PHN 1. CC BI TON Vễ C
Bi 1 10
Bi 1. _________________________________________________________________________________
Hn hp A gm mui sunfit, hidrosunfit v sunfat ca cựng mt kim loi kim M. Cho 17,775 gam hn hp
A vo dung dch Ba (OH ) 2 d, to thnh 24,5275 gam hn hp kt ta. Lc kt ta, ra sch v cho kt ta
tỏc dng vi dung dch HCl d, thy cũn 2,33 g cht rn. Kim loi kim M l
A. Li
B. K
C. Rb
D. Na
Li gii.
Phng trỡnh phn ng
Ba 2+ + SO42- đ BaSO4
OH - + HSO3 đ H 2O + SO32Ba 2+ + SO32- đ BaSO3
Cht rn cũn li l BaSO4 : nBaSO4 =
2,33
= 0, 01(mol )
233
(24,5275 - 2,33)
= 0,1023(mol )
217
17, 775
M trung binh =
= 158
0,1023 + 0, 01
nBaSO3 =
Ta cú M + 80 < M TB = 158 < 2 M + 96 . Ch cú M = 39 tha món iu kin ny. Chn ỏp ỏn B.
Bi tp tng t. Hn hp X gm M 2CO3 , MHCO3 v MCl (M l kim loi kim). Cho 32,65 gam X tỏc
dng va vi dung dch HCl thu c dung dch Y v cú 17,6 gam CO2 thoỏt ra. Dung dch T tỏc dng
vi dung dch AgNO3 d c 100,45 gam kt ta. Kim loi M l
A. Na
B. Li
C. K
D. Rb
Bi 2. ______________________________________________________________________________
Cho mt hp cht ca st tỏc dng vi H 2 SO4 c núng, to ra SO2 (sn phm kh duy nht). Nu t l
H 2 SO4 em dựng v SO2 to ra l nH 2 SO4 : nSO2 = 4 :1 thỡ cụng thc phõn t ca X l:
A. Fe
B. FeS
C. FeO
Li gii.
D. Fe3O4
t nSO2 = a ( mol ) Ta cú:
ã
Nu X l oxit ca st thỡ ta cú quỏ trỡnh kh l
S +6 + 2e đ S +4
2a ( mol )
a ( mol )
đ nH 2 SO4 tao muoi = 4a - a = 3a ( mol )
ị nFe2 ( SO4 )3 = a ( mol ) ị nFe+3 = 2a ( mol )
2 Fe + x + 2(3 - x)e đ 2 Fe +3
2 a ( mol )
2 a ( mol )
ịx=2
Ngoi ra khụng cũn nguyờn t no nhng hay nhn e
Vy cụng thc X l FeO
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
3 17/04/2012
ã
Nu X l mui sunfua ca st thỡ X cú CTPT dng Fex S y (a mol)
Ta cú cỏc quỏ trỡnh oxi húa kh
S +6 + 2e đ S +4
2 b( mol )
b ( mol )
Fe 2+ đ Fe3+ + 1e
ax ( mol )
S
2x
+
y
ay ( mol )
ax ( mol )
ax ( mol )
ổ
2x ử
đ S +4 + ỗ 4 - ữ e
ay ( mol )
y ứ
ố
4 ay - 2 ax ( mol )
Vy nSO2 = ay + b (mol ) , nH 2 SO4 = nS +6 + nSO2- tao muoi = b +
4
3ax
( mol )
2
3ax
= 4(ay + b) (1)
2
Theo nh lut bo ton electron ta li cú 2b = ax + (4ay - 2ax) ( 2 )
Suy ra b +
10b
3b
, y=
đ x : y = 10 : 3 (khụng tn ti hp cht no
a
a
tha món iu ny). Vy trng hp th hai khụng tha món.
Kt lun: Ch cú FeO tha món bi. Chn ỏp ỏn C.
Bỡnh lun: Vi trng hp X l oxit ca st, d nhn thy Fe2O3 phn ng khụng to ra SO2 , ch xột FeO
Gii h phng trỡnh (1) v (2) suy ra x =
v Fe3O4 . Ta thy 1 mol ca hai cht ny khi phn ng u nhng 1 mol electron. Vy nu t
nSO2 = a ( mol ) thỡ s mol ca FeO v Fe3O4 u l 2a (mol ) . Nhng ch cú FeO mi to ra c mui
cha 3a (mol ) SO42- tha món yờu cu bi ra. Chn ngay FeO, ỏp ỏn B.
Bi tp tng t. X l mt hp cht ca Fe. Cho X tỏc dng vi H 2 SO4 c núng thy thoỏt ra khớ SO2 vi
t l mol X v SO2 l 2:9. X l:
A. Fe3O4
B. FeS
C. FeS2
D. FeO
ỏp s: B. FeS
Bi 3. _____________________________________________________________________________
Cho t t a gam st vo V ml dung dch HNO3 1M khuy u cho n khi tan ht thy thoỏt ra 0,448 lớt khớ
NO (ktc) ng thi thu c dung dch A . Dung dch A cú kh nng lm my mu hon ton 10 ml dung
dch KMnO4 0,3M trong mụi trng axit. Giỏ tr ca a v V l:
A. a =1,4 gam; V = 80 ml
C. a = 0,56 gam; V = 56 ml
B. a = 1,12 gam; V = 80 ml
D. a = 0,84 gam; V = 60 ml
Li gii.
Ta cú cỏc phng trỡnh th hin quỏ trỡnh oxi húa kh:
N +5 + 3e đ N +2 ( NO )(1)
0,06
0,02
Fe đ Fe + 3e ( 2 )
+3
x
x
3x
Fe đ Fe + 2e ( 3)
+2
y
y
2y
+7
Mn + 5e đ M +2 (4)
0,003
Fe
2+
0,015
đ Fe3+ + 1e (5)
y
y
Theo phn ng kh KMnO4 , t (4) v (5) ta cú y = 0, 015
Theo phn ng kh HNO3 , t (1), (2) & (3), ta cú 3 x + 2 y = 0, 06 đ x = 0, 01(mol )
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
4 17/04/2012
Vậy nFe = 0, 025 ® m = 1, 4 g
nHNO3 = nNO- tao muoi + nNO- bi khu = 3 x + 2 y + 0, 02 = 0, 08(mol )
3
3
Suy ra V = 80( ml )
Bài 4. _____________________________________________________________________________
Hỗn hợp X gồm có Al , Fex Oy . Tiến hành nhiệt nhôm hoàn toàn m( g ) hỗn hợp X trong điều kiện không có
không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành hai phần.
Phần 1. Cho tác dụng với NaOH dư thu được 1,008 lít H 2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn không tan.
Phần 2 có khối lượng 29,79 gam, cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc,
là sản phẩm khử duy nhất).
Giá trị của m và công thức của oxit sắt là
A. 39,72 gam & FeO
C. 38,91 gam & FeO
B. 39,72 gam & Fe3O4
D. 36,48 gam & Fe3O4
Lời giải.
Cách 1
2 yAl + 3Fex Oy ® yAl2O3 + 3 xFe (1)
Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn mà phần 1 tạo khí H 2 nên hỗn hợp Y gồm Al d , Fe, Al2O3
· Phần 1
nAl = a ( mol ) ; nFe =b ( mol ) ; nAl2O3 = c ( mol )
Phương trình phản ứng
2 Al + 2 NaOH + 2 H 2O ® 2 NaAlO2 + 3H 2
0,03
0,045
mran = mFe = 5, 04 g . Suy ra nFe = 0, 09 ( mol )
·
Phần 2
nAl = ka ( mol ) ; nFe = kb ( mol ) ; nAl2O3 = kc ( mol )
Theo định luật bảo toàn electron ta có: 3k ( a + b ) = 3k .0,123.nNO = 0,36.3 ® k = 3
29, 79 - (27.0, 09 + 56.0, 27)
= 0, 04(mol )
3.102
29, 79.4
®m=
= 39, 72 g
3
Từ (1) ta có 0, 04.3 x = 0, 09 y ® 4 x = 3 y
Chọn đáp án B
Cách 2.
· Phần 1
Sau khi tác dụng với NaOH tạo ra khí nên sau khi nhiệt nhôm thì Al còn dư
nAl = 0, 03
Chất rắn còn lại là Fe
® nFe = 0, 09mol
n
1
® Al =
nFe 3
· Phần 2
Gọi số mol của Al là a thì số mol của Fe là 3a.
Bảo toàn electron ta có:
12a = 1, 08 ® a = 0, 09
® mAl2O3 = 12, 24 ® nAl2O3 = 0,12
®c=
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
5 – 17/04/2012
Suy ra phần 1 có nAl2O3 = 0, 04
® m = 39, 72( gam)
Dựa vào số mol của O và Fe suy ra CTPT của oxit là Fe3O4 .
Bài 5. ______________________________________________________________________________
Điện phân điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t
(giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy
thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất rắn. Giá trị
của t là:
A. 2,00
B. 1,00
C. 0,50
D. 0,25
Lời giải.
4 AgNO3 + 2 H 2O ® 4 Ag + 4 HNO3 + O2
Gọi x là số mol AgNO3 dư và y là số mol HNO3 tạo ra. Tổng số mol của AgNO3 dư và HNO3 chính bằng số
mol NO3- không đổi. Do đó, ta có x + y = nNO- = 0, 2
3
Ag tối đa tạo ra cũng chỉ 0,2 mol tức là khối lượng chất rắn sau phản ứng nhỏ hơn 21,6 gam. Vậy trong
chất rắn còn Fe dư.
