Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề thi trắc nghiệm vật lý nâng cao lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.39 KB, 19 trang )

Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h

Chương 2

DAO ĐỘNG CƠ


π
1

1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 20 cos  2πt + ÷( mm ) . Ở thời điểm t = ( s ) , li độ
4
8

của vật là
A. -14, 4 mm .
B. 5 mm.
C. 0 mm .
D. 14,4mm .
π

2. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos  πt + ÷ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Ở thời
6

điểm ban đầu, gia tốc của vật là
5π2
2
5 3π2


5 3π2
2
cm
/
s
A. 0
.
B.
C.
D. −
cm / s2 .
cm / s .
cm / s2 .
2
2
2
3. Con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 s, khối lượng quả nặng là 400 gam. Lấy π2 = 10. Độ
cứng của lò xo là
A. 0,156 N/m.
B. 32 N/m.
C. 64 N/m.
D. 6400 N/m.
4. Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc của
vật tại thời điểm t = 7,5 s là
A. 75,4 cm/s.

B. 6 cm/s.
C. 0 cm/s.
D. -75,4 cm/s.
6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos4πt ( cm ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ
1
trung bình của vật trong
chu kỳ dao động, kể từ lúc t = 0 là
4
A. 80 ( cm/s ) .
B. 40 ( cm/s ) .
C. 40π ( cm / s ) .
D. 20 ( cm/s ) .
7. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng.
B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
π

8. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = 10cos  ωt + ÷( cm ) . Gốc thời gian được chọn
6

vào lúc
A. chất điểm đi qua vị trí x = 5 3 ( cm ) theo chiều âm.

(

)

(


(

)

)

(

)

B. chất điểm đi qua vị trí x = 5 3 ( cm ) theo chiều dương.
C. chất điểm đi qua vị trí x = −5 3 ( cm ) theo chiều âm.
D. chất điểm đi qua vị trí x = −5 3 ( cm ) theo chiều dương.
9. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ 2 s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


π
π
A. x = 4cos  2πt − ÷( cm ) .
B. x = 4cos  2πt + ÷( cm ) .
2
2


C. x = 4cos ( πt ) ( cm ) .


π

D. x = 4cos  πt − ÷( cm ) .
2


10. Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
π
C. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha
so với li độ.
2
π
D. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha
so với li độ.
2
Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 1


Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h

11. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều âm. Phương trình dao động của vật:

 2π π 
π

A. x = Acos  2πTt + ÷.
B. x = A cos  t − ÷.
2
2

 T
 2π
π
C. x = Acos  t + ÷.
2
 T


π
D. x = Acos  2πft + ÷.
4


12. Một con lắc đơn có dây treo dài 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 ( m / s ) .
Chu kỳ dao động của con lắc
A.1 s.
B. 2 s.
C. 0,5 s.
D. 3,14 s.
13. Hai dao động điều hòa cùng pha khi độ lệch pha của chúng là
π
A. ∆ϕ = ( 2n + 1) π ( n ∈ Z ) .
B. ∆ϕ = ( 2n + 1) ( n ∈ Z ) .
2
π

C. ∆ϕ = 2nπ ( n ∈ Z ) .
D. ∆ϕ = ( 2n + 1)
( n ∈ Z) .
4
14. Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t , biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ
x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hòa là
A. A 2 = v2 + ω2 x 2 .
B. A 2 = x 2 + ω2 A 2 .
x2
v2
C. A 2 = v2 + 2 .
D. A 2 = x 2 + 2 .
ω
ω
15. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc
A. giảm 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
16. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng.
B. gia tốc trọng trường.
C. chiều dài dây treo.
D. vĩ độ địa lí.
17. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với
A. chu kỳ dao động.
B. li độ của vật.
C. biên độ dao động.
D. bình phương biên độ dao động.
18. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân

bằng, độ dãn của lò xo là ∆l. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
1
g
1 m
A. T =
.
B. T =
.
2π ∆l
2π k
∆l
k
C. T = 2π
.
D. T = 2π
.
g
m
19. Trong dao động điều hòa thì cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với chu kỳ.
B. tỉ lệ thuận với tần số góc.
C. tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
D. được bảo toàn.
20. Hai dao động điều hòa ngược pha khi độ lệch pha của chúng là
π
A. ∆ϕ = ( 2n + 1) π ( n ∈ Z ) .
B. ∆ϕ = ( 2n + 1) ( n ∈ Z ) .
2
π
C. ∆ϕ = 2nπ ( n ∈ Z ) .

D. ∆ϕ = ( 2n + 1)
( n ∈ Z) .
4
π

21. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = 6cos  ωt + ÷( cm ) . Gốc thời gian được chọn vào
2

lúc
A. chất điểm đi qua vị trí x = 6 cm.
B. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. chất điểm đi qua vị trí x = - 6 cm.
D. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
22. Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ.
B. cùng pha.
C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
2

Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 2


Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h

23. Dao động cưỡng bức có

A. chu kỳ bằng chu kỳ dao động của lực cưỡng bức.
B. biên độ đạt cực đại.
C. tần số bằng tần số dao động riêng.
D. biên độ tăng dần theo thời gian.
24. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao dộng điều hòa của con lắc lò xo?
A. Li độ biến thiên tuần hoàn.
B. Động năng biến thiên tuần hoàn.
C. Cơ năng biến thiên tuần hoàn.
D. Thế năng biến thiên tuần hoàn.
25. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
A. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
B. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kỳ vào vật dao động.
C. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
D. kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
26. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha ∆ϕ . Biên độ của hai dao động lần lượt
là A1 và A2. Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị
A. lớn hơn A1 + A2.
B. nhỏ hơn A1 − A 2 .
1
C. luôn luôn bằng ( A1 + A 2 ) .
D. nằm trong khoảng từ A1 − A 2 đến A1 + A2.
2
27. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Động năng của vật ấy
A. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc ω .
B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc 2 ω .
π
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T = .
ω

.

