Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

30 đề luyện thi đại học môn vật lí đề số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.81 KB, 12 trang )

Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 5
Câu 1 [16717]Một con lắc lò xo có khối lượng của vật m = 1 kg, dao động điều hoà với phương trình x =
Acos(ωt+φ) và cơ năng E = 0,125 J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0,25 m/s và gia tốc a = ­6,25√3
m/s. Biên độ, pha ban đầu và tần số góc dao động có giá trị nào sau đây?
2 cm; ­π/3 rad; 25
2 cm; ­2π/3 rad; 25
2 cm; ­π/6 rad; 25
6,7 cm; π/6 rad; 75
A.
B.
C.
D.
rad/s.
rad/s.
rad/s.
rad/s.
Câu 2 [39542]Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Yâng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai
bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1 số vân
sáng cùng màu với vân trung tâm( tính cả vân trung tâm) là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 3 [43787]Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz và biên độ 1 cm. Dao động lan truyền trên phương
Oy với vận tốc 0,4 m/s. Trên Oy có hai điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15 cm. Biết biên độ dao động không
thay đổi trong quá trình truyền sóng. Tại thời điểm mà li độ dao động tại P bằng 1 cm thì li độ tại Q là
A. 0 cm.
B. 2 cm.
C. 1 cm.
D. ­1 cm.


Câu 4 [44935]Cho hệ dao động như hình vẽ, lò xo có độ cứng k, hai đầu gắn hai vật m1 = 3,6 kg và m2 = 6,4
kg, trục của lò xo thẳng đứng, vật m1 được đặt trên mặt sàn. Tác dụng lực vào m2 dọc theo trục của lò xo
hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2 = π2. Khi ngừng tác dụng lực F đột ngột, khối m2 dao động điều hòa. Tìm độ
lớn cực đại của F để khi m2 dao động thì m1 không bị nhấc khỏi mặt sàn?

A. 100 N.

B. 64 N.

C. 120 N.

D. 36 N.

Câu 5 [46412]Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
có cùng độ to phát ra
có cùng tần số phát ra
có cùng biên độ phát
do cùng một nhạc cụ
A. bởi hai nhạc cụ khác B. bởi hai nhạc cụ khác C. ra bởi hai nhạc cụ
D. phát ra tại hai thời
nhau.
nhau.
khác nhau.
điểm khác nhau.
Câu 6 [52265]Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20 V. Khi tụ bị nối tắt thì
hiệu địện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A. 30√2 V
B. 10√2 V
C. 20 V

D. 10 V
Câu 7 [59121]Một máy phát điện xoay chiều một pha được nối với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu tăng số cặp cực lên gấp đôi thì cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch khi đó là
A. I
B. 2I
C. 0,5I
D. Không xác định được
Câu 8 [68530]Cho mạch LRC mắc nối tiếp, điện áp hai đầu mạch u = 100cos(100πt) V. Cường độ dòng điện
trong mạch là i = 4cos(100πt + π/3) A. Công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 400 W.
D. 150 W.
Câu 9 [69927]Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R,L,C
khác 0 và hữu hạn). Biên độ của 2 đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U0 và U0L. Ở thời điểm t điện áp tức thời
2 đầu đoạn mạch AB bằng + 0,5U0 và điện áp tức thời trên L bằng + (U0L)/√2. Điện áp 2 đầu đoạn mạch:
A.

sớm pha hơn cường độ
sớm pha hơn cường độ
trễ pha hơn cường độ
B.
C.
dòng điện là  π/12
dòng điện là  π/6
dòng điện là  π/12

D.


trễ pha hơn cường độ
dòng điện là  π/6

Câu 10 [73883]Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều hòa với tần số 50 Hz. Hai điểm M, N
trên phương truyền sóng cách nhau 18 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng nằm trong

o
o


khoảng 3 m/s đến 5 m/s. Vận tốc đó bằng:
A. 4,25 m/s
B. 3,2 m/s
C. 5 m/s
D. 3,6 m/s
Câu 11 [81371]Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua
vị trí cân bằng thì giữ cố định một điểm trên lò xo cách điểm cố định ban đầu một đoạn bằng 1/4 chiều dài tự
nhiên của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng:
A. A√3/2
B. A/2
C. A√2
D. A/√2
Câu 12 [82387]Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R, và NB
chứa C. R = 50 Ω, ZL = 50√3 Ω, ZC = 50/√3 Ω. Khi giá trị điện áp tức thời uAN = 80√3 V thì uNB = 60 V. Giá
trị cực đại của điện áp tức thời toàn mạch là
A. 150 V.
B. 100 V.
C. 50√7 V.
D. 100√3 V.
Câu 13 [84019]Cho cơ hệ như hình vẽ. k = 100 N/m, l = 25 cm, hai vật m1 và m2

