CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HĐ THI TUYỂN SINH ĐHLT VLVH 2016
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH LIÊN THÔNG VLVH NĂM 2015
Ngành: Sư phạm Kĩ Thuật
Môn thi: Kiến thức cơ bản
Kỳ thi ngày:
(Thời gian làm bài: 180 phút)
Câu 1: (2,0 điểm)
4 0
5
÷
÷ ; B = -5 1 ÷
6
6 9÷
10 -7
1) Cho hai ma trận A =
2 5
a) Tính AB.
b) Tìm ma trận X sao cho X = A + t B
2) Tính định thức:
1
1
1
1
2
4
1
4
1
2
2
2
3
5
3
3
Câu2: (2.0 điểm)
2 x1 − 3 x2 + 5 x3 + 7 x4 = 1
Giải hệ phương trình tuyến tính: 4 x1 − 6 x2 + 2 x3 + 3 x4 = 2
2 x − 3 x − 11x − 15 x = 1
2
3
4
1
Câu 3: (2.0 điểm)
1) Xét sự độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính của hệ vectơ trong không
gian ¡ 3 : α1 (−1, 2,5); α 2 (3,0, 4); α 3 (2, −1,0) .
2) Tìm hạng của hệ vectơ:
α1 (1,0,1, −2); α 2 (1,1,3, −2); α 3 (2,1,5, −1); α 4 (1, −1,1, 4) .
Câu 4: (2.0 điểm)
1
x
1) Tính tích phân: I = ∫ xe dx
0
x2
. Tính y (4) .
2) Cho hàm số y =
1− x
Câu 5: (2.0 điểm)
1) Xét sự liên tục của hàm số sau trên toàn trục số:
πx
khi x ≤ 1
cos
2
f ( x) =
x −1
khi x > 1
2) Tính giới hạn: lim
n→∞
(n + 2)!+ (n + 1)!
(n + 2)!− (n + 1)!
-------------------------Hết-----------------------Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên ..................................................... Số báo danh.........................Phòng thi........................
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐH LIÊN THÔNG VLVH NĂM 2015
Ngành: Sư phạm Vật lí
Môn thi: Kiến thức cơ bản
Kỳ thi ngày:
(Thời gian làm bài: 180 phút)
Câu
Nội dung
Điểm
1)
Câu1
(2.0 đ)
10 -7
a) AB =
2 5
4 0
5
÷ 105 38
÷ -5 1 ÷ =
÷
6
19 59
÷
6 9
0,25
0,25
4 -5 6
t
b) Ta có B =
÷
0 1 9
10 -7
Khi đó X = A + B =
2 5
t
5
÷+
6
4 -5 6
÷
0 1 9
0,25
0,25
14 -12 11
=
÷
2 6 15
1
1
2) Ta có
1
1
2
4
1
4
1
2
2
2
3 1 2
5 0 2
=
3 0 -1
3 0 2
1
1
1
1
1+ 3
= 2(−1)
Xét ma trận mở rộng
2 -3 5 7 1 2
A = 4 -6 2 3 2 ÷
÷→ 0
2 -3 -11 -15 1÷ 0
Câu2
(2.0đ)
2
→ 0
0
3
2 1 2
2
= -1 1 0
0
2 1 0
0
0,25
0,25
0,25
−1 1
= - 6.
2 1
0,25
-3 5 7 1
0 -8 -11 0 ÷
÷
0 -16 -22 0 ÷
0,25
-3 5 7 1
0 -8 -11 0 ÷
÷
0 0 0 0÷
2 x1 − 3 x2 + 5 x3 + 7 x4 = 1
Khi đó hệ phương trình đã cho tương đương với hệ
-8x3 − 11x4 = 0
2 x1 − 3 x2 + 5 x3 + 7 x4 = 1
⇔
11
x3 = − x4
8
0,25
0,25
2 x1 = 3 x2 − 5 x3 − 7 x4 + 1
⇔
11
x3 = − 8 x4
1 + 3 x2 1
x1 = 2 − 16 x4
⇔
x = − 11 x
4
3
8
1 + 3v 1
x1 = 2 − 16 u
Gán x4 = u , x2 = v ta có
x = − 11 u
3
8
0,25
0,25
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x1 , x2 , x3 , x4 ) = (
1 + 3v 1
11
− u; v; − u; u ) .
2
16
8
0,25
0,25
Câu3
(2.0đ)
1) Xét định thức sau:
−1 2 5 −1 2 5
6 19
3 0 4 = 0 6 19 = ( −1)( −1)1+1
3 10
2 -1 0
0 3 10
0,25
0.25
= (−1)(60 − 57) = −3 ≠ 0
0,25
0,25
Vậy hệ vectơ { α1 , α 2 ,α 3} độc lập tuyến tính.
1
1
2) Xét ma trận A =
2
1
0
1
1
-1
1
0
→
0
0
0
1
0
0
1
3
5
1
-2 1
-2 ÷
÷→ 0
-1÷ 0
÷
4 0
1 -2
2 0÷
÷
3 3÷
÷
0 6
1 -2
2 0÷
÷
1 3÷
÷
0 0
0
1
1
-1
1 -2 1 0
2 0÷
÷→ 0 1
1 3÷ 0 0
÷
2 6 0 0
Suy ra rankA = 3 . Vậy hạng của hệ vectơ { α1 , α 2 ,α 3 ,α 4 } bằng 3.
0,25
0,25
0,25
0.25
1
Câu 4
(2.0đ)
x
1) I = ∫ xe dx
0
u = x
du = dx
⇒
Đặt x
x
e dx = dv v = e
1
Ta có I = ∫ xe dx = xe
x
0
x1
0
1
0,25
1
1
0
0
− ∫ e x dx = xe x − e x
0
0,25
0,25
= 1.
x2
= −( x + 1) + (1 − x) −1
1− x
y ' = −1 + (1 − x) −2
0,25
2) Ta có y =
y '' = 2(1 − x)
−3
y ''' = 3.2.1.(1 − x) −4
y (4) = 4!( 1 − x )
Câu 5
(2.0đ)
−5
f ( x) = lim− ( x − 1) = −2
1) Tại x = −1, f (−1) = 0; xlim
→−1−
x →−1
lim+ f ( x) = 0
x →−1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Hàm số không liên tục tại điểm x = -1.
f ( x) = lim+ f (x) = 0 = f (1)
Tại x = 11, f (1) = 0; lim
x →1−
x→1
0,25
0,25
Hàm số không liên tục tại điểm x = 1.
Vậy hàm số liên tục tại mọi x ∈ ¡ \ { −1} .
(n + 2)!
+1
(n + 2)!+ (n + 1)! (n + 1)!
=
2) Ta có lim
n→∞ (n + 2)!− (n + 1)!
(n + 2)!
−1
(n + 1)!
n + 2 +1 n + 3
=
=
n + 2 −1 n + 1
(n + 2)!+ (n + 1)!
n+3
= lim
= 1.
Vậy lim
n →∞ (n + 2)!− (n + 1)!
n →∞ n + 1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25