Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

30 đề luyện thi đại học môn vật lí đề số 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.93 KB, 11 trang )

Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 8
Câu 1 [46249]Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C0 và độ tự cảm L = 2.10­6 H, thu
được sóng điện từ có bước sóng 240 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18 m người ta phải mắc thêm
vào mạch một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào ?
Mắc nối tiếp và C =
Mắc song song và C =
Mắc song song và C =
Mắc nối tiếp và C =
B.
C.
D.
­11
­10
­8
4,585.10  F.
4,585.10  F.
4,585.10  F .
4,585.10­8 F .
Câu 2 [52890]Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 kW
.Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480
kWh . Hiệu suất của quá trình tải điện là :
A. H = 95%
B. H = 90%
C. H = 85%
D. H = 80%
Câu 3 [52953]Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình
dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A.

A. 46,75 cm
B. 48 cm


C. 40 cm
D. 49,25 cm
Câu 4 [53374]Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R√3. Điều chỉnh L để điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
điện áp giữa hai đầu
điện áp giữa hai đầu tụ
điện áp giữa hai đầu
điện trở lệch pha π/6
điện lệch pha π/6 so
trong mạch có cộng
cuộn cảm lệch pha π/6
A.
B.
C.
D.
so với điện áp giữa hai
với điện áp giữa hai
hưởng điện.
so với điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch.
đầu đoạn mạch.
đầu đoạn mạch.
Câu 5 [54058]Một con lắc lò xo nằm ngang, lò xo có khối lượng không đáng kể, có k = 100 N/m treo quả nặng
có khối lượng 100 g. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương của trục tọa độ Ox hướng sang phải.
Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lấy g = 10 m/s2. Công của lực đàn hồi khi vật di
chuyển theo chiều dương từ vị trí có tọa độ x1 = 1 cm tới vị trí x2 = 3 cm là
A. 0,04 J

B. ­0,04 J


C. ­0,06 J

D. 0,06 J

Câu 6 [54155]Một thiết bị điện được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz có giá trị hiệu dụng 220
V. Thiết bị chỉ hoạt động khi hiệu điện thế tức thời có giá trị không nhỏ hơn 220 V. Xác định thời gian thiết bị
hoạt động trong nửa chu kì của dòng điện.
Cả 3 đáp án đều không
A. 0,004 s
B. 0,0025 s
C. 0,005 s
D.
đúng.
Câu 7 [54287]Cho mạch điện như hình vẽ UAB = 120 V; ZC = 10√3 Ω; R = 10 Ω; uAN = 60√6cos(100πt) V;
UNB = 60 V. Xác định X. Biết X là đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử (Ro, Lo (thuần), Co) mắc nối tiếp. 

A.

X gồm C và Ro với
Ro = 15 Ω

B.

X gồm L và Ro với Ro
X gồm L và Ro với Ro
C.
D. Đáp án khác
= 15 Ω
= 10 Ω


Câu 8 [54507]Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp cùng pha cùng tần số đặt tại hai
điểm S1 và S2 cách nhau 5 m. Âm phát ra có tần số f = 440 Hz và tốc độ v = 330 m/s. Tại điểm M, người quan
sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S1 đến S2. Khoảng cách từ M đến S1 là
A. 0,75 m
B. 0,25 m
C. 0,5 m
D. 1,5 m
Câu 9 [64918]Một vật có khối lượng 250 g treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Đưa vật đến vị trí cách vị
trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc 40√3 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là
bao nhiêu?
A. √3 cm
B. 2√3 cm
C. 2 cm
D. 4 cm
Câu 10 [67620]Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc có λ = 0,5 μm, khoảng
cách giữa hai khe là a = 2 mm. Trong khoảng MN trên màn với MO = ON = 5 mm có 11 vân sáng mà hai mép
M và N là hai vân sáng. Khoảng cách từ hai khe đến màn là:

o
o


A. 2 m
B. 2,4 m
C. 3 m
D. 4 m
Câu 11 [68857]Một cuộn dây có điện trở thuần R = 100√3 Ω và độ tự cảm L mắc nối tiếp với một đoạn mạch
X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp có xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz thì thấy dòng điện
qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3 A và chậm pha 30o so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công

suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng
A. 30 W
B. 9√3 W
C. 40 W
D. 18√3 W
Câu 12 [72380]Một nguồn sáng điểm phát ra đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ bước sóng λ1 = 640 nm và
một bức xạ màu lục, chiếu sáng khe Y­âng. Trên màn quan sát, người ta thấy giữa hai vân sáng gần nhau nhất
cùng màu với vân chính giữa có 7 vân màu lục thì số vân màu đỏ giữa hai vân sáng nói trên là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Câu 13 [73751]Một cuộn dây mắc vào nguồn điện xoay chiều u = 200cos100πt V, thì cường độ dòng điện qua
cuộn dây là i = √2sin (100πt + π/6) A, thì hệ số tự cảm của cuộn dây là:
A. L = √2/π H
B. L = √6/π H
C. L = 1/π H
D. L =√6/2π H
Câu 14 [79347]Một bóng đèn nê on chỉ sáng khi điện áp ở hai đầu bóng có giá trị UC > 220 V . Bóng đèn này
được mắc vào điện áp xoay chiều có U = 220 V và f = 50 Hz hỏi trong một giây đèn chớp sáng bao nhiêu lần
A. Bóng không sáng
B. 200 lần
C. 50 lần
D. 100 lần
Câu 15 [82092]Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2π H điện trở r = 50 Ω mắc nối
tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ điện là C = 10­4/π F, đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số không đổi f = 50 Hz, giảm dần giá trị điện dung của tụ điện thì độ
lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây với điện áp hai đầu đoạn mạch:
ban đầu bằng  π/4  và
ban đầu bằng  π/2  và

ban bằng  π/2 và sau
ban đầu bằng  π/2  và
B.
C.
D.
sau đó giảm dần.
sau đó giảm dần.
đó không đổi.
sau đó tăng dần.
Câu 16 [83432]Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt nước phát ra hai dao động điều hòa cùng phương,
cùng tần số f = 20 Hz, cùng biên độ a = 2,5 cm và cùng pha ban đầu bằng 0. Xem rằng biên độ sóng không
thay đổi trong quá trình truyền sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 32 cm/s. Phương trình sóng
tổng hợp tại điểm M trên mặt nước (M cách S1, S2 những khoảng tương ứng d1 = 4,2 cm, d2 = 9 cm) gây ra
bởi hai nguồn S1, S2 là:
A.

u  = 5cos(40πt –
u  = 5cos(40πt +
u  = 2,5cos(40πt –
u  = 2,5cos(40πt +
A. M
B. M
C. M
D. M
7,25π) cm
7,25π) cm
7,25π) cm
7,25π) cm
Câu 17 [90296]Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở có thể thay đổi được. Cho Zc = 144 Ω, khi R1 = 121 Ω
và khi R2 = 36 Ω thì độ lệch pha của hiệu điện thế trong mạch so với cường độ dòng điện trong hai trường hợp

là φ , φ  ta có : φ  + φ  = ­900 . Tính Z
1

2

1

A. Đáp án khác

2

L

B. ZL = 150 Ω

C. ZL = 210 Ω

D. ZL = 78 Ω

Câu 18 [90434]Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, Nguồn phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc λ1 =
0,64 μm (đỏ) và λ2 = 0,48 μm (lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng
màu với vân trung tâm có số vân sáng đỏ và vân lam là:
A. 9 vân đỏ, 7 vân lam.  B. 7 vân đỏ, 9 vân lam.
C. 6 vân đỏ, 4 vân lam.
D. 4 vân đỏ, 6 vân lam.
Câu 19 [90812]Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện
tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 0,5 s năng lượng điện trường bằng một
phần ba năng lượng từ trường. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 3 s.
B. 6 s. 

