Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

30 đề luyện thi đại học môn vật lí đề số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.79 KB, 11 trang )

Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 10
Câu 1 [5960]
Chọn câu trả lời đúng.
Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại:
A. Điện trường.
B. Từ trường.
C. Điện từ trường.
D. Trường hấp dẫn.
Câu 2 [18152] Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành các vạch trong dãy Laiman của quang phổ
nguyên tử hiđrô?
Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi
Theo quy ước thông thường, vạch số 1 ứng với
A. các êlectrôn chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài
B. sự chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ
về quỹ đạo L.
đạo K.
Các vạch trong dãy Laiman sắp xếp một cách
C.
D. A, B và C đều đúng.
liên tục, giữa chúng không có ranh giới rõ rệt.
Câu 3 [35598] Con lắc đơn gõ giây trong thang máy đứng yên. Cho thang máy đi lên chậm dần đều thì chu kỳ
dao động sẽ:
A. Không đổi vì gia tốc trọng trường không đổi
B. Lớn hơn 2s vì gia tốc hiệu dụng giảm
C. Không đổi vì chu kỳ không phụ thuộc độ cao
D. Nhỏ hơn 2s vì gia tốc hiệu dụng tăng
Câu 4 [40427] Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a = 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 m. Dùng ánh sáng trắng có bước sòng từ 0,38 μm đến 0,75 μm. Tìm
khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vị trí gần nhất mà tại đó có hai vân sáng của hai ánh sáng có bước sóng
khác nhau trùng nhau.
A. 2,57.10­3 m


B. 2,28.10­3 m
C. 257 mm
D. 22,8 mm
Câu 5 [41692] Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC ko phân nhánh 1 hiệu điện thế xoay chiều U ko đổi nhưng f thay
đổi. Khi f = f1 thì ZL = 25 Ω, ZC = 16 Ω. Khi f = f2 thi công suất tiêu thụ của mạch cực đại. Giá trị của f1 và
f2:
A. f2 = 1,25 f1

B. f2 = 0,15 f1

C. f1 = 0,15 f2

D. f1 = 1,25 f2

Câu 6 [54075] Sự phát sáng của vật dưới đây là hiện tượng quang phát quang:
A. Tia lửa điện
B. Hồ quang điện.
C. Bóng đèn ống.
D. Bóng đèn sợi đốt.
Câu 7 [54204] Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tụ C thay đổi được: UR = 60 V, UL = 120 V, UC = 60
V. Thay đổi tụ C để điện áp hiệu dung hai đầu C là U’C = 40 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng:
A. 13,3 V
B. 53,1 V
C. 80 V
D. 90 V
Câu 8 [54305] Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm và công suất bức xạ 2 W. Tính số phôtôn
nguồn phát ra trong một phút. Cho hằng số Plank h = 6,625.10­34 Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c =
3.108 m/s
A. 3,01.1020 phôtôn


B. 2,88.1034 phôtôn

C. 5.1018 phôtôn

D. 4,8.1034 phôtôn

Câu 9 [54450] Động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bằng dòng xoay chiều tần số 50 Hz. Tại trục quay của
rôto, mỗi cuộn dây tạo ra từ trường có cảm ứng từ cực đại B0. Ở thời điểm t, cảm ứng từ tổng hợp do 3 cuộn
dây gây ra tại trục quay là (3/2)B0 thì sau 0,01 s, cảm ứng từ tổng hợp tại đó là
A. (3/2)B0
C. (1/2)B0

B. (3/4)B0
D. B0.

Câu 10 [54536] Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu lam là n1 = 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh

o
o


với nước là n = 1,13790. Cho vận tốc anh sáng lam truyền trong không khí là c = 3.108 m/s. Vận tốc ánh sáng
màu lam trong thủy tinh:
A. 1,97.108 m/s

B. 3,52.108 m/s

C. 2,56.108 m/s

D. 2,24.108 m/s.


Câu 11 [58535] Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động x1 = 5sin(10t + π/6); x2 = 5cos(10t). Phương
trình dao động tổng hợp là
A. x = 10sin(10t ­ π/6)
B. x = 10sin(10t ­ π/3)
C. x = 5.31/2 sin(10t ­ π/6)

D. x = 5.31/2 sin(10t + π/3)

Câu 12 [60985] Chiếu ánh sáng gồm 3 thành phần đơn sắc đỏ, vàng, lục từ trong nước tới mặt phân cách nước
và không khí. Khi tia vàng bị phản xạ toàn phần (biết ba màu đỏ, vàng, lục trộn lẫn vào nhau sẽ ra màu cam).
Chọn đáp án sai:
A. Tia đỏ bị khúc xạ khi chiếu xiên tới mặt nước.