Fe + 2 Ag + ® Fe 2+ + 2 Ag
Fe + 4 HNO3 ® Fe( NO3 )3 + NO + 2 H 2O
Suy ra số mol Fe phản ứng là 0.5 x +
3y
8
3y
.56) = 22, 7 - 16,8
8
Từ đó tìm được x = y = 0,1 hay t = 3600 ( s ) = 1(h).
Số mol Ag tạo ra là x, vậy có 108 x - (0.5 x +
Bài 6. _______________________________________________________________________________
Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (X được tạo thành bằng 74,7 gam hỗn hợp Y gồm CuCl2 và FeCl3 vào
nước). Kết thúc phản ứng thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ mol của FeCl3 : CuCl2 trong
hỗn hợp Y là:
A. 2:1
-
C. 3:1
D. 5:3
Lời giải.
Nếu dư Al thì chắc chắn hỗn hợp kim loại phải chứa cả 3 kim loại Al, Cu và Fe. Do đó Al phải hết
sau phản ứng và hai kim loại còn lại là Cu và Fe .
Do Fe nên chắc chắn có 3 phản ứng sau xảy ra theo thứ tự:
Al + 3 FeCl3 ® AlCl3 + 3 FeCl2
x
3
B. 3:2
x
x
2 Al + 3CuCl2 ® 2AlCl3 + 3Cu
2
y
3
y
y
2 Al + 3FeCl2 ® 3 AlCl3 + 3Fe (ở đây x ³
z
3
z
2
x
3
z , do Al phản ứng hết.
2
x 2
+ y + z = 0,32
3 3
Khối lượng hai muối ban đầu là 74,7 gam, suy ra x.162,5 + y.135 = 74, 7
Ta có nAl = 0,32(mol ) Þ
3
Khối lượng hai kim loại thu được là 17,76, suy ra 64 x + 56. z = 17, 76
2
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
6 – 17/04/2012
Giải hệ ba phương trình trên suy ra: x = 0,36; y = 0,12; z = 0,12
Vậy x : y = 3 :1 . Chọn đáp án C.
Bài 7. _______________________________________________________________________________
Cho 240 ml dung dịch Ba (OH ) 2 1M vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AlCl3 a mol/lít và Al2 ( SO4 )3 2a mol/lít
thu được 51,3 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,12
B. 0,15
C. 0,16
Lời giải.
D. 0,2
Trong các dung dịch có 0,24 mol Ba 2+ ; 0,48 mol OH - , a mol Al 3+ ; 0,6a mol Cl - ; 1,2a mol SO42- .
Xét bảng sau dựa theo các giá trị của a
a
0,12
Nhận xét
4a < 0, 48; 1, 2a < 0, 24
mBaSO4
1, 2a.233 = 279, 6a
mAl (OH )3
0
Tổng khối
lượng kết tủa
Giá trị của a
3a < 0, 48 < 4a;
1, 2a < 0, 24
0,16
0, 48 < 3a
1, 2a < 0, 24
0,2
0, 48 < 3a
1, 2a > 0, 24
1, 2a.233 = 279, 6a
(4a - 0, 48).78
= 312a - 37, 44
1, 2a.233 = 279, 6a
0,24.233=55,92
0,16.78=12,48
0,16.78=12,48
279, 6a
591, 6a - 37, 44
279, 6a + 12, 48
68,4 > 51,3
279, 6a = 51,3
Þ a = 0,183 > 0,12
(loại)
591, 6a - 37, 44 = 51,3
Þ a = 0,15
(nhận)
279, 6a + 12, 48 = 51,3
Þ a = 0,138
(loại)
loại
Từ đó, suy ra a nhận giá trị duy nhất là 0,15. Chọn đáp án B.
Bình luận. Ở bài toán trên, nhận thấy lượng kết tủa luôn tăng lên nên ta có thể sử dụng mốc so sánh tại các
giá trị 0,12; 0,16 và 0,2. Từ đó dễ dàng nhận thấy 51,3 thuộc khoảng giá trị của khối lượng kết tủa khi a có
giá trị từ 0,12 đến 0,16.
Bài 8. ______________________________________________________________________________
Đun nóng hỗn hợp gồm Fe và S có tỉ lệ mol 1:2 trong bình kín chứa không khí thu được hỗn hợp X. Cho
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư đến khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 60%.
Hiệu suất của phản ứng là:
A. 50%
B. 25%
C. 33,33%
D. 66,67%
Lời giải.
Giả sử ban đầu có 1 mol Fe và 2 mol S. Khối lượng của hỗn hợp ban đầu là m1 = 1.56 + 2.32 = 120( gam)
Mà khối lượng được bảo toàn, suy ra hỗn hợp rắn lúc sau cũng có m2 = m1 = 120( gam)
Fe+ S ® FeS
1- x
2- x
x
Trong hỗn hơp lúc sau, chỉ có Fe và FeS phản ứng HCl. Lại có khối lượng chất rắn giảm 60%, nên S chiếm
40% khối lượng. Do đó
(2 - x)32
0,5
= 40% Þ x = 0,5 Þ H =
.100% = 50%
120
1
Bài 9. ______________________________________________________________________________
5
Cho a mol kim loại M (hóa trị n không đổi) tan vừa hết trong dung dịch chứa a mol H 2 SO4 được 19,32
4
gam muối và khí B. Lượng khí B được hấp thụ hoàn toàn bởi 250ml dung dịch NaOH 0,2M tạo thành 2,12
gam muối. Xác định kim loại.
A. Na
B. Cu
C. Zn
D. Al
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
7 – 17/04/2012
Lời giải.
Gọi n là hóa trị của kim loại, nếu n = 1 thì dựa vào đáp án nhận thấy M là Na. Na tác dụng với H 2 SO4 tạo
ra khí H 2 không bị hấp thụ hoàn toàn bởi NaOH
Ta lại có M ® M 2 ( SO4 ) n nên số mol SO42- tạo muối là nSO2- (*) =
4
an
2
an 5a
<
® n < 2,5 . Do đó n = 2
2
4
Vậy số mol SO42- tạo muối là nSO2- (1) = a
Ta phải có
4
Số mol SO42- bị khử là nSO2- (1)
4
Ta có: M ® M
Nhận thấy
2+
5
a
= a-a =
4
4
+ 2e . Suy ra số mol electron tham gia quá trình oxi hóa khử là ne = 2nM = 2a
ne
nSO2- (2)
= 8 . Suy ra B là H 2 S
4
Gọi x và y lần lượt là số mol của các muối NaHS và Na2 S khi cho H 2 S phản ứng với NaOH
Bảo toàn Na ta có x + 2 y = 0, 2.0, 25 = 0, 05
Khối lượng của các muối là 56 x + 78 y = 2,12
Giải hệ 2 phương trình trên suy ra x = 0, 01; y = 0, 02 , dẫn đến nH 2 S = 0, 03
Bảo toàn electron suy ra 2a = 8.nH 2 S Þ a = 0,12(mol )
Ta có 0,12( M + 96) = 19,32 Þ M = 65.
Kết luận M là Zn.
Bài 10. _____________________________________________________________________________
Cho 9,6 gam kim loại R tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 c mol/lít vừa đủ, thu được 2,24 lít khí A (là
khí duy nhất, đktc) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 59,2 gam muối khan. A không thể là khí
nào sau đây?
A. N 2O
B. N 2
C. NO
D. NO2
Lời giải.
Gọi x và y lần lượt là số mol của R ( NO3 ) n và NH 4 NO3 trong dung dịch sau phản ứng.
Ta có các quá trình oxi hóa – khử là
R ® R + n + ne
x
nx
N +5 + k .e ® N +5- k
N +5 + 8e ® N -3
Gọi N e là số mol electron mà HNO3 nhận để tạo thành 1 mol khí. Dễ thấy N e có thể nhận các giá trị là 1, 3,
8,10 lần lượt tương ứng với các khí NO2 , NO, N 2O, N 2
Bảo toàn electron ta được: xn = 8 y + 0,1N e (1)
Khối lương của kim loại và của muối lần lượt cho ta các phương trình là
(2)
ì xR = 9, 6
í
î xR + 80 y + xn.62 = 59, 2 (3)
Thay (1) và (3) vào (2) ta được 9, 6 + 80 y + (8 y + 0,1N e )62 = 59, 2 Û 576 y + 6, 2 N e = 49, 6
Suy ra N e £ 8. Vậy A không thể là N 2 . Chọn đáp án B.
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
8 – 17/04/2012
Bài 11 – 20
Bài 11. _____________________________________________________________________________
Cho 13,32 mol hỗn hợp Zn và ZnO tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,38 mol H 2 SO4 thu được một sản
phẩm duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối sunfat. Số mol sản phẩm khử thu được là:
A. 0,19
B. 0,18
C. 0,16
D. 0,20
Lời giải.
Gọi x và y lần lượt là số mol của Zn và ZnO trong hỗn hợp
Gọi N e là số mol electron mà H 2 SO4 nhận để tạo thành 1 mol khí. Dễ thấy N e có thể nhận các giá trị là 2,
6, 8 tương ứng với các sản phẩm khử là SO2 , S , H 2 S .