D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T =
ω
28. Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động
tổng hợp không phụ thuộc
A. biên độ của dao động thứ nhất.
B. biên độ của dao động thứ hai.
C. tần số chung của hai dao động.
D. độ lệch pha của hai dao động.
29. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kỳ T = 2 s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Li độ của vật vào thời điểm t = 5,5 s là
A. - 4 cm.
B. 4 cm.
C. 0 cm.
D. 2 cm.
30. Một chất điểm dao động điều hòa theo hàm cosin với chu kỳ 2 s và có tốc độ 1 m/s vào lúc pha dao động
π
là . Biên độ dao động là
4
A. 0,45 cm.
B. 4,5 cm.
C. 45 cm.
D. 0,045 m.
π

31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos 10πt + ÷ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi
6

vật qua vị trí có li độ x = 6 cm thì vận tốc của nó là
A. 201 cm/s.
B. 251 cm/s.

C. ± 201 cm/s.
D. ± 251 cm/s.
32. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương
theo chiều kéo vật, gốc thời gian là lúc thả cho vật dao động. Phương trình dao động của vật là

π
A. x = 4cos 10πt + ÷( cm ) .
B. x = 4cos ( 10πt ) ( cm ) .
2



π
C. x = 4cos 10t + ÷( cm ) .
D. x = 4cos ( 10t ) ( cm ) .
2


33. Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu dưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kỳ
2
2
0,4 s. Cho g = π ( m / s ) . Độ dãn của lò xo khi quả cầu ở vị trí cân bằng là
A. 2 cm.
B. 2,5 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
34. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 3


Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h

C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của
vật.
35. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ
cực đại là
A. 0,5 s.
B. 1,0 s.
C. 1,5 s.
D. 2,0 s.
36. Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ 8 cm, chu kỳ 0,5 s. Khối lượng của vật là 400 g ( Lấy
π2 = 10 ) . Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. 525 N.
B. 5,12 N.
C. 256 N.
D. 2,56 N.
37. Ở một thời điểm vận tốc của vật dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại, tỉ số giữa động năng và
thế năng của vật là
1
A. 24.
B.

.
C. 5.
D. 0,2.
24
38. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động x1 = 1,8sin 20πt ( cm ) và

x 2 = 2, 4cos20πt ( cm ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có
A. biên độ bằng 4,2 cm.
B. biên độ bằng 3,0 cm.
C. tần số bằng 20π HZ.
D. tần số bằng 20 HZ.
39. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A, năng lượng dao động là
A
W. Khi vật có li độ x =
thì vận tốc của nó có giá trị là
2
2W
W
W
3W
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
m
2m

m
2m
40. Dao động cưỡng bức có
A. chu kỳ dao động bằng chu kỳ biến thiên của ngoại lực.
B. tần số dao động không phụ thuộc tần số của ngoại lực.
C. biên độ dao động chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực.
D. năng lượng dao động không phụ thuộc ngoại lực.
41. Một điểm M chuyển động đều với tốc độ 0,60 m/s trên một đường tròn có đường kính 0,40 m. Hình
chiếu P của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa với biên độ, tần số góc và
chu kỳ lần lượt là
A. 0,40 m ; 3,0 rad/s ; 2,1 s.
B. 0,20 m ; 3,0 rad/s ; 2,48 s.
C. 0,20 m ; 1,5 rad/s ; 4,2 s.
D. 0,20 m ; 3,0 rad/s ; 2,1 s.
42. Con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa dọc trên trục Ox với phương trình dao động
x = 5cos ( ωt + ϕ ) ( cm ) . Động năng của vật
A. bảo toàn trong suốt quá trình dao động.
B. tỉ lệ với tần số góc ω .
C. biến đổi điều hòa với tần số góc ω .
D. biến đổi tuần hoàn với tần số góc 2ω .
43. Chọn phát biểu sai. Trong dao động cưỡng bức của một hệ
A. dao động riêng tắt dần do lực cản của môi trường.
B. năng lượng dao động của hệ được bổ sung tuần hoàn nhờ ngoại lực.
C. biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
D. tần số dao động của hệ bằng tần số của ngoại lực.
44. Một con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới một lò xo đủ dài. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là T.
Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc khi lò xo bị cắt bớt đi một nửa là T’ được xác định bằng biểu thức
T
T
A. T’ = .

B. T’ = 2T.
C. T’ = T 2 .
D. T’ =
.
2
2
45. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là
2m thì tần số dao động của vật là
f
A. 2f.
B. 2f .
C.
.
D. f .
2

Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 4


Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h

46. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình: x = Acos4πt ( cm ) (t tính bằng giây). Vật qua vị
trí cân bằng lần thứ nhất vào thời điểm
A. 0,125 s.
B. 0,25 s.

