Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

DE KIEM TRA CHUONG 1 HOA 11 MOON file word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.27 KB, 30 trang )

SỰ ĐIỆN LI – AXIT BAZƠ – MUỐI

ĐỀ 1 - SỰ ĐIỆN LI
1. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do

2.

3.

4.
5.

6.

7.
8.

9.

10.
11.
12.
13.
14.

A. Sự chuyển động của các electron
B. Sự chuyển dịch các electron
C. Sự chuyển dịch của các phân từ hòa tan
D. Sự chuyển dịch của cả cation và anion
Chất điện li là chất tan trong nước
A. Phân li ra ion


B. Phân li một phần ra ion
C. Phân li hoàn toàn thành ion
D. Tạo dung dịch dẫn điện tốt
Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan
B. CaCl2 nóng chảy
C. NaOH nóng chảy
D. HBr hòa tan trong nước
Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl
B. CH3OH
C. Al2(SO4)3
D. CaSO4
Cho dãy các chất: (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, CH3COONH4, NaOH, C3H5(OH)3, C6H12O6 (glucozơ),
HCHO, C6H5COOH, HF. Số chất điện li là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất điện li bao gồm axit, bazơ, muối
(b) Dãy các chất: HF, NaF, NaOH đều là chất điện li mạnh
(c) Dãy các chất C2H5OH, C6H12O6 (glucozơ), CH3CHO đều là chất điện li yếu.
(d) Những chất khi tan trong nước cho dung dịch dẫn điện được gọi là những chất điện li.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
3+

Công thức hóa học của chất khi điện li tạo ra ion Fe và là
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. FeNO3
D. Fe3NO3
Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là:
A. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2
B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4
C. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2
D. HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4
Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh?
A. HCl, NaOH, NaCl
B. HCl, NaOH, CH3COOH
C. KOH, NaCl, HgCl2
D. NaNO3, NaNO2, HNO2
Trong dung dịch HClO (dung môi là nước) có thể chứa
A. HClO, ,
B. ,
C. HClO
D. HClO,
Trong dung dịch HCl (dung môi là nước) có thể chứa
A. HCl, ,
B. ,
C. HCl
D.
Dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,01 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl
B. HF
C. HI
D. HBr

Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. Ca(OH)2
B. H2SO4
C. NH4NO3
D. Na3PO4
Thêm từ từ từng giọt axit sunfuric vào dung dịch bari hiđroxit đến dư. Độ dẫn điện của hệ sẽ
biến đổi như thế nào?
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Tăng rồi giảm
D. Giảm rồi tăng
1


15. Vì sao dung dịch của các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được?

16.
17.

18.

19.
20.

21.

22.

23.


24.

25.
26.

27.

28.

29.

30.

31.

A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch
B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện
C. Do có sự di chuyển các electron tạo thành dòng electron
D. Do phân tử của chúng dẫn điện
Dung dịch điện li là một dung dịch
A. Dẫn điện
B. Dẫn nhiệt
C. Không dẫn điện
D. Không dẫn nhiệt
Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl lỏng
B. MgCl2 nóng chảy
C. NaOH nóng chảy
D. Dung dịch HCl trong nước
Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCl rắn, khan
B. Nước song, hồ, ao
C. Nước biển
D. Dung dịch KCl trong nước
Chất nào sau đây là chất điện li
A. Rượu etylic
B. Nước cất
C. Glucozơ
D. axit sunfuric
Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước?
A. Môi trường điện li
B. Dung môi không phân cực
C. Dung môi phân cực
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan
Dãy gồm các chất điện li yếu là
A. BaSO4, H2S, NaCl, HCl
B. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH
C. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2
D. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH
Dãy nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3
B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, CH3COOH
C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, Cu(OH)2
D. Hg(CN)2, C2H5OH, CuSO4, NaNO3
Trong dung dịch CH3COOH (dung môi là nước) chứa
A. CH3COOH, CH3
B. CH3COOH, CH3,
C. , CH3
D. CH3COOH,
Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. HNO3 → +
B. K2SO4 → +
C. ⇋ +
D. Mg(OH)2 ⇋ Mg2+ + 2
Trong các dung dịch có cùng nồng độ sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. NaCl
B. CaCl2
C. K3PO4
D. Fe2(SO4)3
Trong các chất sau: CH3COONa, C2H4, HCl, CuSO4, NaHSO4, CH3COOH, H3PO4, Al2(SO4)3, HNO3,
LiOH. Số chất điện li mạnh là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Cho các chất sau: H3PO4, HF, C2H5OH, HClO2, Ba(OH)2, HClO3, CH3COOH, K2SO4, FeCl3, Na2CO3, HI.
Trong các chất trên, số chất điện li mạnh là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3.
Số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là:
A. 8 và 6
B. 7 và 6
C. 8 và 5
D. 7 và 5
Số chất điện li mạnh trong dãy sau: LiPO 4, Ure, Hf, NH3, NaHCO3, [Cu(NH3)2(OH)2, HClO4,
Ba(AlO2)2
A. 7

B. 6
C. 5
D. 4
Cho các chất: BaSO4, NaOH, HF, NaHCO3, SO3, H2SO4, C2H5OH, CH3COOH, K2SO4, FeCl3, CH3COONa,
C2H5ONa. Số chất điện li mạnh (khi tan trong nước) là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh là:
A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl
B. HF, Na2SO4, NaNO3, H2SO4
2


C. NaOH, NaCl, K2CO3 và HNO3

D. HCOOH, NaOH, CH3COONa và Ba(OH)2

thứ tự:
A. NaClB. C2H5OH
B. C2H5OHD. CH3COOH
32. Có 4 dung dịch (đều có nồng độ 0,1 mol/l). Khả năng dẫn điện của các dung dịch tăng dần theo

ĐỀ 2 - SỰ ĐIỆN LI
1. Trong dung dịch CH3COOH 0,043M, người ta xác định được nồng độ bằng 0,86.10-3M. Hỏi có bao


2.
3.
4.
5.

6.

7.

8.

9.
10.

11.

12.

13.
14.
15.

nhiêu % phân tử CH3COOH trong dung dịch phân li ra ion?
A. 2,04%
B. 97,96%
C. 2%
D. 98%
Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,4 mol

B. 0,2 mol Al2(SO4)3
C. 1,8 mol Al2(SO4)3 D. 0,9 mol
Nồng độ mol/l của trong dung dịch CaCl2 0,3M là:
A. 0,15
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,6
Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,1M là:
A. 0,1M
B. 0,2M
C. 0,3M
D. 0,4M
Hòa tan 50 gam tinh thể đồng sunfat ngậm 5 phân tử H 2O vào nước được 200 ml dung dịch A. tính
nồng độ mol các ion có trong dung dịch A.
A. [] = [] = 1,5625M
B. [] = [] = 1M
C. [] = [] =2M
D. [] = [] = 3,125M
Cho 200 ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion , , trong dung dịch X lần
lượt là:
A. 0,2; 0,2; 02
B. 0,1; 0,2; 0,1
C. 0,2; 0,4; 0,2
D. 0,1; 0,4; 0,1
Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch A. Tính nồng
độ mol/l của ion trong dung dịch?
A. 0,65
B. 0,75
C. 0,5
D. 1,5

