Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Câu Hỏi Ôn Thi Môn Kỹ Thuật Nhiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.58 KB, 5 trang )

TRƯỜNG ĐHCN VIỆT HUNG
KHOA : ĐỘNG LỰC

CÂU HỎI THI THÚC HỌC PHẦN
Môn Nhiệt kỹ thuật

Câu 1: Đơn vị để tính nội năng của 1kg môi chất là gì?:
Câu 2: Bình kín có áp suất dư 10bar và áp suất khí quyển là 760mmHg thì áp suất tuyệt
đối trong bình là bao nhiêu?
Câu 3: Chất khí có thể tích riêng là v = 0,5m3/kg. Tính khối lượng riêng của chất khí đó?
Câu 4: Trong phương trình trạng thái nhiệt độ được tính theo thang nhiệt độ nào?
Câu 5: không khí ở áp suất 15bar, nhiệt độ 3000C. Tính thể tích riêng của không khí?
Câu 6: Trong quá trình nhiệt động nào của môi chất có công kỹ thuật bằng công dãn nở
thể tích?
Câu 7: Tính công dãn nở thể tích của 3 kg không khí ở áp suất 20 bar thực hiện quá trình
đẳng áp từ v1 = 0,1999m3/kg đến v2 = 0,65m3 /kg
Câu 8: Một kg môi chất thực hiện một quá trình nhiệt động có s1 = s2 = 8.98kJ/kg.K. Hỏi
môi chất đã thực hiện một trong các quá trình nhiệt động nào sau đây?
Câu 9: Trong quá trình lưu động của chất lỏng thì quan hệ giữa áp suất và vận tốc của
dòng chất lỏng như thế nào?
Câu 10: Hiệu suất của chu trình Carnot chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào?
Câu 11: Hệ số làm lạnh của chu trình Carnot thuận nghịch ngược chiều được tính theo
công thức nào?
Câu 12 Hãy nêu các thông số trạng thái của quá trình nhiệt động?
Câu 13: Trong phương trình trạng thái của khí lý tưởng thì áp suất tuyệt đối P được tính
theo đơn vị nào?
Câu 14: Công kỹ thuật của quá trình nhiệt động được tính theo công thức nào sau đây?
Câu 15: Hơi bão hoà khô có độ khô “x” là bao nhiêu?
Câu 16: Đặc điểm của quá trình đẳng tích, đẳng áp, đẳng nhiệt, đoạn nhiệt, và đa biến?
Câu 17: Trong phương trình trạng thái, hằng số chất khí có đơn vị là gì?
Câu 18: Viết công thức tính độ khô của hơi bão hoà ẩm?


Câu 19: Trong quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch của khí lý tưởng thì công kỹ thuật được
tính theo công thức nào?
Câu 20: Trong quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch của khí thực thì công kỹ thuật được
tính theo công thức nào đây?
Câu 21: Viết phương trình trạng thái của quá trình đa biến?
Câu 22: Áp suất để tính toán trong phương trình trạng thái là áp suất tuyệt đối, áp suất dư
hay áp suất chân không?
Câu 23: Công kỹ thuật trong quá trình đẳng áp luôn luôn có giá trị như thế nào?
Câu 25: Chất khí có µ = 32 thì hằng số chất khí của nó là bao nhiêu?
Câu 26: Viết các dạng biểu thức của định luật nhiệt động I?
Câu 27: Trình bày các trạng thái và đặc điểm của nước?


Câu 28: Viết phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
Câu 29: Xác định trạng thái của hơi nước ở nhiệt độ 324oC, áp suất 20bar?
Câu 30: Hơi nước có các thông số p = 10 bar. t = 2000C là hơi nước ở trạng thái nào?
Câu 31: Trình bày đặc điểm của chu trình Carnot thuận nghịch thuận chiều và ngược
chiều. Hiêu suất và hệ số làm lạnh của nó tính như thế nào?
Câu 32: Trình bày đặc điểm của quá trình tiết lưu?
Câu 33:Trình bày đặc điểm của quá trình lưu động quá trình lưu động?
Câu 34: Gradien nhiệt độ là gì? Các đặc điểm của đại lượng này?
Câu 35: Trình bày mối quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng?
Câu 36: Biết quan hệ giữa các thông số của môi chất là: P1v1 = P2v2 thì đây là quá trình
Câu 37: Xác định hằng số chất khí của ôxy:
Câu 38: Không khí ở áp suất 20bar, nhiệt độ 270C, xác định thể tích riêng của không khí
cho µ = 29?
Câu 39: Không khí ở áp suất 15bar, nhiệt độ 470C, xác định khối lượng riêng của không
khí cho µ = 29?
Câu 40: Hỗn hợp khí gồm khí Ôxy và Nitơ có các thành phần chất khí là: g O = 0,4 ,
g N = 0,6 thì hằng số chất khí của hỗn hợp là bao nhiêu?