C. 0,5 s.
D. 1 s.
47. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng (khối lượng m) của con lắc lò xo dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A là
 mg

 mg

+ 2A ÷.
− A ÷.
A. Fmax = k 
B. Fmax = k 
 k

 k

 mg

 2mg

+ A ÷.
+ A ÷.
C. Fmax = k 
D. Fmax = k 
 k

 k

48. Cho hai phương trình dao động cùng phương: x1 = 4cosπt ( cm ) ; x 2 = 4sin ( πt + π ) ( cm ) . Phương trình
dao động tổng hợp là

π

A. x = 4 2 sin  πt + ÷( cm ) .
B. x = 4 2 sin ( πt + π ) ( cm ) .
4

π
3π 


C. x = 4 2 sin  πt + ÷( cm ) .
D. x = 4 2 sin  πt + ÷( cm ) .
2
4 


49. Khi gắn quả nặng có khối lượng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kỳ T1. Khi gắn quả nặng có
khối lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chukỳ T2. Nếu gắn đồng thời hai quả nặng trên vào lò xo
đó, chu kỳ dao động của chúng là
2
2
A. T = T12 + T22 .
B. T = T1 + T2 .
T1 + T2
.
D. T = T1 + T2 .
2
50. Tìm ý sai khi nói về dao động của con lắc đơn.
A. Với dao động bé và lực cản môi trường không đáng kể, con lắc đơn dao động điều hòa.
B. Khi chuyển động về phía vị trí cân bằng, chuyển động là nhanh dần.

C. Tại vị trí biên thế năng bằng cơ năng.
D. Khi qua vị trí cân bằng trọng lực cân bằng với lực căng dây.
51. Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A. li độ bằng không.
B. pha dao động cực đại.
C. gia tốc có độ lớn cực đại.
D. li độ có độ lớn cực đại.
52. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 8sin 3,14t ( cm ) , lấy π = 3,14 . Độ lớn vận tốc của vật
tại vị trí cân bằng là
A. 25,12 cm/s.
B. 0 cm/s.
C. 78,88 cm/s.
D. 52,12 cm/s.
53. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4sin πt ( cm ) . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân
bằng đến vị trí có li độ x = 2 cm là
A. 1/6 s.
B. 0,7 s.
C. 0,06 s.
D. 1/12 s.
x
=
4cos10
π
t
( cm ) và
54. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương 1
C. T =

π


x 2 = 4cos 10πt+ ÷( cm ) có biên độ và pha ban đầu là
2


π
A. 4 2 ( cm ) &
.
B. 4 2 ( cm ) & .
4
4
π
π
C. 4 2 ( cm ) & .
D. 8 2 ( cm ) & .
2
2
π


55. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4sin  5t + ÷ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Vận tốc
3

và gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng
A. 0,2 m/s và 1 m / s 2 .
B. 0,4 m/s và 1,5 m / s 2 .
C. 0,2 m/s và 2 m / s 2 .
D. 0,6 m/s và 2 m / s 2 .
Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 5



Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h

π

56. Một vật có khối lượng m = 200g dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin  4πt + ÷( cm ) . Năng
3

lượng cần thiết để vật dao động là
A. 0,16 ( J ) .
B. 1,6 ( J ) .
C. 16 ( J ) .
D. 160 ( J ) .

57. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos4πt ( cm ) . Gia tốc của vật tại thời điểm
t = 5 s là
A. 0 cm/s2.
B. 947,5 cm/s2 .
C. - 947,5 cm/s2 .
D. 947,5 m/s2
58. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc cực đại của vật là
A. 160 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 20 cm/s.

59. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Vận tốc của vật khi ở vị trí cách vị trí cân bằng 3
cm là
A. 20 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 10 cm/s.
π

60. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos  4πt + ÷( cm ) . Tốc độ trung bình của vật trong
6

một chu kỳ dao động là
A. 80 ( cm / s ) .
B. 40π ( cm / s ) .
C. 40 ( cm / s ) .
D. 20 ( cm / s ) .
61. Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động điều hòa
A. vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
C. gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
62. Phát biểu nào sau đây là không đúng với con lắc lò xo đặt nằm ngang?
A. chuyển động của vật là chuyển động thẳng.
B. chuyển động của vật là một dao động điều hòa.
C. chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều.
D. chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
63. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc.
B. biên độ dao động.

C. độ cứng của lò xo.
D. tần số dao động.
64. Một con lắc lò xo có m = 250g ; k = 100 N/m dao động với biên độ A = 6 cm. Chọn gốc thời gian là lúc
π
vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong
( s ) đầu tiên là
10
A. 24 cm.
B. 9 cm.
C. 6 cm .
D. 12 cm.
65. Trong dao động điều hòa
A. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với vận tốc.
B. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với vận tốc.
π
C. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha
so với vận tốc.
2
π
D. Gia tốc biến đổi điều hòa trễ pha
so với vận tốc.
2
66. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân
bằng lò xo dãn ra một đoạn ∆l. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A ( A < ∆l ) . Lực đàn hồi của lò
xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là:
A. F = k ( ∆l − A ) .
B. F = kA .
C. F = 0 .
D. F = k ( ∆l + A ) .
67. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân

bằng lò xo dãn ra một đoạn ∆l. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A ( A > ∆l ) . Lực đàn hồi của lò
xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là:
A. F = 0 .
B. F = kA .
C. F = k ( ∆l − A ) .
D. F = k ( ∆l + A ) .

Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 6


Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h

68. Một con lắc lò xo có m = 400g ; k = 160 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên
độ 10 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là
A. 4 m/s .
B. 0 m/s.
C. 2 m/s .
D. 6,28 m/s.
69. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
70. Một vật chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình dao động
π


x1 = 5cos10πt ( cm ) & x 2 = 5cos 10πt + ÷( cm ) . Phương trình dao động tổng hợp của vật
3



π
π
A. x = 5cos  10πt + ÷ ( cm ) .
B. x = 5 3cos  10πt + ÷( cm ) .
3
6


π

C. x = 5 3 sin  10πt + ÷( cm ) .
D. x = 5cos10πt ( cm ) .
6

71. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng thế
năng của lò xo là
A
A 2
A. x = ±
.
B. x = ± .
2
2
A

A 3
C. x = ±
.
D. x = ± .
4
2
72. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt 1,5 s và 2 s. Chu kỳ dao động
riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 0,5 ( s ) .
B. 1, 75 ( s ) .
C. 2,5 ( s ) .
D. 3,5 ( s ) .
73. Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn giảm 4 lần thì tần số dao động của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
74. Tại cùng một nơi hai con lắc đơn có các chiều dài l1 và l2 dao động với các chu kỳ lần lượt là 1 (s) và
0,8 (s) . Con lắc đơn có chiều dài l = l1 − l2 có chu kỳ dao động là
A. 0,6 (s).
B. 0,2 (s).
C. 1,8 (s).
D. 0,9 (s).
75. Cơ năng của dao động điều hòa thay đổi ra sao khi có chu kỳ tăng 2 lần và biên độ tăng 3 lần?
9
4
A. Tăng lần.
B. Tăng 36 lần.
C. Tăng 6 lần.
D. Tăng lần.

4
9
76. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k, vật treo có khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân
bằng lò xo dãn ra một đoạn ∆l. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A ( A < ∆l ) . Lực đàn hồi của lò
xo có độ lớn lớn nhất trong quá trình dao động là
A. F = k ( ∆l − A ) .
B. F = kA .
C. F = 0 .
D. F = k ( ∆l + A ) .
77. Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Khi động năng của vật nặng bằng 2 lần thế năng của lò
xo thì li độ của vật
A
A 3
A 2
A. x =
B. x =
C. x = .
D. x = A 3.
.
.
3
3
2
78. Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian,
con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài
của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1 = 100m, l2 = 6,4m .
B. l1 = 1,00m, l2 = 64cm .
C. l1 = 64cm, l2 = 100cm .
D. l1 = 6,4cm, l2 = 100cm .

79. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi vận tốc đạt cực đại.

Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 7


Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h

80. Con lắc lò xo có k = 80 N/m, dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Động năng của con lắc khi nó qua vị
trí có li độ x = -3 cm là
A. 0,032 J.
B. 0,064 J.
C. 0,096 J.
D. 0,128 J.
2
2
81. Con lắc đơn có chiều dài 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π ( m / s ) . Thời
gian ngắn nhất để con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là
A. 2,4 s.
B. 0,6 s.
C. 1,2 s.
D. 0,3 s.

82. Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ. Khi vật cân bằng lò xo dãn 5 cm. Cho vật dao động điều hòa với biên độ A.
Trong quá trình vật dao động, lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này A
có giá trị là
A. 5 cm.
B. 7,5 cm.
C. 1,25 cm.
D. 2,5 cm.
83. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3
cm thì chu kỳ dao động của nó là 0,3 s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm thì
chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 0,3 s.
B. 0,6 s.
C. 0,15 s.
D. 0,423 s.
84. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng tỉ lệ với độ cứng của lò xo.
D. Cơ năng biến thiên theo thời gian với chu kỳ bằng nửa chu kỳ biến thiên của vận tốc.
85. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật đứng yên lò xo dãn 10 cm. Tại vị trí cân bằng, truyền cho vật
nặng vận tốc 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2 . Biên độ dao động của vật là:
A. 6 cm.
B. 0,3 cm.
C. 0,6 cm.
D. 0,5 cm.
86. Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật đứng yên lò xo dãn 10 cm. Tại vị trí cân bằng, truyền cho vật
nặng vận tốc 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2 . Tọa độ của vật khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m.
B. ±4, 24 cm .
C. - 0,42 m.

D. ±0, 42 m .
87. Một vật chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8
cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 21 cm.
D. 5 cm.
88. Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 31,4
cm/s. Lúc t = 0, vật qua vị trí x = 5 cm, ngược chiều dương quỹ đạo. Lấy π = 3,14 . Phương trình dao
động của vật là:


π
π
A. x = 10cos  πt + ÷( cm ) .
B. x = 10sin  πt + ÷( cm ) .
3
3




π
π
C. x = 31,4cos  πt + ÷( cm ) .
D. x = 10sin  πt + ÷( cm ) .
6
6



89. Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 320 J.
B. 6,4 . 10−2 J.
C. 3,2 . 10−2 J.
D. 3,2 J.
90. Một con lắc lò xo gồm quả nặng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng,
người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. 5 m.
B. 5 cm.
C. 0,125 m.
D. 0,125 cm.
1
91. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt . Vận tốc của vật khi qua vị trí x = A sẽ là
2

3
A. ±ωA
.
B. 0.
C. ±ωA .
D. ±
.
2
4
92. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Chiều dài của con
lắc là
A. 12,4 cm.
B. 24,8 cm.
C. 1,56 m.