Trỗn lẫn 117 ml dung dịch có chứa 2,84 gam Na 2SO4 và 212 ml dung dịch có chứa 29,25 gam NaCl
và 171 ml H2O. Nồng độ mol của trong dung dịch thu được là:
A. 1,4M
B. 1,6M
C. 1,08M
D. 2M
Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,05M
B. 0,01M
C. 0,1M
D. 1M
Đối với dung dịch axit yếu CH 3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào là đúng
về nồng độ mol của ion?
A. [] = 0,1M
B. [] < [CH3]
C. []>[CH3]
D. []<0,1M
H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01 mol/l và ở cùng điều kiện
nhiệt độ. Nồng độ ion trong mỗi dung dịch được xếp theo chiều giảm dần như sau:
A. > >
B. > >
C.
D.
Trong dung dịch axit axetic tồn tại cân bằng sau: CH 3COOH ⇋ + Độ điện li α của CH 3COOH giảm
khi:
A. Pha loãng dung dịch
B. Nhỏ vào dung dịch vài giọt dung dịch HCl
C. Nhỏ vào dung dịch vài giọt dung dịch NaOH
D. Nhỏ vào dung dịch vài giọt dung dịch KOH
Nồng độ mol của Na+ trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Na2SO4 là:

A. 0,4
B. 0,6
C. 0,8
D. 1,2
Nồng độ của trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Al2(SO4)3 là:
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,8
D. 1,2
Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là:
A. 0,45M
B. 0,9M
C. 1,45M
D. 1M
3


16. Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO 4)2.12H2O vào nước để thu được 500ml dung dịch, tính nồng độ

17.
18.

19.
20.
21.

22.
23.

24.


25.

26.
27.

28.

29.

30.

của
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
Nồng độ trong dung dịch khi hòa tan 14,7 gam H2SO4 vào 300 ml H2O là:
A. 0,5M
B. 1M
C. 1,5M
D. 2M
Hòa tan 11,7 gam NaCl trong nước để thu được 200 ml dung dịch. Nồng độ mol của trong dung
dịch thu được là
A. 1M
B. 1,5M
C. 2M
D. 0,2M
Tính nồng độ trong dung dịch HNO3 10% (D = 1,054g/ml)
A. 1,5

B. 1,67M
C. 1,8M
D. 2M
Thể tích dung dịch NaCl 1,3M có chứa 2,3 gam NaCl là:
A. 13ml
B. 30,2ml
C. 3,9ml
D. 177ml
Trộn 50ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl 2 0,2M. Vậy nồng độ của ion trong dung
dịch sau khi trộn là:
A. 0,325M
B. 0,175M
C. 0,3M
D. 0,25M
Tính nồng độ trong dung dịch thu được khi hòa tan 8 gam SO3 vào 200 ml H2O
A. 0,1M
B. 0,5M
C. 1M
D. 1,2M
Tính của dung dịch thu được sau khi trộn 40 ml dung dịch HCl 0,5M với 60 ml dung dịch NaOH
0,5M
A. 0,05M
B. 0,1M
C. 0,167M
D. 0,25M
Cho 2 dung dịch axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.

Cho cân bằng hóa học sau trong nước HF ⇋ + . Độ điện li của HF giảm khi
A. Cho thêm dung dịch HCl loãng vào
B. Pha loãng dung dịch
C. Cho thêm dung dịch NH3 vào
D. Cho thêm dung dịch NaOH loãng vào
Chất điện li yếu có độ điện li là:
A. 0
B. 0
C. 0
D. 0
Trong một dung dịch CH3COOH người ta xác định được nồng độ bằng 3.10-3M và nồng độ
CH3COOH bằng 3,93.10-1. Nồng độ mol ban đầu của CH3COOH là:
A. 0,39M
B. 0,393M
C. 0,396M
D. 0,399M
20
18
Trong 10 ml dung dịch HX có 1,764.10 phân tử HX; 3,6.10 ion . Độ điện li của HX trong dung
dịch đó là bao nhiêu?
A. 2,04%
B. 97,96%
C. 2%
D. 98%
Cho 1ml dung HNO2 có 3.1019 phân tử HNO2; 6.1017 ion . Độ điện li và nồng độ mol dung dịch nói
trên lần lượt là:
A. 2%; 0,06M
B. 2% ; 0,05M
C. 1,96%; 0,06M
D. 1,96%; 0,05M

Trong 2 lít dung dịch CH 3COOH 0,01 M có 12,522.1021 phân tử và ion. Phần trăm số phân tử axit
CH3COOH phân li thành ion là:
A. 0,99%
B. 1,98%
C. 2,96%
D. 3,95%

ĐỀ 3 – AXIT BAZƠ MUỐI
1. Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chất có chứa nhóm OH là hiđroxit
B. Chất có khả năng phân li ra ion H+ trong nước là axit
C. Chất có chứa hiđro trong phân tử là axit
D. Chất có chứa 2 nhóm OH là hiđroxit lưỡng tính
2. Nhóm chỉ gồm các axit 2 nấc là
4


3.

4.

5.

6.

7.

8.


9.

10.

11.
12.

13.
14.

15.

16.
17.

A. H2CO3, H3PO4, H2SO3
B. H2S, H2CO3, H2SO3
C. H2S, H2SO4, H3AsO4
D. H2S, H3PO4, H2SO3
Cho các chất sau: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4 lần lượt phản ứng với dung dịch NaOH, trường hợp nào
có thể xảy ra 3 phản ứng hóa học?
A. Phản ứng với HCl
B. Phản ứng với HNO3
C. Phản ứng với H2SO4
D. Phản ứng với H3PO4
Trong dung dịch Mg(OH)2 (dung môi là nước) có thể chứa
A. Mg(OH)2, ,
B. ,
C. Mg(OH)2
D. Mg(OH)2, ,,

Theo Areniut chất nào sau đây là lưỡng tính
A. Al(OH)3 và Fe(OH)2
B. Al(OH)3 và Zn(OH)2
C. Zn(OH)2 và Fe(OH)2
D. Cr(OH)3 và Fe(OH)3
Nhóm chỉ gồm các muối trung hòa là:
A. NaH2PO4, NH4H2PO3, KH2PO2
B. (NH4)2HPO3, NaHCO3, KHSO3
C. NH4HSO4, NaHCO3, KHS
D. CH3COONa, NH4Cl, K3PO4
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng
tính là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Các hợp chất trong dãy nào dưới đây đều có tính lưỡng tính
A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2
C. Cr(OH)3, Mg(OH)2, Pb(OH)2
D. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2
Dãy gồm các chất vừa tan trong HCl vừa tan trong NaOH là
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung dịch
axit mạnh?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl
B. NaHCO3, Zn(OH)2, NaHS

C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO
D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH
Chất được tạo thành từ muối và dung dịch NaOH dư:
A. Al(OH)3
B. Ba(OH)2
C. Fe(OH)2
D. KOH
Dãy gồm các hiđroxit lưỡng tính là:
A. Pb(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2
B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2
C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2
D. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2
Theo Areniut những chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính??
A. Al(OH)3, Fe(OH)2
B. Cr(OH)2, Fe(OH)2 C. Al(OH)3, Zn(OH)2 D. Mg(OH)2, Zn(OH)2
Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất có chứa nhóm là hiđroxit
B. Chất có khả năng phân li ra ion trong nước là
axit
C. Chất có chứa Hiđro trong phân tử là axit
D. Chất có chứa 2 nhóm là hiđroxit lưỡng tính.
Theo thuyết Areniut axit là chất
A. Khi tan trong nước phân li ra ion
B. Khi tan trong nước chỉ phân li ra ion
C. Khi tan trong nước phân li ra ion
D. Khi tan trong nước chỉ phân li ra ion
Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Zn(OH)2
B. Al(OH)3
C. Pb(OH)2

D. Cả 3 hiđroxit
Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li
A. Sự điện li là sự phân li của một chất dưới tác dụng của dòng điện.
B. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất điện li đó tan trong nước
hay ở trạng thái nóng chảy.
C. Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào nước thành dung dịch
5


D. Sự điện li một chất thực chất là một quá trình oxi hóa – khử.

18. Thêm 1 mol CH3COOH vào 1 lít nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng?

19.
20.