giống nhau có khối lượng 100 g. Kéo m1 sao cho sợi dây lệch một góc nhỏ rồi buông
nhẹ, biết khi qua vị trí cân bằng m1 va chạm đàn hồi xuyên tâm với m2. Bỏ qua mọi
ma sát, lấy g = π2 = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của cơ hệ là :

A. √1,04 s
B. 0,596 s
C. 1,2 s
D. 1 s
Câu 14 [87551]Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm
Sóng âm là sóng dọc
Sóng âm có tần số nằm
Sóng âm không truyền
Vận tốc truyền sóng
truyền trong các môi
A.
B. trong khoảng từ 200
C. được trong chân
D. âm thay đổi theo nhiệt
trường vật chất rắn,
Hz đến 16000 Hz.
không.
độ môi trường.
lỏng, hoặc khí.
Câu 15 [91501]Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 Ω và có độ tự cảm 0,4/π H. Đặt lên hai đầu cuộn dây
hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt ­ π/2) V. Tại thời điểm t = 0,1 s thì cường độ dòng điện
có giá trị là ­2,75√2 A. Biên độ điện áp toàn mạch bằng
A. 220 V.
B. 200√2 V.
C. 220√2 V.
D. 110√2 V.

Câu 16 [91590]Một sóng cơ có bước sóng λ, tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đường thẳng
từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 7λ/3. Tại một thời điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2πfa,
lúc đó tốc độ dao động của điểm N bằng
A. √2πfa
B. 0
C. πfa
D. √3πfa
Câu 17 [91913]Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ
điện có điện dung C đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là
i1 = 3cos100πt A. Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là i2 = 3cos(100πt + π/3) A. Hệ số công
suất trong hai trường hợp trên lần lượt là:
cos φ1 = 1, cos φ2 =
 cos φ1 = cos φ2 =
A.
B.
C. cos φ1 = cos φ2 = 3/4  D. cos φ1 = cos φ2 = 1/2
1/2 
√3/2 
Câu 18 [92385]Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch
AM gồm điện trở thuần R1 nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2
nối tiếp với tụ điện có điện dung C (R1 = R2 = 100 Ω). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 100
√2cosωt (V). Khi mắc ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ √2/2
(A). Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch MB một vôn kế điện trở rất lớn thì hệ số công suất của mạch đạt giá trị
cực đại. Số chỉ của vôn kế là :
A. 100 V

B. 50√2 V

C. 100√2 V


D. 50 V

Câu 19 [92812]Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 400 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối hai đầu mạch
điện với hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi
rôto của máy quay đều với tốc độ 300 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Khi
rôto của máy quay đều với tốc độ 600 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2√2I.

o
o


Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch là
A. 100√2 Ω.
B.  200√2 Ω.
C. 400√2 Ω.
D. 800√2 Ω.
Câu 20 [97753]Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng y = 10cos(0,2πx)sin(20πt + π/4), x và y đo bằng
cm, t đo bằng giây. Khoảng cách từ một nút sóng, qua 4 bụng sóng, đến một nút sóng khác là:
A. 40 cm
B. 25 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
Câu 21 [97810]Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đổi được, R, C xác định. Mạch
điện mắc vào nguồn có điện áp u = U0cos(ωt) V không đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng
cực đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là:
A. 2.U
B. U√3
C. U√3/2
D. 2U/√3
Câu 22 [111341]Nếu điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện giảm 3 lần và công suất truyền đi không đổi thì

khối lượng dây dẫn (làm bằng cùng một loại chất liệu) phải thay đổi thế nào để công suất hao phí trên dây
không đổi?
A. Tăng 9 lần
B. Giảm 9 lần
C. Giảm 3 lần
D. Tăng 3 lần
Câu 23 [111787]Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm
có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 100/π µF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
ổn định có biểu thức u = 100√3cos(ωt) V, tần số dòng điện thay đổi được. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện đạt giá trị cực đại thì tần số góc của dòng điện bằng:
A. 100π/√2 rad/s.
B. 200π√2 rad/s.
C. 100π√3 rad/s.
D. 100π rad/s.
Câu 24 [112592]Đặt điện áp xoay chiều có dạng u = U√2cosωt (V) vào hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều
RLC nối tiếp với R2 = L/C. Cho biết điện áp hiệu dụng URL = 3URC. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị

A. √2/7
B. √(3/7)
C. √3/5
D. √2/5
Câu 25 [112669]Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120√2cos(100πt + π/2) V lên hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến
giá trị R0 thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ
điện có giá trị 30√2 V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là:
i = 2,4cos(100πt +
i = 1,2√2cos(100πt +
i = 2,4cos(100πt +
i = 1,2√2cos(100πt +
A.

B.
C.
D.
π/4) A.
3π/4) A.
3π/4) A.
π/4) A.
Câu 26 [112675]Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Cơ năng ban đầu của nó là 5 J. Sau ba chu kì dao
động thì biên độ của nó giảm đi 20%. Phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng trung bình trong mỗi chu kì

A. 1,80J

B. 1,07J

C. 0,64J

D. 0,60 J.

Câu 27 [112683]Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có điện áp hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, đoạn MB
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Giữ nguyên giá trị R, C và thay đổi giá trị L để
uMB vuông pha với uAB. Khi đó nếu tăng giá trị L thì
A. UAM tăng, I tăng.

B. UAM giảm, I tăng.

C. UAM giảm, I giảm.

D. UAM tăng, I giảm.


Câu 28 [112692]Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công
suất nhằm
A.

tăng cường độ dòng
điện

B.

giảm công suất tiêu
thụ

C. giảm hao phí vì nhiệt

D.

tăng công suất tỏa
nhiệt

Câu 29 [113127]Trên mặt nước tại hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha, lan truyền
với bước sóng λ. Biết AB = 11λ. Số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn trên đoạn
AB (không tính A và B) là
A. 5
B. 22
C. 10
D. 11
Câu 30 [114129]Một khung dây gồm 1000 vòng, mỗi vòng giới hạn một phần mặt phẳng có diện tích S = 40
cm2. Khung dây có thể quay xung quanh trục đối xứng x/x của nó với tốc độ góc 3000 vòng/phút trong một từ
trường đều có cảm ứng  có độ lớn B = 10 ­ 2 (T) vuông góc với x/x. Tại thời điểm ban đầu véc tơ cảm ứng từ 
 hợp với mặt phẳng khung dây một góc π/6. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung


o
o


dây đó là
e = 4πcos(100πt + π/6)
e = 4πcos(100πt ­ π/6)
e = 4πcos(100πt ­ π/3)
e = 4πcos(100πt +
B.
C.
D.
V.
V.
V.
2π/3) V.
Câu 31 [114673]Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm hai đoạn mạch, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L
và điện trở R = 50√3 Ω, đoạn MB chứa tụ điện C = (10­4)/π F. Tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là
50 Hz thì điện áp UAM lệch pha π/4 so với uAB. Giá trị của L là:
A.

A. 2/π H
B. 1/(2π) H
C. 1/π H
D. 3/π H
Câu 32 [114750]Đặt điện áp u = U0cos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc
nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau.
Phát biểu nào sau đây là sai ?
Điện áp giữa hai đầu

Cường độ dòng điện
Điện áp giữa hai đầu
Cường độ dòng điện
điện trở thuần sớm
qua mạch trễ pha π/4
cực tụ điện trễ pha π/4
qua mạch sớm pha π/4
A.
B.
C. pha π/4 so với điện áp D.
so với điện áp giữa hai
so với điện áp giữa hai
so với điện áp giữa hai
giữa hai đầu đoạn
đầu đoạn mạch.
đầu đoạn mạch.
đầu đoạn mạch.
mạch.
Câu 33 [114819]Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện
tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này có giá trị bằng
một nửa giá trị cực đại và đang tăng. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 6Δt
B. 1,2Δt
C. 12Δt
D. 12Δt/11
Câu 34 [114879]Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch
là f1. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 2f1. Điều chỉnh
điện dung của tụ điện đến giá trị C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 5f1


B. (2f1)/√5

C. √5f1

D. f1/√5

Câu 35 [114902]Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R, một cuộn thuần cảm L và một tụ điện có
điện dung C với R2C < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi,
tần số thay đổi được. Khi tần số góc của điện áp đặt vào là ω1 và ω2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có
cùng một giá trị. Khi tần số góc của điện áp là ω0 thì điện áp hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Mối liên hệ giữa
ω1; ω2 và ω0 là
A.