B. Tia màu cam sẽ hợp với mặt nước 90o

C. Tia màu lục sẽ bị phản xạ khỏi mặt nước.

Tia màu đỏ sẽ hợp với tia màu vàng 1 góc
D. nhọn khi tia màu vàng bị phản xạ hợp với tia
tới 1 góc lớn hơn góc lệch của tia đỏ 90o

Câu 13 [64517] Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi
êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt:
A. 12r0.
C. 9r0.

B. 4r0.
D. 16r0.


Câu 14 [72618] Trên mặt chất lỏng có nguồn phát sóng có phương trình uO = 4cos(10πt ­ π/4) cm lan truyền
với vận tốc v = 40 cm/s. Phương trình vận tốc của phần tử môi trường tại một điểm M trên mặt chất lỏng là vM
= 40πcos(10πt ­ 5π) cm/s. Điểm M cách nguồn sóng một đoạn là:
A. 18 cm
B. 19 cm
C. 20 cm
D. 21 cm
Câu 15 [81491] Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 30 cm phát ra 2 dao động
điều hòa cùng phương cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là v = 6 m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động
ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của S1S2 một khoảng nhỏ nhất là:
A. 3√6 cm
B. 4√6 cm
C. 5√6 cm
Câu 16 [81554] Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Biết điện áp
tức thời uAM và uMB vuông pha với nhau (M nằm giữa tụ điện và ống
dây). Hỏi các thông số R0, R, L, C liên hệ với nhau theo hệ thức nào
dưới đây ?
A. C/L = R.R0

B. LC = RR0

C. L/C = R/R0

D. L/C = R.R0

D. 6√6 cm

Câu 17 [85774] Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp như
hình vẽ. Điện trở R và tụ điện C có giá trị không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ

tự cảm L có thể thay đổi giá trị. Đặt vào hai đầu A, B của mạch điện một điện áp
xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định, điều chỉnh L để có uMB vuông pha với uAB. Tiếp đó tăng
giá trị của L thì trong mạch sẽ có:
A. UAM tăng, I giảm

B. UAM giảm, I tăng

C. UAM tăng, I tăng

D. UAM giảm, I giảm

Câu 18 [89798] Một nguồn âm có công suất p = 10 W coi như một nguồn điểm. Tính mức cường độ âm tại
điểm cách nó một đoạn 0,6 m. Cho cường độ âm chuẩn là 10­12 W/m2
A. 123,4 dB

B. 12 dB

o
o


C. 12,12 dB
D. 133,4 dB
Câu 19 [90640] Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực máy phát
với một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Khi rôto của máy quay đều
với tốc độ góc 3n vòng/s thì dòng điện đi qua điện trở có cường độ hiệu dụng 6 A và hệ số công suất của mạch
bằng 0,5. Nếu rôto quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là :
A. 4√3 A.
B. 2√2 A.
C. 2 A.

D. 2√3 A.
Câu 20 [91974] Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cuộn cảm thuần của mạch có độ tự
cảm không thay đổi và tụ điện có 2 bản phẳng song song cách nhau một khoảng cố định. Để phát ra sóng điện
từ có tần số dao động riêng tăng 2 lần thì phần diện tích đối diện của 2 bản tụ phải
A. tăng 2 lần               
B. giảm 2 lần  
C. giảm 4 lần              
D. tăng 4 lần
Câu 21 [92449] Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Iâng. Cho khoảng cách giữa hai khe Iâng a = 1,5
mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe Iâng đến màn quan sát là D = 2 m; nguồn sáng S phát ra đồng
thời 4 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,48 μm; λ3 = 0,5 μm; λ4 = 0,6 μm. Vân sáng thứ hai kể từ vân
sáng trung tâm có cùng màu với vân trung tâm, cách vân trung tâm khoảng :
A. 32 mm
C. 24 mm