21.

22.

23.

24.

25.

A. Nồng độ của ion trong dung dịch là 1M
B. Độ pH của dung dịch giảm đi
C. Nồng độ của ion > nồng độ của ion
D. Axit axetic phân li hoàn toàn thành các ion

Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của nước) chứa tất cả bao nhiêu loại ion?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol C 2H5OH, HF, NaOH, K2SO4. Khả năng dẫn điện của các dung
dịch tăng dần theo thứ tự là:
A. C2H5OH, HF, NaOH, K2SO4
B. HF, NaOH, C2H5OH, K2SO4
C. HF, NaOH, K2SO4, C2H5OH
D. C2H5OH, NaOH, K2SO4, HF
Cho dãy các chất: (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, CH3COONH4, NaOH, C3H5(OH)3, C6H12O6 (glucozơ),
HCHO, C6H5COOH, HF. Số chất điện li là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. , , ,
B. , ,
C. , , ,
D. . , , ,
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Al, CrO, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính
lưỡng tính là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Có 5 dung dịch riêng biệt đựng trong 5 ống nghiệm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho
dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có

kết tủa là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Phát biểu nào sau đây mô tả chất điện li yếu chính xác nhất?
A. Chất chủ yếu chỉ gồm các phân tử, chỉ chứa vài ion.
B. Chất không tan trong nước
C. Dung dịch loãng
D. Chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hòa tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn
tại dạng phân tử trong dung dịch.

ĐỀ 4 – AXIT BAZƠ MUỐI
1.

2.

3.
4.

5.

Trong dung dịch H3PO4 (dung môi là nước) có thể chứa anion nào sau đây?
A. H2, H,
B. , H3PO4,
C. ,
D. H3PO4, H,
Dãy nào cho dưới đây, các chất không được xếp theo trật tự tăng dần tính axit theo chiều từ trái
sang phải là:
A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4

B. H2CO3, CH3COOH, HCOOH
C. H3PO4, H2SO4, HClO4
D. HI, HBr, HCl, HF
Cho các muối sau: NaHSO4, NaHCO3, Na2HPO4. Muối axit trong số đó là:
A. NaHSO4, NaHCO3
B. Na2HPO4
C. NaHSO4
D. Cả 3 muối
Nhận định nào sau đây về muối axit là đúng nhất:
A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh
D. Muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính
là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
6


6. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất

lưỡng tính là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
7. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là:

A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
8. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính, phản ứng nào sau đây chứng minh được tính chất đó??
(1) Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
(2) Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O →2Al(OH)3 + 3(NH4)2SO4
to


(3) 2Al(OH)3
Al2O3 + 3H2O
(4) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl
(5) HAlO2.H2O + KOH → KAlO2 + 2H2O
A. (1), (2)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (5)

D. (1), (3), (5)

9. Pha trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co

10.

11.

12.


13.
14.

15.

16.
17.

18.
19.

20.

giản thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l
A. 1,5M
B. 1,2M
C. 1,6M
D. 0,15M
Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch A. Tính nồng
độ mol của ion trong dung dịch A
A. 0,65M
B. 0,55M
C. 0,75M
D. 1,5M
Hòa tan 47,4 gam phèn chua (KAl(SO 4)2.12H2O) và 11,4 gam [Cu(NH3)4]SO4 vào nước để thu được
500 ml dung dịch, tính nồng độ mol của
A. 0,25
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,5

Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong
cả 4 dung dịch gồm , , , , , , , . Chắc chắn phải có dung dịch nào dưới đây?
A. NaNO3
B. Mg(NO3)2
C. Ba(NO3)2
D. Pb(NO3)2
Trong các muối KCl, NH4NO3, CH3COOK, Al2(SO4)3, Na2HPO4, BaCO3, NaHSO3. Số muối trung hòa là:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Có thể tồn tại một dung dịch nào chứa các ion sau
A. , ,
B. , , ,
C. , , ,
D. , , ,
Cho các ion , , , ,, . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch?
A. , , ,
B. , , ,
C. , , ,
D. , , ,
Dung dịch X chứa các ion: , , , , , . Dùng chất nào sau đây có thể loại bỏ nhiều ion nhất?
A. Ba(NO3)2
B. MgCl2
C. BaCl2
D. NaOH
Dung dịch HCl loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu và Na2CO3
B. Na, NaCl và CuO
C. NaHCO3, Na, CaCO3

D. Al2O3, NaOH và AlCl3
Cho dãy các axit: H2S, H2SO3, H2CO3, H3PO4, CH3COOH. Số axit nhiều nấc trong dãy trên là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Có 5 dung dịch đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm: CuCl 2, Ni(NO3)2, CrCl2, Al(NO3)3, NaHCO3,
Zn(HSO4)2. Cho Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có
kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4
7


C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2

D. HNO3, NaCl, Na2SO4

21. Cho dung dịch CH3COOH 1M. Tiến hành các thí nghiệm sau:

a) Pha loãng dung dịch bằng H2O
b) Nhỏ thêm vài giọt dung dịch NaOH
c) Thêm vài giọt dung dịch HCl đặc
d) Chia dung dịch làm hai phần bằng nhau

e) Thêm dung dịch CH3COONa
f) Đun nóng dung dịch
Độ điện li của axit axetic sẽ giảm trong các trường hợp?
A. a, c
B. c, e
C. a, b
D. a, c, e, f
22. Trong dung dịch có chứa các cation , , , và một anion. Đó là anion nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
23. Cho các chất sau:
CuO (1),
Zn (2), Ag (3),
Al(OH)3 (4),
KMnO4 (5),
PbS (6),
MgCO3 (7),
AgNO3 (8),
MnO2 (9),
Fe(NO3)2 (10).
A. (3), (10)
B. (3), (6)
C. (5), (6)
D. (1), (2)
24. Cho 4 dung dịch: H 2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch
trên là:
A. KOH
B. BaCl2

C. NH3
D. NaNO3
25. Cho dung dịch K2CO3 dư vào dung dịch chứa hỗn hợp cation: , , , , . Số cation có trong dung dịch sau
phản ứng là:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 1
26. Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, MgCl2. Tổng số
các chất kết tủa khác nhau thu được là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
27. Dãy các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. , , , ,
B. , ,
C. , , ,
D. , , , ,
28. Trong 500 ml dung dịch CH3COOH 0,02M có độ điện li 4% có chứa tổng cộng số hạt vi mô là:
A. 5,54.1021
B. 5,78.1021
C. 6,26.1021
D. 6,5.1021
29. Dung dịch CH3COOH 1M (dung dịch X) có độ điện li α. Cho vào dung dịch X một lượng nhỏ lần lượt
các chất: CH3COONa, HCl, KOH, NaCl và H2O. Có bao nhiêu chất làm tăng độ điện li α của dung dịch
X?
A. 4
B. 2
C. 3

D. 1
30. Cho các cặp dung dịch sau:
1) BaCl2 và Na2CO3
2) Ba(OH)2 và H2SO4
3) NaOH và AlCl3
4) AlCl3 và Na2CO3
5) BaCl2 và NaHSO4
6) Pb(NO3)2 và Na2S
7) Fe(NO3)2 và HCl
8) BaCl2 và NaHCO3
9) FeCl2 và H2S
Số cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6

8


ĐỀ 5 - PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION
1. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn: + → CO2 + H2O

2.

