Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tiếng Anh trong các trường hợp khẩn cấp english in emergency situations

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (666.68 KB, 3 trang )

Cleverlearn Vietnam English Language Center
Building 3-2C Van Phuc – Diplomatic Compound
Van Bao St. Ba Dinh Dist.
Hanoi, Vietnam
Zip code: 10000
Tel: (84.4) 3726 1698 – Fax: (84.4) 726 1699

Tiếng Anh trong các trường hờp khán cáp – English
in ếmếrgếncy situátions
Đây là một số cụm từ và câu cảm thán sử dụng trong các tình huống khẩn cấp hoặc các tình
huống khó khăn khác. Hi vọng bạn không phải sử dụng chúng!
Chú ý là trong tình huống vô cùng khẩn cấp, bạn có thể liên hệ các dịch vụ khẩn cấp bằng
cách gọi 999 ở Anh, 911 ở Mỹ và Canada và 113 (cảnh sát) – 114 (cứu hỏa) – 115 (cấp cứu)
ở Việt Nam

help!

cứu tôi với!

be careful!

cẩn thận!

look out! or watch out! cẩn thận!
please help me

hãy giúp tôi với

Medical emergencies - Cấp cứu y tế
call an ambulance!


gọi xe cấp cứu đi!

I need a doctor

tôi cần bác sĩ

there's been an accident đã có tái nạn xảy ra
please hurry!

nhanh lên!

I've cut myself

tôi vừa bị đứt tay (tự mình làm đứt)

I've burnt myself

tôi vừa bị bỏng (tự mình làm bỏng)

are you OK?

bạn có ổn không?

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center |

1


Cleverlearn Vietnam English Language Center
Building 3-2C Van Phuc – Diplomatic Compound

Van Bao St. Ba Dinh Dist.
Hanoi, Vietnam
Zip code: 10000
Tel: (84.4) 3726 1698 – Fax: (84.4) 726 1699

is everyone OK?

mọi người có ổn không?

Crime - Tội phạm
stop, thief!

dừng lại, tên trộm kia!

call the police!

hãy gọi công an!

my wallet's been stolen

tôi vừa bị mất ví (ví nam)

my purse has been stolen tôi vừa bị mất ví (ví nữ)
my handbag's been stolen tôi vừa bị mất túi
my laptop's been stolen

tôi vừa bị mất laptop

I'd like to report a theft


tôi muốn báo cáo mất trộm

my car's been broken into

ô tô của tôi vừa bị đột nhập

I've been mugged

tôi vừa bị cướp

I've been attacked

tôi vừa bị tấn công

Fire - Hỏa hoạn
fire!

cháy!

call the fire brigade!

hãy gọi cứu hỏa!

can you smell burning? anh/chị có ngửi thấy mùi khét không?
there's a fire

có cháy

the building's on fire


tòá nhà đáng bốc cháy

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center |

2


Cleverlearn Vietnam English Language Center
Building 3-2C Van Phuc – Diplomatic Compound
Van Bao St. Ba Dinh Dist.
Hanoi, Vietnam
Zip code: 10000
Tel: (84.4) 3726 1698 – Fax: (84.4) 726 1699

Other difficult situations - Các tình huống khó khăn khác
I'm lost

tôi bị lạc

we're lost

chúng tôi bị lạc

I can't find my ...

tôi không tìm thấy … của tôi

keys

chìa khóa


passport

hộ chiếu

mobile

điện thoại

I've lost my ...

tôi vừá đánh mất … của tôi

wallet

ví (ví nam)

purse

ví (ví nữ)

camera

máy ảnh

I've locked myself out of my ... tôi vừa tự khóa mình ở ngoài …
car

ô tô


room

phòng

please leave me alone

hãy để tôi yên

go away!

biến đi!

Sponsored by Cleverlearn Vietnam English Language Center |

3



×