Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

MTD THI l12 HK1 Ma trận đề thi kiểm tra môn tin học lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.85 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: Tin Học – Khối: 12
I) MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Về Kiến Thức:
 Biết khái niệm CSDL.
 Biết vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.
 Biết khái niệm hệ quản trị CSDL.
 Biết các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL: Tính cấu trúc, tính toàn vẹn, tính nhất
quán, tính an toàn và bảo mật thông tin, tính độc lập, tính không dư thừa.
 Biết chức năng `của hệ quản trị CSDL.
 Biết vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL: người quản trị CSDL, người
lập trình ứng dụng, người dùng.
 Biết Access là một hệ QTCSDL
 Biết bốn loại đối tượng cơ bản của Access: bảng (Table), mẫu hỏi (Query), biểu mẫu
(Form), báo cáo (Report)
 Biết khởi động/ kết thúc Access, tạo CSDL mới, mở CSDL mới, mở CSDL đã có, tạo
đối tượng và mở đối tượng mới và mở một đối tượng.
 Hiểu được các khái niệm chính trong cấu trúc bảng.
 Biết cách tạo, sửa và lưu cấu trúc bảng.
 Biết khái niệm khoá chính và các bước chỉ định trong một trường làm khoá chính.
 Biết cách cập nhật dữ liệu: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa bản ghi, xoá bản ghi.
 Biết cách sắp xếp dữ liệu tăng, giảm theo trường (ở chế độ hiển thị dạng bảng).
 Biết cách lọc dữ liệu để lấy một số bản ghi thoả mãn một số điều kiện lọc (lọc theo ô
dữ liệu đang chọn và lọc theo mẫu).
 Biết cách tìm kiếm các bản ghi theo giá trị của một trường (hoặc một phần của
trường).
 Biết cách in dữ liệu từ bảng.
 Hiểu khái niệm biểu mẫu, công dụng của biểu mẫu.
 Biết các chế độ làm việc với biểu mẫu: chế độ biểu mẫu và chế độ thiết kế.
 Biết các thao tác để tạo và chỉnh sửa biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ, bằng cách tự
thiết và kết hợp cả hai cách trên.


 Biết sử dụng biểu mẫu để cập nhật dữ liệu.
2. Về Kỹ Năng:
 Thực hiện được khởi động và ra khỏi access, tạo một CSDL mới, mở CSDL đã có.
 Thực hiện được tạo và sửa cấu trúc bảng, nạp dữ liệu vào bảng, cập nhật dữ liệu.
 Thực hiện việc khai báo khóa.
 Thực hiện được liên kết giữa hai bảng.
 Thực hiện được: Mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm
kiếm đơn giản, tạo biểu mẫu bằng wizard, định dạng và in trực tiếp.

1


II) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
THIẾT KẾ MA TRẬN HAI CHIỀU
CHỦ ĐỀ
Nhận
Thông
biết
hiểu
Bài 1: Một số khái niệm cơ bản
1 câu
1 câu
Bài 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
2 câu
2 câu
Bài 3: Giới thiệu về Microsoft access
2 câu
2 câu
Bài 4: Cấu trúc bảng
4 câu

2 câu
Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng
3 câu
3 câu
Bài 6: Biểu mẫu
3 câu
3 câu
TỔNG
15 câu 13 câu
III) ĐỀ KIỂM TRA
IV) HƯỚNG DẪN CHẤM:
Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6
A
X
X
B
X
C X
D
X X
2 22 23 24 2 26
1
5
A X
X
B
X
C
X

X
X
D
Mã đề: 209
1 2 3 4 5 6
A
X X
B
X X
C X
X
D
2 22 23 24 2 26
1
5
A
B
X X
C X
X X
D
X
V) THỐNG KÊ ĐIỂM
LỚP

7
X

8


Vận
dụng

Tổng
2 câu
6 câu
6 câu
9 câu
8 câu
9 câu
40 câu

2 câu
2 câu
3 câu
2 câu
3 câu
12 câu

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X X
27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
X
X

X

X

X

X
X

X

7
X

8
X

X

X
X


X

X

X

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
X
X X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
X
X

X

X

X


X

0-1,5

X

X
X
2-3

3,5-4,5

12.........
2

X

X

5-6

6,5-7,5

X
8-10

X

X



VI) NHẬN XÉT BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
• Ưu điểm:...................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
• Hạn chế:...................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

3



×