3.

4.

5.


6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.

14.

A. NH4HCO3 + HClO
B. NaHCO3 + HF
C. KHCO3 + NH4HSO4
D. Ca(HCO3)2 + HCl
Phản ứng nào dưới đây có phương trình thu gọn là: + → BaSO4 ↓
A. Ba(OH)2 + H2SO4 →BaSO4↓ + H2O
B. Ba(OH)2 + FeSO4 → BaSO4 ↓ + Fe(OH)2 ↓
C. BaCl2 + FeSO4 → BaSO4↓ + FeCl2
D. BaCl2 + Ag2SO4 → BaSO4 ↓ + 2AgCl
Cho các cặp chất sau:
(I) Na2CO3 + BaCl2

(II) (NH4)2CO3+Ba(NO3)2
(III) Ba(HCO3)2 + K2CO3
(IV) BaCl2 + MgCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion là:
A. (I)
B. (I), (II)
C. (I), (II), (III)D. (I), (II), (III), (IV)
Xét phương trình + 2 → H2S. Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng:
A. FeS +2HCl → FeCl2 + H2S
B. 2NaHSO4 + Na2S →2Na2SO4 + H2S
C. 2CH3COOH + K2S →2CH3COOK + H2S
D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S
Phương trình phản ứng Ba(HPO 4)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2H3PO4 tương ứng với phương trình ion
thu gọn nào sau đây?
A. Ba2+ + → BaSO4 ↓
B. Ba2+++ +→BaSO4 ↓ + 2H3PO4
C. + → H3PO4
D. Ba2+++ +→BaSO4 ↓ + H3PO4
Thổi từ từ đến dư khí CO 2 qua dung dịch Ba(OH)2, sau đó thêm tiếp dung dịch NaOH vào dung dịch
thu được. Các hiện tượng xảy ra lần lượt là:
A. Không hiện tượng
B. Kết tủa trắng
C. Kết tủa trắng, sau đó tan lại
D. Kết tủa trắng, sau đó tan, rồi kết tủa trắng trở lại
Dung dịch chứa các ion sau: , ,,,, . Muốn loại được nhiều ion ra khỏi dung dịch (mà không đưa thêm
ion mới vào), có thể cho tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch K2CO3
B. Dung dịch Na2SO4
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Na2CO3

Phương trình hóa học nào dưới đây không xảy ra?
A. Na2SO4 + BaCl2 →2NaCl + BaSO4
B. FeS + ZnCl2 →ZnS + FeCl2
C. 2HCl + Mg(OH)2 →MgCl2 + 2H2O
D. FeS + 2HCl → H2S + FeCl2
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. , , ,
B. , , ,
C. , , ,
D. , , ,
Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dung dịch:
A. , , ,
B. , , ,
C. , ,
D. , , ,
Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dung dịch:
A. , , ,
B. , , ,
C. , , ,
D. , , ,
Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong các ion
sau: ,, , , , , , . Các dung dịch đó là:
A. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3
B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3
C. AgNO3, BaCl2, Al2(CO3)3, Na2SO4
D. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3
Phản ứng nào sau đây không tạo ra 2 muối?
A. NO2 + NaOH dư
B. CO2 + NaOH dư
C. Fe3O4 + HCl dư

D. Ca(HCO3)2 + NaOH dư
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
9


15.

16.

17.

18.

19.

20.

21.
22.

23.
24.

25.

26.

A. Những ion nào tồn tại trong một dung dịch
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li

D. Không tồn tại các phân tử trong dung dịch các chất điện li
Phản ứng Ba(OH)2 + Na2CO3 → có phương trình ion thu gọn là:
A. + →BaCO3 ↓
B. + →BaCO3 ↓
C. + →BaCO3 ↓
D. + →BaCO3 ↓
Cho các phản ứng hóa học sau:
1) (NH4)2SO4 + BaCl2 →
2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
3) Na2SO4 + BaCl2 →
4) H2SO4 + BaSO3 →
5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 →
6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là:
A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
Phương trình ion rút gọn: + →H2O biểu diễn bản chất phản ứng nào sau đây?
A. H2SO4 +2NaOH→Na2SO4+2H2O
B. CH3COOH + NaOH →CH3COONa + H2O
C. 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O
D. HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 ↑ + H2O
Phương trình phản ứng Ba(H2PO4)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H3PO4 tương ứng với phương trình ion
thu gọn nào sau đây?
A. + → BaSO4↓
B. +2H2 + 2 + → BaSO4↓ + 2H3PO4
C. 2H2 + 2→ H3PO4
D. + + 3 + → BaSO4↓ + 2H3PO4
Cho Ba vào các dung dịch sau: X 1 = NaHCO3, X2 = CuSO4, X3 = (NH4)2CO3, X4 = NaNO3, X5 = MgCl2,
X6 = KCl. Với những dung dịch nào thì không tạo ra kết tủa

A. X1, X4, X5
B. X1, X4, X6
C. X1, X3, X6
D. X4, X6
Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, MG(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
D. HNO3, NaCl, Na2SO4
Phản ứng nào sau đây vừa có khí thoát ra, vừa có kết tủa?
A. Na2CO3 + HCl
B. Na2CO3 + FeCl3
C. Na2CO3 + CaCl2
D. Na2CO3 + H2SO4
Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. , , ,
B. , , ,
C. , , ,
D. ,,
Bao nhiêu dung dịch chỉ chứa 1 chất được tạo thành từ các ion sau: , , , ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Trong phản ứng giữa các chất sau:
(1) NaHSO4 + Ba(HCO3)2
(2) Ba(OH)2 + NH4HSO4
(3) Na2CO3 + FeCl3 + H2O
(4) H2SO4 + BaCO3

Số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khí thoát ra là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các dãy ion sau:
(a) , , ,
(b) , , , (c) , ,
(d) , , ,
(e) ,, , (g) ,,
(h) , ,
(i) , ,
Số dãy gồm các ion (không kể sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trộn từng đôi một các cặp dung dịch sáu đây lại với nhau: NaOH, FeSO 4, BaCl2, HCl, số phản ứng
xảy ra tối đa là:
10


A. 1

27. Cho các phản ứng sau:

28.

29.


30.
31.

32.

33.

34.

35.

36.

B. 2

C. 3

D. 4

(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl →2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O →2Al(OH)3 +3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn là: + H2S là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều

kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa
tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2
B. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2
C. Na2CO3, NaHSO3, Ba(HSO3)2
D. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2
Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3 + HCl
(2) NaHCO3 + HCOOH
(3) NaHCO3 + H2SO4
(4) Ba(HCO3)2 + HCl
(5) Ba(HCO3)2 + H2SO4
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn + → H2O + CO2 là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Cho sơ đồ phản ứng: H2 + X → H + Y. Hai chất X và Y lần lượt là:
A. và
B. và H2O
C. và H2O
D. H2O và
Cho các cặp chất sau đây:
(I) Na2CO3 + BaCl2 (II) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2
(III) Ba(HCO3)2 + K2CO3
(IV) BaCl2 + MgCO3
(V) K2CO3 + (CH3COO)2Ba
(VI) BaCl2 + NaHCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
A. (I), (II), (III), (V)

