Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm dành cho hệ QTKD D04CQ, học kỳ II năm học 20052006 (22 câu hỏi) Dịch vụ PSTN(N)ISDNInternetVoIP GSM INNGN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.33 KB, 6 trang )

Nội dung trả lời trong tài liệu tham khảo và bài tập trên lớp (nếu có mở rộng thì thêm
điểm cộng không quá 20% số điểm của câu hỏi đó).
Câu hỏi trắc nghiệm dành cho hệ QTKD D04-CQ, học kỳ II năm học 2005-2006 (22 câu
hỏi)
-----------Dịch vụ PSTN/(N)ISDN/Internet/VoIP /GSM/ IN/NGN
1.
1 Dịch vụ mạng PSTN cung cấp là dịch vụ
a Phone to PC
b PC to PC
c PC to Phone
d Phone to Phone
2

Dịch vụ mạng PSTN cung cấp là dịch vụ
a Thoại

3

Đa phương tiện

b

Di động

c

Không dây

d

Hình ảnh



b

Băng rộng

c

Hình ảnh

d

Tốc độ thay đổi

b

PC to PC

c

PC to Phone

d

Phone to Phone

b

Fax

c


Dữ liệu

d

Đa phương tiện

Dịch vụ 171/177 ở Việt Nam là dịch vụ
a

4

d

Dịch vụ 171/177 ở Việt Nam là dịch vụ
a Thoại

3

Dữ liệu

Dịch vụ 171/177 ở Việt Nam là dịch vụ
a Phone to PC

2

c

Dịch vụ mạng PSTN cung cấp là dịch vụ
a Tốc độ cố định


2.
1

Fax

Dịch vụ mạng PSTN cung cấp là dịch vụ
a Cố định

4

b

Thoại

b

Hình ảnh

c

Dữ liệu

d

Đa phương tiện

c

IP Telephony/

VoIP

d

B-ISDN

Dịch vụ 171/177 ở Việt Nam là dịch vụ
a

ISDN

b

Internet
Telephony

3.
4 Dịch vụ 1717 của VNPT là dịch vụ
a ISDN
b Internet
c
T
e
l
e
p

IP Telephony/

d


B-ISDN


h
o
n
y
5 Dịch vụ 1719 của VNPT là dịch vụ
a ISDN
b Internet
c
T
el
e
p
h
o
n
y
1 Dịch vụ 1900 là dịch vụ
a POTS
b PC to PC
2
a

VoIP

c


d

PC to Phone

POTS

d

Phone to Phone

d

Không phải a và
b

Dịch vụ FoneVnn là dịch vụ
PC to Phone

b

PC to PC

1. Các dịch vụ ….. do mạng nào cung cấp
a) PSTN
B) ISDN
c) Di động
g) Internet

c


d) VoIP

a và b

e) NGN

2. Các dịch vụ 171, 1719, ... ….. do tổ hợp mạng nào cung cấp
a) PSTN-Internet
b) PSTN-NGN
c) Internet-NGN
3. Mạng PSTN cung cấp dịch vụ nào
4. Mạng ISDN cung cấp dịch vụ nào
5. Mạng Internet cung cấp dịch vụ nào
6. Mạng điện thoại di động cung cấp dịch vụ nào

f) Dữ liệu


7. Mạng thế hệ sau (NGN) cung cấp dịch vụ nào

-----TCP/IP
1

1

Có bao nhiêu bít địa chỉ dùng cho IPv4?
a 16

1


2

64

d

128

3

32

d

64

4

128

d

256

c

24

d


32

c

32 octet

d

40 octet

2

Tiêu đề gói IPv4 có tối thiểu
b 16 octet
a 12 octet

c

20 octet

d

24 octet

2

Tiêu đề gói IPv4 có tối thiểu
b 16 octet
a 8 octet


c

20 octet

d

32 octet

2

Tiêu đề gói IPv4 có tối thiểu
b 20 octet
a 8 octet

c

32 octet

d

40 octet

b

16

b

64


b

16

1.
1 Tiêu đề gói IPv4 có tối thiểu
b 20 octet
a 16 octet
2
3
4

c

c

Có bao nhiêu bít địa chỉ dùng cho IPv4?
a 8

2

c

Có bao nhiêu bít địa chỉ dùng cho IPv4?
a 32

1

32


Có bao nhiêu bít địa chỉ dùng cho IPv4?
a 8

1

b

------

Thực tế và mục đích của các chồng giao thức
3

1

Mô hình OSI được dùng để
a Làm tiền đề
Làm tham
b
xây dựng
khảo cho các
chồng giao
hệ thống mạng
thức TCP/IP

3 2 Mô hình OSI được dùng để
a Làm tham khảo
Làm tiền đề
b
cho các hệ thống
xây dựng


