πt) V. Biết rằng
đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa 2 điện cực của đèn đạt giá trị |u| ≥ 84 V. Biết cường độ dòng điện tức thời
qua đèn là i = 0,2√2cos(100πt) A. Công suất trung bình của đèn là:
A. 22,6 W
B. 24,7 W
C. 27,4 W
D. 13,7 W
Câu 42 [120704]Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u =
120√6cos(100πt) V ổn định, thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB bằng 120 V, công suât tiêu thụ toàn mạch bằng
360 W; độ lệch pha giữa u  và u  là 900, u  và u  là 600 . Tìm R và r        
AN

A. R = 120 Ω ; r = 60 Ω

MB

AN

AB

B. R = 60 Ω ; r = 30 Ω ;

C. R = 60 Ω; r = 120 Ω

o

o

D. R = 30 Ω; r = 60 Ω


Câu 43 [120993]Cho mạch điện như hình vẽ, R = 10 Ω, L = 0,1/π H; C = 500/π μF; uAB = U√2 cos(100πt) V
(không đổi). Để i và uAB cùng pha, người ta ghép thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C0. Giá trị C0 và
cách ghép C  với C là:
0

Ghép song song, C0 =
Ghép nối tiếp, C0 =
Ghép song song, C0 =
Ghép nối tiếp, C0 =
B.
C.
D.
500/π μF.
500/π μF.
250/π μF.
250/π μF.
Câu 44 [122161]Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 60 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,2/π H tụ điện
có C = 1000/4π μF, tần số dòng điện 50 Hz. Tại thời điểm t, hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu
đoạn mạch có giá trị lần lượt là: uL= 20 V; u = 40 V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại I0 là:
A.

A. √2 A

B. 2 A


C. √37 A

D. 2√37 A

Câu 45 [122387]Cho đoạn mach điện xoay chiều gồm R nối tiếp với L, điện trở R = 100 Ω , cuộn dây thuần
cảm có L = √3/π H. Giả sử giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 400cos2(50πt + π/2) V. Tìm cường độ
dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch đó ?
A. 1/√2 A
B. 2 A
C. 3/√2 A
D. 4 A
Câu 46 [123509]Trong việc truyền tải điện năng đi xa. Trong thực tế, để giảm công suất tiêu hao trên đường
dây n2 lần thì phải:
Giảm hiệu điện thế n
Tăng hiệu điện thế n
Giảm tiết diện của dây
Tăng tiết diện của dây
B. lần trước lúc truyền
C.
D. lần trước lúc truyền
dẫn n lần.
dẫn n lần.
dẫn.
dẫn.
Câu 47 [123532]Từ một lò xo có độ cứng k0 = 300 N/m và chiều dài l0, cắt lò xo ngắn đi một đoạn có chiều
dài là l0/4. Độ cứng của lò xo đã bị cắt ngắn là:
A.

A. 400 N/m
B. 1200 N/m

C. 225 N/m
D. 75 N/m
Câu 48 [143313]Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m một
đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1 = 600 g. Ban đầu vật m1 nằm tại vị trí cân bằng của lò xo. Đặt vật nhỏ
m2 = 400 g cách m1 một khoảng là 50 cm. Hệ số ma sát giữa hai vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Hỏi lúc đầu
phải truyền cho vật m2 vận tốc bằng bao nhiêu để khi m2 đến găm chặt vào m1 làm cả hai vật cùng dao động
theo phương trục lò xo với biên độ lớn nhất là 6 cm ? Lấy g = 10 (m/s2)
A. 1,8 m/s

B. 1,9 m/s

C. 2,0 m/s

D. 2,1 m/s

Câu 49 [143314]Mội sợi dây AB đàn hồi căng dài l = 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề
rộng bụng sóng (trên phương dao động) là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng
biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là:
A. 4

B. 8

C. 1

D. 10

Câu 50 [143315]Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 10cm
thì lò xo không biến dạng và vận tốc của vật nặng bằng 0. Lấy g = 10 (m/s2). Tốc độ của vật nặng ở vị trí độ
lớn lực đàn hồi bằng độ lớn hợp lực là:
A. 50√3 (cm/s)

B. 50√2 (cm/s)
C. 25√2 (cm/s)
D. 25√3 (cm/s)
­ ­ ­ Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân ­ ­ ­
Đáp án
1.A
11.B
21.D
31.D
41.A