B. (I), (II), (V), (VI) C. (I), (II), (III), (VI) D. (I), (II), (III), (IV)
Dung dịch NaHSO4 tác dụng được tất cả các chất có trong nhóm nào sau đây?
A. NaNO3, AlCl3, BaCl2, NaOH, KOH
B. BaCl2, NaOH, FeCl3, Fe(NO3)3, KCl
C. NaHCO3, BaCl2, Na2S, Na2CO3, KOH
D. Na2S, Cu(OH)2, Na2CO3, FeCl2, NaNO3
Cho các cặp chất sau: CH 3COOH và K2S; FeS và HCl; Na2S và HCl; CuS và H2SO4 loãng. Số cặp chất
nếu xảy ra phản ứng thì có phương trình ion thu gọn là 2 + → H 2S là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) BaCl2 + H2SO4
(2) Ba(OH)2 + Na2SO4
(3) BaCl2 + (NH4)2SO4
(4) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) Ba(OH)2 + H2SO4
(6) Ba(NO3)2 + H2SO4
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: + → BaSO4 ↓ là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Trong các dung dịch: HNO 3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2
B. HNO3, NaCl, K2SO4
C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4
D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2

Có 3 dung dịch muối X, Y, Z ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → có khí thoát ra
Y + Z → có kết tủa xuất hiện
X + Z → vừa có kết tủa, vừa có khí thoát ra
X, Y, Z lần lượt là:
A. NaHSO4, Na2SO4, Ba(HCO3)2
B. Ba(HCO3)2, NaHSO4, Na2SO3
C. NaHSO4, Na2SO3, Ba(HCO3)2
D. Na2SO4, Na2SO3, Ba(HCO3)
11


37. Cho các chất sau đây tác dụng với nhau từng đôi một: NaHCO 3, NaHSO4, BaCl2, MgSO4, NaOH. Số

phản ứng tạo thành chất kết tủa là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
38. Cho phương trình phản ứng: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
Phương trình ion rút gọn của phương trình trên là:
A. + H2O + CO2
B. + 2 H2O + CO2
C. CaCO3 + 2 + CaCl2 + H2O + CO2 D. CaCO3 + 2+ H2O + CO2
39. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH 4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH) 2. Sau phản
ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,7
B. 39,4
C. 17,1
D. 15,5

40. Có 2 dung dịch chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong các ion sau:
(0,15 mol), (0,1mol), (0,25mol), (0,25 mol), (0,1 mol), (0,075 mol),
(0,25 mol), (0,15 mol). Một trong hai dung dịch trên chứa các ion nào sau đây?
,,,
B. , ,,
C. ,,,
D. , , ,

ĐỀ 6 - BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
1. Một dung dịch chứa a mol Na+, y mol Ca2+, z mol , t mol , hệ thức liên hệ giữa x, y, z, t là:

A. x + 2y = z + t

B. x + 2y = z 2t
C. x + 2z = y + 2t
D. z + 2x = y + t
2. Dung dịch A chứa 0,2 mol và 0,3 mol cùng với x mol . Giá trị của x là:
A. 0,5 mol

B. 0,7 mol

C. 0,8 mol

D. 0,1 mol

3. Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần 0,01 mol ; x mol ; 0,015 mol ;

4.

5.

6.

7.

8.
9.

10.

0,01 mol . Giá trị của x là:
A. 0,015
B. 0,04
C. 0,035
D. 0,02
Một dung dịch A gồm 0,03 mol ;0,06 mol ; 0,06 mol và 0,09 mol . Muốn có dung dịch trên thì cần
hai muối nào?
A. Mg(NO3)2 và Al2(SO4)3
B. MgSO4 và Al(NO3)3
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol ; 0,02 mol ; 0,03 mol và a mol là:
A. 2,735 gam
B. 3,695 gam
C. 2,375 gam
D. 3,965 gam
Một dung dịch chứa 0,02 mol ; 0,03 mol ; x mol , y mol . Tổng khối lượng muối tan có trong dung
dịch là 5,435 gam. Giá trị của x, y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03
B. 0,05 và 0,01
C. 0,03 và 0,02D. 0,02 và 0,05

Dung dịch X gồm 0,1 mol ; 0,2 mol ; 0,1 mol ; 0,2 mol và a mol . Cô cạn dung dịch X, thu được m gam
muối khan. Ion và giá trị của m là:
A. và 30,1
B. và 56,5
C. và 42,1
D. và 37,3
Trong dung dịch có chứa 0,01 mol ; 0,01 mol ; 0,03 mol và x mol . Vậy giá trị của x là:
A. 0,05 mol
B. 0,04 mol
C. 0,03 mol
D. 0,01 mol
Khi hòa tan một hỗn hợp muối khan vào nước được dung dịch chứa 0,295 mol ;
0,0225 mol ; 0,25 mol ; 0,09 mol . Các muối đã dùng lần lượt là:
A. NaNO3, BaCl2
B. NaCl, Ba(NO3)2
C. NaCl, NaNO3, Ba(NO3)2
D. NaCl, BaCl2, Ba(NO3)2
Một dung dịch chứa 0,02 mol ; 0,03 mol , x mol , y mol . Cô cạn dung dịch được 5,435 gam muối
khan. Giá trị của x, y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03
B. 0,02 và 0,05
C. 0,05 và 0,01D. 0,03 và 0,02
12


11. Dung dịch X gồm a mol ; 0,15 mol , 0,1 mol ; 0,15 mol ; 0,05 mol . Tổng khối lượng muối trong

12.

13.


14.

15.

16.

17.

18.

dung dịch X là:
A. 29,5 gam
B. 28,5 gam
C. 33,8 gam
D. 31,2 gam
Một dung dịch chứa 2 cation: 0,02 mol ; 0,03 mol và 2 anion x mol , y mol . Khi cô cạn dung dịch
thu được 7,23 gam chất rắn khan. Dung dịch chứa 2 muối là:
A. Al2(SO4)3, FeCl2 B. Al2(SO4)3, FeCl3
C. AlCl3, FeSO4 D. AlCl3, Fe2(SO4)3
Dung dịch A chứa 0,5 mol ; 0,4 mol , còn lại là . Để kết tủa hết ion trong dung dịch A cần bao nhiêu
lít dung dịch Ba(OH)2 0,2M?
A. 2,25 lít
B. 6,5 lít
C. 4,5 lít
D. 3,25 lít
Dung dịch X gồm 6 ion: 0,15 mol ; 0,1 mol ; 0,05 mol ; ;. Thêm từ từ dung dịch AgNO 3 2M vào dung
dịch X đến khi lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch AgNO 3 đã sử dụng là:
A. 150 ml
B. 300 ml

C. 250 ml
D. 500ml
Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca 2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol và a mol . Đun dung dịch X đến cạn thu được
muối khan có khối lượng là:
A. 23,2 gam
B. 49,4 gam
C. 37,4 gam
D. 28,6 gam
Để pha chết 1 lít dung dịch hỗn hợp Na 2SO4 0,03M; K2SO4 0,02M; KCl 0,06M người ta đã lấy lượng
các muối là:
A. 5,68 gam Na2SO4 và 5,96 gam KCl
B. 3,48 gam K2SO4 và 2,755 gam NaCl
C. 3,48 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl
D. 8,7 gam K2SO4 và 3,51 gam NaCl
Dung dịch X chứa 0,2 mol Ag+; x mol Cu2+; 0,3 mol K+ và 0,7 mol . Cô cạn dung dịch X rồi nung đến
khối lượng không đổi được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 55,1
B. 41,3
C. 56,7
D. 59,9
Một dung dịch X chứa a mol , b mol và c mol . Nhỏ dung dịch Na 2SO4 tới dư vào dung dịch X thu
được 34,95 gam kết tủa. Mối quan hệ giữa a và c là:
A. c-a= 0,3
B. a = c
C. a – c = 0,3
D. a + c = 0,3

13



ĐỀ 7 - PHƯƠNG TRÌNH ION THU GỌN
1. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn + H2O + CO2
2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.
9.