C.  4 s.
D. 12 s.
Câu 20 [92271]Một khung dây dẫn có 10 vòng dây, diện tích S = 60 cm2 quay đều với tốc độ n = 20 vòng/s.
Khung đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10­2 T. Trục quay của khung vuông góc với các đường sức
từ. Lúc t = 0 pháp tuyến  của khung dây ngược hướng với  . Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong
khung là :
­3
­3
­3
A. e = 48.10 cos(40πt + B. e = 48π.10 cos(40πt + C. e = 48.10 cos(40πt +
π) V
π/2) V
π/2) V

o
o

­3
D. e = 48π.10 cos(40πt +
π) V


Câu 21 [92552]Trong lưới điện dân dụng ba pha mắc hình sao, điện áp các pha 1, 2, 3 lần lượt là
u1=311,1cos(100πt) V; u2=311,1cos(100πt+2π/3) V; u3=311,1cos(100πt ­ 2π/3) V. Bình thường việc sử dụng
điện của các pha là đối xứng và điện trở mỗi pha có giá trị R1 = R2 = R3 = 4,4Ω. Biểu thức cường độ dòng
điện trong dây trung hoà ở tình trạng sử dụng điện mất cân đối làm cho điện trở pha thứ 1 và pha thứ 3 giảm đi
một nửa là:
i=70,71cos(100πt­
i=141,4cos(100πt­
C. i=141,4cos(100πt+2π/3) A D.

π/3) A
2π/3) A
Câu 22 [96235]Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C ( cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì khi ω = ω1 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai
đầu cuộn dây bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện và bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở
thuần và công suất tiêu thụ trong mạch bằng 2410 w. Khi ω = 4ω 1 thì công suất tiêu thụ trong mạch bằng:
A. i=70,71cos(100πt+π/3) A B.

A. 180 W

B. 602,5 W

C. 160 W

D. 1600 W

Câu 23 [97742]Cho một đoạn mạch xoay chiều 200 V – 50 Hz có R, L, C mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L = π√2 (H), điện trở R = 100 Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi mạch đang có cộng hưởng
điện (ứng với C = C0), người ta muốn điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh dung kháng
của tụ đến giá trị C = C1. Tỉ số C1/C0 bằng:
A. 2/3
B. 1/2
C. 15/18
D. 1,5
Câu 24 [97770]Một sóng âm có tần số f = 100 Hz truyền hai lần từ điểm A đến điểm B. Lần thứ nhất vận tốc
truyền sóng là v1 = 330 m/s, lần thứ hai do nhiệt độ môi trường thay đổi nên vận tốc truyền sóng là v2 = 340
m/s. Biết rằng trong hai lần thì số bước sóng giữa hai điểm vẫn là số nguyên nhưng hơn kém nhau một bước
sóng. Khoảng cách AB là :
A. 225 m
B. 561 m

C. 1122 m
D. 112,2 m
Câu 25 [111324]Vật nặng có khối lượng m nằm trên một mặt phẳng nhẵn nằm ngang, được nối với một lò xo
có độ cứng k, lò xo được gắn vào bức tường đứng tại điểm A như hnh vẽ. Từ một thời điểm nào đó, vật nặng
bắt đầu chịu tác dụng của một lực không đổi F hướng theo trục lò xo như hình vẽ. 
 

Quãng đường mà vật nặng đi được và thời gian vật đi hết quãng đường ấy kể từ khi bắt đầu tác dụng lực cho
đến khi vật dừng lại lần thứ nhất là :
A.

; 

B.

; 

C.

; 

D.

; 

Câu 26 [111799]Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều
có biểu thức u = U√2cos ωt, tần số dòng điện thay đổi được. Khi tần số dòng điện là f0 = 50 Hz thì công suất
tiêu thụ trên mạch là lớn nhất, khi tần số dòng điện là f1 hoặc f2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Biết f1 +
f2 = 145 Hz (f1 < f2), tần số f1, f2 lần lượt là:
A. 45 Hz; 100 Hz.


B. 20 Hz; 125 Hz.

C. 25 Hz; 120 Hz.

D. 50 Hz; 95 Hz.

Câu 27 [111865]Một con lắc lò xo dđđh theo phương ngang. Ban đầu khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi
được quảng đường S dài bằng biên độ là 2 s. Khi vật dao động đi qua VTCB cố định điểm giữa của lò xo thì
sau đó khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi quảng đường S là bao nhiêu?
A. √2 s.
B. (2√2)/3 s.
C. 3/√2 s.
D. (4√2)/3 s.
Câu 28 [111939]Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u
= 120√2cos(ωt) V. Khi ω = ω1 = 100π rad/s thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc π/6 và có giá trị hiệu dụng
là 1 A. Khi ω = ω1 = 100π rad/s và ω = ω2 = 400π rad/s thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng.
Giá trị của L là
A. 1/(5π) H.
B. 2/π H.
C. 3/(10π) H.
D. 1/(10π) H.
Câu 29 [112283]Một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể, k = 100 N/m đặt nằm ngang, một đầu giữ cố