Với việc tính khối lượng hỗn hợp và bảo toàn nguyên tố S ta có hệ phương trình
ì65x + 81 y = 13,32 (1)
ï
í 2x
ï N + x + y = 0,38 (2)
î e
Từ (1) suy ra
13,32
13,32
< x+ y <
81
65
2x
Û 0,164 < 0,38 < 0, 216
Ne
Û 0,175 <
Cũng từ (1) ta suy ra x <
2x
< 0, 216
Ne
2x
2.0, 205
13,32
<
= 2,35 . Vậy N e = 2 . Thay vào hệ
= 0, 205 , do đó N e <
0,175
0,175
65
phương trình ta tìm đư ợc
x = 0,18
và
y = 0, 02.
Vậy số
mol sản phẩm khử
SO2
là
0,18.2
= 0,18(mol ) .
2
Chọn đáp án B.
Bình luận. Do N e chỉ nhận các giá trị 2, 6, 8 nên ta có thể thay N e vào hệ phương trình (1)(2) giải ba
nSO2 =
trường hợp và tìm nghiệm x, y phù hợp.
Câu 12. _____________________________________________________________________________
X là hỗn hợp của hai kim loại gồm kim loại kiềm M và kim loại kiềm thổ R. Lấy 28,8 gam X hòa tan vào
nước thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc). Đem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X thì phần trăm khối lượng
Li trong hợp kim vừa luyện được là 13,29%. Kim loại kiềm thổ R trong X là?
A. Mg
B. Ca
C. Ba
D. Sr
Lời giải.
Nếu trong X không có Li, thì sau khi luyện thêm 2,8 gam; phần trăm của Li trong hợp kim chỉ là
2,8
= 9, 72%. Vậy nên trong X đã có sẵn một lượng Li, hay M chính là Li.
28,8
Gọi số mol của Li và R trong X ban đầu lần lượt là x và y, ta có
(0, 4 + x).7
= 13, 29% Þ x = 0, 2
28,8 + 2,8
Theo phản ứng của X với H 2 , ta lại có x + 2 y = 0,3.2, suy ra y = 0, 2. Dễ dàng tìm ra R là Ba.
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
9 – 17/04/2012
Cõu 13. _____________________________________________________________________________
t hn hp gm 0,4 mol Fe v 0,2 mol Cu trong bỡnh ng khớ O2 , sau mt thi gian thu c m gam
cht rn. em cht rn ny tỏc dng vi HCl d, sau phn ng hon ton cú 3,36 lớt khớ thoỏt ra ( ktc) v
6,4 gam kim loi khụng tan. Giỏ tr ca m cú th l:
A. 44,8
B. 41,6
C. 40,8
D. 38,4
Li gii.
Do cú kim loi khụng tan nờn sau phn ng, dung dch cú cỏc ion l Fe 2+ v Cu 2+ vi s mol ln lt l x
v y.
m - 35, 2
Bo ton khi lng, ta cú m = 0, 4.56 + 0, 2.64 + 16.nO ị nO =
16
Quỏ trỡnh oxi húa kh l
Fe đ Fe 2+ + 2e ; Cu đ Cu 2+ + 2e
x
2x
y
2y
+
2-
O + 2e đ O ; 2 H + 2e đ H 2
m -35,2
16
m -35,2
8
0,3
0,15
m - 35, 2
(*)
8
Khi lng kim loi khụng tan l 56(0, 4 - x) + 64(0, 2 - y ) = 6, 4 56x + 64 y = 28,8 (**)
Bo ton electron, ta c 2 x + 2 y = 0,3 +
28,8
28,8
m - 35, 2
ổ 28,8 ử
ổ 28,8 ử
< x+ y <
ị 2. ỗ
< 2. ỗ
ữ - 0,3 <
ữ - 0,3
64
56
8
ố 64 ứ
ố 56 ứ
Suy ra 40 < m < 41, 024. i chiu vi ỏp ỏn, ch cú C tha món.
T (**) suy ra
Bi 14.______________________________________________________________________________
Cho 12,4 gam hn hp gm mt kim loi kim v oxit ca nú tỏc dng vi dung dch HCl d thỡ thu c
27,75 gam mui khan. Kim loi kim th l
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr
Li gii.
Gi x v y ln lt l l s mol ca kim loi kim M cn phi tỡm v oxit ca nú, ta cú
2 M + 2 HCl đ 2 MCl + H 2
x
x
M 2O + 2 HCl đ 2 MCl + H 2O
y
y
Ta cú cỏc phng trỡnh da trờn khi lng hn hp ban u v khi lng mui.
ùỡ x.M + y ( 2 M + 16 ) = 12, 4
ớ
ùợ( M + 35,5)( x + y ) = 27, 75
12, 4
27, 75
12, 4
< x+ y =
<
T (1)(2) suy ra
. Gii h bt phng trỡnh ny ta c 0 < M < 28, 7
2 M + 16
M + 35,5 M
Vy suy ra giỏ tr thớch hp nht ca M l 24. M l Mg.
Bi 15. ____________________________________________________________________________
Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe2O3 , Fe3O4 phn ng ht vi dung dch HNO3 loóng d thu c
1,344 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, kc) v dung dch X. Dung dch X cú th ho tan ti a 12,88
gam Fe (to khớ NO duy nht). S mol HNO3 cú trong dung dch u l?
A.0,88mol
Ta cú nNO =
B.1,04mol
C.0,64mol
Li gii.
D.0,94mol
1,344
= 0, 06(mol )
22, 4
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
10 17/04/2012
Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành:
ì Fe : x(mol ) ì56 x + 16 y = 11,36
ì x = 0,16
Þí
Ûí
í
îO : y (mol )
î3 x = 2 y + 0, 06.3
î y = 0,15
Số mol HNO3 phản ứng với Fe và các oxit bằng tổng số mol của N có trong khí và muối nitrat:
nHNO3 (1) = nNO + 3.nFe = 0, 06 + 0,16.3
Giả sử dung dịch sau phản ứng có a mol HNO3 . Để dung dịch X có thể hòa tan tối đa lượng sắt thì sau dung
dịch chỉ tạo muối Fe 2+
Phương trình phản ứng
3Fe + 8 H + + 2 NO3- ® 3Fe 2+ + 2 NO + 4 H 2O
a
Fe + 2 Fe3+ ® 3Fe 2+
0,16
3a 0,16
+
= 0, 23 Û a = 0, 4(mol )
8
2
Suy ra tổng số mol HNO3 có trong dung dịch ban đầu là: nHNO3 = (0, 06 + 0,16.3) + 0, 4 = 0,94
Số mol Fe bị hòa tan tối đa là:
Bài 16. _____________________________________________________________________________
Hòa tan hồn hợp X nặng m gam gồm Fe, FeCl2 , FeCl3 trong HNO3 đặc nóng được 8,96 lít NO2 (sản phẩm
khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Thêm NaOH dư vào Y được 32,1 gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 16,8
B. 25,675
C. 34,55
D. 17,75
Lời giải.
Sau khi thêm NaOH, kết tủa chỉ có Fe(OH )3 và nFe (OH )3 = 0,3
Ta hoán đổi hỗn hợp thành Fe và Cl. Đặt nCl = x
Áp dụng định luật bảo toàn electron, ta có 3.0,3 = x + 0, 4.1 ® x = 0,5
Vậy m = 0,5.35,5 + 0,3.56 = 34,55
Bài 17.______________________________________________________________________________
Cho m gam KOH vào 2 lít KHCO3 a (M) được 2 lít X. Lấy 1 lít X tác dụng với BaCl2 dư thu được kết tủa
15,76 g kết tủa. Mặt khác cho 1 lít X tác dụng CaCl2 dư rồi đun nóng, sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 10 g kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 5,6 g; 0,04 M
B. 8,96 g; 0,12 M
C. 4,48 g; 0,06 M
D. 5,04 g; 0,07 M
Lời giải.
Ta có nBaCO3 = 0, 08(mol )
Giả sử KOH dư thì nCaCO3 = nBaCO3 = 0, 08(mol ) ® mCaCO3 = 8( g ) (loại)
Do đó KOH thiếu, khi cho CaCl2 tạo muối cacbonat và hidro cacbonat
ìnCaCO3 = 0, 08(mol )
ï
í
10 - 8
= 0, 02(mol )
ïnCa ( HCO3 )2 =
100
î
Bảo toàn nguyên tố C thì ta có:
nKHCO3 = 0, 08 + 0, 02.2 = 0,12(mol ) ® CM ( KHCO3 ) = 0,12 ® B
Bài 18. ____________________________________________________________________________
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
11 – 17/04/2012
Lắc 13,14 gam Cu với 250ml AgNO3 0,6M một thời gian thu được 22,56 chất rắn A và dung dịch B. nhúng
kim loại M nặng 15, 45 gam vào dung dịch B khuấy đều đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chỉ
chứa 1 muối duy nhất và 17,355 g chất rắn Z. Xác định M.
Lời giải.
Tổng khối lượng kim loai và ion kim loại đưa vào dung dịch: m1 = 13,14 + 0, 25.0, 6.108 + 15, 45 = 44, 79 g
Tổng khối lượng kim loại lấy ra khỏi dung dịch: m2 = 17,355 + 22,56 = 39,915 g
Vậy tổng khối lượng ion kim loại còn lại trong dung dịch sau các phản ứng m = m1 - m2 = 4,875
Ta có nNO 3- = 0,15 ( mol ) . Bảo toàn điện tích trong dung dịch cuối số mol điện tích dương cũng là 0,15 mol
Gọi hóa trị của M cần tìm là n
4,875
.n
M
Thử chọn với n = 1, 2,3 . Chỉ có n = 2; M = 65 là phù hợp
Þ 0,15 =
Vậy M là Zn .