B.

C.

D.

Câu 36 [115005]Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Gọi   là tốc độ trung bình của vật trong một
chu kỳ. Khoảng thời gian để vật có tốc độ 
 trong một chu kỳ bằng

A. 1/4 s
B. 1/2 s
C. 1
D. 3/4 s
Câu 37 [115242]Đoạn mạch RLC không phân nhánh điện trở và cuộn dây thuần cảm có giá trị xác định, tụ có
điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số

không đổi. Cho C thay đổi để lần lượt được điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C có giá trị cực đại tương ứng
URMax, ULMax, UCMax. Thì thấy UCMax= 3ULMax, khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?
A. 3/√8

B. (√8)/3

C. 4(√2)/3

D. 3/(4√2)

Câu 38 [115359]Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt) V (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi L
thì ULmax = 90√5 V khi đó UC = 40√5 V. Giá trị của U là
A. 60√5 V.
B. 50√5 V.
C. 80 V.
D. 150 V.
Câu 39 [122393]Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang. Vật đang dao động với chu kì T, biên độ 8 cm, khi vật đi
qua vị trí có li độ 2 cm thì người ta giữ cố định một điểm trên lò xo sao cho phần lò xo không tham gia vào sự

o
o


dao động của vật bằng 2/3 chiều dài lò xo ban đầu. Kể từ thời điểm đó vật dao động điều hòa với biên độ bằng
bao nhiều ?
A. 3(√46)/2 cm
B. 2√5 cm
C. 2(√46)/3 cm
D. 5√2 cm

Câu 40 [122925]Một ống sáo bị bịt một đầu cho âm cơ bản có tần số f. Nếu bỏ đầu bị bịt ra thì tần số âm cơ
bản mà ống sáo phát ra là:
A. 2f
B. f/2
C. 4f
D. f
Câu 41 [145010]Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A1.
Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo
phương ngang với vận tốc v0 bằng 2 lần vận tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai
vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2. Tỉ số biên độ dao động
của vật M trước và sau va chạm là:
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/√3
D. 1/√5
Câu 42 [145013]Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật m.
Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với
biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại
bằng:
A. 1,25 W
B. 1,50 W
C. 2,00 W
D. 2,50 W
Câu 43 [145014]Hai vật A và B dán liền nhau mB = 2mA = 200 g, treo vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m.
Nâng vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 40 cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều hoà đến vị trí
lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao
động là:
A. 33 cm
B. 34 cm
C. 35 cm

D. 36 cm
Câu 44 [145015]Trên một sợi dây đàn hồi 2 đầu cố định A, B có sóng dừng ổn định với bước sóng 36 cm. Hai
điểm M, N lần lượt cách đầu A những khoảng là AM = 21 cm và AN = 40,5 cm. Khi vận tốc dao động của
phần tử tại M là v = 3 cm/s thì vận tốc dao động của phần tử tại N là:
A. ­3√2 cm/s
B. 3√2 cm/s
C. ­3 cm/s
D. ­3√3 cm/s
Câu 45 [145016]Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB; đoạn AM gồm R nối tiếp với C
và MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB điện áp xoay chiều có biểu thức: u = U√2 cosωt
(V). Biết R = r = √(L/C), điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp √3 điện áp hai đầu AM. Hệ số công suất
của đoạn mạch có giá trị là
A. 0,755

B. 0,866

C. 0,975

D. 0,887

Câu 46 [145017]Đặt một điện áp xoay chiều có dạng u = U√2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp. Với R thay đổi được và 
. Khi hệ số công suất
của mạch đang bằng √2/2, nếu tăng R thì
A.

tổng trở của mạch
giảm

B.


hệ số công suất của
mạch giảm

C.

công suất toàn mạch
tăng

D.