B. 8 mm
D. 16 mm

Câu 22 [92518] Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao
động của hai vật tương ứng là x1 = Acos(3πt + φ1) và x2 = Acos(4πt + φ2). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều
có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ.
Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là :
A. 3 s
B. 2 s
C. 4 s
D. 1 s
Câu 23 [97527] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
không đổi. Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời uL1 = ­20√5/3 V, uC1 = 20√5 V, uR1 = 20 V. Tại thời điểm t2
các giá trị tức thời uL2 = 20 V, uC2 = ­60 V, uR2 = 0 V. Tính biên độ điện áp đặt vào 2 đầu mạch?
A. 60 V

B. 50 V
C. 40 V
D. 40√3 V
Câu 24 [111853] Một nguồn sóng cơ truyền dọc theo đường thẳng, nguồn dao động với phương trình u0 =
acos(ωt) cm. Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn một khoảng x = λ/3, tại thời điểm t = T/2 có li
độ uM = 2 cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi, biên độ sóng là
A. 2 cm
C. 2√3 cm

B. 2√2 cm
D. 4 cm

Câu 25 [111916] Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, stato gồm
ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt
ba cuộn dây riêng rẽ giống hệt nhau và đặt
A. đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn và mắc
B.
song song nhau
song song với nhau.
ba cuộn dây giống hệt nhau quấn trên lõi sắt
ba cuộn dây riêng rẽ giống hệt nhau quấn trên
0

C. đặt lệch nhau 120  trên một vòng tròn và mắc D. ba lõi sắt đặt lệch nhau 120 trên một vòng
nối tiếp với nhau.
tròn
Câu 26 [111954] Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 1 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí
có ly độ x = 5 cm, với tốc độ v = 10π (cm/s) theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 5√2cos(2πt ­ π/4) cm
B. x = 5√2cos(2πt + π/4) cm

C. x = 5cos(2πt ­ 3π/4) cm
D. x = 10cos(2πt ­ π/3) cm
Câu 27 [112426] Hai nguồn phát sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động theo phương trình uS1
= uS2 = 2cos(40 t) . Xét điểm M trên mặt nước cách những khoảng tương ứng là d1 = 4,2 cm và d2 = 9,0 cm.
Coi biên độ sóng không đổi và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 32 cm/s. Giữ nguyên tần số f và các vị

o
o


trí S1, M. Hỏi muốn điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển nguồn S2 dọc theo
phương S1S2 chiều ra xa S1 từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất bằng
A. 0,83 cm
C. 0,42 cm

B. 0,6 cm
D. 0,36 cm

Câu 28 [112558] Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước dao động cùng tần số f = 20 Hz và cùng pha. Biết
AB = 8 cm và vận tốc truyền sóng là v = 30 cm/s. Gọi C, D là hai điểm trên mặt nước mà theo thứ tự ABCD là
hình vuông. Không kể A và B, xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trong đoạn AB và CD?
A. 11 và 4
B. 23 và 5
C. 11 và 5
D. 23 và 4
Câu 29 [112670] Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ1 = 0,45 μm, λ2 = 0,54 μm, λ3 = 0,72 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm
có số vân sáng là:
A. 52
C. 47


B. 43
D. 56

Câu 30 [112944] Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định, người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau
nhất có tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên sợi dây đó là
A. 50 Hz.
B. 125 Hz.
C. 100 Hz.
D. 75 Hz.
Câu 31 [113088] Cho tỉ số giữa hai bước sóng ngắn nhất trong các vạch mà một đám khí hydro có thể phát ra
là 128/125. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng ?
Trạng thái kích thích lớn nhất là trạng thái
A. dừng có mức năng lượng E .
0

B.

Số vạch mà đám khí hydro có thể phát ra trong
dãy Banme là 3.

Trạng thái kích thích lớn nhất là trạng thái
C. dừng có mức năng lượng E .
N

D.

Số vạch tối đa mà nguyên tử có thể phát ra là 6
vạch.