2.A
12.A
22.A
32.D
42.B

3.A
13.B
23.D
33.C
43.A

4.C
14.C
24.A
34.D
44.A

5.B

15.A
25.D
35.A
45.C

6.B
16.A
26.D
36.C
46.D

7.D
17.A
27.C
37.B
47.A

o
o

8.D
18.A
28.B
38.B
48.C

9.A
19.C
29.B
39.B

49.A

10.D
20.A
30.B
40.C
50.A


Giải Chi Tiết Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 2
bài 1; Vận tốc cực đại là 
Dùng hình học trên hệ tọa đọ xOy : Vẽ 
hợp với Ox 1 góc 
Vẽ 
hợp với Ox một góc 
Tổng hợp dao động được dao động OA (hình bình hành 
)
Xét tam giác 
Dùng định lí cos trong tam giác 

ta giải ra 

, dùng định lí sin tìm được góc 

bài 2; 
Tại t = 0 vật ở pha 

tại 

vật ở pha 


Độ lớn lực kéo về 
bài 3; 
Lúc t=0 thì 

và đi theo chiều dương.

hoặc 
bài 4; Ta có hợp lực cực đại 
Vẽ tổng hợp dao động, dùng định lí cos ta giải ra 
bài 5; Vật dao động trên đoạn thẳng dài 10cm nên 

bài 7; •Âm phát đẳng hướng nên ta có 
•Ta có 
→Đáp án D
bài 8; 
•Khi giá trị C=Co khì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại khi đó ta có:
•Công suất tiêu thụ của mạch : 
bài 9; 
Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần nên ta có u sớm pha  so với i
khi đó ta có 
Tại thời điểm t ta có 
→Phương trình: 
bài 10; 
•Khi tần số ổn định ở tần số f với 
Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
→Thay đổi R thì hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi
bài 12; Mạch có công suất lớn nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Khi đó 
. Điện dung của tụ
điện khi đó là:

Chọn đáp án A
bài 13; Sau mỗi nửa chu kỳ biên độ của vật giảm 1 lượng:
→ từ lúc thả vật đến khi vật đi qua vị trí O lần thứ 2 vật đi được quãng đường:

o
o


Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có:
→ Chọn B
bài 15; 
•Ta thấy tại t=0, i=0 nên q=Qo.
Chu kì 
Điện lượng chuyển qua điện trở là q.
Trong thời gian 
→Điện lượng chuyển dịch:

khi đó thì 

bài 16; Ta có 
Mặt khác khi từ vị trí thấp nhất tới vị trí cao nhất thời gian đó là T/6 →
bài 17; 
Ta có với cùng một hiệu điện thế mà cho hai dòng điện có biên độ bằng nhau như vậy ta có 
Gọi 
là độ lệch pha của u với i trong hai trường hợp
Ta có 
→Pt 
bài 18; Mắc nối tiếp tụ điện với đèn thì tổng trở của mạch tăng nên 
đèn sáng kém hơn trước.
bài 19; 

Đặt điện áp u vào hai đầu cuộn cảm thuần nên ta có:
bài 20; 
Xét 1 điểm M nằm trên AB cách nguồn A 1 đoạn là d
Pt dao động tại M do nguồn A gửi tới: 
Pt dao động tại M do nguồn B gửi tới: 
Phương trình tổng hợp tại M:

Để M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với 2 nguồn thì: 
Mà 0Có 4 giá trị của k
Chọn đáp án A
bài 21; 
ta có khi 
do mạch có tính dung kháng nên ta có 
Thay đổi L để 
bài 22; ta có UMA khác pi/6 so với dòng điện 
R/ZC=Căn3 
UMA khác pi/2 so với UAN 
ZL/r=căn3 
Uam khác pi/3 so với Umn 
suy ra UMN khác pi/6 so với dòng điện 
(ZL­ZC)/(R+r)=1/căn3 
zL theo r ZC THeo R 

o
o

giảm



Ta có r=R
bài 23; 
Sau khi ngắt điện trường thì vật dao động với biên độ
Chọn đáp án D
bài 24; Ban đầu ta có hiệu điệnthế trên các phần tử bằng nhau như vậy ta có mạch xảy ra cộng hưởng 
Khi mắc thêm tụ điện C một tụ điện giống hệt nó mắc nối tiếp như vậy thì 
bài 25; 
Khi 

hay 

thì 

không đổi nên :

Chia 2 vế cho 
Chọn 

bài 26; Ta có hai nguồn kết hợp AB cùng pha như vậy điểm cực đại khi 
ngược pha thì 
Như vậy chênh lệch của các bậc vân thì đó cũng chính là chênh lệch của bước sóng
Như vậy vân bậc k và vân bậc k+3 chên lệch nhau 3 lần bước sóng.
Như vậy MA'­MB'­(MA­MB)=
bài 27; 
Vậy phải giảm công suất loa đi 1000 lần

bài 28; 
Ta thấy 


min khi 

max 

(cộng hưởng)