Làm tiền đề
xây dựng
mạng ATM

c

c

Làm tiền đề
xây dựng

d

d

Làm tham
khảo cho hệ
thống báo hiệu
R2
Làm tham
khảo cho hệ


mạng

3

chồng giao
thức

TCP/IP

Mô hình OSI được dùng để
a Làm tiền đề xây
Làm tham
b
dựng chồng giao
khảo cho hệ
thức TCP/IP
thống báo
hiệu R2

c

3 4 Mô hình OSI được dùng để
a Làm tham khảo cho
Làm tiền đề
b xây dựng
hệ thống báo hiệu
R2
chồng giao
thức TCP/IP

c

1
2

3


4

1

2

3

mạng ATM

thống báo
hiệu R2

Làm tham
khảo cho
các hệ
thống
mạng

d

Làm tiền đề
xây dựng
mạng ATM

d

Làm tiền đề
xây dựng
mạng ATM


Làm tham
khảo cho các
hệ thống
mạng

Chồng giao thức TCP/IP thường được coi là có
b 4 lớp
c 5 lớp
a 3 lớp

d

6 lớp

Chồng giao thức TCP/IP thường được coi là có
b 3 lớp
c 4 lớp
a 2 lớp

d

5 lớp

Chồng giao thức TCP/IP thường được coi là có
b 5 lớp
c 6 lớp
a 4 lớp

d


7 lớp

Chồng giao thức TCP/IP thường được coi là có
b 4 lớp
c 6 lớp
a 2 lớp

d

8 lớp

Mô hình OSI được phát triển để
b Cải thiện chất lượng
a Thay thế mô
hình TCP/IP
mạng khi tốc độ
truyền dẫn tăng nhanh
Mô hình OSI được phát triển để
a Cải thiện chất b Thay thế mô hình
lượng mạng
TCP/IP
khi tốc độ
truyền dẫn
tăng nhanh

c Có chuẩn để truyền

d


Thay thế mô
hình CCS7

d

Thay thế mô
hình CCS7

thông giữa hai hệ
thống bất kỳ
c Có chuẩn để truyền

thông giữa hai hệ
thống bất kỳ


3

4

1
2
3
4

Mô hình OSI được phát triển để
b Cải thiện chất lượng
a Có chuẩn để
truyền thông
mạng khi tốc độ

giữa hai hệ
truyền dẫn tăng nhanh
thống bất kỳ
Mô hình OSI được phát triển để
b Thay thế mô hình
a Thay thế mô
hình TCP/IP
CCS7

c Thay thế mô hình

c Cải thiện chất

lượng mạng khi tốc
độ truyền dẫn tăng
nhanh

Khi truyền gói dữ liệu từ lớp thấp lên lớp cao, tiêu đề được:
b Bỏ đi
c Trích ra
a Thay đổi

d

Thêm vào

d

Thay đổi


d

Thay đổi

Khi truyền gói dữ liệu từ lớp cao xuống lớp thấp, tiêu đề được:
b Bỏ đi
c Trích ra
a Thêm vào
Khi truyền gói dữ liệu từ lớp cao xuống lớp thấp, tiêu đề được:
b Thêm vào
c Trích ra
a Bỏ đi

Khuyến nghị G.729 cho phép mã hóa thoại với tốc độ:
c

32 kb/s

d

64 kb/s

b

8 kb/s

c

16kb/s


d

32 kb/s

b

6,3 kb/s

c

8 kb/s

d

64 kb/s

d

40 kb/s

d

64 kb/s

d

64 kb/s

Khuyến nghị G.729 cho phép mã hóa thoại với tốc độ:
b


16kb/s

c

32kb/s

Khuyến nghị G.711 cho phép mã hóa thoại với tốc độ:
a 5.3 kb/s

2

8 kb/s

Khuyến nghị G.729 cho phép mã hóa thoại với tốc độ:

a 8 kb/s
1

b

Khuyến nghị G.729 cho phép mã hóa thoại với tốc độ:

a 2,4 kb/s
4

Có chuẩn để
truyền thông
giữa hai hệ
thống bất kỳ


Thay đổi

a 5.3 kb/s
3

d

d

a 5,3 kb/s
2

Thay thế mô
hình CCS7

Khi truyền gói dữ liệu từ lớp thấp lên lớp cao, tiêu đề được:
b Bỏ đi
c Trích ra
a Thêm vào

Tốc độ mã hóa thoại
1

d

TCP/IP

b


8 kb/s

c

32 kb/s

Khuyến nghị G.711 cho phép mã hóa thoại với tốc độ:
a 8 kb/s

b

32 kb/s

c

48kb/s


3

Khuyến nghị G.711 cho phép mã hóa thoại với tốc độ:
a 32 kb/s

4

b

48 kb/s

c


64 kb/s

d

128kb/s

d

384kb/s

Khuyến nghị G.711 cho phép mã hóa thoại với tốc độ:
a 64 kb/s

b

128 kb/s

c

256 kb/s

Phương thức chuyển giao
1

Nêu hiểu biết ngắn gọn (theo 4 ý chính, mỗi ý không quá 1 dòng: công
nghệ, phương thức chuyển giao, thiết bị cấu thành mạng, dịch vụ mạng)
về một trong các mạng sau: PSTN, (N)ISDN, GSM, NGN

1


Điền tên các mạng PSTN, Internet, ISDN, ATM, GSM, FR, NGN sử dụng các
phương thức chuyển giao tương ứng vào các lựa chọn sau:
a Phương thức
b Phương thức
c Phương
d Phương thức
g
m
ó

i
c
h

1

k
h
u
n
g

Khi cung cấp các dịch vụ 171, 1719, 1800, 1900, Fone VNN, City phone, cần sử
dụng tổ hợp phương thức chuyển giao nào? (điền tên dịch vụ dưới cột phương thức
phù hợp)
a Gói và tế bào
b Gói và mạch
c Khung và
d Tế bào và

m

c
h

------------Tên các tổ chức chuẩn hóa
1. ITU-T
2. IETF
3. ISO



×