Câu 32 [113405] Một vật thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = Acos(ωt + φ1),
x2 = Acos(ωt + φ2). Biết dao động tổng hợp có phương trình x = Acos(ωt + φ ). Giá trị của φ1 và φ2 có thể là
A. π/6 rad và ­π/6 rad.
B. π/3 rad và ­π rad
C. π/2 rad và 0
D. π/6 rad và ­π/3 rad
Câu 33 [113428] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(πt ­ 5π/6) cm. Tại thời điểm t1
gia tốc của chất điểm có giá trị cực tiểu. Tại thời điểm t2 = t1 + Δt (trong đó t2 < 2013T) thì tốc độ của chất
điểm là 10π√2 cm/s. Giá trị lớn nhất của Δt là
A. 4024,75 s.
B. 4024,25 s.
C. 4025,25 s.
D. 4025,75 s.
Câu 34 [113735] Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là
chuyển động tròn đều. Bán kính quỹ đạo Bo là r  = 5,3.10­11 m Tốc độ của êlectron trên quỹ đạo quỹ đạo P là
0

A. 0,74.106 m/s

B. 41,7.10­10  m/s

C. 0,36.106 m/s

D. 4,17.10­10 m/s

Câu 35 [113760] Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m = 500 g, chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại
nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với góc lệch cực đại là α0 = 6o lấy π2 = 10. Giá trị lực căng dây treo
khi con lắc đi qua vị trí vật có động năng bằng ba lần thế năng là:
A. 4,086 N
C. 5,035 N


B. 4,97 N
D. 5,055 N

Câu 36 [114141] Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB, đoạn mạch AM gồm điện trở R1 = 90 Ω
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 0.9/π H, đoạn mạch MB là một hộp kín X chứa hai trong ba phần tử điện
trở R2, cuộn cảm thuần L2 hoặc tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng không đổi thì uAM = 180√2cos(100πt + π/2) V; uMB = 60√2cos(100πt) V. Công suất tiêu

o
o


thụ của mạch là
A. 90 W
C. 120 W

B. 240 W
D. 180 W

Câu 37 [114264] Cho điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120√2cos(100πt + π/4) V, t tính bằng s. Tại thời
điểm t, điện áp đó có giá trị 60√2 V và đang tăng. Sau thời điểm đó1/75 s, điện áp đó có giá trị
A. ­120 V
B. ­60√3 V
C. ­120√2 V
D. 120 V
Câu 38 [114682] Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Điện áp hai đầu
đoạn mạch u = U√2cos(ωt) V. Khi R = R1 thì độ lệch pha giữa u và i là φ1. Khi R = R2 thì độ lệch pha giữa u
và i là φ2. Nếu φ1 + φ2 = π/2 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch:
A.


B.

C.

D.

Câu 39 [114717] Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì thấy có hiện tượng phát quang.
Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,5% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 300
phôtôn ánh sáng kích thích cho 2 phôtôn ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là
A. 0,6 μm
B. 0,4 μm
C. 0,48 μm
D. 0,5 μm
Câu 40 [114759] Đặt một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 120 V, tần số f = 50 Hz vào hai đầu
của mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 1/π H , tụ điện C có điện
dung biến đổi từ 0 tới vô cùng. Biết tụ C chịu được điện áp cực đại U0 = 240 V. Nếu sử dụng mạch trên thì tụ
bị đánh thủng khi điện dung tụ C có khoảng giá trị là
A. 0 < C ≤ 9,51 μF
C. 48,92 μF ≤ C ≤ 154,68μF

B. 9,51 μF < C < 48,92 μF
D. 154,68μF < C < ∞

Câu 41 [114782] Điện năng từ một trạm phát điện đến một nơi tiêu thụ điện bằng một đường dây truyền tải
một pha có điện trở không đổi. Khi điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây truyền tải là U thì hiệu suất
truyền tải điện năng là 80%. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải bằng 1 và công suất tới nơi tiêu thụ không
đổi. Để hiệu suất truyền tải điện năng là 90% thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây truyền tải là
A. 3U/√5
B. √2U

C. 4U/3
D. 1,5U
Câu 42 [114966] Trong nguyên tử hiđrô khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K thì tốc độ
chuyển động của electron tăng
A. 3 lần
C. 9 lần

B. 2 lần
D. 4 lần

Câu 43 [115011] Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Vật đi từ vị trí x0 =
A√3/2 đến vị trí cân bằng là 1/15 s. Khi vật qua vị trí x = 2√3 cm nó có vận tốc 10π cm/s. Biên độ A là:
A. 6√3 cm
C. 4√2 cm

B. 6 cm
D. 4 cm

Câu 44 [115326] Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m.Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0,40 μm ≤
λ ≤ 0,76 μm) tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm . Bước sóng của bức xạ cho vân sáng là:
A. 0,45 μm.
C. 0,6 μm.