điện áp hiệu dụng ở
hai đầu điện trở R tăng

Câu 47 [145018]Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ
cứng k = 100 N/m. Nâng vật nặng lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không bị biến dạng, rồi truyền
cho nó vận tốc 10√30 cm/s thẳng đứng hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật nặng. Chọn
trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng. Lấy g = п2 = 10 m/s2.
Độ lớn của lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào vật lúc t = 1/3 s và tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời
gian 1/6 s đầu tiên là:
A. 3 N và 36 cm/s

B. 3 N và 18 cm/s

C. 0,3 N và 18 cm/s

D. 0,3 N và 36 cm/s

Câu 48 [145019]Vật dao động điều hòa với động năng là: Wđ = sin2(20t ­ 2π/3) (J). Biết k = 200 N/m. Biểu
thức của li độ dao động là:

A.

x = cos(20t ­ 2π/3)
cm.

B.

x = cos(10t ­ 2π/3)
cm.

C.

x = 10cos(20t ­ 2π/3)
cm.

D.

x = 10cos(10t ­ 2π/3)
cm.

Câu 49 [145020]Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở

o
o


thuần R; cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 40 Ω và tụ điện có điện dung ZC = 100 Ω. Tại một thời điểm nào
đó, điện áp trên điện trở và trên cuộn dây có giá trị tức thời đều là 50 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch
điện khi đó là:
A. 0 V

B. ­25 V
C. 90 V
D. 45 V
Câu 50 [145021]Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị
không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 140 V. Ở cuộn sơ cấp, khi ta
giảm bớt 1,5n vòng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng 2n
vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U/2. Giá trị của U
là:
A. 180 V

B. 210 V

C. 200 V

D. 250 V

­ ­ ­ Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân ­ ­ ­
Đáp án
1.C
11.A
21.B
31.B
41.D

2.D
12.C
22.A
32.A
42.A


3.A
13.B
23.A
33.B
43.D

4.A
14.B
24.B
34.B
44.A

5.B
15.C
25.A
35.B
45.B

6.B
16.C
26.D
36.A
46.D

7.A
17.B
27.C
37.A
47.A


o
o

8.A
18.B
28.C
38.D
48.C

9.C
19.A
29.D
39.C
49.B

10.D
20.D
30.B
40.A
50.C


Lời giải chi tiết Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 5
bài 1; 
Cơ năng của vật: 

Ta có tại t=0 
bài 2; Khoảng vân 
Ta có 
Vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm là vân sáng bậc 4n của bức xạ bước sóng 

n thỏa mãn 
Vậy có 3 vân sáng cùng màu với vân trung tâm
bài 3; 
P nhanh pha hơn Q 1 góc là: 
hay 
Dùng đường tròn lượng giác ta thấy khi P ở vị trí có li độ bằng 1 thì Q đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
hay li độ của Q khi đó là 0cm
Chọn đáp án A
bài 4; Xét các lực tác dụng nên vật m1: Trọng lực  hướng xuống , lực đỡ của mặt bàn lên vật  hướng lên và
lực đàn hồi của lò xo 
hướng xuống hoặc lên tùy theo lò xo bị nén hay dãn 
Khi vật m1 cân bằng ta có: 
Chọn chiều dương hướng xuống ta có: 
( ta chỉ xét khi lò xo bị dãn vì nếu vật m1 bị nhấc khỏi bàn thì chắc chắn khi đó lò xo phải
dãn )
Để m1 không bị nhấc lên thì 
Chọn đáp án A
bài 5; Âm sắc là đặc trưng sinh lý để phân biệt hai âm có cùng tần số phát ra bởi 2 nhạc cụ khác nhau.
Chọn đáp án B
bài 6; 
Khi đặt vào hiệu điện thế xoay chiều U có giá trị không đổi vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì hiệu điện thế
hiệu dụng trên các phần tử R, L, C bằng nhau bằng 20V.
Khi nối tắt tụ điện thì khi đó mạch gồm R, L nối tiếp nhau 
bài 7; 
Ta có 
từ đây chứng tỏ I ko phụ thuộc vào w nên khi tăng số cặp cực lên 2 lần thì cường độ hiệu dụng trong mạch
không đổi.
bài 8; 
Chọn đáp án A
bài 9; Điện áp trên L luôn sớm pha hơn điện áp 2 đầu mạch AB