Câu 19. ___________________________________________________________________________
Hòa tan 3 gam hỗn hợp kim loại R hóa trị I, M hóa trị II vào dung dịch hỗn hợp HNO3 , H 2 SO4 . Sau phản
ứng thu được dung dịch A và 1,344 lít hỗn hợp B gồm NO2 và khí C , khối lượng hỗn hợp B là 2,94 gam.
Nếu lấy 1 ít dung dịch A cho tác dụng lượng dư Cu và H 2 SO4 loãng thì không có khí thoát ra. Tính khối
lượng muối khan trong dung dịch A ?
Lời giải.
Do khi cho dung dịch H 2 SO4 có 1 lượng Cu thì không thấy có phản ứng nên trong dung dịch không còn
ion NO3- . Vì vậy trong dung dịch còn toàn muối của SO42Ta có khối lượng trung bình của hỗn hợp khí là M =
2,94
= 49 ® C là khí SO2 .
0, 06
ì46 x + 64 y = 2,94
ì x = 0, 05
Do đó ta có hệ í
Þí
î x + y = 0, 06
î y = 0, 01
Lượng electron mà kim loại đã cho đi là 0, 05.1 + 0, 01.2 = 0, 07
0, 07
.96 = 6,36( g )
2
Bài 20. ____________________________________________________________________________
Dung dịch X gồm FeCl2 , MgCl2 , AlCl3 . Cho 200ml dung dịch X tác dụng với NaOH loãng dư thu được
Khối lượng muối là m = 3 +
20,6 g kết tủa. Nếu cho 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư Na2CO3 ta thu được 44 g kết tủa. Nếu
cho 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư NH 3 . Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi trong
không khí thu được 26,2 g chất rắn. Tính nồng độ mol của các chất trong X ?
Lời giải.
Cho NaOH vào dung dịch thì được kết tủa : Fe(OH ) 2 và Mg (OH ) 2
Cho Na2CO3 vào dung dịch thì được kết tủa FeCO3 , MgCO3 và Al (OH )3
Cho NH 3 vào dung dịch thì được kết tủa Fe2O3 , MgO. Al2O3
Gọi số mol các muối lần lượt trong X là a, b, c
Ta có hệ phương trình 3 ẩn :
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
12 – 17/04/2012
ỡ90a + 58b = 20, 6
ù
ớ116a + 84b + 78c = 44
ù80a + 40b + 51c = 26, 2
ợ
ị a = 0,1; b = c = 0, 2
T õy d dng tớnh c nng .
Bi 21 30
Bi 21.______________________________________________________________________________
Cho 8,96 lớt hn hp 2 khớ H 2 v CO (ktc) i qua ng s ng 0,2 mol Al2O3 v 0,3 mol CuO nung núng
n phn ng hon ton thu c cht rn X. X phn ng va trong 0,5 lớt dung dch HNO3 cú nng
a M (sn phm kh l khớ NO duy nht). Giỏ tr ca a l:
A. 3,67
B. 2,80
C. 4,00
Li gii.
Quỏ trỡnh oxi húa kh l
H 2 đ 2 H + + 2e
D. 2,00
CO đ CO2 + 2e
Cu 2+ + 2e đ Cu
0,3 mol
0 ,6 mol
Nhn thy mi mol CO hoc H 2 u nhng 2 electron. Vy 0,4 mol hn hp hai khớ s nhng
0,8 mol e (> 0, 6 mol e) . Vy CuO ht. X bao gm 0,2 mol Al2O3 v 0,3 mol Cu .
3Cu + 8 HNO3 đ 3Cu ( NO3 ) 2 + 2 NO + 4 H 2O
Al2O3 + 6 HNO3 đ 2 Al ( NO3 )3 + 3H 2O
Suy ra s mol HNO3 phn ng l nHNO3 = 0,8 + 0, 2.6 = 2 ị CM = 4, 00 .
Bi 22. _____________________________________________________________________________
Nung núng m gam hn hp Al v Fe2O3 (trong mụi trng khụng cú khụng khớ) n khi phn ng xy ra
hon ton, thu c hn hp rn Y . Chia Y thnh hai phn bng nhau:
ã Phn 1 tỏc dng vi dung dch H 2 SO4 loóng (d), sinh ra 3, 08 lớt khớ H 2 ( ktc);
ã
Phn 2 tỏc dng vi dung dch NaOH (d), sinh ra 0,84 lớt khớ H 2 ( ktc).
Giỏ tr ca m l
A. 22, 75
B. 21, 40
C. 29, 40
D. 29, 43
Li gii
T gi thuyt phn 2 suy ra Al d, v do phn ng hon ton nờn Fe2O3 ht nAl ( du ) = 0, 025(mol ) v
nFe = (3, 08 - 0,84) : 22, 4 = 0,1( mol )
ị nFe (phan ung) = nAl = 0,1mol ị nFe2O3 = 0, 05 ( mol )
ị m = 2.(160.0, 05 + 27.(0, 025 + 0,1)) = 22, 75 g
Cõu 23. ____________________________________________________________________________
Hn hp X gm Na v Al . Cho m gam X vo 1 lng nc(d) thỡ thoỏt ra V lớt khớ. Nu cng cho m gam
X vo dung dch NaOH d thỡ thu c 1, 75V lớt khớ. Thnh phn % theo khi lng ca Na trong X l :
(bit cỏc th tớch o cựng iu kin)
Li gii
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
13 17/04/2012
Gọi số mol Na là x , số mol Al là y
Viết phương trình phản ứng ra
x 3x
nH 2 (1) = +
= 2x
2 2
x 3y
nH 2 (2) = +
2 2
nH (2)
Theo đề bài ta có 2
= 1, 75 Þ y = 2 x
nH 2 (1)
23 x
= 29,87%
23 x + 27 y
Bài 24._____________________________________________________________________________
Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z X < ZY ) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu
Phần trăm Na =
được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%.
B. 41,8%.
C. 52,8%.
D. 47,2%.
Lời giải
Nếu NaX và NaY đều tạo kết tủa với AgNO3
NaZ + AgNO3 ® AgZ + NaNO3 (Z là nguyên tố trung bình của X và Y )
1 mol muối NaZ tạo thành 1 mol kết tủa AgZ thì khối lượng chênh lệch là 108 - 23 = 85 gam
Gọi số mol của NaZ là x thì x.85 = 8, 61 - 6, 02
Þ x = 0,3
6, 03
= 201 Þ M Z = 178
0, 03
Þ I < M Z = 178 < At
Þ M NaZ =
Vậy nên chỉ có 1 chất tạo kết tủa.
Suy ra NaX là NaF
NaCl + AgNO3 ® AgCl + NaNO3
0,06
0,06
Ta có nAgCl = 0, 06 ( mol )
mNaCl = 3,51 Þ mNaF = 6, 03 - 3,51 = 2,52 g Þ % mNaF =
2,52
.100 = 41,8%
6, 03
Bài 25. ______________________________________________________________________________________
Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các
phản ứng Xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp
khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các
phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)
\
A. a = 0,5b.
B. a = b.
C. a = 4b.
D. a = 2b.
Lời giải
Ta có các phản ứng
4 FeCO3 + O2 ® 2 Fe2O3 + 4 CO2
a
a
4
a
4 FeS2 + 11O2 ® 2 Fe2O3 + 8SO2
b
11
b
4
2b
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
14 – 17/04/2012
Theo giả thiết suy ra
a 11b
+
= a + 2b Û a = b
4 4
Chọn đáp án B.
Bài 26. ______________________________________________________________________________________
Hòa tan hỗn hợp gồm m gam Cu và 116 gam Fe3O4 vào dung dịch H 2 SO4 loãng dư sau khi các phản ứng
kết thúc chỉ thu được dung dịch X . X làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dịch KMnO4 0, 4 M . Giá trị của m
là?
Lời giải.
Phản ứng tạo thành dung dịch X
Fe3O4 + 4 H 2 SO4 ® FeSO4 + Fe2 ( SO4 )3 + 4 H 2O
0,5
0,5
3+
2+
Cu + 2 Fe ® Cu + 2 Fe
x
0,5
2+
2x
Phản ứng khi cho X tác dụng với KMnO4
Fe 2+ ® Fe3+ + 1e
2 x + 0,5
2 x + 0,5
7+
Mn + 5e ® Mn 2+
Bảo toàn electron ta được 0,12.5 = 2 x + 0,5 Þ x = 0, 05 . Vậy mCu = 3, 2( gam)
Bài 27. ____________________________________________________________________________
Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và
80% thể tích N 2 ) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có
thành phần thể tích 84,8% N 2 , 14% SO2 , còn lại là O2 . Phần trăm khối lượng FeS trong hỗn hợp X là:
A. 42,31%
B. 59,46%
C. 19,64%
Lời giải.