B. 0,54 μm.
D. 0,67 μm.

Câu 45 [115346] Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u =
150√2cos(100πt) V. Khi C = C1 = 62,5/π μF thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75 W. Khi C = C2
= 1/(9π) mF thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu

cuộn dây khi đó là

o
o


A. 90 V
C. 120 V

B. 75 V
D. 75√2 V

Câu 46 [115507] Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện
với điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng một
nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 = f1 + f vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả
cầu là 5V1. Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại
của quả cầu là:
A. 2,5V1.
C. 3V1.

B. 4V1.
D. 2V1.

Câu 47 [115824] Bước sóng của hai vạch trong dãy Banme λ32 = 0,6563 μm, λ42 = 0,4861 μm và vạch thứ hai
trong dãy Laiman λ31 = 0,1031 μm. Vạch thứ 3 trong dãy Laiman trong quang của nguyên tử hydro có bước
sóng λ41 là:
A. 0,0698 μm
B. 0,0756 μm
C. 0,0865 μm
D. 0,0977 μm

Câu 48 [120049] Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có
biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất
tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của
đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là
A. 33/118 và 113/160
C. 3/8 và 5/8

B. 1/17 và √2/2
D. 1/8 và 3/4

Câu 49 [123088] Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha với tần
số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm trên đường trung trực của AB
(ngoài AB) mà dao động cùng pha với A, B. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến AB là:
A. 2,29 cm
C. 3,38 cm

B. 5,50 cm
D. 4,58 cm

Câu 50 [123484] Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo
vật ra 10 cm rồi thả nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo.
Biên độ dao động mới của vật là ?
A. 2,5√5 cm
C. 2,5√7 cm

B. 7,5 cm
D. 5 cm

­ ­ ­ Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân ­ ­ ­

Đáp án
1.C
11.D
21.A
31.B
41.C

2.B
12.B
22.B
32.B
42.A

3.B
13.A
23.B
33.A
43.D

4.B
14.D
24.D
34.C
44.C

5.D
15.D
25.D
35.C
45.C


6.C
16.D
26.A
36.B
46.D

7.B
17.D
27.A
37.C
47.D

o
o

8.A
18.A
28.C
38.A
48.D

9.A
19.D
29.C
39.B
49.A

10.A
20.C

30.A
40.B
50.C


bài 1; Một số nguồn tạo ra điện từ trường là: tia lửa điện, điện tích điểm dao động...
Chọn đáp án C
bài 2; +)A sai vì các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi chuyển các electron chuyển từ quỹ đạo ngoài về
quỹ đạo K
+) B đúng, thông thường thì vạch số 1 trong dãy Laiman ứng với sự chuyển e từ quỹ đạo L về quỹ đạo K
+) C sai, các vạch sắp xếp gián đoạn do năng lượng của các photon là gián đoạn
Chọn đáp án B
bài 3; Con lắc đơn gõ dây có chu kì 
Khi thang máy đi lên chậm dần đều thì gia tốc hiệu dụng giảm 

.

bài 6; Hiện tượng quang phát quang xảy ra khi tác nhân kích thích sự phát quang chính là ánh sáng. Trong các
đáp án thì chỉ đáp án C là hiện tượng quang phát quang
Chọn đáp án C
bài 7; 
Khi thay đổi C thì ta vẫn có: 
Chọn đáp án B
bài 8; 
Số photon nguồn phát ra trong một phút là:
Chọn đáp án A
bài 9; Vecto cảm ứng từ ở tâm khung dây trong động cơ không đồng bộ 3 pha quay đều và có độ lớn không đổi
và luôn bằng 
Chọn đáp án A
bài 10; Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng màu làm là: 

Vận tốc ánh sáng màu lam trong thủy tinh là:
Chọn đáp án A
bài 11; 
Chọn đáp án D
bài 12; Tia vàng bị phản xạ toàn phần nên không thể hợp với mặt nước góc 90 độ
bài 13; Bán kính quỹ đạo L là: 
Bán kính quỹ đạo N là: 
Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính giảm bớt 
Chọn đáp án A
bài 15; 
khi k=0 
Chọn đáp án D
bài 16; 
Ta có giản đồ 
AM vuông góc BM từ đây ta có tam giác AFM đồng dạng với tam giác BEM nên có

bài 18; Cường độ âm tại điểm cách nguồn 0,6 m là :
Mức cường độ âm tại điểm đó: 

o
o


bài 20; 
Ta có 
Như vậy để tần số tăng 2 lần thì cần giảm điện dung của tụ đi 4 lần.
Mặt khác 
Cần giảm phần điện tích đối diện của hai bản tụ đi 4 lần.
bài 21; Xét tỉ số 
Các số 20; 24; 25; 30 có bội chung nhỏ nhất là 600

