Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Hướng dẫn bài tập thực hành tin học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 28 trang )

PHÂN I: THỰC HÀNH
BÀI TẬP THỰC HÀNH MICROSOFT ACCESS
Bài toán quản lí học sinh: Để quản lí học sinh trong một lớp trường THPT Mai Thanh Thế xây
dựng CSDL được phân tích như sau:
Đối tượng học sinh: HOCSINH(Mahs, Ho, Ten, Phai, Ngsinh, Noisinh, Diachi
Đối tượng giáo viên: GIAOVIEN(Magv, Mamh, TenGV)
Đối tượng môn học: MONHOC(Mamh, Tenmh)
Đối tượng bảng điểm: BANGDIEM(Mahs, Mamh, Hocky, DM, D15, D1T, DT)
Tạo một CSDL mới có tên QuanLiHS lưu trữ trong thư mục cá nhân của mình, các trường
chọn làm khóa chính (Primary Key) được in đậm và gạch dưới
Câu 1: Tạo các bảng có cấu trúc như sau:
a) Bảng HOCSINH
Field
Mahs

Data Type
Text

Description
Mã học sinh

HT
Nu
Ngsinh
Noisinh
Diachi

Text
Yes/No
Date/Time
Text


Text

Họ và chữ lót
Giới tính
Ngày/tháng/Năm sinh
Nơi sinh (Tỉnh)
Địa chỉ (Xã)

Fedl Properties
Fiedl size
5
Format
>
Fiedl size
50
Format
Yes/No
Fiedl size
Fiedl size

20
20

b) Bảng GIAOVIEN
Field
Mamh

Data Type
Text


Description
Mã môn học

Tengv

Text

Tên giáo viên

Field
Mamh

Data Type
Text

Description
Mã môn học

Tenmh

Text

Tên môn học

Fiedl size
Format

Fedl Properties
4
>


Fiedl size
Format
Fiedl size

Fedl Properties
4
>
10

c) Bảng MONHOC

d) Bảng BANGDIEM
Field
Data Type
Mahs

Text

Mamh

Text

Hocky

Number

DM
D15
D1T

DT

Number

Description
Mã học sinh
Mã môn học
Học kỳ
Điểm KT miệng
Điểm KT 15’
Điểm KT 1 tiết
Điểm thi HK

Fedl Properties
Fiedl size
5
Format
>
Fiedl size
4
Format
>
Fiedl size
Byte
Defaut value
Fiedl size
Single
Format
Standard
Decimal Places

1
Validation Rule
>=0 and <=0
Validation Text
Điểm từ 0 đến 10

1


Câu 2: Thiết lập quan hệ giữa các
bảng như hình 1
Hướng dẫn: Khi Add các Table vào
cửa sổ Relationships ta làm theo các
bước sau
+ Rê trường MaHS ở Table
HOCSINH bỏ vào trường MaHS của
Table BANGDIEM đánh dấu kiểm vào
hàng Enforce Referential Integrity
như hình 2 và nháy nút OK
+ Làm tương tự với 2 quan hệ
còn lại
+ Trước khi đóng cửa sổ Relationships phải
thực hiện việc lưu lại các quan hệ này
Câu 3a: Nhập dữ liệu cho các 4 bảng theo dữ liệu mẫu
sau:

Câu 3b: Mở bảng BANGDIEM nhập dữ liệu mẫu sau

Tiếp tục cập nhật thêm các dữ liệu sau đây để bảng có đủ 32 mẫu tin
2



Câu 4:
a) Thiết kế một mẫu hỏi (query) xem danh sách học
sinh gồm các trường như sau và lưu với tên
Q_Cau_a. Khi chạy mẫu hỏi sẽ cho kết quả như
hình 3

Đây là mẫu hỏi dùng để hiển thị dữ liệu từ nhiều
bảng trong đó dữ liệu hiển thị được sắp xếp theo MaHS và Mamh nhưng không hiển thị trường
Mamh. Hướng dẫn:
+Trong trang Query nháy đúp vào Create query in Design view
+ Cửa sổ ngầm định Query1: Select Query được mở ra cùng hộp thoại Show Table
+ Chọn cả tên 4 bảng nhấn phím Add để đưa cả 4 bảng vào cửa sổ thiết kế Nháy nút
Close để đóng hộp thoại Show Table
+ Thiết kế mẫu hỏi theo hình dưới đây

+ Nhấn nút Run để chạy mẫu hỏi xem kết quả, lưu lại mẫu hỏi với tên Q_Cau_a
b) Thiết kế một mẫu hỏi tương tự câu a nhưng chỉ xem được điểm môn Toán và lưu với tên
Q_Cau_b
Hướng dẫn: Làm tương tự câu a theo hình sau đây

3


Có thể sao chép Q_Cau_a đổi tên thành Q_Cau_b nháy nút Design để sửa thết kế lại kết quả
chạy mẫu hỏi như sau

c) Thiết kế một mẫu hỏi tương tự câu b nhưng chỉ xem các học sinh có điểm thi từ từ 8 trở lên và
lưu lại với tên Q_Cau_c

Hướng dẫn: Sao chép Q_Cau_b đặt tên là Q_Cau_c và sửa lại thiết kế như sau:

d) Thiết kế một mẫu hỏi tương tự câu c nhưng chỉ xem điểm môn “Tin học” và có điểm KT
miệng từ 7 trở lên và lưu lại với tên Q_Cau_d
Hướng dẫn: Xem ảnh sau

Kết quả chạy mẫu hỏi

4


e) Thiết kế một mẫu hỏi tương tự câu d nhưng chỉ xem điểm môn “Tin học” của những học sinh
có họ là “Nguyễn” hoặc “Trần” Lưu lại với tên Q_Cau_e Hướng dẫn: Xem ảnh sau