D. 26,83%.
Chọn 1 mol hỗn hợp Y :
ìnN2 = 0,848(mol )
ï
ínSO2 = 0,14(mol )
ï
înO2 = 1 - (0,848 + 0,14) = 0, 012(mol )
Không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N 2 ):
1
1
nN2 = 0,848 = 0, 212(mol ) Þ nO2 pu = 0, 212 - 0, 012 = 0, 2(mol )
4
4
Quy hỗn hợp X về FeS và FeS2 . Đặt Fe:a (mol); S:b (mol)
Þ nO2 bd =
ì4 Fe + 3O2 ® 2 Fe2O3
í
î S + O2 ® SO2
Þ b = 0,14(mol );0, 75a + b = 0, 2(mol ) Þ a = 0, 08(mol )
ì FeS : x(mol )
Đặt í
î FeS2 : y (mol )
Bảo toàn các nguyên tố Fe và S ta được
ì Fe : x + y = 0, 08(mol )
Þí
î S : x + 2 y = 0,14(mol )
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
15 – 17/04/2012
ị x = 0, 02(mol ); y = 0, 06(mol )
0, 02.88
.100% = 19, 64%
0, 02.88 + 0, 06.120
Bi 28. ______________________________________________________________________________
Hũa tan hon ton m gam hn hp X gm FeS2 v Cu2 S trong H 2 SO4 c núng d thu c 4,48 lớt khớ
ị % Fe =
SO2 . Nu hũa tan m gam hn hp X núi trờn vo HNO3 c núng d thỡ thu c dung dch Y . Ly 1/2
dung dch Y cho tỏc dng vi BaCl2 d thu c 5,825 gam kt ta. Giỏ tr m l:
A. 4g
B. 2,8g
C. 5,2g
Li gii.
Trong phn ng vi HNO , ton b lng S
3
D. 4,4g
trong mui chuyn thnh ion SO42-
5,825
= 0, 025(mol )
233
Gi s mol ca FeS2 l x(mol ) , Cu2 S l y (mol ) .
Suy ra nS = 2.
Ta cú: 2 x + y = 0, 025.2(1)
Cỏc quỏ trỡnh oxi húa kh
FeS2 đ 2 Fe3+ + SO42- + 15e
Cu2 S đ 2Cu 2+ + SO42- + 10e
SO42- + 2e đ SO2
p ng nh lut bo ton e, ta cú 15 x + 10 y = 0, 2.2(2)
T (1) v (2) suy ra x = 0, 02 ( mol ) ; y = 0, 01( mol ) . Suy ra m = 4( g )
Bỡnh lun. Cú mt li sai trong li gii ny. Dự phộp tớnh toỏn cho ra kt qu ỳng v khi lm bi trc
nghim hon ton cú th s dng cỏch ny.
Nhng cỏch vit phng trỡnh bo ton e l hon ton sai v mt bn cht phn ng. C th, khi cho mui
sunfua phn ng vi H 2 SO4 c núng thỡ S (ca mui) ch cú th lờn s oxi húa +4.
Sa li phng trỡnh cõn bng e nh sau
FeS2 đ Fe3+ + 2 SO2 + 11e
x
2x
Cu2 S đ Cu 2+ + SO2 + 8e
y
y
24
SO + 2e đ SO2
0,2 - ( x + y )
Suy ra 11x + 8 y = 2 ộở0, 2 - ( 2 x + y ) ựỷ
D dng nhn thy, phng trỡnh ny cng tng ng vi (2) trờn.
Do vy kt qu cho ra cng tng t.
Bi 29. _____________________________________________________________________________________
Thờm V (lớt) dung dch Ba (OH ) 2 0,1M vo 100 ml KAl ( SO4 ) 2 0,1M c 2,1375 gam kt ta. Tớnh V?
A. 0,05
B. 0,075
C. 0,08
Li gii.
D. 0,01
Gi a l s mol ca Ba (OH ) 2 , ta xột:
ã
Nu a < 0, 015 , ta cú nBa < nSO2- = 0, 02(mol ) v nOH - < 0, 03 = 3.nAl 3+ nờn: nAl (OH )3 =
4
nBaSO4 = a . Ta cú phng trỡnh:
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
16 17/04/2012
2a
v
3
·
2a
.78 = 2,1375 « a = 0, 0075 < 0, 015 (thỏa mãn)
3
Suy ra V = 0,075 lít.
Nếu 0, 015 £ a < 0, 02 , ta có nBa < nSO2- = 0, 02(mol ) và 3.nAl (OH )3 = 0, 03 £ nOH - < 0, 04 = 4.nAl 3+ .
·
2a
và nBaSO4 = a . Ta có phương trình:
3
2a
233a + (0, 4 - ).78 = 2,1375 « a = 9, 6.10- 3 < 0, 015 (không thỏa mãn)
3
Nếu a ³ 0, 02 thì kết tủa Al (OH )3 bị hòa tan hết và nBaSO4 = 0, 02(mol )
233a +
4
nAl (OH )3 = 0, 4 -
Suy ra khối lượng kết tủa là m = 0, 02.233 ¹ 2,1375 (không thỏa mãn)
Vậy chọn đáp án B.
Bài 30. ______________________________________________________________________________________
Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu , Cu ( NO3 ) 2 trong bình kín không chứa không khí đến khi phản ứng
hoàn toàn thu được m gam rắn Y. Để hòa tan hết Y cần dùng 400 ml dung dịch HNO3 1M, thu được a mol
khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m và a lần lượt là
A. 12,48 và 0,08
B. 13,44 và 0.04
C. 12,48 và 0,04
D. 13,44 và 0,08
Lời giải.
Ta có các phương trình:
Nhiệt phân Cu ( NO3 ) 2
2Cu ( NO3 ) 2 ® 2CuO + 4 NO2 + O2 (1)
x
x
x
2
Cu kim loại tác dụng với O2 được sinh ra ở (1)
2Cu + O2 ® 2 CuO
x
x
2
x
Hỗn hợp Y bao gồm CuO và Cu tác dụng với HNO3
3 Cu + 8 HNO3 ® 3Cu ( NO3 ) 2 + 4 H 2O + 2 NO
y
8
y
3
CuO + 2 HNO3 ® Cu ( NO3 ) 2 + H 2O
x+x
4x
8
y + 4 x = 0, 4 và ( x + y )64 + x(64 + 62.2) = 18,96
3
Giải ra ta được x = y = 0, 06
Suy ra các phương trình:
Dễ dàng tính được m = 13, 44 và nNO = 0, 04
Vậy chọn đáp án B.
Bài 31 – 40
Bài 31. ____________________________________________________________________________
Cho m gam hỗn hợp X gồm Al , Fe3O4 , FeO, Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch
Y , trong đó khối lượng của FeCl2 là 31,75 gam và 8,064 lít H 2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được
151,54 gam chất rắn khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
17 – 17/04/2012
dung dịch Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối
khan?
A. 242,3
B. 268,4
C. 189,6
D. 254,9
Lời giải.
Do HCl dư nên ta chỉ có các quá trình oxi hóa khử là: Al ® Al 3+ + 3e và 2 H + + 2e ® H 2
Dễ dàng tính được nAl = 0, 24 ( mol )
Lại có nFe2+ = 0, 25 ( mol ) Þ nFe3+ =
151,54 - 31, 75 - 0, 24.133,5
= 0,54 ( mol )
162,5
Do lượng HNO3 dùng dư nên : mZ = 0, 24.213 + (0, 25 + 0,54).242 = 242,3 gam.
Bài 32. ______________________________________________________________________________
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch HNO3 thì thu được 1,568 lít
(đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí (trong đó có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí) và dung dịch Z chứa
2 muối. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.
A. 0,63
B. 0,7
C. 0,77
D. 0,76
Lời giải.
Hỗn hợp Y chứa khí không màu hóa nâu ngoài không khí là NO (x mol)
Giả sử để tạo thành khí còn lại, 1 mol HNO3 phải nhận N e mol electron và số mol khí này là y
Do X tan hoàn toàn, Z chỉ chứa hai muối nên Z không có NH 4 NO3 .
Ta lập các phương trình bảo toàn e và số mol của Y
ì x.N e + y.3 = 0, 63 (1)
í
(2)
î x + y = 0, 07
Ta có N e > 3 (vì nếu N e < 3 thì 0, 63 = x.N e + y.3 < 3( x + y ) = 0, 21, vô lí)
Suy ra 0, 63 = x.N e + 3 y < N e ( x + y ) < N e .0, 07 Þ N e ³ 9 . Vậy N e = 10 và khí còn lại là N 2 . Thay vào hệ
phương trình, ta tìm được x = 0, 06; y = 0, 01.
Số mol HNO3 tham gia phản ứng là nHNO3 = 0, 63 + 0, 06.2 + 0, 01 = 0, 76(mol )
Bài 33. ______________________________________________________________________________
Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol HNO3 ( x : y = 16 : 61 ) thu được một sản phẩm khử
duy nhất và dung dịch chỉ chứa muối nitrat. Số mol e do lượng sắt trên nhường là khi bị hòa tan là:
A. y
B. 3x
C. 2x
D. 0,75y
Lời giải.