10.

11.

12.

13.

A. NH4HCO3 + HClO
B. NaHCO3 + HF
C. KHCO3 + NH4HSO4
D. Ca(HCO3)2 + HCl
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: + BaSO 4 ↓

A. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + H2O
B. Ba(OH)2 + FeSO4 BaSO4 ↓+ Fe(OH)2↓
C. BaCl2 + FeSO4 BaSO4 + FeCl2
D. BaCl2 + Ag2SO4 BaSO4↓+ 2AgCl
Cho các cặp chất sau:
(I) Na2CO3 + BaCl2 (II) (NH4)2CO3+Ba(NO3)2
(III) Ba(HCO3)2 + K2CO3
(IV) BaCl2 + MgCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion là:
A. (I)
B. (I), (II)
C. (I), (II), (III)
D. (I), (II), (III), (IV)
Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH) 2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch Y
chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Để trung hòa 40 ml dung dịch Y
thì thể tích dung dịch X cần dùng vừa đủ là:
A. 0,063 lít
B. 0,125 lít
C. 0,15 lít
D. 0,25 lít
Hòa tan a gam Na2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Để trung hòa dung dịch sau phản ứng cần 50
ml dung dịch H2SO4 0,2M. Giá trị của a bằng:
A. 9,3
B. 1,24
C. 2,48
D. 0,62
Cho 0,31 mol NaOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol HCl và 0,08 mol Fe(NO 3)3. Khối lượng kết tủa tạo
ra là:
A. 8,56
B. 7,49

C. 10,7
D. 22,47
Một dung dịch A chứa HCl và H 2SO4 theo tỉ lệ mol là 2:3. Để trung hòa 100 ml dung dịch A cần 800
ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ CM của HCl và H2SO4 lần lượt là:
A. 1M và 1,5M
B. 1,5M và 1M
C. 1,5M và 2M
D. Đáp án khác
Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ xM. Giá trị của x là:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H 2SO4 0,2M và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung
dịch A. Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,1M và Ba(OH) 2
0,2M. Giá trị của V là:
A. 200
B. 333,3
C. 600
D. 1000
Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH 4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH) 2. Sau phản
ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 19,7
B. 39,4
C. 17,1
D. 15,5
Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl →2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O →2Al(OH)3 +3H2S + 6NaCl

(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn là: + H2S là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2
(4) H2SO4 + BaSO3 (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
A. (1), (2), (3), (6) B. (1), (3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
Cho Ba vào các dung dịch sau: X 1 = NaHCO3, X2 = CuSO4, X3 = (NH4)2CO3, X4 = NaNO3, X5 = MgCl2,
X6 = KCl. Với những dung dịch nào thì không tạo ra kết tủa
A. X1, X4, X5
B. X1, X4, X6
C. X1, X3, X6
D. X4, X6
14


14. Trong các dung dịch: HNO 3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, MG(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác

15.
16.


17.

18.

19.

20.
21.
22.

dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
D. HNO3, NaCl, Na2SO4
Phản ứng nào sau đây vừa có khí thoát ra, vừa có kết tủa?
A. Na2CO3 + HCl
B. Na2CO3 + FeCl3
C. Na2CO3 + CaCl2
D. Na2CO3 + H2SO4
Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dung dịch:
A. , , ,
B. , ,
C. , ,
D. , , ,
Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dung dịch:
A. , , ,
B. , , ,
C. , ,, ,

D. , , , ,
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. , , ,
B. ,,
C. , , ,
D. , ,,
Dãy gồm các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. , , ,
B. ,,
,
C. , ,,
D. , ,,
Có bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: , , , ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch
A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaCl và AgNO3
Trộn lẫn hỗn hợp các ion sau:
(I) , ,
với , ,
(II) ,, với , ,
(III),
, với ,,
(IV) ,, với , ,
(V) ,, với ,,
(VI) ,, với , ,

Trường hợp có thể xảy ra phản ứng là:
A. I, III, VI

B. III, IV, V, VI

C. IV, V, VI

D. III, IV, VI

23. Cho các dung dịch sau đây: H 2SO4, Ba(OH)2, NaHCO3, NaCl, KHSO4 số phản ứng xảy ra khi cho chúng

24.

25.

26.
27.

28.

29.

tác dụng với nhau từng đôi một là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Lần lượt trộn các dung dịch sau: NaOH, NaHCO 3, NH4Cl, HCl từng đôi một thì số phản ứng tạo ra
chất khí là:
A. 1

B. 2
C. 3
D. 4
Phản ứng nào dưới đây không xảy ra?
A. CuS + HCl
B. NaNO3(r)+H2SO4(đặc nóng)
C. NaHCO3 + NaHSO4
D. Pb(NO3)2 + H2S
Cho 0,1 mol H3PO4 tác dụng với 0,26 mol NaOH. Tổng khối lượng muối tạo thành là:
A. 15,52g
B. 28,06 g
C. 24,06 g
D. 9,8 gam
Trộn dung dịch chứa , :0,06 mol và : 0,02 mol với dung dịch chứa 0,04 mol; 0,03 mol và . Khối
lượng kết tủa thu được sau khi trộn là:
A. 3,94 g
B. 5,91 g
C. 7,88 g
D. 1,71 g
Một dung dịch X chứa 0,01 mol ; 0,01 mol ; a mol và b mol . Để trung hòa ½ dung dịch X người ta
cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 1,68 g
B. 3,36 g
C. 2,52 g
D. 5,04 g
Có 100 ml dung dịch X gồm , , , . Chia dung dịch X làm hai phần bằng nhau
- Phần 1: Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 6,72 lit (đktc) khí NH3 và 43 gam kết tủa.
15



Phần 2: Tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 2,24 lít (đktc) khí CO 2
Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 24,9
B. 44,4
C. 49,8
D. 34,2
Để kết tủa hoàn toàn hiđroxit có trong dung dịch A chứa 0,1 mol FeSO 4 và 0,1 mol CuCl2 cần Vml
dung dịch Ba(OH)2 0,1M + NaOH 0,2M được kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không
đổi thì thu được chất rắn có khối lượng tối đa là:
A. 15,2 g
B. 31,3 g
C. 16 g
D. 39,3 g
Dung dịch X có chứa (x mol); (0,2 mol); (0,1 mol) và (0,4mol). Cho từ từ dung dịch K 2CO3 1M vào
X đến khi lượng kết tủa lớn nhất thấy tiêu tốn V lít. Giá trị của V là:
A. 0,15
B. 0,25
C. 0,3
D. 0,5
Chia dung dịch Z chứa các ion: , , , thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, đun nóng thu được 4,3 gam kết tủa và 470,4 ml
khí Y ở 13,50C và 1atm.
- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 235,2 ml khí ở 13,5 0C và 1atm. Tổng khối
lượng muối trong Z là:
A. 1,19g
B. 9,52 g
C. 4,76g
D. 2,38g
Có 500ml dung dịch X chứa các ion , , và .
- Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư, kết thúc phản ứng thu được 19,7

gam kết tủa.
- Lấy 100 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, kết thúc phản ứng thu được 29,55
gam kết tủa.
- Lấy 200 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư, kết thúc phản ứng thu được 28,7
gam kết tủa.
Mặc khác nếu đun sôi đến cạn 50 ml dung dịch X thì khối lượng rắn khan thu được là m gam.
Giá trị của m gần nhất với:
-

30.