Kết quả chạy mẫu hỏi

f) Thiết kế một mẫu hỏi xem danh sách học sinh như sau: chỉ xem điểm môn toán và
TBM:ROUND((DM+D15+D1T*2+DT*3)/7,1) lưu lại với tên Q_Cau_f
Hướng dẫn đây là mẫu hỏi có thêm trường tính toán của tên là TBM. Sao chép Q_Cau_b hoặc
Q_Cau_c đặt tên mới là Q_Cau_f và sửa lại thiết kế như sau

TBM:ROUND(([DM]+[D15]+[D1T]*2+[DT]*3)/7,1)

Kết quả khi chạy mẫu hỏi như sau

5


g) Thiết kế mẫu hỏi xem điểm như câu a của từng học sinh với mã học sinh nhập từ bàn phím
Hướng dẫn: Đây là một mẫu hỏi có tham số cách thực hiện như sau: Tạo mẫu hỏi tương tự câu

a
Trong cột MHS nhập vào hàng Criteria nhập vào [Xem MaHS nào?]. Chạy mẫu hỏi và nhập MaHS
cần xem nháy OK xem kết quả lưu lại mẫu hỏi với tên Q_Cau_g

Câu 5
a) Tạo một biểu mẫu tên F_Cau_a cập nhật dữ liệu học sinh như hình sau:
Dữ liệu nguồn Table tất cả các Fiedl của
Table HOCSINH
Sửa các nhãn (Label) thành tiếng Việt
b) Tạo một biểu mẫu có tên F_Cau_b
để cập nhật điểm các môn
-Dữ liệu nguồn: HOCSINH (HT);
BANGDIEM(MaHS,Mamh,Hocky,
DM,D15,
D1T,DT);
MONHOC
(Tenmh); GIAOVIEN(Tengv)
- Di chuyển các Label và Fiedl theo
mẫu, sửa các Label lại theo mẫu sau đây

6


Khi mở Form ở chế độ trang dữ liệu nó hiện ra như sau

c)Tạo một biểu mẫu tên F_Cau_c để xem điểm trung bình từng môn của từng học sinh như sau

Cách 1: Sao chép F_Cau_b và đặt tên là F_Cau_c mở ở chế độ thết kế và sửa lại tiêu đề chèn
thêm một Textbox và nhập vào công thức
Cách 2: Thiết kế một mẫu hỏi giống như Q_Cau_f bỏ điều kiện chỉ hiển thị môn Toán và lưu lại

với tên khác ví dụ và chọn dữ liệu nguồn là tất cả trường của mẫu hỏi này\
Câu 6:
a) Tạo báo cáo có tên là R_Cau_a như sau
7


Chọn dữ liệu nguồn là Table HOCSINH làm theo hình phía dưới

8


Lưu ý ở B2 ta không chọn trường gộp nhóm, B3 chọn sắp xếp theo MaHS, B4 nhấn Next cho đến
bước cuối cùng đặt tên Report là R_Cau_a rồi kết thúc
Mở Report ở chế độ thiết kế rồi chỉnh sửa lại như sau
Gõ lại tên nhãn mới cho Report Header, xóa bỏ các đối tượng trong phần Page Footer thêm vào
Report Footer một Textbox như trên, Lưu lại và mở ở chế độ trang dữ liệu để xem kết quả

b) Tạo một báo cáo có tên R_Cau_b như sau :

9


HD : Tạo Report bằng thuật sĩ
B1: Chọn nguồn dữ liệu
+ HOCSINH: MaHs, HT
+ GIAOVIEN: Tengv
+ MONHOC: tenmh
+ DIEM: Hocky, DM, D15, D1T, DT
B2: Chọn trường gộp nhóm: MaHs, HT
B3: Không cần sắp xếp

Các bước còn lại nhấn Next để tiếp tục, lưu lại và mở ra dưới chế độ thiết kế chỉnh sửa lại
theo hình, trong Textbox phía dưới nhãn TB Môn gõ vào công thức
=ROUND(([DM]+[D15]+[D1T]*2+[DT]*3)/7,1)

10


PHÂN II: LÝ THUYẾT
HỌC KỲ I
Chương I: KHÁI NIỆM VỀ HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1: Khẳng định nào đúng khi nói về Cơ sở dữ liệu:
A. tập hợp các thông tin liên quan đến một tổ chức nào đó
B. phần mềm cung cấp công cụ kiểm soát và điều khiển truy cập dữ liệu
C. phần mềm cung cấp công cụ tạo lập CSDL
D. phần mềm cung cấp công cụ cập nhật, lưu trữ và tìm kiếm dữ liệu
Câu 2: Thành phần chính của hệ QTCSDL
A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
B. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin
C. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lí dữ liệu
D. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 3: Các bước xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử
B. Khảo sát, thống kê, thiết kế, kiểm thử
C. Quan sát, thiết kế, kiểm thử
D. Khảo sát, xây dựng, dùng thử
Câu 4: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử
dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Người lập trình
B. Người dùng cuối
C. Người dùng đầu

D. Nguời quản trị CSDL
Câu 5: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác
thông tin từ CSDL
A. Người QTCSDL
B. Người dùng cuối
C. Người lập trình ứng dụng
D. Người dùng đầu
Câu 6: Hệ quản trị CSDL có quản lí trực tiếp CSDL hay không ?
A. Hệ quản trị CSDL quản lí toàn bộ CSDL
B. Hệ quản trị CSDL chỉ quản lí các thông tin trong CSDL
C. Hệ quản trị CSDL chỉ quản lí cấu trúc của CSDL
D. Hệ quản trị CSDL chỉ quản lí các ứng dụng
Câu 7: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu trong hệ quản trị CSDL cho phép chúng ta làm
những công việc gì?
A. Thực hiện các thao tác trên dữ liệu bao gồm cập nhật và khai thác
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc thể hiện thông tin
C. Tạo ra các ứng dụng để quản lí CSDL
D. Đảm bảo sự bảo mật cho CSDL
Câu 8: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ
quản trị CSDL ?
A. Cung cấp cách quản lí tệp
B. Cung cấp cách tạo lập CSDL
C. Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
D. Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL
Câu 9: Khi thực hiện việc cập nhật CSDL ta có thể thực hiện các loại cập nhật:
A. Cập nhật cấu trúc và cập nhật dữ liệu
B. Cập nhật thao tác và cập nhật dữ liệu
C. Cập nhật dữ liệu và cập nhật công cụ
11