Có thể giả sử x = 16 và y = 61
Dung dịch sau phản ứng có thể có muối Fe 2+ (a mol) và Fe3+ (b mol)
Ta có quá trình oxi hóa – khử là:
Fe ® Fe 2+ + 2e; Fe ® Fe3+ + 3e
a
+5
2a
b
3b
5- k
N + ke ® N
Gọi k là số mol electron mà 1 mol HNO3 nhận để tạo ra 1 mol nguyên tử N trong khí sản phẩm khử. k nhận
các giá trị 1, 3, 4, 5 tương ứng với các sản phẩm khử NO2 , NO, N 2O, N 2
Bảo toàn e, suy ra số mol sản phẩm khử là nN 5-k =
2a + 3b
k
Bảo toàn nguyên tố Fe và N ta có hệ phương trình
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
18 – 17/04/2012
ìa + b = 16
ï
í
2a + 3b
= 61
ïî2a + 3b + k
61k
< 3(a + b) = 48 Û 1,1 < k < 3, 7
k +1
Vậy k = 3, và khí là NO . Từ đó tìm được a = 2, 25 và b = 13, 75. Suy ra ne = 2a + 3b = 45, 75 = 0, 75 y
Suy ra 2(a + b) = 32 < 2a + 3b =
Chọn đáp án D.
Bài 34. _____________________________________________________________________________
Hòa tan hết 6,08 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe bằng dung dich HNO3 thu được dung dịch X và 1,792 lít NO
(dktc). Thêm từ từ 2,88 gam bột Mg vào dung dịch X đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,448 lít NO
(đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 4,96 gam
B. 3,84 gam
C. 6,4 gam
D. 4,4 gam
Lời giải.
Nhận xét
· Do khi cho 2,88 gam bột Mg vào HNO3 còn tạo ra NO nên HNO3 dư ở phản ứng thứ 1.
Do đó khi cho Mg vào X thì có thể xem Mg phản ứng với HNO3 đầu tiên. nMg =
·
3
nNO = 0, 03(mol )
2
Suy ra số mol Mg phản ứng với dung dịch muối là 0,09 mol
Mặt khác, còn m gam chất rắn nên, sau phản ứng thứ 2, HNO3 hết và dung dịch không chứa muối
Fe3+ .
Xét phản ứng đầu tiên, ta có hệ phương trình
ì64x + 56 y = 6, 08 ì x = 0, 06
Ûí
í
î2x + 3 y = 0, 08.3
î y = 0, 04
Các phương trình phản ứng
Mg + 2 Fe3+ ® Mg 2+ + 2 Fe 2+
0,02
0,04
0,04
Mg + Cu
0,06
2+
0,06
® Mg
2+
+ Cu
0,06
Mg + Fe 2+ ® Mg 2+ + Fe
0,09 - 0,08
0,01
0,01
Vậy khối lượng chất rắn là m = 56.0, 01 + 64.0, 06 = 4, 4.
Bài 35. ____________________________________________________________________________
Lấy m(g) K cho tác dung 500ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch M và thoát ra 0,336(l) hỗn hợp N
(đktc) gồm 2 khí X và Y. Cho thêm vào M vào dung dịch KOH dư thì thoát ra 0,224 (l) Y. Biết quá trình
khử HNO3 chỉ tạo ra 1 sản phẩm khử duy nhất. m có giá trị là
A. 3,12
B. 7,8
C. 12,48
D. 6,63
Lời giải.
Dung dịch M tác dụng được với KOH tạo khí , suy ra dung dịch M có NH 4 NO3 dư sau phản ứng đầu
tiên
Quá trình khử HNO3 tạo sản phẩm khử duy nhất là NH 4 NO3
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
19 – 17/04/2012
8 K + 10 HNO3 ® 8 KNO3 + NH 4 NO3 + 3H 2O
8x
x
K + H 2O ® KOH +
y
y
y
H2
2 2y
NH 4 NO3 + KOH ® KNO3 + NH 3 + H 2O (do NH 4 NO3 dư)
y
y
y
0,336
+y=
= 0, 015 ⇒ y = 0, 01
2
22, 4
0, 224
= 0, 01 ⇒ x = 0, 02
Dung dịch M có: nNH 4 NO3 du = x - 0, 01 = nY =
22, 4
Vậy m = 39.(8 x + y ) = 6, 63( g )
Hỗn hợp khí N gồm H 2 và NH 3 có số mol:
Bài 36. _____________________________________________________________________________
Để hòa tan hết một miếng kẽm trong dung dịch axit HCl ở 20o C cần 27 phút. Nếu thực hiện thí nghiệm ở
40o C thì thời gian phản ứng là 3 phút. Nếu thực hiện thí nghiệm ở 55o C thì thời gian phản ứng là :
A.34,64s.
B.64,43s
C.44.36s
D.43.64s
Lời giải.
Khi tăng nhiệt độ từ 20 - 40o C tốc độ phản ứng tăng lên 9 lần (vì tốc độ phản ứng tỉ lệ với thời gian).
Suy ra, nhiệt độ cứ tăng 10o C thì tốc độ phản ứng tăng theo công thức: k
Khi đun nóng từ 40 - 55o C tốc độ phản ứng tăng 3
55 - 40
10
t2 -t1
10
=k
40 - 20
10
=9®k =3
= 5, 2 lần.
3
= 0,577(min) = 34, 6(s)
5, 2
Bài 37. _____________________________________________________________________________
Lấy 32 g Fex Oy nung nóng rồi dẫn khí CO vào, sau một thời gian ta thu được m gam chất rắn gồm nhiều
Thời gian phản ứng là
chất và V (l) khí B. Dẫn V1 (l) khí B ( V1 < V ) vào dung dịch Ca (OH ) 2 dư thì thu 56 gam kết tủa. Tìm công
thức của Fex Oy . Biết các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
B. Fe2O3
A.FeO
C. Fe3O4
D. Chưa đủ dữ kiện để xác định
Lời giải
Ta có nO ( Fe O ) = nCO = nCO > 0, 56( mol )
x
y
2
Gọi a là số mol Fex Oy thì ay > 0,56 Û a >
0,56
y
0,56
x
(56 x + 16 y ) Þ < 0, 73469 . Vậy chỉ có Fe2O3 thoả mãn.
y
y
Bài 38. _____________________________________________________________________________
Dung dịch X chứa 14,6 g HCl và 22,56g Cu ( NO3 ) 2 . Thêm m( g ) Fe vào dung dịch X sau khi phản ứng
Ta có: 32 = a (56 x + 16 y ) >
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,5m và chỉ tạo NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá
trị của m là
A. 1,92 g
B. 20,48g
C. 14,88
D. Không tồn tại m thỏa mãn
Lời giải.
Dung dịch X chứa 0,4 mol H + , 0,12 mol Cu 2+ và 0,24 mol NO3- . Do sau phản ứng còn hỗn hợp kim loại
dư nên không còn dư đồng thời H + và NO3- , đồng thời chỉ còn muối Fe 2+ , còn Cu 2+ phản ứng hết.
Các phản ứng xảy ra :
3Fe + 8 H + + 2 NO3- ® 3Fe 2+ + 2 NO + 4 H 2O (1)
® 0,15
0,4
0,24
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
20 – 17/04/2012
Cu 2+ + Fe ® Cu + Fe 2+ (2)
0,12
0,12
0,12
0, 4 0, 24
3
nên nFe (1) = 0, 4. = 0,15(mol )
<
8
2
8
Gọi m là khối lượng Fe ban đầu
Khối lượng hỗn hợp kim loại sau phản ứng: 64.0,12 + m + 56.(0,12 + 0,15) = 0,5m Þ m = 14,88( gam)
Ta có
Bài toán tưởng chừng như đã giải quyết xong nhưng… Khối lượng sắt phản ứng là
m ' = 56(0,12 + 0,15) = 15,12 > 14,88 (vô lí). Vậy không tồn tại m thỏa mãn. Chọn đáp án D.
Bài 39. _____________________________________________________________________________
Cho 11,15 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Al và kim loại kiềm M vào trong nước. Sau phản ứng thu chỉ
được dung dịch B và V lít khí (đktc). Cho từ từ đến 400 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch B. Trong quá
trình đó thu được lượng kết tủa lớn nhất là 15,6 gam, sau đó kết tủa tan một phần. Kim loại kiềm đó là:
A. Ba
B. Na
C. K
D. Không đủ dữ kiện
Lời giải.
Nhận xét. Do sau phản ứng thu chỉ được dung dịch B và khí, vậy nên Al phản ứng hết và bazo có thể hết
hoặc dư.
M + H 2O ® MOH + 12 H 2 ; Al + MOH ® MAlO2 + 32 H 2 (dư x - 0, 2 mol MOH )
x
x
0,2
0 ,2
0,2
OH + H ® H 2O ; H + H 2O + MAlO2 ® Al (OH )3 + M +
-
+
+
0,2
0,2
0,2
Do kết thúc phản ứng thứ 2, kết tủa tan một phần nên nHCl = 0, 4 > ( x - 0, 2) + 0, 2 = x
Ta có 0, 2 < x < 0, 4, lại có x =
11,15 - 27.0, 2
, nên suy ra 14,375 < M < 28, 75
M
Suy ra M là Na.
Bài 40. _____________________________________________________________________________
Dung dịch A gồm NaOH 1M và Ba (OH ) 2 0,5M. Dung dịch B gồm AlCl3 1M và Al2 ( SO4 )3 0,5M. Cho V1
lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 427,5V2 (gam) kết tủa. Tỉ số V1 : V2 là:
A. 2,537
B. 3,5
C. 3
Lời giải.