31.

32.

33.

A. 23,8

B. 14,2

C. 11,9

D. 10,1

34. Hòa tan 4,53 gam một muối kép X có thành phần: , , và H 2O kết tinh vào nước cho đủ 100 ml dung

dịch (dung dịch Y).
- Cho 20 ml dung dịch Y tác dụng với dung dịch NH3 dư được 0,156 g kết tủa.
- Lấy 20 ml dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, đun nóng được 0,932 g kết tủa.

Công thức của X là:
A. Al.NH4(SO4)2.12H2O
B. Al2(SO4)3.2(NH4)2SO4.16H2O
C. 2Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.5H2O
D. Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.12H2O
35. Dung dịch X chứa 0,12 mol , x mol 0,12mol , 0,05mol . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào dung
dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, loại kết tủa thu được dung dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 7,19
B. 7,02
C. 7,875
D. 7,705
36. Có 500ml dung dịch X chứa , ,và . Lấy 100ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu
được 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2 thấy có 43
gam kết tủa. Lấy 100ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 4,48 lít NH 3
(đktc). Tổng khối lượng muối thu được khi cô cạn 500ml dung dịch X là:
A. 14,9
B. 11,9
C. 86,2 g
D. 119
37. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X gồm các ion : ,và thì có 23,3 gam kết tủa và
đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí duy nhất. Nồng độ mol của (NH 4)2 SO4 và NH4NO3 trong
dung dịch X là:
A. 2M và 2M
B. 1M và 1M
C. 1M và 2M
D. 2M và 1M

16



38. Dung dịch X có chứa các ion sau Al 3+ Cu2+ , , . Để kết tủa hết ion có trong 250ml dung dịch X cần 50ml

dd BaCl2 1M. Cho 500ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH 3 dư thỳ đc 7,8 gam kết tủa. Cô cạn
500ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của là:
A. 0,2M
B. 0,3M
C. 0,6M
D. 0,4M
3+
39. Dung dịch X chứa các ion Fe , , , . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau
- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07
gam kết tủa
- Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng
muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam

B. 7,04 gam

C. 7,46 gam

D. 3,52 gam

40. Dung dịch X chứa các ion Ca2+, Na+, , , trong đó số mol của là 0,1 .
- Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu 2g kết tủa,
- Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 dư thu 3g kết tủa .

Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
A. 8,79
B. 8,625

C. 6,865
D. 6,645

ĐỀ 8 - TÍNH pH
1. Cho 200 ml dung dịch H2SO4 0,01M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH C (M) thu được dung dịch

2.
3.

4.

5.

6.

7.

8.
9.

10.

có pH = 12. Giá trị của C là:
A. 0,01M
B. 0,02M
C. 0,03M
D. 0,04M
Tính pH của 1 lít dung dịch có hòa tan 0,56 gam KOH.
A. 1
B. 2

C. 12
D. 13
Dung dịch HBr và dung dịch KOH có cùng C M. pH của 2 dung dịch tương ứng là x, và y với
y = 2,5x. Vậy CM của mỗi chất là:
A. 0,0001
B. 0,001
C. 0,01
D. 0,1
Dung dịch HCl có pH = 3. Để thu được dung dịch có pH = 4, cần thêm bao nhiêu thể tích nước vào
một thể tích dung dịch HCl trên?
A. 18
B. 10
C. 9
D. 20
Dung dịch NaOH có pH = 11 cần pha loãng dung dịch nào bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH
có pH = 9?
A. 2 lần
B. 20 lần
C. 50 lần
D. 100 lần
Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch HNO 3 0,01M và NaOH 0,03M thì thu được dung
dịch có pH bằng:
A. 9
B. 13
C. 12,3
D. 12
Trộn 100 ml dung dịch KOH 0,3M với 100ml dung dịch HNO 3 có pH = 1 thu được 200 ml dung dịch
A. pH của dung dịch A bằng:
A. 0,7
B. 1

C. 13
D. 13,3
Pha thêm 40 cm3 nước vào 10 cm3 dung dịch HCl có pH = 2 được một dung dịch có pH bằng:
A. 2,69
B. 3
C. 3,3
D. 3,5
Cho dung dịch HCl có pH = 3. Hỏi phải thêm thể tích nước bao nhiêu lần so với thể tích dung dịch
ban đầu để được dung dịch có pH = 5
A. 999 lần
B. 99 lần
C. 100 lần
D. 1000 lần
Có 2ml dung dịch axit HCl có pH = 1. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có
pH = 4
A. 1998 ml
B. 1999 ml
C. 2000 ml
D. 2001 ml
17


11. Pha loãng 10 ml dung dịch HCl với H2O thành 250 ml dung dịch có pH = 3. Tính nồng độ HCl trước

12.

13.

14.


15.

16.

17.

18.

19.

20.

21.

22.

23.

24.

25.

26.

khi pha.
A. 0,025
B. 0,01
C. 0,05
D. 0,02
Cho 200 ml dung dịch HNO3 có pH = 2; nếu thêm 300 ml dung dịch H 2SO4 0,05M vào dung dịch trên

thì thu được dung dịch có pH là:
A. 1,19
B. 1,29
C. 2,29
D. 3
Có dung dịch H2SO4 với pH = 1. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được khi rót từ 50 ml dung dịch
KOH 0,1M vào 50 ml dung dịch trên.
A. 0,05M
B. 0,003M
C. 0,06M
D. 0,025M
Trộn lẫn Vml dung dịch NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Hòa tan một lượng các kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch Y và giải phóng 0,45 gam khí.
Pha dung dịch Y thành V lít dung dịch Z có pH = 13. V có giá trị là:
A. 1,5 lít
B. 3 lít
C. 4,5 lít
D. 6 lít
Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch gồm (H 2SO4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 1
B. 2
C. 7
D. 6
Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H 2SO4 0,025M với 300ml dung dịch chứa NaOH 0,05M và

Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là bao nhiêu?
A. 12,48
B. 12,68
C. 12,88
D. Đáp án khác
Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ aM thu
được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là:
A. 0,3
B. 0,12
C. 0,15
D. 0,03
Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 aM với 300 ml dung dịch H 2SO4 pH =1 thu được m gam kết tủa và
500 ml dung dịch có pH = 2. Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 0,125M và 5,825g
B. 0,1M và 4,66g
C. 0,0625M và 2,9125g
D.0,125M và 3,495g
Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12 vào 8 lít dung dịch HCl có pH = 3 thu được dung dịch Y có pH =
11. Giá trị của a là:
A. 0,12
B. 1,6
C. 1,78
D. 0,8
Trộn V1 lít dung dịch H2SO4 0,02M với V2 lít dung dịch NaOH 0,035M ta thu được V 1 + V2 lít dung
dịch có pH = 2. Xác định tỉ lệ V1/V2
A. 3/2
B. 2/3
C. 2
D. 1
Cho V lít dung dịch HCl 0,7M vào 2V lít dung dịch chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M và KOH 0,04M.