D. Cập nhật hệ QTCSDL
Câu 10: Con người muốn xây dựng và khai thác CSDL thì cần sử dụng:
A. Các ứng dụng khai thác CSDL
B. Hệ Quản trị CSDL
C. Hệ điều hành
D. Cấu trúc dữ liệu
Chương II: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỠ DỮ LIỆU MICROSOFT ACCESS
I. MICROSORT ACCESS VÀ BẢNG (TABLE)
Câu 1: Access có những khả năng nào
A. Lập bảng
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Tính toán và khai thác dữ liệu
D. Ba câu đều đúng
Câu 2: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. MDB
B. ADB
C. DOC
D. XLS
Câu 3: Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Tập tin cơ sở dữ liệu
B. Tập tin dữ liệu
C. Tập tin truy cập dữ liệu
D. Bảng
Câu 4: Trong Access có bao nhiêu loại đối tượng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5: Access có các loại đối tượng chính là:

A. Table, Query, Form, Report, Macro, Module, Pages
B. Table, Query, Form, Report
C. Table, Query, Form, Report, Macro
D. Table, Query, Form
Câu 6: Trong Access, một đối tượng được quản lí như thế nào?
A. Quản lí dưới dạng một cấu trúc.
B. Quản lí dưới dạng thông qua mối liên kết
C. Quản lí dưới một tên và tên được đặt theo qui định trong Access
D. Quản lí thông qua một bảng.
Câu 7: Trong Acess để tạo mới CSDL rổng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng:
A. Create table by using wizard
B. Create Table in Design View
C. File/open/<tên tệp>
D. File/new/Blank Database
Câu 8: Trong Access để mở một CSDL đã có, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là
đúng:
A. Create Table in Design View
B. File/open/<tên tệp>
C. File/new/Blank Database
D. Create table by using wizard
Câu 9: Tên của tập tin trong Access bắt buộc phải đặt trước hay sau khi tạo CSDL
A. Đặt tên tệp sau khi đã tạo CSDL
B. Access tự đặt tên
C. Không có quy định này
D. Bắt buộc đặt tên tệp trước rồi mới tạo CSDL sau
Câu 10: MDB viết tắt bởi:
A. Manegement DataBase
B. Microsoft Access DataBase
C. Microsoft DataBase

D. Không có câu nào đúng
Câu 11: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút Create
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(2) Chọn File – New
12


(4) Chọn Blank Database
A. (2)  (4)  (3)  (1)
B. (1)  (2)  (3)  (4)
C. (1)  (2)  (4)  (3)
D. (2)  (3)  (4)  (1)
Câu 12: Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng những cách:
A. Thiết kế, dùng thuật sĩ hoặc kết hợp cả 2
B. Người dùng tự thiết kế
C. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ
D. Dùng các mẫu dựng sẵn
Câu 13:Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta
chọn nhãn :
A.Tables
B.Forms
C.Queries
D.Reports
Câu 14: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết
kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/New/Blank Database
B. Nhấp đúp <tên bảng>
C. Create Table entering data
D. Create Table in Design View

Câu 15: Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:
1. Mở cửa sổ CSDL, chọn nhãn Table
2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường
3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế
4. Lưu cấu trúc bảng
5. Chỉ định khóa chính
A.1, 3, 2, 5, 4
B.3, 4, 2, 1, 5
C.2, 3, 1, 5, 4
D.1, 2, 3, 4, 5
Câu 16: Để lưu cấu trúc bảng mới được thiết kết, ta thực hiện thao tác:
A. File/ Save/ <Tên tệp>;
B. File/ Save/Blank Database;
C. Edit/ Save As/ <Tên tệp>;
D. Edit/ Save/ <Tên tệp>;
Câu 17: Ở chế độ thiết kế (Design) của bảng (table), thuộc tính nào dùng để mô tả ý
nghĩa của tên trường:
A. Description
B. Field Name
C. Data Type
D. Input Mask
Câu 18: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào:
A. Date/Time
B. Text
C. Autonumber
D. Number
Câu 19: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền
tệ), nên chọn kiểu dữ liệu nào:
A. Date/time
B. Text

C. Currency
D. Number
Câu 20: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,...
A. Number
B. Currency
C. AutoNumber
D. Memo
Câu 21: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size
ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.
A. Access báo lỗi
B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự
C. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự
D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự
Câu 22: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Bắt buộc phải viết hoa
B. Không phân biệt chữ hoa hay thường
C. Bắt buộc phải viết thường
D. Phải gõ bằng tiếng việt có dấu
Câu 23: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế muốn thêm một trường vào bên
trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng
A. Insert/Rows
B. Create Table by Using Wizard
C. File/New/Blank Database
D. File/Save/<Tên tệp>
Câu 24: Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột:
A.Field Name
B.Description
C.Date Type
D.Field Properties
13



Câu 25: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác
định giá trị mới tại dòng:
A. Field Size
B. Field Name
C. Data Type
D. Description
Câu 26: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi nháy lựa chọn:
A. Click vào nút
B. Bấm Enter
C. Click vào nút
D. Click vào nút
Câu 27: Trong CSDL đang làm việc, để mở một bảng đã có (chế độ trang dữ liệu),
thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table entering data
B. File/New/Blank Database
C. Nhấp đúp vào <tên bảng>
D. Create Table in Design View
Câu 28: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của trường(field)
GIOI_TINH là True. Khi đó trường (field) GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu
gì ?
A. Yes/No
B. Boolean
C. True/False
D. Date/Time
Câu 29: Trong MS Access. Một bảng có thể có tối đa bao nhiêu trường:
A. 255;
B. 552;
C. 525;

D. Chỉ bị giới hạn bởi bộ nhớ;
Câu 30: Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhấn nút:
A.

B.