D. A hoặc B.
Trong dung dịch A có 2V1 mol OH - và 0,5V1 mol Ba 2+
Trong dung dịch B có 2V2 mol Al 3+ và 1,5V2 mol SO42-
V1 : V2
Nhận xét
3
nOH - < 3nAl 3+
3nAl 3+ < nOH - < 4nAl 3+
nOH - > 3nAl 3+
nBa2+ < nSO2-
nBa2+ > nSO2-
nBa2+ < nSO2-
4
Khối lượng kết tủa
4
m¯ = 168,5V1 < 504V2
168,5V1 = 427,5V2
Þ V1 : V2 2,537 < 3 (nhận)
4
4
504V2 > m¯ = 973,5V2 - 156V1
> 349,5V2
973,5V2 - 156V1 = 427,5V2
Þ V1 : V2 = 3,5 (nhận)
m¯ = 349,5V2 .
loại
Kết luận. Cả hai giá trị 2,537 và 3,5 đều đúng. Chọn đáp án C.
Bình luận. Nhận xét về khối lượng kết tủa ta nhận thấy khối lượng kết tủa đạt cực đại tại V1 : V2 = 3 và
m¯(max) = 504V2 = 168V1 . Bài toán có thể hỏi theo một hướng khác là tính khối lượng kết tủa cực đại. Ở đây,
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
21 – 17/04/2012
V1 : V2 = 3 khiến ta nghĩ tới tỉ lệ nOH - : nAl 3+ để khối lượng Al (OH )3 đạt cực đại .Tuy nhiên đây chỉ là một sự
trùng hợp thú vị. Các bạn sẽ mắc sai lầm khi áp dụng điều này cho các bài toán tương tự.
Bài 41 – 47
Bài 41. _____________________________________________________________________________
Phản ứng nào sau đây sai.
A. 2HI + Cu ® CuI2 + H2
B. 2HBr + 2FeCl3 ® 2FeCl2 + Br2 + 2HCl
C. H2O2 + KNO2 ® H2O + KNO3
V O , to
2 5
¾¾¾¾
® 2SO3
D. 2SO2 + O2 ¬¾¾¾
¾
Lời giải.
Phản ứng ở B sai. 2HBr + 2FeCl3 ® 2FeCl2 + Br2 + 2HCl. HBr không tính khử đủ mạnh để khử được Fe3+.
HI mới có phản ứng này. Thậm chí ta còn có phản ứng 6 FeCl2 + 3Br2 ® 4 FeCl3 + 3FeBr3
Bài 42. _____________________________________________________________________________
Chọn phát biểu đúng nhất
A. Trong khí than khô, hàm lượng CO nhiều hơn khí than ướt
B. Trong phòng thi nghiệm, CO được điều chế bằng cách thổi CO2 qua C nung nóng trên ngọn lửa
đèn cồn
C. CO được thu bằng cách đẩy không khí (úp ngược bình)
D. CO được dùng làm nhiên liệu khí
Lời giải.
A sai, vì theo số liệu được cho trong SGK, hàm lương CO trong khí than ướt nhiều hơn trong khí than khô.
B sai, trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO bằng cách nhiệt phân HCOOH.
C sai. Ta có CO = 28, chỉ hơi nhẹ hơn không khí, nên cách tốt nhất thu CO là đẩy nước (CO không tan trong
nước).
Chọn đáp án D.
Bài 43. _____________________________________________________________________________
(1) Người ta không dùng CO2 để dập tắt các đám cháy có Al, Mg do Al, Mg có thể cháy trong CO2
tạo hợp chất cacbua
(2) Trong công nghiệp, khí CO2 được thu hồi trong quá trình lên men rượu từ glucôzơ
(3) CO kém bền nhiệt, dễ tác dụng với oxi tạo CO 2
(4) Trong tự nhiên, Cacbon chủ yếu tồn tại ở trong các khoáng vật: canxit, magiezit, dolomit,...
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải.
Phát biểu sai là : (2) do Al, Mg cháy trong CO2 tạo oxit, không tạo hợp chất cacbua; (4) sai ở vế đầu tiên, vì
CO rất bền nhiệt; (5) sai do C còn tồn tại với tỉ lệ lớn ở dạng đơn chất (than), trong các hợp chất hữu cơ.
Câu 44. ____________________________________________________________________________
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Cu , Al vào dung dịch HCl dư thấy có 2 gam chất rắn không tan. Nếu trộn
thêm 4 gam Mg vào 0,5m gam X thì được hỗn hợp Y. Hàm lượng % theo khối lượng của Al trong Y nhỏ
hơn trong X là 33,33%. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH thì thể tích H 2 thu được ở đktc nhiều hơn
2 lít. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu trong X là:
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
22 – 17/04/2012
A.40%
B.16.67%
C.18.64%
D.30%
Lời giải.
2 gam chất rắn không tan chính là Cu. Suy ra trong m gam X có 2 gam Cu, (m – 2) gam Al
Hàm lượng % theo khối lượng của Al trong Y là:
ém = 4
0,5(m - 2) m - 2 33,33
=
Û 0,5m 2 - 8m + 24 = 0 Û ê
0,5m + 4
m
100
ë m = 12
0,5(m - 2) 3
2
. >
Þ m > 5, 214
Lại có VH 2 = 2(lit ) nên
27
2 22, 4
Vậy m = 12
2
Suy ra % mCu = .100% = 16, 67%
m
Chọn đáp án B.
Bài 45. ____________________________________________________________________________
Nung 10 gam hỗn hợp gồm MgCO3 , CaCO3 , BaCO3 thu được khí A. Dẫn khí A vào dung dịch nước vôi
trong dư thu được 5 gam kết tủa và dung dịch B. Đun nóng B hoàn toàn thì thu được thêm 3 gam kết tủa
nữa. Hỏi % khối lượng MgCO3 trong hỗn hợp ban đầu nằm ở khoảng nào?
A. 52,5% đến 86,69%
B. 60,64% đến 86,69%
C. 52,5% đến 60,64%
D. 86,69% đến 90,45%
Lời giải.
Cách 1.
Dễ dàng tính được: nCO2 = 0,11 (mol )
Gọi số mol của MgCO3 , CaCO3 , BaCO3 lần lượt là x, y, z
Ta có hệ phương trình:
x + y + z = 0,11
y + z = 0,11 - x
ì
ì
100 y + 197 z 10 - 84 x
Ûí
ÞP=
=
í
y+z
0,11 - x
î84 x + 100 y + 197 z = 10
î100 y + 197 z = 10 - 84 x
y
100 y + 197 z 100 z + 197
Do z ¹ 0 nên: P =
=
y
y+z
+1
z
y
100t + 197
= t (t > 0) Þ P =
= f (t )
z
t +1
Khảo sát hàm f trên (0; +¥) cho ta:
Đặt
100 < f ( t ) < 197 Þ 100 < P < 197 Þ 100 <
10 - 84 x
84 x
< 197 Þ 0, 0625 < x < 0,10327 Þ 52,5% <
< 86, 75%
0,11 - x
10
Chọn đáp án A.
Cách 2.
x
ìï z = 1-16
x + y + z = 0,11
(1)
(1')
ì
ì y + z = 0,11 - x
7
Ta cũng có í
Ûí
Ûí
9 x -0, 23
î84 x + 100 y + 197 z = 10 (2)
î100 y + 197 z = 10 - 84 x
îï y = 7 (2 ')
84 x
84 x
588x
=
=
= f ( x)
9
x
0,
23
1
16
x
84 x + 100 y + 197 z 84 x + 100.
2168x
+
174
+ 197.
7
7
Ta lại có 100 ( y + z ) = 100. ( 0,11 - x ) < 10 - 84x = 100 y + 197z < 197 ( y + z ) = 197. ( 0,11 - x ) .
Ta có %mMg =
Suy ra 0, 0625 < x < 0,1038 . Khảo sát hàm f ( x ) trên ( 0, 0625; 0,1038 ) ta được kết quả như cách 1.
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
23 – 17/04/2012
Bài 46. _____________________________________________________________________________
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm FeS2 và Cu2 S trong dung dịch HNO3 sau các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ có hai chất tan khối lượng các chất tan là 72. Giá trị của m là
A. 20
B. 40
C. 60
D. 80
Lời giải.
Hai chất tan là: Fe2 ( SO4 )3 (a mol ); CuSO4 (b mol ) Þ 400a + 160b = 72 (1)
Theo bảo toàn nguyên số Fe và Cu thì: 2a = nFeS2 ;
b
b
= nCu2 S Þ nS = 4a +
2
2
b
= 3a + b (2)
2
Từ (1) và (2) Þ a = 0,1; b = 0, 2
Mà nSO2- = 3a + b Þ 4a +
4
b
Do đó: m = 2a.120 + .160 = 40 . Chọn đáp án B.
2
Bài 47. _____________________________________________________________________________
Hiện tượng gì xảy ra khi cho H 2 S lội qua dung dịch FeCl3 (màu vàng)?
A.
B.
C.
D.
Không có hiện tượng gì.
Màu vàng mất dần và có kết tủa đen xuất hiện.
Màu vàng mất dần và có kết tủa màu vàng xuất hiện.
Màu vàng mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện.
Lời giải.
Phản ứng xảy ra là: H 2 S + FeCl3 ® FeCl2 + S ¯ + HCl
Như vậy, sau phản ứng sẽ có kết tủa vàng, chính là lưu huỳnh. Chọn đáp án C.