o
o


định, còn đầu còn lại gắn vào vật có m1 = 0,5 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm m2 = 0,5 kg. Các chất
điểm này có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang, gốc tọa độ O trùng với VTCB, hướng từ điểm

cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Lấy π2 = 10, g = 10 m/s2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở
vị trí lò xo nén 2 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát của môi trường, hê dao động điều hòa. Gốc thời gian là lúc
buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1 N. Thời điểm mà vật m2 tách ra khỏi
m1 kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 0,2π/3 s
B. 0,3 s
C. 0,1π/3 s
D. π/10 s
Câu 30 [112778]Trên mặt một chât lỏng có hai nguồn sóng kêt hợp cùng pha có biên độ 3a và 2a dao động
vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một
điểm cách 2 nguồn những khoảng d1 = 8.75λ và d2 = 3.25λ sẽ có biên độ dao động a0 = ?
A. a0 = a

B. a ≤ a0 ≤ 5a

C. a0 = √13.a

D. a0 = 5a

Câu 31 [112818]Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt vào hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở
R, cuộn thuần cảm L và tụ C. Biết U, L, ω không thay đổi; điện dung C và điện trở R có thể thay đổi. Khi C =
C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở không phụ thuộc R; khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
chứa L và R cũng không phụ thuộc R. Biểu thức đúng là
A. C2 = 0,5C1
B. C2 = C1
C. C2 = 2C1
D. C2 = √2.C1
Câu 32 [112910]Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện.
Khi dùng tụ C1 và cuộn dây thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 300 m, mắc thêm tụ C2 nối tiếp
với tụ C1 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 240 m. Nếu chỉ dùng tụ C2 và cuộn dây thì máy thu

bắt được sóng điện từ có bước sóng
A. 400 m.

B. 700 m.

C. 600 m.

D. 500 m.

Câu 33 [113155]Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120 V, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có điện trở thuần R = 26 Ω; đoạn
mạch MB gồm tụ điện và cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần r = 4 Ω. Thay đổi tần số dòng điện đến
khi điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó bằng
A. 60 V.

B. 24 V.

C. 16 V.

D. 32 V.

Câu 34 [113411]Chiếu tia sáng hẹp đa sắc SI gồm 3 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng và tím từ nước ra không khí,
chiết suất của nước đối với ánh sáng tím, ánh sáng vàng và ánh sáng đỏ có các giá trị: 1,422; √2; 1,41. Người
ta thấy tia sáng màu vàng là là ở mặt nước. Góc giữa tia ló màu đỏ và tia phản xạ màu tím bằng
A. 90o

B. 49,42o

C. 130,57o


D. 40,58o

Câu 35 [113433]Đặt điện áp xoay chiều u = 100√6cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp
hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 200 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn cảm là
A. 100 V
B. 80 V.
C. 60 V
D. 50 V.
Câu 36 [114138]Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang hoạt động thì tại thời điểm t1 điện tích của tụ có giá
trị 2.10­9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2√3 mA, tại thời điểm t  điện tích của tụ điện có giá
2

trị 2.10­9√3 C thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2 mA. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2π.10­3 s

B. 2π.10­6 s

C. 2π.10­5 s

D. 2π.10­9 s

Câu 37 [114321]Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là
g. Biết tỉ số lực căng dây nhỏ nhất và lực căng dây lớn nhất là 0,98. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo
chiều dương đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng
A. ­3,30

B. 6,60


C. ­6,60

D. 3,30

Câu 38 [114787]Tại 2 điểm A và B cách nhau 18 cm ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết
hợp dao động ngược pha, cùng tần số f = 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng là 0,4 m/s. Một đoạn thẳng CD dài 8
cm trên mặt thoáng, có cùng đường trung trực với AB và cách AB một đoạn là h. Biết rằng ở giữa đoạn CD có
2 điểm dao động với biên độ cực đại. Giá trị nhỏ nhất của h là
A. 16,46 cm