C.

D. Cả 3 nút đều sai

Câu 31: Trong Access, nút lệnh này
có ý nghĩa gì ?
A. Xác định khoá chính
B. Khởi động Access
C. Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu
D. Mở tệp cơ sở dữ liệu
Câu 32: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A. Chọn Edit  Primary key;
B. Chọn Table  Edit key;
C. Chọn View  Primary key;
D. Chọn Tools  Primary key;
Câu 33: Các trường (field) mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng
của bảng được gọi là trường (field):
A. Khóa chính
B. Bản ghi chính
C. Kiểu dữ liệu
D. Trường chính
Câu 34: Chọn phát biểu đúng khi nói về bảng và khóa chính trong Access:
A. Bảng không cần có khóa chính
B. Bảng có thể có khóa chính hoặc không

C. Một bảng phải có một khóa chính
D. Một bảng phải có ít nhất một khóa chính
Câu 35: Các giá trị của trường khóa chính trong một bảng (table) phải như thế nào?
A. Trùng nhau
B. Được để trống C. Không trùng nhau
D. Tất cả sai
Câu 36: Khi thiết kế xong bảng, nếu không chỉ định khóa chính thì:
A. Access đưa thông báo là tự động tạo trường khóa chính cho bảng;
B. Access không cho phép lưu bảng;
C. Access không cho phép nhập dữ liệu;
D. Dữ liệu của bảng sẽ có hai hàng giống hệt nhau;
Câu 37: Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng?
A. Sau khi bảng đã được tạo trong CSDL;
B. Ngay sau khi CSDL được tạo ra;
C. Bất cứ khi nào cần cập nhật dữ liệu;
D. Bất cứ khi nào có dữ liệu.
Câu 38: Bảng KHACH_HANG và HOA_DON trong CSDL KINH_DOANH được
nối với nhau thông qua trường: MA_KHACH_HANG theo quan hệ 1 - nhiều. Khi
nhập dữ liệu vào bảng ta phải nhập theo thứ tự sau:
A. Bảng KHACH_HANG → HOA_DON
B. Bảng HOA_DON →SAN_PHAM
C. Bảng KHACH_HANG → SAN_PHAM D. Bảng HOA_DON →KHACH_HANG
Câu 39: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi đã chọn,
thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
14


A. Edit/Delete Rows
B. Delete
C. Insert/New Record

D. Insert/Colum
Câu 40: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn,
thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Không thực hiện được
B. Edit/Delete Column
C. Edit/Delete Rows
D. Insert/Rows
Câu 41: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo
ô dữ liệu đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Fillter/Fillter By Form
B. Insert/Colum
C. Record/Sort/Sort Ascending
D. Record/Fillter By Selection
Câu 42: Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp, trên trường “Giới Tính” ta
Click vào một ô có giá trị là “Nam” rồi:
A. Click vào nút
B. Click vào nút
C. Click vào nút
D. Tất cả đều đúng
Câu 43: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo dữ
liệu ô được chọn, ta thực hiện thao tác :
A. Nháy nút
B. Nháy nút
C. Nháy nút
D. Nháy nút
Câu 44: Để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần của trường (field)
NGAY_SINH, ta chọn cột NGAY-SINH, rồi:
A. kích chuột vào biểu tượng
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
C. kích chuột vào biểu tượng

D. Vào Records chọn Filter chọn Sort
Câu 45: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm các bản ghi
theo một điều kiện nào đó, ta thực hiện thao tác:
A. Edit/ Find/ <Điều kiện>
B. Record/ Filter/ Filter By Selection
C. Record/ Sort/ Sort Decending
D. Record/ Filter/ Filter By Form
Câu 46: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn,
Muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thự hiện lệnh nào sau đây là
đúng:
A. Record/Sort/Sort Descending
B. Insert/New Record
C. Insert/Colum
D. Record/Sort/Sort Ascending
Câu 47:Trong Access, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần hoặc giảm
dần, ta thực hiện: ............ Sort
A. Record
B.Tools
C. Insert
D. File
Câu 48: Điều kiện cần để tạo được liên kết là:
A. Phải có ít nhất hai bảng có chung một thuộc tính
B. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi có chung một thuộc tính
C. Phải có ít nhất một bảng và một biểu mẫu có chung một thuộc tính
D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2 và có chung một thuộc tính
Câu 49: Để thực hiện tạo mối liên kết giữa hai bảng thì điều kiện phải là:
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C.Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D.Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu

Câu 50: Các bước để tạo liên kết với bảng là:
1. Tạo trang bảng chọn Tool\Relationships…
2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng
3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại
4. Chọn các bảng sẽ liên kết
A. 1, 4, 2, 3
B. 2, 3, 4, 1
C. 1, 2, 3, 4
D. 4, 2, 3, 1
15


Câu 51: Để mở cửa sổ Relationships tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn:
A. Tool/ Relationships… hoặc nháy nút
B. Tool/ Relationships
C. Edit/ Insert/ Relationships
D. Tất cả đều đúng
Câu 52: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn liên kết cần sửa, sau đó:
A. Bấm đúp chuột vào liên kết  chọn lại trường cần liên kết
B. [menu] Edit  RelationShip  Change Field
C. [menu] Tools  RelationShip  Change Field
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 53: Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác nào sau đây
sai?
A. Bấm Phím Delete  Yes
B. Click phải chuột, chọn Delete  Yes
C. [menu] Edit  Delele  Yes
D. [menu] Tools  RelationShip  Delete  Yes
Câu 54: Muốn xóa liên kết giữa các bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn Delete;