D. 2,45 m.
93. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40
dao động toàn phần. Vận tốc của chất điểm khi qua li độ x = 8 cm theo chiều dương là
A. 18,8 cm/s.
B. 41,9 cm/s.
C. 25,1 cm/s.
D. 56,5 cm/s.
Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 8


Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h

94. Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Khi mắc thêm vào vật m một vật
khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của con lắc
A. tăng lên 3 lần.
B. tăng lên 3 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. tăng lên 2 lần.
95. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Khi vật ở vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn 4 cm thì
2
vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng. Lấy g = 10 ( m / s ) . Gia tốc của vật khi
qua li độ x = - 4 cm là
2
2
2

2
A. 1( m / s ) .
B. 10 ( m / s ) .
C. −10 ( m / s ) .
D. −1( m / s ) .
96. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T. Động năng của vật sẽ
A. biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
B. biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T/2.
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T.
D. không thay đổi theo thời gian.
97. Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo thì nó dao động với chu kỳ 1,2 s. Khi gắn quả nặng m2 thì nó dao
động với chu kỳ 1,6 s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì nó dao động với chu kỳ
A. 1,4 s.
B. 2,8 s.
C. 2,0 s.
D. 4,0 s.
98. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
99. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi có cộng hưởng dao động, tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao
động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
100. Một con lắc lò xo gồm quả nặng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân
bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 2 m/s theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao
động của quả nặng là


π
A. x = 5sin ( 40πt ) ( cm ) .
B. x = 5sin  40t + ÷( cm ) .
2

C. x = 5sin ( 40t ) ( cm ) .
D. x = 0,5sin ( 40t ) ( m ) .
101. Một con lắc lò xo có m = 0,1 kg ; k = 40 N/m. Thay m bằng m’= 0,16 kg thì chu kỳ của con lắc tăng
A. 0,0038 s.
B. 0,038 s.
C. 0,0083 s.
D. 0,083 s.
102. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có m = 100g, đang dao động điều hòa. Tốc độ của vật khi qua vị trí
2
cân bằng là 31,4 (cm/s) và gia tốc cực đại là 4 ( m / s ) . Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m
B. 6,25 N/m
C. 160 N/m
D. 625 N/m
103. Một vật chịu tác động đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình:

π
x1 = 5cos  πt − ÷( cm ) ; x 2 = 5cosπt ( cm ) . Phương trình dao động của vật sẽ là
2



π
π

A. x = 5 2cos  πt − ÷( cm ) .
B. x = 5 2 sin  πt − ÷( cm ) .
4
4




π
π
C. x = 5 3cos  πt + ÷( cm ) .
D. x = 5cos  πt + ÷( cm ) .
4
6


104. Chọn phát biểu sai.
A. Dao dộng điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian,
x = A sin ( ωt + ϕ ) . Trong đó A, ω, ϕ là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một điểm chuyển động tròn đều xuống một
Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 9


Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h


đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.
105. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và cùng pha có biên độ A1 & A2 với A 2 = 3A1 . Dao
động tổng hợp có biên độ bằng
A. A1
B. 2 A1
C. 3 A1
D. 4 A1
106. Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kỳ
dao động của nó
A. tăng lên.
B. giảm xuống.
C. không thay đổi.
D. không xác dịnh được tăng hay giảm.
107. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Phát biểu nào sai khi nói về năng lượng dao động
W của con lắc?
A. W tỉ lệ thuận với m.
B. W là hằng số đối với thời gian.
C. W tỉ lệ thuận với bình phương của A.
D. W tỉ lệ thuận với k.
108. Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8 cm với chu kỳ 0,2 s . Lúc t = 0 vật có li độ cực đại
dương. Phương trình dao động của vật là
π
π


A. x = 8sin  πt + ÷( cm ) .
B. x = 4sin  10πt + ÷( cm ) .
2

2


C. x = 4sin ( 10πt ) ( cm ) .
D. x = 8sin ( πt ) ( cm ) .
109. Khi mắc vật m vào lò xo k1 thì nó dao động với chu kỳ 0,6 s. Khi mắc vật m vào lò xo k2 thì nó dao
động với chu kỳ 0,8 s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kỳ dao động của nó là
A. 1,0 s.
B. 1,4 s.
C. 0,48 s.
D. 0,70 s.
110. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao động
điều hòa với chu kỳ T phụ thuộc vào
A. m và l.
B. g và l.
C. m và g.
D. m, l và g.
111. Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về ( lực hồi phục) phụ thuộc chiều dài con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc khối lượng của vật.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc khối lượng của vật.
D. Tần số góc phụ thuộc khối lượng của vật.
112. Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kỳ 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3 m sẽ dao động
với chu kỳ là
A. 6 s .
B. 3,46 s.
C. 4,24 s.
D. 1,5 s.

t

113. Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian
nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm
bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động.
Độ dài l của con lắc là
A. 9 m.
B. 25 m.
C. 25 cm.
D. 9 cm.
114. Một con lắc dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kỳ bằng 0,1s. Thời gian ngắn nhất để nó dao
động từ li độ x1 = 2 cm đến x2 = 4 cm là
A. 0,1 s.
B. 1/40 s.
C. 1/60 s.
D. 1/20 s.
115. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kỳ dao động riêng của nước
trong xô là 1s. Người đó phải đi với vận tốc nào thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất?
A. 3,6 km/h.
B. 1,8 km/h.
C. 1 m/s.
D. 25 cm/s.
116. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 900 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Thế năng và động
năng của con lắc ở li độ x = 5 cm là
A. Wtđ = W = 2, 25J .
B. Wtđ = 1,125J ; W = 3,375J .
C. Wtđ = 3,375J ; W = 1,125J .
D. Wtđ = 115,5J ; W = 337,5J .
117. Một con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm B và C . Trong giai đoạn
nào thế năng của con lắc lò xo tăng?
A. B đến C.
B. O đến B.