Bình luận. Đây là một câu hỏi lí thuyết hay, đặc biệt ở những đáp án nhiễu thực sự gây nhiễu. Kết tủa đen
được nhắc tới ở câu B, người ra đề muốn nhắc tới FeS (để tránh nhầm lẫn, bạn chỉ cần nhớ phản ứng này tạo
ra HCl , mà FeS tan trong HCl nên không thể có kết tủa FeS ). Kết tủa nâu đỏ ở câu D lại muốn ám chỉ
Fe(OH )3 , nhiều bạn có thể nhầm lẫn đây là một phản ứng axit – bazơ bình thường, tạo ra Fe2 S3 , sau đó
Fe2 S3 bị thủy phân tạo ra Fe(OH )3 . (Nhưng chắc chắn phản ứng không thể xảy ra theo hướng này, vì H 2 S
là một axit rất yếu, không thể phản ứng để tạo ra HCl là một axit mạnh hơn).
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
24 – 17/04/2012
PHN 2. CC BI TON HU C
Bi 1 10
Bi 1. _____________________________________________________________________________
Oxi húa 9,2 gam ru etylic bng CuO un núng, c 13,2 gam hn hp (andehit, axit, nc v ru cha
phn ng). Hn hp ny tỏc dng vi Na to ra 3,36 lớt H 2 (ktc). Phn trm khi lng ru b oxi húa l:
A. 75%
B. 25%
C. 66,67%
Li gii.
D. 33,33%
Cỏch 1
Ta cú
ỡùnruou = 0, 2 ( mol )
ị nOH = 0,3 ( mol )
ớ
n
=
0,15
mol
(
)
ùợ H 2
13, 2 - 9, 2
n[O ] =
= 0, 25mol
16
Phng trỡnh phn ng
C2 H 5OH + [O] đ CH 3CHO + H 2O
CH 3CHO + [O] đ CH 3COOH
Suy ra n(OH trong CH 3COOH va H 2O ) = n[ O ] = 0, 25(mol )
đ nrượu dư = nOH - n(OH trong CH 3COOH va H 2O ) = 0,3 - 0, 25 = 0, 05 ( mol )
đ nrượu phản ứng = 0, 2 - 0, 05 = 0,15 ( mol )
0,15
.100% = 75%
0, 2
Cỏch 2.
Ta cú cỏc phng trỡnh phn ng
C2 H 5OH + [O] đ CH 3CHO + H 2O
H% =
x ( mol )
x ( mol )
x ( mol )
C2 H 5OH + 2[O] đ CH 3COOH + H 2O
y ( mol )
y ( mol )
y ( mol )
V d z (mol) C2 H 5OH
Ta cú PTP
2 H 2O + 2 Na đ 2 NaOH + H 2 ( mol )
x + y ( mol )
x+ y
2
2CH 3COOH + 2 Na đ 2CH 3COONa + H 2 ( mol )
y ( mol )
y
2
Theo nh lut bo ton khi lng m[O ] = 13, 2 - 9, 2 = 4( g ) đ n[O ] = 0, 25(mol )
Ta cú h phng trỡnh
ỡy x+ y z
ù 2 + 2 + 2 = 0,15 ỡ x = 0, 05
ù
ù
ị ớ y = 0,1
ớ x + 2 y = 0, 25
ù x + y + z = 0, 2
ù
ợ z = 0, 05
ù
ợ
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
25 17/04/2012
Vậy % H =
0, 05 + 0,1
= 75%
0, 2
Bài 2. _____________________________________________________________________________
Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (chỉ có
1
1 nhóm amin và 1 nhóm cacboxyl). Nếu cho
hỗn hợp X tác dụng với HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung
10
dịch, thì lượng muối khan thu được là:
A. 7,82
B. 16,3
C. 7,09
D. 8,15
Lời giải.
2.(63, 6 - 60)
nX = 2nH 2O =
= 0, 4mol (do đipeptit thủy phân ra 2 amino axit)
18
NH 2 - R - COOH + HCl ® NH 3Cl - R - COOH
0,04
0 ,04
Áp dụng ĐLBTKL: mNH 3Cl - R -COOH = 6,36 + 0, 04.36,5 = 7,82 g
Chọn đáp án A.
Bài 3. _____________________________________________________________________________
Hỗn hợp X gồm Cn H 2 n -1CHO,Cn H 2 n -1COOH ,Cn H 2 n -1CH 2OH (đều mạch hở, n nguyên dương). Cho 2,8
gam X phản ứng vừa đủ với 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 , kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag . Phần trăm khối lượng
của Cn H 2 n -1CHO trong X là:
A. 26,63%
B. 22,22%
C. 20,00%
Lời giải.
D. 16,42%
Cách 1.
Gọi số mol của các chất trong hỗn hợp X lần lượt là x, y, z
Ta có nAg = 0, 02(mol ) Þ x = nCn H 2 n-1CHO = 0, 01(mol )
Xét phản ứng với dung dịch brom, ta có mỗi chất trong X đều phản ứng với brom ở liên kết đôi, riêng
Cn H 2 n -1CHO còn có phản ứng ở gốc CHO
Ta có nBr2 = 0, 055(mol ) Þ 2 x + y + z = 0, 055
Vậy suy ra tổng số mol các chất là n = x + y + z = 0, 055 - 0, 01 = 0, 045
Do đó khối lượng phân tử trung bình của các chất là M TB =
2,8
» 62, 2
0, 045
Nên M Cn H 2 n-1CHO < M TB < M Cn H 2 n-1COOH Û 14n + 28 < 62, 2 < 14n + 44 Û 1,3 < n < 2,5 Þ n = 2
Phần trăm khối lượng Cn H 2 n -1CHO trong X là % M =
0, 01.56
.100% = 20%
2,8
Chọn đáp án C.
Cách 2.
Từ phản ứng với Ag, suy ra nandehit = 0, 01
Xét phản ứng với dung dịch brom, lại suy ra nancol &axit = 0, 035
Do M axit > M ancol
Suy ra: 0, 01. (14n + 28 ) + 0, 035. (14n + 30 ) < 2,8 < 0, 01. (14n + 28 ) + 0, 035. (14n + 44 )
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
26 – 17/04/2012
Dẫn đến: 1,5 < n < 2, 4 .
Lại do n nguyên dương nên n = 2 .
Phần trăm khối lượng Cn H 2 n -1CHO trong X là % M =
0, 01.56
.100% = 20% . Chọn đáp án C.
2,8
Bài 4. ____________________________________________________________________________
Cho các chất lỏng không màu: dung dịch NaHCO3 , dung dịch NaAlO2 , dung dịch C6 H 5ONa, C6 H 5OH ,
C6 H 5 NH 2 , CH 3COOC2 H 5 , C2 H 5OH , C3 H 7OH . Chỉ dùng thêm HCl có thể nhận ra số lượng chất lỏng là?
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
Lời giải.
Hiện tượng khi cho các dung dịch HCl vào các chất lỏng không màu là
· Dung dịch C6 H 5ONa : tạo ra kết tủa C6 H 5OH không tan trong HCl dư.
·
Dung dịch NaAlO2 : ban đầu xuất hiện kết tủa Al (OH )3 , sau đó kết tủa tan trong HCl dư.
·
Dung dịch NaHCO3 : xuất hiện bọt khí (CO2 )
·
C6 H 5OH : dung dịch phân làm hai lớp
·
C6 H 5 NH 2 : dung dịch ban đầu phân làm hai lớp rồi dần dần hòa tan vào nhau
·
CH 3COOC2 H 5 : dung dịch phân lớp, đun nóng thì tạo ra dung dịch đồng nhất, có mùi giấm chua bay
·
lên.
Các chất C2 H 5OH và C3 H 7 OH thì tạo ra dung dịch đồng nhất ngay lập tức.
Vậy nhận biết được 6 chất đầu tiên, còn C2 H 5OH và C3 H 7 OH không phân biệt được bằng HCl
Bài 5. ______________________________________________________________________________
Oxi hóa 9,2 gam rượu etylic bằng CuO đun nóng, được 13,2 gam andehit, axit, rượu chưa phản ứng và nước.
Hỗn hợp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối lượng rượu bị oxi hóa là bao
nhiêu?
Lời giải.
Phương trình phản ứng:
C2 H 5OH + [O] ® CH 3CHO + H 2O
x
x
x
x
C2 H 5OH + 2[O] ® CH 3COOH + H 2O
y
2y
y
y
Và dư 0, 2 - x - y mol C2 H 5OH
Các chất phản ứng với Na là rượu dư, nước và axit tạo ra.
Suy ra 2nH 2 = (0, 2 - x - y ) + x + y + y = 0, 2 + x = 0,3 Þ x = 0,1
13, 2 - 9, 2
= 0, 25 Þ x + 2 y = 0, 25 , do đó y = 0, 05 . Vậy phần
16
0, 25.2 + 0,1
.100% = 75% .
trăm khối lượng rượu phản ứng là H =
0, 2
Bài 6. ______________________________________________________________________________
Hỗn hợp A gồm CH 4 và H 2 . Cho A đi qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp B chỉ gồm 3
Áp dụng ĐLBTKL nên số mol [O] là n[O ] =
hidrocacbon có tỉ khối so với H 2 là 21,5. Tỉ khối của A so với H 2 là:
A. 10,4
B. 9,2
C. 7,2
D. 8,6
Lời giải.
Do hỗn hợp chỉ gồm các hidrocacbon có 3 C, nên có thể đặt CTPT chung của B là C3 H y .
- Tai lieu hay, kho, la, doc,....
27 – 17/04/2012