Dùng đường tròn lượng giác biểu diễn điện áp 2 đầu L và 2 đầu AB ở thời điểm t. Ta có:
nhanh pha hơn 
1 góc 
Mà ta có cuộn cảm thuần nên 
Điện áp 2 đầu đoạn mạch 
Chọn đáp án C
bài 10; 

nhanh pha hơn i 1 góc 
trễ pha hơn cường độ dòng điện là 

(k bán nguyên )

o
o


Mà 

Chọn đáp án D
bài 11; 
Ta có lò xo nằm ngang nên vị trí cân bằng cũng là vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên
Vận tốc của vật khi đó 
Khi cố định một điểm trên lò xo cách điểm cố định ban đầu một đoạn bằng 1/4 chiều dài tự nhiên thì độ cứng
của lò xo lúc này là 

vật dao động với tần số góc mới là

Lò xo có chiều dài tự nhiên nên ứng vị trí đó vận có vận tốc cực đại là v=Aw
như vậy ta có 

bài 12; Ta có 
→Hai đoạn mạch AN và MB vuông pha nhau

V
bài 13; Vì 2 Vật m1, m2 giống hệt nhau . Vật m2 đứng yên , vật m1 chuyển động với vận tốc Vo đến va chạm
đàn hồi với vật m2 thì theo định luật bảo toàn động năng và động lượng , sau va chạm vật m1 đứng yên và vật
m2 chuyển động với vận tốc đúng bằng Vo

Vậy chu kì của hệ là 
Chọn đáp án B
bài 14; +) Sóng âm trong môi trường lòng và khí là sóng dọc, trong môi trường rắn thì cả ngang và dọc  A
đúng
+) Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz  B sai
+) Sóng âm là sóng cơ nên không truyền được trong chân không  C đúng
+) Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường trong đó có cả yếu tố nhiệt độ môi trường  D
đúng
Chọn đáp án B
bài 15; 
viết bt 
và 

vào ta được 

bài 16; Sóng truyền từ M đến N và N cách M một đoạn 

N trễ pha hơn M 

Lúc tốc độ dao động của M bằng  f a tức tốc độ của M cực đại suy ra pha vận tốc của M có thể lấy bằng 0, lúc
đó N trễ pha hơn M là  nên pha vận tốc của N bằng 
bài 17; Ta có 


mà 

bài 18; Khi mắc ampe kế vào 2 đầu đoạn MB thì mạch lúc này chỉ gồm R1 và cuộn cảm L.

o
o


Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch MB một vôn kế thì xảy ra cộng hưởng => Zl=Zc=100
Số chỉ của vôn kế là 
bài 19; Ta có

Lập tỉ số (1) với (2) 
Nếu ro to quay với 

→ → →Đáp án A

bài 20; Ta có
Khoảng cách từ 1 nút qua bốn bụng rồi tới nút khác
nên nút đó sẽ là nút thứ 5
giữa 5 nút sóng có 4 bó sóng
Đáp án D
bài 21; Khi thay đổi L:
+ Điện áp cực đại trên R là 
+ Điện áp cực đại trên L là 
Dễ thấy được: 
Suy ra 
Uc max khi xảy ra cộng hưởng.
Đáp án B

bài 22; 
(Đề bài không nói gì coi như 
)
Khi U giảm 3 lần, để Php không đổi thì R phải giảm 9 lần.
Tiết diện của dây tăng 9 lần (do chiều dài dây không đổi)
Khối lượng dây tăng 9 lần
Chọn đáp án A
bài 23;  thay đổi để 
Chọn đáp án A

cực đại thì: 

bài 24; 
vuông pha nhau.
Vẽ giản đồ và sử dụng tam giác đồng dạng, hoặc hệ thức lượng trong tam giác vuông ta được:

Chọn đáp án B
bài 26; Cơ năng còn lại sau 3 chu kì là: 
Phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt sau 3 chu kì là: 
Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng trung bình trong mỗi chu kì là: 
Chọn đáp án D
bài 27; Ban đầu giữ nguyên giá trị R, C thay đổi L để 

o
o

vuông pha nhau khi đó thì ta có


hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. 

