Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 19: Danh từ đếm được và danh từ không đếm được

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.07 KB, 9 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Danh từ đếm được và danh từ không đếm được trong Tiếng Anh
Danh từ là những từ dùng chỉ người, vật hay nơi chốn. Chúng ta có thể phân loại danh từ theo nhiều cách
khác nhau. Việc phân loại thành danh từ đếm được và danh từ không đếm được thường gây ra rất nhiều
nhầm lẫn trong Tiếng Anh. Sau bài học này, chúng ta sẽ hiểu thêm về:
- Định nghĩa về Danh từ
- Danh từ bất kì là danh từ đếm được hay không đếm được.
- Cách sử dụng các danh từ này một cách chính xác trong câu.
Danh từ là gì?
Danh từ đơn giản là “tên” mà chúng ta đặt cho tất cả mọi thứ xung quanh, đó có thể là một người, một sự
kiện, một địa điểm hoặc một đối tượng, … Ví dụ: Amsterdam, Anita, Blackberry, Honesty, Waiter, …
Ví dụ:

Danh từ đếm được (Countable nouns)
Danh từ đếm được là những danh từ chỉ đối tượng có thể đếm được. Chúng có dạng số ít (Single) và danh
từ số nhiều (Plural). Danh từ đếm được thường dùng để chỉ vật. Với hầu hết các danh từ, ta thêm s hoặc
es để chuyển từ dạng số ít sang số nhiều.
Các bạn cùng xem các ví dụ về danh từ đếm được với dạng số ít và số nhiều qua các ví dụ sau nhé.
Ví dụ 1:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Danh từ không đếm được (Uncountable nouns)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Danh từ không đếm được (Uncountable nouns) là những danh từ chỉ đối tượng không đếm được. Vì thế
chúng chỉ có dạng số ít mà không có dạng số nhiều. Danh từ không đếm được dùng chỉ đối tượng trừu
tượng ( như sự tin tưởng, lời khuyên...) hoặc những tập hợp ( như hành lý, vật dụng...)
Bạn hãy cùng xem các ví dụ sau:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Cách sử dụng danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
Khi nói về cách sử dụng danh từ không đếm được và danh từ đếm được, chúng ta chú ý tới các mạo từ và
tính từ đi kèm. Một số mạo từ và tính từ có thể đi cùng thể dùng với cả 2 loại danh từ trên nhưng một số
khác chỉ có thể đi kèm với danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được
CHỈ DÙNG VỚI DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC
a

a doctor, a pen, a meal, a class, a college

many

many cups, many books, many libraries, many flights

few

few questions, few tables, few apples, few holidays, few countries

a few

a few questions, a few problems, a few issues, a few issues

CHỈ DÙNG VỚI DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
much

much money, much time, much food, much water, much energy

little

little trouble, little equipment, little meat, little patience

a little bit of

a little bit of confidence, a little bit of sleep, a little bit of snow

DÙNG VỚI CẢ DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC VÀ DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
the

some

any

no

countable

the monkeys, the schools, the teachers, the boats, the bananas

uncountable


the cheese, the machinery, the luggage, the grass, the knowledge

countable

some tables, some stores, some grapes, some cities, some nurses

uncountable

some time, some news, some bread, some salt, some mail

countable

any forks, any socks, any bathrooms, any waiters, any beliefs

uncountable

any advice, any soap, any transportation, any gold, any homework

countable

no magazines, no chocolates, no pilots, no rings, no markers


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
uncountable
a lot of

countable

a lot of animals, a lot of coins, a lot of immigrants, a lot of babies


Uncountable

a lot of help, a lot of aggravation, a lot of happiness, a lot of fun

lots of countable
uncountable
enough countable
uncountable
plenty of

no trouble, no grass, no scenery, no money, no furniture

lots of computers, lots of buses, lots of parties, lots of colleges
lots of cake, lots of ice cream, lots of energy, lots of laughter
enough plates, enough onions, enough restaurants, enough worries
enough courage, enough wisdom, enough spaghetti, enough time

countable

plenty of houses, plenty of concerts, plenty of guitars, plenty of

uncountable

plenty of oil, plenty of sugar, plenty of cheese, plenty of space

Bài tập về Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
I. Xếp các danh từ sau vào 2 cột đếm được và không đếm được:
people, water, car, dog, tea, apple, smoke, class, beer, soup, doctor, butter, cheese, house, housework, pen,
cup, bread, happiness, bus, sugar, map, help, information, book, news, orange, window, advice, boy.

- Countable nouns:
- Uncountable nouns:
II. Điền thêm a little và a few vào chỗ trống:
1. I have _________ sugar.
2. My sister has ________ ancient coins.
3. There is _________ coffee in my cup.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4. There are _________ books on the table.
5. Give me _________ time.
6. He needs _________ minutes to finish the test.
7. We’ve got _________ valuable pictures.
8. She only eats _________ meat.
III. Sửa lỗi trong những câu sau (mỗi câu 1 lỗi):
1. I’ ve got a little apples. ==>
2. There is a few sugar in my coffee. ==>
3. We have a few expensive picture. ==>
4. She usually drinks a little milks. ==>
5. There is a few books on the desk. ==>
6. There are a little tea in the cup. ==>
Đáp án:
I. Xếp các danh từ sau vào 2 cột đếm được và không đếm được:
people, water, car, dog, tea, apple, smoke, class, beer, soup, doctor, butter, cheese, house, housework, pen,
cup, bread, happiness, bus, sugar, map, help, information, book, news, orange, window, advice, boy.
- Countable nouns: people, car, dog, apple, class, doctor, house, pen, cup, bus, map, book, orange,
window, boy
- Uncountable nouns:water, tea, smoke, beer, soup, butter, cheese, housework, bread, happiness, sugar,
help, information, news, advice
II. Điền thêm a little và a few vào chỗ trống:

1. I have _____a little____ sugar.
2. My sister has ___a few_____ ancient coins.
3. There is _____a little____ coffee in my cup.
4. There are ____a few_____ books on the table.
5. Give me _____a little____ time.
6. He needs _____a few____ minutes to finish the test.
7. We’ve got _____a few____ valuable pictures.
8. She only eats ____a little_____ meat.
III. Sửa lỗi trong những câu sau (mỗi câu 1 lỗi):
1. I’ ve got a little apples. ==> little --> few
2. There is a few sugar in my coffee. ==> few --> little


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3. We have a few expensive picture. ==> picture -> pictures
4. She usually drinks a little milks. ==> milks --> milk
5. There is a few books on the desk. ==> is --> are
6. There are a little tea in the cup. ==> are --> is



×