Câu 41: Khối lượng riêng của khí N2 ở áp suất tuyệt đối 20 bar, nhiệt độ 1270C làbao
nhiêu?
Câu 42: Hỗn hợp khí gồm 6 kg khí Ôxy và 7 kg Hidro. Biết áp suất tuyệt đối của hỗn
hợp khí là P = 30bar thì phân áp suất của khí H2 là bao nhiêu?
Câu 44: Bình kín có thể tích 10 lít áp suất dư là 3 bar thì áp suất tuyệt đối của không khí
trong bình là bao nhiêu, khi áp suất khí quyển là 768mmHg?
Câu 45: Hỗn hợp gồm 2 chất khí, biết thành phần chất khí thứ nhất là r 1 = 0,4, µ1 = 32,
chất khí thứ 2 có µ2 = 2 thì hằng số chất khí của hỗn hợp là bao nhiêu?
Câu 48: Xác đinh Nội năng của 20 kg hơi nước ở áp suất 100bar, nhiệt độ3000C?
Câu 49: 5 m3 khí Oxy ở áp suất 20 bar, nhiệt độ 1470C có khối lượng là:
Câu 50: Tính công dãn nở thể tích của 10kg không khí khi tiến hành quá trình đẳng tích
từ trạng thái đầu có P1 = 100 bar, t1 = 200oC đến trạng thái cuối có P2 = 10 bar?
Câu 51: 2kg khí ôxy tiến hành quá trình đoạn nhiệt với số mũ đoạn nhiệt k = 1,4 từ áp
suất P1 = 15bar, nhiệt độ t1 = 1270C đến áp suất P2 = 36 bar. Tính lượng biến thiên
Entropi?
Câu 52: Xác đinh Nội năng của 10 kg hơi nước ở áp suất 15bar, nhiệt độ 3000C?
Câu 53: Xác định thể tích riêng của không khí ở nhiệt độ 127 0C, áp suất 10 bar. Biết µ =
29?
Câu 54: Một hỗn hợp khí có thành phần khối lượng của N 2 là 0,3, của CO2 là 0,7. Thì
hằng số chất khí của hỗn hợp là bao nhiêu?
2

2


Câu 55: Tính nhiệt lượng trao đổi với môi trường của 10 kg môi chất khi bị nén đoạn
nhiệt từ áp suất 10 bar nhiệt độ 15oC đến áp suất 50 bar ?
Câu 56:1kg khí ôxy tiến hành quá trình đoạn nhiệt với số mũ đoạn nhiệt k = 1,4 từ áp
suất P1 = 20bar, nhiệt độ t1 = 1270C đến áp suất P2 = 60 bar. Tính lượng biến thiên
Entropi?