C. B đến O.
D. C đến B.
118. Một vật dao động điều hòa từ B đến C vơi chu kỳ T, Vị trí cân bằng là O. Trung điểm của OB và OC là
M và N. Thời gian để vật đi theo một chiều từ M đến N là
A. ¼ T .
B. 1/6 T.
C. 1/3 T.
D. ½ T.
Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 10


Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h

119. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40
dao động. Chất điểm có tốc độ cực đại là
A. 1,91 cm/s.
B. 33,5 cm/s.
C. 320 cm/s.
D. 5 cm/s.
120. Một chất điểm dao dộng điều hòa với phương trình x = 6cos2πt ( cm ) . Động năng của chất điểm biến
thiên điều hòa với chu kỳ
A. 1 s.
B. 0,5 s.
C. 0,25 s.
D. 2 s.

121. Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s . Khi vận tốc của vật bằng 0,6
m/s thì vật có thế năng bằng động năng. Năng lượng và biên độ dao động của vật là
A. W = 0,018 J ; A = 8,5 cm.
B. W = 0,036 J ; A = 8,5 cm.
C. W = 0,036 J ; A = 0,085 cm.
D. W = 0,018 J ; A = 6 cm.
x
=
6cos20
πt ( x đo bằng cm ; t đo bằng s ). Vận tốc trung
122. Một chất điểm dao động theo phương trình
bình của chất điểm trên đoạn từ vị trí cân bằng tới điểm có li độ 3 cm là
A. 3,6 cm/s.
B. 3,6 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 2,4 cm/s.
123. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4sin 4πt + 3cos4πt (x đo bằng cm, t đo bằng s).
Biên độ và tần số dao động của chất điểm là
A. 1 cm và 2 HZ.
B. 7 cm và 0,5 HZ.
C. 5 cm và 2 HZ.
D. 5 cm và 0,5 HZ.
124. * Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos ( ωt + ϕ ) , vận tốc của vật có giá trị cực
đại là
A. Aω .
B. Aω2 .
C. 2 Aω .
D. A 2 ω .
125. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là


π
A. x = Acosωt .
B. x = Acos  ωt − ÷.
2



π
π
C. x = Acos  ωt + ÷.
D. x = Acos  ωt + ÷.
2
4


126. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối
lượng m, đầu kia của lò xo treo vào điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là
m
k
1 m
1 k
A. T = 2π
B. T = 2π
C. T =
D. T =
.
.
.

.
k
m
2π k
2π m
127. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4sin100πt ( cm ) và

π
x 2 = 3sin  100πt + ÷( cm ) . Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
2

A. 1 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 3,5 cm.
128. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. chiều dài con lắc.
B. căn bậc hai chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. gia tốc trọng trường.

π
129. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4sin  8πt + ÷, với x tính bằng cm, t tính bằng s.
6

Chu kỳ dao động của vật là
1
1
1
A. s .

B. 4 s.
C. s .
D. s .
8
4
2
130. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt và có cơ năng là W. Động năng của
vật tại thời điểm t là
W
W
A. Wđ =
B. Wđ = sinωt .
cosωt .
2
4
2
Wsin 2 .
C. Wđ = Wcosωt .
D. Wđ =ωt
Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 11


Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h

131. Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và

π
π
A. lệch pha với nhau .
B. lệch pha với nhau .
4
2
C. ngược pha với nhau.
D. cùng pha với nhau.
132. Chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, tại nơi có gia tốc trọng trường
g, được xác định bởi biểu thức
l
1 l
g
1 g
A. T = 2π
.
B. T =
.
C. T = 2π
.
D. T =
.
g
2π g
l
2π l
133. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng
của vật, gốc thời gian t o = 0 là lúc vật ở vị trí x = A . Li độ của vật được tính theo biểu thức
A. x = A cos ft .
B. x = A cos 2πft .



π
π
C. x = A cos  ft + ÷.
D. x = A cos  2πft + ÷.
2
2


134. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với
A
gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x =

2
T
T
T
T
A. .
B. .
C. .
D. .
6
4
2
3
135. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn
π
A. sớm pha

so với li độ dao động.
B. cùng pha với li độ dao động.
4
π
C. lệch pha
so với li độ dao động.
D. ngược pha với li độ dao động.
2
136. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:


π
π
x1 = 3cos  ωt − ÷( cm ) và x 2 = 4cos  ωt + ÷( cm ) . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên
4
4



A. 1 cm.
B. 7 cm.
C. 5 cm.
D. 12 cm.
137. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một
viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác
dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. theo chiều dương quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi.
D. theo chiều âm quy ước.



π
2π 
138. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = Acos  ωt + ÷ và x 2 = Acos  ωt − ÷ là
3
3 


hai dao động
π
π
A. lệch pha .
B. ngược pha.
C. lệch pha .
D. cùng pha.
3
2
139. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không dãn, khối lượng sợi
dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kỳ 3 s thì hòn bi chuyển động trên
một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A. 0,5 s.
B. 1,5 s.
C. 0,25 s.
D. 0,75 s.
140. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu
gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
C. tỉ lệ với bình phương chu kỳ dao động.

D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
141. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = Fo sin10πt thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 5π Hz .
B. 10 Hz .
C. 5 Hz .
D. 10π Hz .
Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 12


Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h

142. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này dao
động điều hòa với chu kỳ bằng
π
1
5
A. s .
B.
C. 5π s .
D. s .
s.
5

π



π
π
143. Hai dao động điều hòa có phương trình là x1 = 5sin  10πt − ÷ và x 2 = 4sin  10πt + ÷ (x tính bằng
6
3


cm, t tính bằng giây). Hai dao động này
π
A. có cùng tần số 10 Hz .
B. lệch pha nhau
rad.
6
π
C. lệch pha nhau
rad.
D. có cùng chu kỳ 0,5 s.
2
144. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số
dao dộng của con lắc là
1 l
l
1 g
g
A. f =
.
B. f = 2π
.

