Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Greetings Số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.25 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bài tập tự luận tiếng anh lớp 6 Unit 1: Greetings
Đề 1
I. Viết lại câu, dùng đại từ chủ ngữ (I, You, He,…. )
1. Nam is a student. -> He is a student.

9. The dogs are nice. ->

2. Hoa is a student. ->

10. Nga is 10 years old. ->

3. Hoa and I are students. ->

11. Nga is 10, and I am 10. ->

4. Nam and you are tall. ->

12. Nga is 10, and Mai is 10. ->

5. Mr. Brown is tall. ->

13. The man is old. ->

6. The cat is lazy. ->

14. The men are old. ->

7. The cats are lazy. ->


15. The apple is old. ->

8. The dog is nice. ->
II. Chia động từ trong ngoặc

16. The apples are old. ->

1. Nam (like) apples. ->

7. Mai (love) Nam. ->

2. They (like) this school. ->

8. I (like) this pen. ->

3. I (like) Hoa. ->

9. John (like) the pens. ->

4. Mr. Brown (like) bananas. ->

10. The house (to be) nice. ->

5. Cats (hate) that mouse. ->

11. Mai (like) the house. ->

6. Mice (hate) the cat. ->
III. Chia động từ “ to-be”
1. They (be) students. ->


9. They (be) cats and dogs. ->

2. She (be) good. ->

10. Mr. Tam (be) 60 years old. ->

3. I (be) a teacher. ->

11. The boy (be) a student. ->

4. We (be) teachers. ->

12. We (be) 30 years old. ->

5. Tam (be) good. ->

13. They (be) old. ->

6. Tam and Nga (be) good. ->

14. She (be) old. ->

7. She (be) at home. ->

15. He (be) young. ->

8. It (be) a cat. ->
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại


16. Hoa (be) 11 years old. ->

1/ Miss Hoa: Good morning, Lan.
Lan: ……………………………………………………………. .
2/ Miss Lan: Good afternoon, children.
Children:

………………………………………………………

Miss Lan:

How are you?


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Children:

……………. . ………………………, …………. . …And you?

Miss Hoa:

Fine, ………………………………………………………. Goodbye.

Children:

………………………………………………

3/ Mom:

Good night!


Son: ………………………………………………………….
4/ A: …………………………………………………. . are you?
B: I’m 12 years old.
V. Điền vào chỗ trống
1. I ……………………………… Lan.
2. We ………………………………… fine, thanks.
3. ……………………………… is Hung.
4. ………………………………… are you? – I’m fine, ……………………………………. .
5. My …………………………………. . is Linh.
6. ……………………… …………………………………… are you? – I’m 20 years od.
7. This ……………………………………. . Nam.
VI. Viết phép tình bằng tiếng Anh
1 + 4 = …………… ->

12 – 4 = ……………… ->

3 x 5 = ……………. ->

13 + 6 = ………………->

5 + 9 = ……………. ->

14 + 5 = …………………… ->

10 x 2 = …………… ->

16 – 3 = …………………. . ->

20 – 6 = ……………. ->


17 – 1 = …………………. . ->

7 + 8 = ………………. ->

18– 7 = …………………… ->

11 + 4 = ……………. ->
VII. Chọn đáp án đúng
1. Hello. - ………………… (Hello / Bye / Goodbye / Good night)
2. My name ……………. . Nam. (am / is / are / say)
3. ……………………? - I’m twelve. (How old are you / How are you / How old you are / I’m
eleven)
4. Two x six = ……………. (twenty / eleven / twelve / thirteen)
5. This ……………. . Hoa. (am / is / are / 0)
6. ………………. . name is Nga. (I / My / You / We)
7. …………………. fine, thank you. (We’re / We is / I is / I is)
8. Five + ten = ………. (fourteen / fiveteen / eleven / fifteen)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
9. How are you? - ……………. . (thank / child / nine / fine)
VIII. Xác định lỗi sai
1. I is Mary. ->

6. How are you? – We’re five. ->

2. We are five, thanks. ->

7. I am eightteen years old. ->


3. How old is her? ->

8. She is ninteen. ->

4. He is eleven year old. ->

9. It is Phong. ->

5. I name is Ba. ->

Đề 2.
I. Em hãy sắp xếp những chữ cái đã cho dưới đây thành những từ đúng.
l. EFRNOTOAN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6. IHGTE. . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. LOD. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7. NVIGEEN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. TEHRE. . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .

8. OWT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

4. TFFEEIN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .9. UBEMNR. . . . . . . . . . . . . . . . .
5. ODOG. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . .

10. SRM. . . . . . . . . . . . . . .

II . Em hãy thực hiện phép tính sau và viết kết quả bằng chữ số:
Nineteen +one =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. five x three =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. (seventeen - five) + three =

..............


4. sixteen + four =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. (two + ten) - eight =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6. fifteen - twelve =. . . . . . . . . . . . .
III. Em hãy tìm lỗi sai ở những câu sau rồi sửa lại cho đúng :
1. How old you are ?
2. We is four-teen years old.
3. I name is Linh.
4. I'm fiveteen years old.
5. Fine, thanks you.
IV. Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa:
Ví dụ :

Mom / night / , / good/.

→ Good night, Mom.

1. thank / are / you / fine / , / we/.
.......................................................................................................................................................
2.

old / We / years / fourteen / are.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
.......................................................................................................................................................
3.

today / how / ? / you / are /
.......................................................................................................................................................


4.

is / name / you / ? / my / . / and / Tom /
.......................................................................................................................................................

5.

this / morning / Mr. / , / Long / good / . /Lan / is /.
.......................................................................................................................................................

V. Em hãy điền vào một chổ trống một từ thích hợp để hoàn thành bài hội thoại sau.
I) Tung

:________________ morning ,_____________

Long

:

Tung

Hi. Tung . _____

_________ ____________?

:_______ ________ , thank _______ . __________

Long


:

Tung

:

Long

:

Fine. ______________

_________

________?

.

Long, This is Mai.
Good morning, Mai.

Mai

:

Mai

:

Good ________________, ________

How

______

___________ ___________?

Long

:

I ________ ten . How_________

Mai

:

______ eleven ________

________ ______ ?

___________

VI. Đặt câu hỏi cho câu trả lời sau:
1. ............................................................................................ I am fine, thanks . And you?
2. ............................................................................................

We are fine. Thạnks

3. ............................................................................................


I’m twelve years old.

4. ............................................................................................

Yes, this is Lan.



×