Câu 57: Chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng tích có nhiệt độ môi chất vào là
150C, tỷ số nén ε = 3, k = 1,5 thì hiệu suất nhiệt của chu trình là:
Câu 58: Chu trình động cơ đốt trong cấp nhiệt đẳng tích có tỷ số nén ε = 6, số mũ đoạn
nhiệt k = 1,5. Xác định hiệu suất nhiệt của chu trình?
Câu 59: Khí ôxy có áp suất P1 = 50 bar, nhiệt độ t1 = 2000C lưu động qua ống tăng tốc
nhỏ dần vào môi trường có áp suất P2 = 20 bar thì tốc độ ra của dòng ôxy là bao nhiêu?
Câu 60: Xác định Entanpi của 3kg hơi nước ở nhiệt độ 1600C, áp suất 200 bar?
Câu 61: Tính lưu lượng của dòng lưu động biết ω = 400m/s, đường kính cửa ra của ống
là d = 10mm cho v = 0,15m3/kg
Câu 62: Biết dòng môi chất chuyển động trong ống tăng tốc nhỏ dần có P1 = 60bar, P2 =
30 bar. Khi tính vận tốc ω2 thì lấy β là bao nhiêu?
Câu 63: Tính hệ số toả nhiệt khi chất khí chuyển động trong ống thẳng có l/d > 50 biết:
Nu = 100; λ = 0,03W/m.K; d = 400mm?
Câu 64: Chất lỏng chuyển động trong ống có ω = 35m/s; d = 50mm; độ nhớt động học
của chất lỏng là 14.10-6. Xác định chế độ chuyển động của chất lỏng?
Câu 65: Vật đen tuyệt đối là vật có như thế nào?
Câu 66: Hệ số toả nhiệt (α) phụ thuộc vào yếu tố nào?
Câu 67: Biết bức xạ riêng của vật là E = 6,5.10 4(W/m2), bức xạ của môi trường xung
quanh tới vật là Et = 1,5.104(W/m2), với hệ số hấp thụ của vật là A = 0,65. Tính Ehd?
Câu 68: Thiết bị trao đổi nhiệt có d = 300mm nhiệt độ bề mặt là t w = 1600C, nhiệt độ
không khí xung quanh là t f =2400C biết ν = 16.10-6 (m2/s) Cho g = 9,81(m/s 2). Xác định
tiêu chuẩn đồng dạng Gr?
Câu 69: Không khí chuyển động trong ống hình chữ nhật cạnh 300 × 660 mm. Tính
đường kính tương đương?
Câu 70: Tính dòng nhiệt trao đổi khi biết hệ số toả nhiệt hệ số toả nhiệt α = 60W/m2.K,
diện tích bề mặt trao đổi nhiệt là 20m2 , tw = 1200C, tf = 3000C
Câu 71: Không khí chuyển động trong ống có đường kính d = 20mm, độ nhớt động học
ν = 16.10-6(m2/s). Biết Re = 5.104. Xác định vận tốc của không khí chuyển động trong
ống?
Câu 72: Bình có thể tích 0,26m 3 chứa chất khí ở áp suất 60 bar, nhiệt độ T = 328 0K. Xác

định chất khí trong bình là khí gì?
Câu 73: Tính biến thiên nội năng của 2kg khí O2 ở 2500C thực hiện quá trình đẳng nhiệt
từ áp suất P1 = 100bar dến P2 200 bar?


Câu 74: Hỗn hợp khí gồm 5 kg khí Ôxy và 10 kg Hidro. Tính thành phần khối lượng của
khí Ôxy?
Câu 75: Biết nhiệt dung riêng của khí Hidro là CµP = 29,3(kJ / kg.K ) . Tính C p của khí đó?
Câu 76: Biết nhiệt dung riêng của khí Nitơ là C µV = 20,9(kJ / kg.K ) . Tính CV của khí đó?
Câu 77: Tính biến thiên Entropi của 3kg khí Ôxy thực hiện quá trình đa biến với nhiệt
dung riêng đa biến Cn = -0,7(kJ/kg.K) 2000C đến 3000C
Câu 78: Xác định nhiệt dung riêng đa biến của môi chất biết k = 1,4; n = 1,2;
Câu 79: Tính nhiệt dung riêng khối lượng đẳng áp của khí Nitơ biết k = 1,4; µ = 28?
Câu 80: Tính Entanpi của 1kg không khí biết u = 150 (J/kg); P = 100bar; v = 0,25m3/kg?
Câu 81: Tính thành phần thể tích của khí N2 biết hỗn hợp khí gồm N2 và H2 với phân áp
suất của N2 là 1 bar, của H2 là 7 bar?
Câu 82: Xác định công nén của 5 kg khí O 2 nén đa biến với n = 1,5 từ 127 0C, áp suất 10
bar đến 30 bar?
Câu 83:Ống tăng tốc hỗn hợp Lavan làm việc được với chế độ nào của dòng môi chất tại
cổ ống ?
Câu 84: Xác định hệ số toả nhiệt nếu biết Q = 350W, diện tích toả nhiệt F = 1,5m2, nhiệt
độ bề mặt của tấm là 1800C, nhiệt độ không khí của chất lỏng là 300C?
Câu 85: Thanh thép có nhiệt độ là 8270C, độ đen ε = 0,6. Tính khả năng bức xạ (năng
suất bức xạ) của thanh thép đó khi biết hệ số bức xạ của vật đen tuyệt đối là Co = 5,67
(W/m2.K)?
Câu 86: Tính nhiệt lượng toả ra từ bề mặt tấm phẳng có nhiệt độ 300 0C với kích thước
chiều dài 3m, chiều rộng 1.5m biết nhiệt độ không khí là 15 0C, hệ số toả nhiệt α =
50W/m.K?
Câu 87: Xác định mật độ dòng nhiệt truyền qua một vách phẳng có diện tích 12m 2. Biết
lượng nhiệt truyền qua vách trong thời gian 6 giây là 700 J?