B. Chọn hai bảng và nhấn Delete;
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn Delete;
D. Không thể xóa được;
Câu 55: Giả sử trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, Field size là 50. Khẳng
định nào sau đây là đúng ?
A. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi trên 50 ký tự
B. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi phải là 50 ký tự
C. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi là 50
D. Giá trị nhập vào cho trường DiaChi khống quá 50 ký tự
Câu 56: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy:
A. Trường;
B. Cơ sở dữ liệu;
C. Tệp;
D. Bản ghi khác;
Câu 57: Một học sinh ở lớp 12C1 được chuyển sang lớp 12C2 sau khai giảng một
tháng. Nhưng sang học kì II, xét nguyện vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học
sinh đó trở lại lớp 12C1 để có điều kiện giúp đỡ học sinh khác. Tệp hồ sơ học bạ của
lớp 12C1 được cập nhật bao nhiêu lần?
A. Phải cập nhật một lần
B. Phải cập nhật ít nhất hai lần
C. Phải cập nhật ba lần
D. Không cập nhật lần nào
Câu 58: Trong MS Access. Dữ liệu của CSDL được lưu trữ ở loại đối tượng:
A. Query
B. Form
C. Table
D. Report
II. MẪU HỎI (QUERIES):
Câu 1: Truy vấn có nghĩa là:
A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu;

B. In dữ liệu;
C. Xóa các dữ liệu không cần dùng đến; D. Cập nhật dữ liệu;
Câu 2: Trong Access, để làm việc với mẫu hỏi, bên cột Object ta lựa chọn:
A. Table
B. Queries C. Form
D. Report
Câu 3: Query được mở ở chế trang dữ liệu, muốn chuyển sang chế độ thiết kế ta
nháy chuột trái vào nút lệnh:
A.
B.
C.
Câu 4: Để tạo mẩu hỏi gộp nhóm ta thực hiện thao tác:
A. View / Totals
B. Edit / Totals
C. Tool / Totals
16

D.
D. Format / Totals


Câu 5: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh
có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường
HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
B.MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"
Câu 6:Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức
số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
Câu 7: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ
bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế ta chon bảng đó rồi thực hiện:
A. Query  Remove Table
B. Edit  Delete Tabl
C. Query  Delete Table
D. Edit  Remove Table
Câu 8: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có ở chế độ trang
dữ liệu, ta thực hiện :
A. Queries/ Nháy đúp vào tên mẫu hỏi.
B. Queries/ nháy nút Design.
C. Queries/ Create Query by using Wizard
D. Queries/ Create Query in Design New.
Câu 9: Cho Query ở chế độ thiết như sau:

Khi thực hiện chạy Query trên, kết quả hiển thị là:
A. Chọn ra những học sinh có giới tính là nam và có điểm toán từ 6.5 trở lên
B. Chọn ra những học sinh có giới tính là nam hoặc có điểm toán từ 6.5 trở lên
C. Chọn ra những học sinh có điểm toán từ 6.5 trở lên
D. Chọn ra những học sinh có giới tính là nam
Câu 10: Trong các biểu thức sau. Biểu thức nào đúng trong Query?
A. MAT_DO:[SO_DAN]/[DIEN_TICH]
B. MAT_DO=[SO_DAN]/[DIEN_TICH]
C. MAT_DO:(SO_DAN)/(DIEN_TICH)
D. MAT_DO=<SO_DAN>/<DIEN_TICH>
II. BIỂU MẪU (FORM)
Câu 1:Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
17



A. Nhập dữ liệu
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Lập báo cáo
D. Tính toán cho các trường tính toán
Câu 2:Trong Access, muốn làm việc với đối tượng biểu mẫu, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu
ta chọn nhãn :
A.Forms
B.Tables
C.Reports
D.Queries
Câu 3: Khi tạo một biểu mẫu mới, ta chọn thẻ Form, sau đó:
A. [menu] File → New
B. Click vào nút
C. Click vào nút
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn dùng thuật sĩ để tạo biểu mẫu,
thao tác nào sau đây là đúng
A. Form/ Create form by using Wizard. B. Form/ Create form by entering data.
C. Form/ Create form in Design view. D. Form/ Create form in using Wizard.
Câu 5: Trong chế độ biểu mẫu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách
dùng menu:
A. Format→Design View
B. View→Design View
C. Tools→Design View
D. Edit →Design View
Câu 6: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?
A. Thêm một bản ghi mới
B. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu

C. Tạo thêm các nút lệnh
D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu
Câu 7: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Click đúp chuột vào tên biểu mẫu
B. Chọn biểu mẫu rồi Click vào nút
C. Trong chế độ thiết kế, Click vào nút
D. Trong chế độ thiết kế, Click vào nút
Câu 8: Trong chế độ Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu
B. Sửa đổi dữ liệu
C. Nhập và sửa dữ liệu
D. Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
Câu 9: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn
A.Create form by using Wizard
B.Create form in using Wizard
C.Create form for using Wizard
D.Create form with using Wizard
Câu 10: Biểu mẫu được thiết kế theo kiểu Columnar là biểu mẫu dạng gì?
A. Dạng danh sách
B. Bạng bảng
C. Dạng dòng
D. Dạng cột
Câu 11: Biểu mẫu được thiết kế theo kiểu Tabular là biểu mẫu dạng gì?
A. Dạng danh sách
B. Bạng bảng
C. Dạng dòng
D. Dạng cột
Câu 12: Biểu mẫu được thiết kế theo kiểu Datasheet là biểu mẫu dạng gì?
A. Dạng danh sách
B. Bạng bảng

C. Dạng dòng
D. Dạng cột
Câu 13: Biểu mẫu được thiết kế theo kiểu Justified là biểu mẫu dạng gì?
A. Dạng danh sách
B. Bạng bảng
C. Dạng dòng
D. Dạng cột
Câu 14: Dữ liệu nguồn để tạo Form thường được lấy từ:
A. Bang (table)
B. Mẫu hỏi (Queries)
C. Bảng (Table) và mẫu hỏi (Queries) D. Từ những Form khác
Câu 15: Chọn khẳng định sai khi nói về tạo Form bằng thuật sĩ:
A. Có thể thay đổi cách bố trí các trưởng trên Form
B. Có thể thay đổi Font hiển thị trên Form
C. Có thể làm dữ liệu nguồn cho Form khác tạo bằng thuật sĩ
D. Có thể tạo ra các nút lệnh (Command Button) điều khiển