C. f =
.
D. f = 2π
.
2π g
g
2π l
l

π
145. Hai dao dộng điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình x1 = 6sin  ωt + ÷( cm ) và
3


π
x 2 = 8sin  ωt − ÷( cm ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ
6

A. 10 cm.
B. 2 cm.
C. 7 cm.
D. 14 cm.

π
146. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5sin  5πt + ÷ (x tính bằng cm, t tính bằng
4

giây). Dao động này có
A. tần số góc 5 rad/s.
B. chu kì 0,2 s.

C. biên độ 0,05 cm.
D. tần số 2,5 H Z .
147. Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

π
148. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1 = 6cos  10πt − ÷( cm ) và
4


π
x 2 = 8cos  10πt + ÷( cm ) . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
4

A. 10 cm.
B. 2 cm.
C. 14 cm.
D. 12 cm.
149. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất
điểm
A. luôn có chiều hướng đến A.
B. có độ lớn cực đại.
C. bằng không.
D. luôn có chiều hướng đến B.
150. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc
đơn này dao động là

T2l
4 π2 l
4πl
lπ2
A. g = 2 .
B. g = 2 .
C. g =
.
D. g = 2 .

T
T
4T

π
151. Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là x1 = 3cos  πt + ÷( cm ) và
3


π
x 2 = 4cos  πt − ÷( cm ) . Hai dao động này
3

Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 13


Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g


A. lệch pha nhau góc

Giáo viên: Huy ø n h


.
3

B. ngược pha nhau.

π
.
3
152. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m / s2 . Lấy
π2 = 10 . Tần số dao động của con lắc này bằng
A. 0,5 H Z .
B. 2 H Z .
C. 0,4 H Z .
D. 20 H Z .
153. Một con lắc vật lý có khối lượng 2 kg, khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay là 1 m, dao
động điều hòa với tần số góc bằng 2 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s2 . Momen quán tính
của con lắc này đối với trục quay là
A. 4,9 kg.m 2 .
B. 6,8 kg.m 2 .
C. 9,8 kg.m 2 .
D. 2,5 kg.m 2 .
π
154. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(πt − )(cm)
6

π
và x 2 = 4 cos(πt − )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
2
A. 4 2 cm .
B. 2 cm.
C. 4 3 cm .
D. 8 cm.
155. Dao động tắt dần
A. luôn có hại.
B. có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. luôn có lợi.
D. có biên độ không đổi theo thời gian.
156. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos 4πt (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. −20π cm / s .
B. 0 cm / s .
C. 5 cm / s .
D. 20π cm / s .
157. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
158. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng
100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10 . Dao động của con lắc có chu kỳ là
A. 0,6 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,8 s.
159. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn,

dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m / s 2 ) . Chu kỳ dao
động của con lắc là
A. 2 s.
B. 1,6 s.
C. 1 s.
D. 0,5 s.
160. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5π ( s ) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí
cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s.
B. 8 cm/s.
C. 3 cm/s.
D. 0,5 cm/s.
I
161. Biểu thức tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc vật lý là T = 2π
; trong đó: I là momen quán
mgd
tính của con lắc đối với trục quay ∆ nằm ngang cố định xuyên qua vật, m và g lần lượt là khối lượng của
con lắc và gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc. Đại lượng d trong biểu thức là
A. chiều dài lớn nhất của vật dùng làm con lắc.
B. khối lượng riêng của vật dùng làm con lắc.
C. khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay.
D. khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến đường thẳng đứng qua trục quay ∆ .
162. **Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ
có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
C. cùng pha nhau.

Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

D. lệch pha nhau góc


Trang 14


Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

A. mgl( 3 − 2cosα ) .

Giáo viên: Huy ø n h

B. mgl( 1 − sin α ) .

C. mgl( 1 + cosα ) .
D. mgl( 1 − cosα ) .
163. Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần
số dao động điều hòa của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. không đổi vì chu kỳ dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm.
164. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu
khối lượng m = 200 g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2 s. Để chu kỳ con lắc là 1 s thì khối lượng m
bằng
A. 800 g.
B. 200 g.
C. 50 g.
D. 100 g.
165. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kỳ T, ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên.
T

Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = là
4
A
A
A. .
B. 2A.
C. A.
D. .
2
4
166. Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của một con lắc đơn là 2,0 s. sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101 cm.
B. 99 cm.
C. 98 cm.
D. 100 cm.
167. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc
vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
168. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong
T
khoảng thời gian , quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
4
3A
.
A. A.
B. A 2.

C.
D. A 3.
2
169. Chất điểm có khối lượng m1 = 50 g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình
π

dao động x1 = sin  5πt + ÷( cm ) . Chất điểm có khối lượng m 2 = 100 g dao động điều hòa quanh vị trí
6

π

cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5sin  πt − ÷( cm ) . Tỉ số cơ năng trong quá trình dao
6

động điều hòa của chất điểm m1 so với chất điểm m 2 bằng
1
1
A. 2.
B. 1.
C. .
D. .
5
2
170. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10
N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF . Biết biên độ
của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi
ωF = 10 rad / s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 10 gam.
B. 40 gam.
C. 100 gam.