Câu 88: Dòng không khí thứ nhất có lưu lượng G1 = 120kg/s, nhiệt độ 2500C hợp với
dòng không khí thứ 2 có lưu lượng G2 = 60kg/s, nhiệt độ 250C. Xác định nhiệt độ của hỗn
hợp?
Câu 89: Tường gạch cao 3m, rộng 2m, dày 400mm, hệ số dẫn nhiệt của gạch là λ =
0,55(W/m.K), nhiệt độ phía trong tường là 80 0C, phía ngoài tường là 150C. Tính tổn thất
nhiệt qua tường?
Câu 90: Hơi nước ở áp suất p1 = 150bar, t1 =4000C lưu động qua ống tăng tốc nhỏ dần
phun vào môi trường có áp suất p2 = 10bar, t2 = 3000C. Xác định vận tốc tại cửa ra (ω2)
Câu 91: Hơi nước ở áp suất p1, t1 lưu động qua ống tăng tốc nhỏ dần phun vào môi
trường có áp suất p2 = 20bar, t2 = 6400C. Biết vận tốc tai cửa ra ω2 = 305(m/s). Tính lưu
lượng khi biết đường kính tại cửa ra là d = 20mm:
Câu 92: Vách phẳng 2 lớp, biết lớp thứ nhất có chiều dày δ1 = 200mm, λ1 =
0,45(W/m.K), nhiệt độ mặt trong t W1 = 170oC, lớp thứ 2 có δ2 = 150mm, λ2 =


0,6(W/m.K), nhiệt độ giữa lớp thứ nhất và lớp thứ 2 là t W2 = 70oC.Xác định mật độ dòng
nhiệt qua lớp thứ 2:
Câu 93: Vách phẳng 2 lớp biết δ1 = 200mm, λ1 = 0,6(W/m.K), δ2 = 300mm, λ2 =
0,55(W/m.K), nhiệt độ mặt trong tW1 = 400oC, mặt ngoài tW2 = 150oC. Xác định nhiệt độ
tiếp xúc giữa 2 lớp?
Câu 94: Xác định hệ số toả nhiệt đối lưu của không khí chuyển động trong ống thẳng có
chiều dài l>50 với tốc độ ω = 17m/s, đường kính lòng ống d = 400mm, nhiệt độ không
khí t = 150C, cho biết ν = 18,97.10-6 (m2/s); λ = 2,9.10-2 (W/m.K)?
Câu 95: Không khí có Re = 3.104 chuyển động trong ống thẳng đường kính d = 200mm,
chiều dài l>50d , nhiệt độ không khí t = 40 0C, cho biết ν = 18,97.10-6 (m2/s); λ = 2,9.10-2
(W/m.K) Xác định hệ số toả nhiệt đối lưu?
Câu 96: Khói chuyển động trong ống thẳng có đường kính d = 300mm, tốc độ
ω = 20m/s, nhiệt độ tf = 4000C, chiều dài l = 5m, nhiệt độ mặt ống t w = 300C. Xác định
dòng nhiệt đối lưu (cho Prw = Prf = 0,6, ν = 30,81.10-6 m2/s; λ = 3,84.10-2 W/m.K)?
Câu 97: Khí O2 ở áp suất 10 bar, nhiệt độ 3270C lưu động qua ống tăng tốc nhỏ dần có

tốc độ tại cửa ra là ω2 = 200m/s. Xác định áp suất môi trường?
Câu 98: Khí O2 ở áp suất 15 bar, nhiệt độ 300 0C lưu động qua ống tăng tốc nhỏ dần Hãy
xác định vận tốc lớn nhất tại cửa ra có thể biết βk = 0,55
Câu 99: Hai tấm phẳng đặt song song nhau tấm thứ nhất có độ đen ε1 = 0,7; tấm thứ 2 có
độ đen ε2 = 0,5. Xác định độ đen quy dẫn?
Câu 100: Hai tấm phẳng đặt song song nhau tấm thứ nhất có nhiệt độ t 1 = 3270C, độ đen
ε1 = 0,65; tấm thứ 2 có nhiệt độ t2 = 470C, độ đen ε2 = 0,5. Xác định năng suất bức xạ của
từng tấm?



×