18


HỌC KỲ II
Chương III: HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Câu 1: Tiêu chí nào sau đây thường được chọn khoá chính?
A. Khoá bất kì
B. Khoá có ít thuộc tính nhất
C. Chỉ là khoá có một thuộc tính
D. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danh
Câu 2: Liên kết giữa các bảng được thực hiện dựa trên:
A. thuộc tính khoá
B. ý định người quản trị hệ CSDL

C. các thuộc tính trùng tên và kiễu dữ liệu giữa các bảng
D. ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn
Câu 3: Có thể tạo liên kết giữa hai bảng thông qua:
A. một thuộc tính bất kì của bảng 1 với một thuộc tính khoá chính của bảng 2
B. hai thuộc tính cùng kiểu dữ liệu của hai bảng
C. hai thuộc tính trùng tên bất kì giữa hai bảng
D. khoá chính của bảng 1 với thuộc tính tương ứng thuộc khoá của bảng 2
Câu 4: Thao tác nào sau đây KHÔNG thuộc loại thao tác tạo lập CSDL quan hệ?
A. Tạo cấu trúc bảng
B. Chọn khoá chính
C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
D. Nhập dữ liệu ban đầu
Câu 5: Thao tác nào sau đây KHÔNG là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Nhập dữ liệu ban đầu
B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
C. Thêm bản ghi
D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng
Câu 6: Thao tác nào sau đây KHÔNG là khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi
B. thêm bản ghi mới
C. Thiết lập, sửa đổi liên kết giữa các bảng
D. tạo các truy vấn
Câu 7: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, khi tạo một trường, việc nào sau
đây KHÔNG nhất thiết phải thực hiện?
A. đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt
B. chọn kiểu dữ liệu
C. đặt kích thước
D. mô tả nội dung
Câu 8: Chọn khẳng định đúng cho phát biếu sau: Sau khi tạo cấu trúc cho bảng thì
A. không thể sửa lại cấu trúc

B. phải nhập dữ liệu ngay
C. có thể lưu lại cấu trúc và nhập dữ liệu sau
D. khi tạo cấu trúc cho bảng xong thì phải cập nhật dữ liệu vì cấu trúc của bảng không
thể sửa đổi
Câu 9: Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì thuận tiện hơn so với nhập trực
tiếp vào bảng?
A. Nhanh hơn nếu biểu mẫu được tổ chức giao diện thuận tiện
B. Thuận tiện hơn cho người nhập dữ liệu vì thao tác đơn giản hơn
C. Hạn chế khả năng nhầm lẫn
D. Nhanh hơn, thuận tiện và ít nhầm lẫn hơn
Câu 10: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới
đây?
A. Tạo lập một hay nhiều bảng
B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
Câu 11: Tìm phương án ghép SAI. Thao tác sắp xếp bản ghi:
19


A. chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường
B. có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau
C. không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa
D. để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn
Câu 12: Báo cáo lấy dữ liệu từ những nguồn nào?
A. bảng B. biểu mẫu
C. báo cáo khác
D. bảng, mẫu hỏi
Câu 13: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?
A. chọn bảng và mẫu hỏi B. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu

C. so sánh đối chiếu dữ liệu
D. in dữ liệu (in báo cáo)
Câu 14: Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu
hiện có trong bảng?
A. Thêm một trường vào cuối bảng
B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường
C. Đổi tên một trường
D. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có.
Câu 15: Cơ sở dữ liệu quan hệ là:
A. Hệ CSDL gồm nhiều bảng
B. Phần mềm để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ
C. CSDL được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ
D. Tập khái niệm mô tả cấu trúc, tính chất, ràng buộc trên CSDL
Câu 16: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi:

A. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn
B. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn
C. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn
D. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn
Câu 17: Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nháy vào nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là
hai trường có sẵn trong bảng), biểu thức nào sau đây là đúng:
A.Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia}
B. Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia)
C. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia]
D. Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia]

Câu 19: Chức năng chính của biểu mẫu là:
A. Tạo báo cáo thống kê số liệu
B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C. Thực hiện các thao tác chủ yếu thông qua các nút lệ D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
Câu 20: Khi chạy mẫu hỏi để xem kết quả mà xuất hiện hộp thoại như sau

Đây là lỗi gì?
20


A. Access yêu cầu người dùng nhập vào tên của bảng
B. Không tồn tại trường tên Văn, người sử dụng phải nhập vào giá trị để tính toán
C. Điểm môn Văn chưa có, phải nhập vào mới tính toán được
D. Bảng chưa có dữ liệu, phải nhập vào mới tính toán được
Câu 21: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?
A. Đặt tên trường
B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
C. Nhập dữ liệu cho bảng
D. Khai báo kích thước của trường
Câu 22: Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này
chuyển vào chế độ nào?
A. wizard
B. trang dữ liệu
C. biểu mẫu
D. thiết kế
Câu 23: Để xem kết quả của mẫu hỏi ta nhấn nút lệnh:
A.
B.
C.
D.

