Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 20: Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.28 KB, 3 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 20: Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng

1. Danh từ cụ thể (Concrete nouns): là danh từ chỉ những gì hữu hình; những gì mà chúng ta có
thể cảm thấy trực tiếp qua giác quan (nhìn, nghe, sờ, ngửi ) như : house, man, cloud, cat, pen,
mountain, v.v… Danh từ cụ thể được phân thành hai tiểu loại:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Danh từ chung (common nouns): là những danh từ để gọi chung những tập hợp mà trong đó có
những người hay vật tương tự, ví dụ:
+ cat (loài mèo): kitten (mèo con), wildcat (mèo rừng), siamese cat (mèo
xiêm)
+ picture (tranh): poster (tranh áp phích), oil – painting (tranh sơn dầu),
lacquer painting (tranh sơn mài)
- Danh từ riêng (Proper nouns): là những danh từ để gọi riêng từng người, từng vật, từng địa
phương, từng nước, từng dân tộc, tên tháng, tên ngày,...ví dụ:
+ August (tháng tám) tên tháng
+ Monday (thứ hai) tên ngày
+ Sweden (Thuỵ Điển) tên riêng của một nước
+ London (thủ đô Luân Đôn) tên riêng của địa phương
Chú ý : đôi khi danh từ riêng cũng có thể dùng làm danh từ chung khi chúng ta mong muốn hoặc
ví người hay vật mang tên riêng đó (nếu là tên riêng thì danh từ đó bao giờ cũng phải bắt đầu bằng
chữ viết hoa), ví dụ :
+ I hope that my students will become Pablo Picasso Þ Tôi hy vọng rằng các sinh viên của
tôi sẽ trở thành những hoạ sĩ giỏi/nổi tiếng như đại danh hoạ Pablo Picasso (Pablo Picasso : tên
riêng)
2. Danh từ trừu tượng (Abstract nouns): là danh từ dùng để chỉ tính chất, trạng thái hoặc hoạt
động.



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Ex: beauty (vẻ đẹp), charit (lòng nhân ái), existence (sự tồn tại), fear (sự sợ hãi), departure (sự
khởi hành).
Bài tập: Những Danh từ dưới đây là danh từ trừu tượng hay Danh từ cụ thể.
Choose whether the following nouns are concrete or abstract nouns.
1. Love

11. Teacher

2. Book

12. Anger

3. Girl

13. Beauty

4. Intelligence

14. Picture

5. Mouse

15. Wall

6. Loyalty

16. Confidence


7. Laptop

17. Bottle

8. Peace

18. Trust

9. Table

19. Sofa

10. Desk
Đáp án

20. Chair

1. abstract

11. concrete

2. concrete

12. abstract

3. concrete

13. abstract

4. abstract


14. concrete

5. concrete

15. concrete

6. abstract

16. abstract

7. concrete

17. concrete

8. abstract

18. abstract

9. concrete

19. concrete

10. concrete

20. concrete




×