B. 21,94 cm

C. 24,56 cm

o
o

D. 33,85 cm


Câu 39 [114793]Một sóng ngang có tần số f = 20 Hz truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tốc độ truyền
sóng bằng 3 m/s. Gọi M, N là hai điểm trên sợi dây cách nhau 20 cm và sóng truyền từ M tới N. Tại thời điểm
phần tử tại N ở vị trí thấp nhất, sau đó một thời gian nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì phần tử tại M sẽ đi qua vị trí
cân bằng?
A. 1/60 s
B. 1/48 s
Câu 40 [114805]Hãy chọn phát biểu sai?
Dao động duy trì và
dao động cưỡng bức
A.

đều là dao động điều
hòa.

Dao động cưỡng bức
B. có tần số bằng tần số
của lực cưỡng bức.

C. 1/40 s

D. 1/30 s

Dao động tắt dần là
dao động có biên độ
C.
giảm dần theo thời
gian.

Dao động duy trì có
D. tần số bằng tần số
riêng của hệ dao động.

Câu 41 [114885]Trong thí nghiệm I­âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng
λ1 = 0,54 m và sau đó thay bức xạ λ1 bằng bức xạ có bước sóng λ2. Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí
vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1 trùng với vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ λ2. λ2 có giá trị là:
A. 0,57 μm.

B. 0,60 μm.

C. 0,67 μm.


D. 0,72 μm

Câu 42 [114971]Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu bằng ánh sáng trắng
có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc đỏ có bước sóng 0,76 μm
còn có bao nhiêu vân sáng của các màu đơn sắc khác?
A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 43 [115243]Một mạch dao động lí tưởng LC, điện dung tụ C = 10­6/π F cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 10­
2/π H. Tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 100 V rồi cho mạch hoạt động. Số lượt electron dịch chuyển qua tiết
diện dây dẫn trong khoảng thời gian từ t1 = 1 s đến t2 = 1,00005 s kể từ lúc mạch hoạt động là.
A. 1014/(1,6π)

B. 1015/(1,6π)

C. 1015/1,6

D. 0

Câu 44 [115254]Hiện tượng tán sắc chắc chắn xảy ra khi chiếu
chùm sáng trắng từ
A.
không khí vào nước.

chùm sáng trắng từ

chùm sáng đa sắc từ
nước ra không khí theo
không khí vào nước
B.
C.
phương không trùng
theo phương không
với pháp tuyến.
trùng với pháp tuyến.

D.

chùm sáng trắng từ
nước ra không khí.

Câu 45 [118881]Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng 150
g và năng lượng dao động 38,4 mJ. Tại thời điểm vật có tốc độ 16π cm/s thì độ lớn lực kéo về là 0,96 N, lấy π2
= 10. Độ cứng của lò xo là
A. 36 N/m

B. 50 N/m

C. 24 N/m

D. 125 N/m

Câu 46 [119674]Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có điện trở r và độ
tự cảm L, một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Các giá trị của r, L, C không đổi, giá trị của điện trở thuần
R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 200√2cos(100πt) V, t (s). Khi R =
R1 = 50 Ω. Hoặc R = R2 = 95 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có cùng một giá trị bằng 8000/41 W.

Khi R = R0 thì công suất của đoạn mạch AB đạt giá trị lớn nhất. Giá trị của R0 là
A. 90 Ω.
B. 80 Ω.
C. 70 Ω.
D. 60 Ω.
Câu 47 [121082]Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có L = 0,4/π H, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C;
Đặt vào A, B điện áp xoay chiều uAB = 80√5cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB là
120√2 V. Công suất tiêu thụ trên AB là
A. 80 W
B. 80 W hoặc 320 W.
C. 320 W.
D. 40 W hoặc 160 W.
Câu 48 [121156]Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos(100πt + π/3) V vào hai đầu đoạn mạch RLC cuộn dây
thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2√2cos(100πt) A. tính điện trở R của mạch
A. R = 50 Ω
B. R = 100 Ω
C. R = 200 Ω
D. R = 25 Ω
Câu 49 [123566]Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R = 210√3 Ω . Điện áp xoay chiều đặt vào
hai đầu đoạn mạch có dang là u = U√2cos(ωt) V, tần số góc biến đổi. Khi ω = ω1 = 40π rad/s và khi ω = ω2 =
250π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch điện có giá trị bằng nhau. Để cường độ dòng điện trong

o
o


mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số góc ω bằng:
A. 200π (rad/s).
B. 100π (rad/s).