Câu 24: Trong một CSDL quan hệ có thể có:
A. thuộc tính đa trị hay phức hợp
B. hai bộ giống khóa chính
C. các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác nhau
D. hai quan hệ cùng tên
Câu 25: Khi tạo báo cáo, để làm xuất hiện thanh công cụ Toolbox, ta nhấn vào biểu
tượng
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Chức năng của mẫu hỏi là:
A. tổng hợp thông tin từ nhiều bảng
B. sắp xếp, lọc các bản ghi
C. thực hiện tính toán đơn giản
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 27: Mục đích của việc liên kết bảng là:
A. cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
B. đảm bảo sự nhất quán của dữ liệu
C. tránh dư thừa dữ liệu
D. cho phép thực hiện các tính toán
Câu 28: Chức năng của loại đối tượng báo cáo là:
A. so sánh dữ liệu
B. tổng hợp dữ liệu
C. trình bày nội dung văn bản theo mẫu
D. tất cả các phương án trên
Câu 29: Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:

A. chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo
B. chọn trường sắp xếp

C. chọn trường gộp nhóm
D. chọn trường tổng hợp
Câu 30: CSDL quản lí điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông của trường THPT
Mai Thanh Thế có nhiều đối tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên
chủ nhiệm, giáo viên bộ môn, học sinh, người cập nhật điểm thi… Học sinh có
quyền gì đối với điểm thi trong CSDL này?
A. Đ, B, X, S
B. Đ, X
C. Đ
D. Đ, B
21


Câu 31: Quan sát và cho biết kết quả của mẫu hỏi sau

A. Hiển thị tổng số lượng của từng sản phẩm đã sản xuất
B. Hiển thị danh sách sản phẩm
C. Hiển thị tổng các sản phẩm đã sản xuất
D. Liệt kê tất cả các sản phẩm đã sản xuất
Câu 32: Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ được gọi là:
A. hệ quản trị CSDL
B. CSDL quan hệ
C. hệ CSDL quan hệ
D. hệ quản trị CSDL quan hệ
Câu 33: Cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ là :
A. tạo bảng, chọn khóa chính, lưu cấu trúc
B. thêm, xóa, chỉnh sửa bản ghi
C. truy vấn, sắp xếp, kết xuất báo cáo
D. tạo liên kết giữa các bảng
Câu 34: Phát biểu nào sau đây SAI khi tạo báo cáo?

A. Có thể sắp xếp dữ liệu trong báo cáo
B. Có thể thay đổi nhãn của trường
C. Không thể tạo biểu thức tính toán trong báo cáo
D. Không được phép di chuyển trường trong chế độ xem báo cáo.
Câu 35: Hãy chọn lí giải đúng. Cho bảng dữ liệu sau:
Số thẻ

Mã số sách

Ngày mượn - trả
Ngày mượn
Ngày trả
5 – 9 – 2007
30 – 9 – 2007
12 – 9 - 2007
15 – 9 - 2007
24 – 9 - 2007
5 – 10 - 2007
12 – 10 - 2007
12 – 10 - 2007

TV-02
TO – 012
TV-04
TN - 103
TV-02
TN - 102
TV-01
TO - 012
A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt

B. Không có thuộc tính tên người mượn
C. có một thuộc tính là phức hợp
D. Số bản ghi quá ít.
Câu 36: Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho bảng dữ liệu sau:
Số thẻ
TV-02
TV-04
TV02
TV01

Mã số sách
TO – 012
TN – 103
TN – 103
TN – 102
TO – 012

Ngày mượn
5 – 9 – 2007
22 – 10 - 2007
12 – 9 – 2007
24 – 9 – 2007
5 – 10 - 2007

Bảng này không là một quan hệ vì:
A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau
B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
C. Có thuộc tính đa trị
D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
Câu 37: Khi khai thác CSDL quan hệ ta có thể:

22

Ngày trả
30 – 9 – 2007
25 – 10 – 2007
15 – 9 – 2007
5 – 10 – 2007


A. tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết
B. đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường
C. thêm, sửa, xóa bản ghi
D. sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo
Câu 38: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây:
A. Khóa chính
B. Khóa và khóa chính
C. Khóa chính và trường bắt buộc điền dữ liệu
D. Tất cả các trường của bảng
Câu 39: Sau khi liên kết các bảng trong CSDL quan hệ, ta phải cập nhật dữ liệu vào
các bảng theo trình tự nào?
A. bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng chính trước, bảng tham chiếu sau.
B. bắt buộc phải nhập dữ liệu cho bảng tham chiếu trước, bảng chính sau.
C. nhập dữ liệu theo đúng thứ tự tạo bảng.
D. nhập dữ liệu cho bảng nào trước cũng được phải đảm bảo tính nhất quán.
Câu 40: Hai trường dùng để liên kết hai bảng bắt buộc phải:
A. có cùng tên
B. có cùng kiểu dữ liệu
C. đều là khóa chính
D. Phải có cả 3 yếu tố trên
Câu 41: Có mấy cách tạo biểu mẫu?

A. 3 cách: tự thiết kế, sử dụng mẫu có sẵn, kết hợp hai cách sử dụng mẫu và tự thiết kế
B. 1 cách: tự thiết kế
C. 1 cách: sử dụng mẫu có sẵn
D. 2 cách: tự thiết kế, sử dụng mẫu có sẵn
Câu 42: Cho các thao tác sau :
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B4-B2
B. B2-B1-B2-B4
C. B1-B3-B2-B4
D. B1-B2-B3-B4
Câu 43: Dữ liệu nguồn để tạo mẫu hỏi là
A. bảng hoặc biểu mẫu
B. bảng
C. bảng hoặc mẫu hỏi
D. mẫu hỏi
Câu 44: Ý nào sau đây không là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ
CSDL quan hệ?
A. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý.
B. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
C. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, Thứ tự các thuộc tính không quan trọng
D. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp
Câu 45: Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?
A. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.
B. Cơ sở dữ liệu được xây dựng không dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ.
C. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
D. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật CSDL quan hệ.