Suy ra vị trí có vân sáng thứ k cùng màu với vân sáng trung tâm là vị trí có vân sáng bậc 30k của bức xạ có bước
sóng 
Vậy vị trí vân sáng thứ hai kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân trung tâm là
bài 22; Xét tại thời điểm ban đầu hai vật đều có li độ là A/2 nhưng vật 1 theo chiều dương vật 2 theo chiều âm
→Phương trình:
Hai vật gặp nhau ngược chiều nhau khi
từ đây dựa vào đáp án ta có được thời
gian nhỏ nhất mà hai vật gặp nhau là 2s (ứng k=7)
bài 23; Thấy   luôn vuông pha với   hoặc  . 
Xét thấy thời điểm   
 nên giá trị tức thời của 

 và 

 khi này cũng chính là giá trị cực đại của chúng

Tại thời điểm   thì 
Vậy 
Đáp án B.
bài 24; Phương trình sóng tại điểm M:

bài 26; 
Biên độ dao động: 
Lúc đầu vật đi qua li độ 

 và theo chiều dương nên có 

Phương trình dao động của vật là: 

o

o


bài 27; 
bài 28; Bước sóng: 
Hai nguồn cùng pha nên điểm dao động có biên độ cực đại khi:
Số vân dao động cực đại trong đoạn AB thoả mãn:
Trên đoạn AB có 11 vân cực đại.
Xét tại C: 
Xét tại D: 
→Trên CD có 5 điểm dao động với biên độ cực đại.
bài 29; 
Tại vị trí 3 vân sáng trùng nhau.

 suy ra có 3 vân trùng.
 suy ra có 2 vân trùng.
 suy ra có 4 vân trùng.
Giữa 2 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân sáng là:
 C
bài 30; Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên sợi dây: 
bài 32; Biên độ thành phần bằng biên độ tổng hợp: 
Suy ra góc lệch của 2 vector thành phần phải là bội của 
bài 33; Lúc 

 vật có li độ 

 và theo chiều dương.

Tại thời điểm   gia tốc có GIÁ TRỊ cực tiểu nên x=A nên   có giá trị nhỏ nhất là 
 mà 


o
o

 hay 


Sau khoảng thời 

 vật có tốc độ: 

Cứ sau khoảng thời gian bằng nhau 

Vì 

 thì tốc độ của vật lại bằng 

 là lớn nhất nên 

bài 34; Bán kính quỹ đạo P là : 

Chọn đáp án C
bài 35; Ta có:

bài 36; AM có 
Cường độ dòng điện hiệu dụng: 
Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch: 
Công suất toàn mạch: 
bài 37; T=0,02 s
Dùng đường tròn lượng giác: 

+) vị trí ban đầu 
 và đang tăng
Sau 
 chất điểm chuyển động tròn chuyển động thêm góc 
Chọn đáp án C

 

bài 38; 

bài 39; 

Chọn đáp án B
bài 40; 
Giải BPT ta được: 
bài 42; 
Khi e chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì R giảm 9 lần 
   tăng 9 lần
v tăng 3 lần
Chọn đáp án A
bài 44; 

o
o

 khi đó 


Chọn đáp án C


bài 45; 
bài 46; 
Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại: 
Vậy 
Khi chiếu 
 thì 
Mặt khác: 
bài 47; Vạch thứ nhất trong dãy Pasen 

Vạch thứ 3 trong dãy Laiman: 
bài 49; Gọi khoảng cách từ M đến 2 nguồn là d. Vì M cùng pha với 2 nguồn
Mặt khác ta có: 
Chọn đáp án A
bài 50; Tại vị trí x=5 cm thì 
Tại thời điểm đó giữ chính giữa lò xo thì thế năng sẽ giảm 1 nửa:

Mặt khác ta có độ cứng lò xo tăng lên 2 lần:
Chọn đáp án C
Code By ; Moon.vn

o
o



×