C. 120π (rad/s).

D. 110π (rad/s).

Câu 50 [123569]Đoạn mạch điện xoay chiều có ba phần tử R, cuộn cảm thuần, tụ điện ghép nối tiếp trong đó
độ tự cảm thay đổi được. Biết R = 100√3 Ω, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch không đổi, f = 50 Hz. Khi
thay đổi L người ta thấy khi L = L1 và khi L = L2 = 2L1 thì công suất của mạch có giá trị như nhau, nhưng
dòng điện trong hai trường hợp lệch pha nhau một góc π/3. Dung kháng của tụ điện:
A. 100√3 Ω

B. 200 Ω

C. 300 Ω

D. 200√3 Ω

­ ­ ­ Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân ­ ­ ­
Đáp án
1.A
11.B
21.B
31.A
41.B

2.B
12.B
22.C
32.A
42.B


3.A
13.D
23.A
33.C
43.B

4.A
14.D
24.D
34.B
44.C

5.B
15.D
25.D
35.D
45.C

6.B
16.A
26.B
36.B
46.C

7.C
17.D
27.C
37.A
47.B


o
o

8.B
18.D
28.A
38.B
48.A

9.D
19.A
29.D
39.B
49.B

10.D
20.B
30.A
40.A
50.C


Lời giải chi tiết Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 8
bài 1; 
Ta có 
(  điện dung của bộ tụ khi ghép thêm tụ có điện dung C)
Do 
Phải ghép C nối tiếp với 
Chọn đáp án A

bài 2; P hao phí là : 
Vậy 
bài 4; 

thì 

Cường độ dòng điện lệch pha  so với điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch hay điện áp giữa hai đầu điện trở lệch
pha  so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Chọn đáp án A
bài 5; Công của lực đàn hồi là:
Công ra giá trị âm là hợp lí vì Fđh ngược hướng vs độ dịch chuyển
Chọn đáp án B
bài 6; 
ta có đèn sáng khi 
→Thời gian sáng của đèn trong nửa chu kì là 
bài 7; 
Độ lệch pha của 
Ta có 

vuông pha với 
so với i: 

đoạn NB gồm Ro và L có 

Đáp án C
bài 9; 
Áp dụng công thức độc lập với thời gian:
Thay số ta được A=4cm
Chọn đáp án D
bài 10; Một bài cơ bản về giao thoa ánh sáng. 2 mép M,N đều là 2 vân sáng mà trong khoảng MN có 11 vân

sáng 
bài 11; Giả sử đoạn mạch X gồm l, r, C ta có: 

o
o


Vậy 
Đáp án B.
bài 12; Giữa hai vân sáng cùng màu với vân chính giữa có 7 vân màu lục, vậy vân trùng màu lục là vân trùng
bậc 8 hay 
Theo công thức xác định vị trí vân trùng, ta có:

Với
Với 
Ta có 

 (*)

(thỏa mãn (*))
Vậy số vân màu đỏ giữa hai vân sáng nói trên là 6 ( không tính vân trùng )
ĐÁP ÁN: B.6
bài 13; Nếu cuộn cảm là cuộn cảm thuần thì u phải nhanh pha  so với i, nhưng ở đây chỉ nhanh pha hơn  nên
chứng tỏ cuộn cảm là cuộn cảm có điện trở R.

bài 14; 
áp đủ lớn)

trong 1 giây có 50 chu kì 


100 lần đèn chớp sáng (1 chu kì sáng 2 lần trong khoảng điện

bài 15; 
Khi f=50Hz ta có 
→ hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn điện áp hai
đầu cuộn dây một góc 
Sau đó giảm dần điện dung → dung kháng tăng → độ lệch pha của u và i tăng → độ lệch pha của u với ud tăng.
bài 16; 
Thành phần sóng từ 
Thành phần sóng từ 

bài 17; Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác khi vẽ giản đồ vector:

bài 18; 
Vị trí vân trùng của hai bức xạ thoả mãn 
Tính từ vân trung tâm thứ 3 ứng với vân bậc 6 của ánh sáng màu đỏ và bậc 8 của vân sáng màu lam
Như vậy trong khoảng giữa ba vân có 4 vân đỏ 6 vân lam
bài 19; 
Thời gian ngắn nhất kể từ lúc điện tích trên tụ cực đại đến lúc năng lượng điện trường bằng một phần ba năng
lượng từ trường là 
bài 20; 
với  là góc hợp bởi vec tơ pháp tuyến của khung dây và vecto B

o
o


Như vậy ta có e=
bài 21; Ta có 
giảm 1 nữa 

Bây giờ bạn lấy máy tính để tổng hợp giao động.
bài 22; Ban đầu ta có 
Mạch xảy ra cộng hưởng nên ta có 
Lúc sau khi 
ta có 

bài 23; 
Để điện áp 2 đầu tụ đạt cực đại:

Tỉ số 
Đáp án A
bài 24; Khoảng cách AB=x
Số bước sóng giữa 2 điểm trong 2 trường hợp hơn kém nhau 1 đơn vị nên
Đáp án D
bài 26; Ta có 
Mặt khác 
Chọn đáp án B
bài 28; Khi 
thì dòng điện sớm pha hơn điện áp nên 
Khi tần số góc là 
thì dòng điện bằng nhau nên 

trong 2 trường hợp bằng nhau 

Mặt khác 
bài 30; Ta có 
Tại điểm đó sẽ dao động với biên độ cực tiểu
Chọn đáp án A
bài 32; 
Khi 2 tụ mắc nối tiếp thì 


Chọn đáp án A
bài 34; Tia màu vàng là là giữa mặt nước, chứng tỏ góc tới i thỏa mãn :
Tia màu tím bị phản xạ toàn phần.
Góc phản xạ của tia đỏ : 
Vậy góc giữa tia ló màu đỏ và tia phản xạ màu tím là : 
bài 36; Vì q và i là 2 đại lượng vuông pha
Thay các giá trị của u,i ở 2 trường hợp vào (*) giải hệ ta được:
Chọn đáp án B

o
o


bài 37; 
Vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì 
Mà con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương nên khi đó con lắc có li độ góc âm
Chọn đáp án A
bài 39; 
Vậy N sẽ dao động chậm pha hơn N 1 góc là : 
Tại thời điểm t, N ở thấp nhất tức là N ở biên âm 

. Vẽ vòng tròn lượng giác thì N quay sau M một góc 
ở pha 

. Vậy M đang ở pha 

Dễ thấy vector M quay một góc ít nhất là 
thì đến vị trí cân bằng 
bài 40; Dao động duy trì và dao động cưỡng bức khi "ổn đinh" đều là dao động điều hòa

A sai
Chọn đáp án A
bài 41; 
Mà 
Chọn đáp án B
bài 42; i tỉ lệ thuận với  nên có thẻ dùng  để tính số vân thay cho i
Nếu có vân sáng của bước sóng  khác thì :
với 
Vậy có 4 vân sáng của các màu đơn sắc khác
bài 43; 
. Từ  đến  thời gian là  mà tại  q chắc chắn đang ở biên hoặc bằng 0.
Giống như trong dao động điều hòa, trong thời gian đó x chuyển động được quãng đường là A thì điện lượng
chuyển qua tiết diện dây là 
Số electron chuyển động qua là 
bài 44; A. Sai, nếu chiếu vuông góc với mặt nước thì không xảy ra tán sắc
B. Sai, có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
C. Đúng
D. Sai vì ko xảy ra nếu xảy ra PXTP hoặc phương trùng pháp tuyến
bài 45; 

Chọn đáp án C
bài 46; Ta có 
Vậy 
Với mỗi P cố định nếu có 2 giá trị 

thỏa mãn điều này thì theo định lí viet đối với biến R+r ta có : 

Vậy 
Khi 
công suất max thì 

bài 47; Gọi 
Ta có 
hoặc 
Nếu 

o
o


Nếu 
bài 48; 
bài 49; Theo công thức thì
Cụ thể : I ở 2 trường hợp bằng nhau, mà U không đổi theo  nên Z ở 2 trường hợp bằng nhau 

Vậy 
 

(  là tần số cộng hưởng khiến I đạt max)
 

o
o



×