Câu 46: Người dùng muốn tự thiết kế mẫu hỏi mới. Lựa chọn nào sau đây là đúng:
A. Queries/ Create Query by using wizard . B. Queries/ Create Query by design view.
C. Forms/ Create Forms by using wizard.
D. Table/ Create Table in design view.
Câu 47: Mẫu hỏi (Query) là đối tượng:
A. Cơ sở dùng để in dữ liệu.
B. Giúp cho việc nhập và hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
C. Cho phép kết xuất thông tin từ một hoặc nhiều bảng.
D. Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
Câu 48: Để thiết kế báo cáo mới băng thuật sĩ, ta thực hiện.
A. Report/ Create Report using wizard .
B. Report/ Create Report in design view
23


C. Report/ Create Report by using wizard.
D. Report/ Create Report by wizad.
Câu 49: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo.
B. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi.
C. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra.
D. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra.
Câu 50: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete.
B. Tất cả đều sai
C. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng và nhấn phím Delete
Câu 51: Chọn phát biểu đúng: “ Trong CSDL quan hệ.”
A. Mỗi bảng có duy nhất 1 trường làm khoá chính.
B. Không thể sắp xếp các bản ghi theo thứ tự.

C. Mỗi đối tượng được xây dựng thành một bảng, giữa các đối tượng được liên kết với
nhau qua sự xuất hiện lặp lại của một số thuộc tính.
D. Không thể xây dựng báo cáo từ truy vấn
Câu 52: Trong CSDL QL_HS, tìm các HS nam có điểm trung bình môn tin từ 8.5
trở lên, biểu thức nào sau đây là đúng:
A. [GT] = “Nam” OR [TIN] >=8.5
B. [GT] = ‘Nam’ AND [TIN] >=8.5
C. [GT] = “Nam” AND [TIN] >=8.5
D. GT = “Nam” or TIN >=8.5
Câu 53: Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắt buộc phải:
A. Xác định hành động cho biểu mẫu đó.
B. Xác định nguồn dữ liệu
C. Chọn bố cục cho biểu mẫu
D. Nhập tên cho biểu mẫu.
Câu 54: Trong CSDL Quản lí HS: MaHS, HoTen, Gtinh,… Muốn tính tuổi của mỗi
học sinh, ta xây dựng biểu thức cho trường tuổi như thế nào?
A. TUOI: Year(Date()) - Year([NgaySinh])
B. TUOI: (Date() - [NgaySinh])/365
C. TUOI: int((Date() - [NgaySinh])/365,1)
D. TUOI: Date() - [NgaySinh]
Câu 55: Khi xây dựng các truy vấn Access, để sử dựng hàm gộp nhóm trong mẫu
hỏi, ta chọn:
A. Tools Totals.
B. Edit Totals. C. View Totals.
D. Format Totals.
Câu 56: Sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai
bảng:
1. Kéo thả trường khóa
2. Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng

4. Mở cửa sổ Relationships
A.
B.
C.
D.
Câu 57: Trong Query, để tạo trường T_BINH = (2 x 1_TIET + 3 x HOCKY)/5.
Chọn biểu thức:
A. T_BINH: (2*[1_TIET] + 3*[HOCKY])/5
B. T_BINH= (2*[1_TIET] + 3*[HOCKY])/5
C. T_BINH: (2*[1_TIET] + 3*[HOCKY]):5
D. T_BINH: (2*1_TIET - 3*HOCKY)/5
Câu 58: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau:
A. Chọn trường đưa vào báo cáo
B. Chèn hình ảnh cho báo cáo
C. Sắp thứ tự các bản ghi.
D. Lọc những bản ghi thỏa mãn 1 điều kiện nào đó
Câu 59: Với nội qui thư viện là mỗi bạn đọc trong một ngày chỉ được mượn một
cuốn sách nào đó không quá 1 lần. Cho bảng sau:
Số thẻ
24

Mã số sách

Ngày mượn

Ngày trả


TV – 02
TV – 04

TV – 02
TV – 01
...

TO – 012
TN – 103
TN – 102
TO – 012
...

5 – 9 – 2007
12 – 9 – 2007
24 – 9 – 2007
5 – 10 - 2007
...

30 – 9 – 2007
15 – 9 – 2007
5 – 10 – 2007
...

Phư
ơng
án
chọn
khoá

nào sau đây là hợp lí?
A. Khoá = {Số thẻ}
B. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách}

C. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách , Ngày mượn}
D. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách , Ngày mượn, Ngày trả}
Câu 60: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs).
Mahs
HoTen
Ngaysinh
Lop
Diachi
Toan
0001 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990
12A
Nội trú
10
0002 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990
12A 20 Lê Lợi
9
0003 Tran Van Thanh 1 – 2 – 1990
12B
Nội trú
7
Khoá chính của bảng là:
A. Khoá chính = {Mahs}
B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}
D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}
Câu 61: Cách nào nêu dưới đây không thể nhập dữ liệu cho bảng?
A. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng
B. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu
C. Nhập bằng câu lệnh SQL
D. Nhập qua báo cáo

Câu 62: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi
B. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính
C. Thiết lập , sửa đổi liên kết giữa các bảng
D. Tạo các truy vấn

Li
9
10
7

Hoa
8
5
7

Chương IV : KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1: Đặc điểm kiến trúc của các hệ CSDL tập trung là:
A. Dữ liệu được lưu trữ ở nhiều máy tính khác nhau.
B. Toàn bộ dữ liệu được lưu trữ ở một máy hoặc một dàn máy tính được nối mạng.
C. Dữ liệu được lưu trứ ở một máy tính người dùng không thể truy cập vào.
D. Dữ liêu được lưu ở một máy chủ và nhiều máy con.
Câu 2: Đặc điểm kiến trúc của các hệ CSDL phân tán:
A. Dữ liệu được lưu trử ở một máy tính hoặc một dàn máy tính được nối mạng.
B. CSDL chỉ được cài đặt trên máy chủ.
C. Dữ liệu được lưu trữ ở nhiều máy tính trên mạng và tại đó chúng được tổ chức
thành những CSDL con.
D. Dữ liệu không được chia sẽ cho nhau.
Câu 3: Đối với hệ CSDL khách – chủ thì thành phần cung cấp tài nguyên được cài
đặt ở đâu ?

A. Máy chủ
B. Máy khách
25


×