Như vậy khi tăng L thì 
giảm
như vậy khi tăng L thì Zl tăng như vậy tổng trở của mạch tăng đồng nghĩa I giảm
bài 28; 
Trong các dụng cụ tiêu thụ điện nâng cao hệ số công suất nằm giảm cường độ dòng điện I
Công suất hao phí tỏa nhiệt là: 
Giảm hao phí vì nhiệt
Chọn đáp án C
bài 30; 
Thời điểm ban đầu vecto pháp tuyến mặt phẳng khung dây và vecto cảm ứng từ B hợp với nhau 1 góc 
Từ thông qua khung dây là: 
Chọn đáp án B
bài 31; 
Vẽ giản đồ vecto ta có: 

Chọn đáp án B
bài 32; 
Cường độ dòng điện qua mạch nhanh pha  so với điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch
Phát biểu A sai
Chọn đáp án A
bài 33; Dùng đường tròn lượng giác ta xác định được 
Chọn đáp án B
bài 34; 

Chọn đáp án B
bài 35; 
Áp dụng viet ta có:

Chọn đáp án B
bài 36; 

Thời gian trong 1 chu kì tốc độ thỏa mãn điều kiện trên là: 
Chọn đáp án A

o
o


bài 37; Thay đổi C: 

Chọn A
bài 38; Khi L thay đổi để UL max thì 
vuông pha nhau
Vẽ giản đồ vecto áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
Chọn đáp án D
bài 39; Gọi năng lượng dao động của con lắc ban đầu là 
Tại vị trí x=2 cm ta có: 
Khi giữ sao cho 2/3 chiều dài lò xo không dao động thì thế năng của hệ giảm còn 1/3 thế năng khi chưa giữ. 
Cơ năng của hệ lúc sau là: 
Mặt khác độ cứng K của con lắc tăng lên 3 lần sau khi giữ lò xo:

Chọn đáp án C
bài 40; Khi bịt 1 đầu thì ứng với âm cơ bản ta có trong ống sáo xảy ra sóng dừng với nửa bó sóng 
Khi bỏ đầu bịt ra thì ứng với âm cơ bản ta có trong ống sáo có 2 nửa bó sóng
Chọn đáp án A
bài 41; Đây là 1 trường hợp đặc biệt của va chạm đàn hồi xuyên tâm. Khi 2 vật có khối lượng bằng nhau nếu
trước va chạm vật (1) đứng yên, vật (2) chuyển động với vận tốc vo thì sau va chạm vật (1) chuyển động với vận
tốc vo còn vật (2) đứng yên.
+)Trước va chạm cơ năng vật bằng 
+) Sau va chạm cơ năng vật bằng 
Chọn đáp án D

bài 42; 
Công suất của trọng lực được tính theo công thức:
Chọn đáp án A
bài 43; Biên độ dao động ban đầu bằng độ dãn ở vị trí cân bằng của lò xo 
Khi vật đang ở biên dưới thì vật B tách ra lò xo có chiều dài l = 40 +3.2 = 46 cm. 
Khi đó tại vị trí cân bằng mới lò xo dãn 1 đoạn là: 
Biên độ dao động mới là: 
Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là: 
Chọn đáp án D
bài 44; M thuộc bó sóng thứ 2 kể từ đầu A
N thuộc bó sóng thứ 3 kể từ đầu A
M,N thuộc 2 bó sóng kế tiếp nhau nên M, N dao động ngược pha với nhau.
Gọi biên độ bụng sóng là 2a thì:
Biên độ tại M ( cách nút gần nhất 3 cm ) là: 
Biên độ tại N ( cách nút gần nhất 4,5 cm) là: 
M, N dao động ngược pha nên vận tốc của M, N cũng dao động ngược pha nhau

o
o


Chọn đáp án D
bài 45; 
vuông pha với nhau
Vẽ giản đồ vecto và sử dụng hệ thức lượng trong tam giác ta được

Chọn đáp án B
bài 46; Khi tăng R thì:
+) Tổng trở 


tăng

+) Hệ số công suất 
+) R thay đổi công suất mạch lớn nhất khi 

tăng
khi đó 

. Khi tăng R thì công suất sẽ giảm
+) 
Chọn đáp án D

tăng

bài 47; 

Ban đầu vật đi qua vị trí x=­1 theo chiều âm.
+)Sau 
vật đang ở biên dương
+) Trong 1/6 s đầu vật đi được quãng đường là 3A ( dùng đường tròn )
Chọn đáp án A
bài 48; 

+) 
+) 
Chọn đáp án C
bài 49; Do 

ngược pha nhau


Chọn đáp án B
bài 50; 
Chọn đáp án C
 

o
o



×