D. 120 gam.
171. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là


π
π
x1 = 3 3 sin  5πt + ÷( cm ) và x 2 = 3 3 sin  5πt − ÷( cm ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
2
2


động trên bằng
A. 3 3 cm .
B. 6 3 cm .
C. 3 cm .
D. 0 cm.
Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 15


Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h

172. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k,
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng,
lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc này là
∆l

g
1 m
1 k
A. 2π
.
B. 2π
.
C.
.
D.
.
g
∆l
2π k
2π m
173. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt . Nếu chọn gốc tọa độ O tại
vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục Ox.
B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.
D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
174. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
175. Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động
A. duy trì.
B. tự do.
C. cưỡng bức.

D. tắt dần.
176. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
177. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị
trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
T
A. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
8
T
B. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng 2A.
2
T
C. Sau thời gian , vật đi được quãng đường bằng A.
4
D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
178.
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/ s 2 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
6o . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí
cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8. 10−3 J.
B. 3,8. 10−3 J.
C. 5,8. 10−3 J.
D. 4,8. 10−3 J.
179. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí
cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là:
A. x = 2 cm, v = 0.
B. x = 0, v = 4π cm/s.

C. x = – 2 cm, v = 0.
D. x = 0, v = – 4π cm/s.
180. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế
năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng
của vật bằng nhau là
T
T
T
T
A. .
B. .
C.
.
D. .
4
8
12
6
181. Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s
thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π2 =10. Khối lượng vật nặng
của con lắc bằng
A. 250 g.
B. 100 g.
C. 25 g.
D. 50 g.
182. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 . Biết khối
lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là ℓ, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con
Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 16



Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h

lắc là
1
1
2
2
2
2
A. mglα 0 .
B. mglα 0 .
C. mglα 0 .
D. 2mglα 0 .
2
4
183.
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của
con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 10 10 cm/s thì gia tốc
của nó có độ lớn là
A. 4 m/ s 2 .
B. 10 m/ s 2 .
C. 2 m/ s 2 .
D. 5 m/ s 2 .
π
184. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính

4
bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. chu kì dao động là 4 s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
185. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo
dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/ s 2 ). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm.
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm.
186. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
187. *** Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
188. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

π
189. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin  4πt + ÷( cm ) với t tính bằng

2

giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng
A. 0,50 s.
B. 1,50 s.
C. 0,25 s.
D. 1,00 s.
190. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng
k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
191. Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa
với chu kỳ T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc
trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T’ bằng
T
T
A. 2T.
B. .
C. T 2.
D.
.
2
2

π
192. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4sin  πt − ÷( cm ) và
6



π
x1 = 4sin  πt − ÷( cm ) . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
2

A. 4 3 cm .
B. 2 7 cm .
C. 2 2 cm .
D. 2 3 cm .
193. Một con lắc vật lý là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài l, dao đông điều
hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh. Biết
1
momen quán tính của thanh đối với trục quay đã cho là I = ml2 . Tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao
3
Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 17


Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h

động của con lắc này có tần số góc là
2g
g
3g
g
A. ω =

.
B. ω =
.
C. ω =
.
D. ω =
.
3l
l
2l
3l
194. Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
C. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
195. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại
thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m / s 2 . Biên độ dao động của viên
bi là
A. 4 cm.
B. 16 cm.
C. 10 3 cm.
D. 4 3 cm.
196. Một vật dao động điều hòa có chu kỳ là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì
trong nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
T
T
T
T
A. t = .

B. t = .
C. t = .
D. t = .
2
8
4
6
π

197. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin  5πt + ÷(x tính bằng cm và t tính bằng
6

giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1 cm
A. 5 lần.
B. 7 lần.
C. 4 lần.
D. 6 lần.
198. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Chu kỳ và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương
hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Lấy g = 10 m / s 2 và π2 = 10 . Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có
độ lớn cực tiểu là
7
1
3
4
s.
s.
s.
s.

A.
B.
C.
D.
30
30
10
15
π
π
199. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là
và − .
3
6
Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
π
π
π
π
.
A.
B. .
C. − .
D. .
12
4
2
6
200. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
C. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
201. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực
hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian
∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm.
B. 80 cm.
C. 60 cm.
D. 100 cm.
202. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos ( ωt + ϕ ) . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia
tốc của vật. Hệ thức đúng là:
v2 a 2
ω2 a 2
v2 a 2
v2 a 2
A. 2 + 2 = A 2 .
B. 2 + 4 = A 2 .
C. 2 + 4 = A 2 .
D. 4 + 2 = A 2 .
ω ω
v
ω
ω ω
ω ω
203. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm
ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng
của vật lại bằng nhau. Lấy π2 = 10 . Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 200 N/m.
B. 100 N/m.

C. 50 N/m.
D. 25 N/m.
204. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 18


Tröôøng THPT Nguyeãn Ñaùng
Th e á Xöô n g

Giáo viên: Huy ø n h

B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
205. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g.
Lấy π2 = 10 . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6 Hz.
B. 3 Hz.
C. 1 Hz.
D. 12 Hz.
206. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
207. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10
rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật

có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm.
B. 12 2 cm .
C. 6 2 cm.
D. 12 cm.
208. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của
vật trong một chu kì dao động là
A. 10 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 0.
D. 20 cm/s.
2
209. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m / s , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động
điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng
vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,250 kg.
B. 0,500 kg.
C. 0,750 kg.
D. 0,125 kg.
210. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có
π
3π 


phương trình lần lượt là x1 = 4 cos 10t + ÷( cm ) và x 2 = 3cos 10t − ÷( cm ) . Độ lớn vận tốc của vật
4
4 


ở vị trí cân bằng là

A. 80 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 100 cm/s.

Tr ắc nghi ệm 12 NÂNG CAO – Dao động cơ

Trang 19



×