Vì mạch cộng hưởng nên 
bài 29; Chiều dài của dây là L
Ứng với tần số 50Hz thì số bó sóng trên dây là n
Khi tăng tần số thêm 10 Hz thì lại có sóng dừng kế tiếp
Số bó sóng khi đó là n+1

Mặt khác ta nhận thấy  cũng chính là tần số bé nhất của sóng để trên dây có sóng dừng ( số bó sóng trên dây
bằng 1) 

o
o


Tần số f đã giảm đi 40 Hz so với ban đầu
Chọn đáp án B
bài 30; 
sớm pha 
so với 
r. 
trễ pha 
so với 
trễ pha 
so với Ur


sớm pha 

so với cường độ dòng điện 

cuộn dây có điện trở nội

Vậy hệ số công suất trên đoạn MB là:
bài 31; Số nút tăng thêm 5 nút nên số bụng tăng thêm 5 nút.
Vậy f tỉ lệ thuận với k.

bài 32; 

Chọn đáp án D
bài 33; Theo giả thiết đề bài thi M là điểm dao động với biên độ cực tiểu gần O nhất (O là điểm dao động với
biên độ cực đại)
Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB

Có 9 k.

bài 34; Công suất trên 
Áp dụng Viet khi 
Lại có khi 

và 

ta có:

thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch lớn nhất

bài 35; Vật đang nằm ở VTCB O, khi tác dụng đột ngột 1 lực F thì con lắc dao động viên biên độ  và vị trí cân

bằng mới lệch theo chiều F 1 đoạn là A_1(So với O).
Khi tốc độ vật cực đại tức khi vật ở vị trí cân bằng mới thì 
. Khi F đột ngột đổi chiều thì dễ dàng thấy
được VTCB mới đối xứng với vị trí cân bằng lúc tác dụng F lần đầu qua điểm O. Nên ngay khi đổi chiều F thì 

Áp dụng hệ thức độc lập: 
Động năng lúc tốc độ cực đại chính là cơ năng: 
Lúc lò xo không bị biến dạng:
Tỉ số động năng vật nặng lúc tốc độ vật cực đại và động năng vật nặng lúc lò xo không biến dạng là :

o
o


bài 36; 
bài 37; 
M cách đều A,B nên M nằm trên trung trực của AB.
d là khoảng cách từ M đên A và B (
Phương trình dao động của M là: 
M cùng pha với nguồn khi 
bài 38; I giảm đi 4 lần tức khoảng cách tăng 2 lần

bài 39; Gọi 

là góc lệch của dây khi ở vị trí cân bằng mới so với phương thẳng đứng.

Gia tốc trọng trường hiệu dụng: 
Lực căng dây khi qua vị trí cân bằng mới của con lắc là:

bài 40; 


bài 41; 

và 
với các dòng thành phần lệch pha 1 góc 120 từng đôi một

nên đèn sáng khi 

Trong 1 chu kì có 4 lần đèn sáng với khoảng thời gian như thế: 
Công của dòng điện:

Công suất trung bình của đèn là: 
bài 42;

o
o


bài 43; 
Để mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì phải giảm dung kháng của tụ 

Mắc tụ song song

Mặt khác ta có: 
Chọn đáp án A
bài 44; 
và  ngược dấu nhau mà 
Mặt khác: 

bài 45; 

+) Xét thành phần 1 chiều mạch chỉ có R: 
+) Xét thành phần xoay chiều, mạch có cả R và L:
Do khái niệm hiệu dụng được xây dựng trên công suất

Chọn đáp án C
bài 46; Trong thực tế, để giảm công suất hao phí 
truyền lên n lần
Chọn đáp án D

lần thì người ta tăng hiệu điện thế 2 đầu đường dây trước khi

bài 47; Cắt ngắn lò xo đi 1 đoạn là lo/4 thì chiều dài lò xo còn lại là 3lo/4
Độ cứng của lò xo tăng 4/3 lần

o
o


Chọn đáp án A
bài 48; Bảo toàn năng lượng giai đoạn  bắt đầu chuyển động đến lúc va chạm mềm với 
động năng của  chính là công của lực ma sát:

thì độ biến thiên

va chạm với  là va chạm mềm nên vận tốc của 2 vật sau va chạm mềm: 
Hai vật dao động với biên độ lớn nhất 6cm

Thay v vào (2) 
Thay  vào (1) tính được 
bài 49; Biên độ bụng sóng là 2a.

M có biên độ là 
2 điểm gần nhất dao động cùng pha nên phải nằm trên cùng 1 bụng sóng.

Số bụng sóng là: 
bài 50; Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 10cm thì lò xo không biến dạng và vận tốc của vật nặng bằng 0 

Khi độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn hợp lực thì:

 
 

o
o



×