Tính pH của dung dịch thu được?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH aM,
được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a.
A. 0,1
B. 0,12
C. 0,15
D. 0,2
Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08M và KOH 0,04M
thu được 200 ml dung dịch có pH là:
A. 2
B. 3
C. 11
D. 12
Dung dịch X có chứa 0,07 mol ; 0,02 mol và x mol . Dung dịch Y có chứa , và y mol ; tổng số mol ion
âm trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH là: (bỏ qua sự điện li
của nước)
A. 2
B. 13
C. 1
D. 12
Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ aM thu
được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là: (biết trong mọi dung dịch
[)
18



A. 0,03

B. 0,3

C. 0,12

D. 0,15

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

A. M

B. 5.

A. 2

B. 3

27. 2 lít dung dịch H2SO4 có 0,001 mol có pH bằng

28. Một dung dịch H2SO4 pH = 4, Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 trong dung dịch trên là:

C. 5.


D. Không xác định

29. Dung dịch axit fomic 0,092% (d=1g/ml) có độ điện li α là 5%. Dung dịch axit trên có pH là:

C. 4

D. 5

30. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ aM thu

31.

32.

33.

34.

35.

được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là:
A. 0,3
B. 0,12
C. 0,15
D. 0,03
Dung dịch HCl và dung dịch CH 3COOH có cùng nồng độ mol, pH của hai dung dịch tương ứng là x và
y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x
B. y = 2x
C. y = x -2

D. y = x + 2
Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HCl 0,2M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch A. Cho
300 ml dung dịch A tác dụng với V ml dung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M được dung
dịch C có pH = 1. Giá trị của V là:
A. 0,08 lít
B. 0,16 lít
C. 0,24 lít
D. 0,36 lít
Dung dịch A gồm HCl 0,2M ; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch B gồm KOH 0,3M; NaOH
0,4M; Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13
A. 11 : 9
B. 9 : 11
C. 101 : 99
D. 99 : 101
Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau được dung dịch
A. Lấy 300 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M. Tính V B cần
dùng sau phản ứng thu được dung dịch có pH = 2
A. 429ml
B. 414 ml
C. 134 ml
D. 143 ml
Dung dịch X chứa HCl 0,2M; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, dung dịch Y gồm KOH 0,3M; NaOH
0,4M; Ba(OH)2 0,15M. Cần trộn X và Y theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để được dung dịch có pH = 13?
A. 11:9
B. 9:11
C. 101:99
D. 99: 101

ĐỀ 9 - KIỂM TRA CHƯƠNG 1. ĐỀ 1
1. Cho dãy các chất: (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, CH3COONH4, NaOH, C3H5(OH)3, C6H12O6 (glucozơ),


2.

3.

4.
5.

6.

7.

HCHO, C6H5COOH, HF. Số chất điện li là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong các chất sau: CH3COONa, C2H4, HCl, CuSO4, NaHSO4, CH3COOH, H3PO4, Al2(SO4)3, HNO3, LiOH.
Số chất điện li mạnh là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Cho các chất sau: H3PO4, HF, C2H5OH, HClO2, Ba(OH)2, HClO3, CH3COOH, K2SO4, FeCl3, Na2CO3, HI.
Trong các chất trên, số chất điện li mạnh là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Số chất điện li mạnh trong dãy sau: LiPO4, Ure, Hf, NH3, NaHCO3, [Cu(NH3)2(OH)2, HClO4, Ba(AlO2)2

A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Cho các chất: BaSO4, NaOH, HF, NaHCO3, SO3, H2SO4, C2H5OH, CH3COOH, K2SO4, FeCl3, CH3COONa,
C2H5ONa. Số chất điện li mạnh (khi tan trong nước) là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Số
chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là:
A. 8 và 6
B. 7 và 6
C. 8 và 5
D. 7 và 5
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất điện li bao gồm axit, bazơ, muối
19


(b) Dãy các chất: HF, NaF, NaOH đều là chất điện li mạnh
(c) Dãy các chất: C2H5OH, C6H12O6 (Glucozơ), CH3CHO đều là chất điện li yếu
(d) Những chất khi tan trong nước cho dung dịch dẫn điện được gọi là những chất điện li.

8.
9.

10.


11.

12.

13.

14.

15.

16.

17.

18.

19.

20.

Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa tất cả bao nhiêu loại ion?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Thêm từ từ từng giọt axit sunfuric vào dung dịch bari hiđroxit đến dư. Độ dẫn điện của hệ sẽ biến
đổi như thế nào?
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Tăng rồi giảm
D. Giảm rồi tăng
Có 4 dung dịch (đều có nồng độ 0,1M). Mỗi dung dịch chứa 1 trong 4 chất tan sau: natri clorua,
ancol etylic, axit axetic, kali sunfat. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự
nào trong các thứ tự sau đây?
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4< NaCl
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính
là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Al, CrO, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính
lưỡng tính là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là:
A. 5
B. 2
C. 3

D. 4
Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Dãy nào cho dưới đây các chất không được xếp theo trật tự tăng dần tính axit theo chiều từ trái
sang phải?
A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4
B. H2CO3, CH3COOH, HCOOH
C. H3PO4, H2SO4, HClO4
D. HI, HBr, HCl, HF
Cho dung dịch K2CO3 dư vào dung dịch chứa hỗn hợp cation , , , , . Số cation có trong dung dịch sau
phản ứng là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Có 5 dung dịch riêng biệt trong 5 ống nghiệm: CuCl 2, Ni(NO3)2, CrCl2, Al(NO3)3, NaHCO3, Zn(HSO4)2.
Cho Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 loại cation và một loại anion. Các loại ion trong
cả 4 dung dịch gồm ,, , , , , , . Chắc chắn phải có dung dịch nào dưới đây?
A. NaNO3
B. Mg(NO3)2
C. Ba(NO3)2

D. Pb(NO3)2
X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều
kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa
tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2
B. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2
C. Na2CO3, NaHSO3, Ba(HSO3)2
D. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2
Cho dãy các ion sau
(a) ,, ,
(b) ,,,
(c) ,,
(d) , , ,
(e) ,, ,
(g) ,,
(h) , ,
(i) , ,
20


21.

22.
23.

24.

25.

26.


27.

28.

29.

30.

31.

Số dãy gồm các ion (không kể sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các cặp dung dịch sau:
(1) BaCl2 và Na2CO3
(2) Ba(OH)2 và H2SO4
(3) NaOH và AlCl3
(4) AlCl3 và Na2CO3
(5) BaCl2 và NaHSO4
(6) Pb(NO3)2 và Na2S
(7) Fe(NO3)2 và HCl
(8) BaCl2 và NaHCO3
(9)FeCl2 và H2S
Số cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 7
B. 8
C. 9

D. 6
Phản ứng nào sau đây vừa có khí thoát ra, vừa có kết tủa?
A. Na2CO3 + HCl
B. Na2CO3 + FeCl3
C. Na2CO3 + CaCl2
D. Na2CO3 + H2SO4
Trong phản ứng giữa các chất sau:
(1) NaHSO4 + Ba(HCO3)2
(2) Ba(OH)2 + NH4HSO4
(3) Na2CO3 + FeCl3 + H2O
(4) H2SO4 + BaCO3
Số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khí thoát ra là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, MgCl2. Tổng số các
chất kết tủa khác nhau thu được là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Dung dịch CH3COOH 1M (dung dịch X) có độ điện li α. Cho vào dung dịch X một lượng nhỏ lần lượt
các chất: CH3COONa, HCl, KOH, NaCl và H2O. Có bao nhiêu chất làm tăng độ điện li α của dung dịch
X?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho các cặp chất sau: CH3COOH và K2S; FeS và HCl; Na2S và HCl; CuS và H2SO4 loãng. Số cặp chất

nếu xảy ra phản ứng thì có phương trình ion thu gọn là 2 + → H 2S là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl →2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O →2Al(OH)3 +3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn là: + H2S là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho các phản ứng sau:
(1) NaHCO3 + HCl
(2) NaHCO3 + HCOOH
(3) NaHCO3 + H2SO4
(4) Ba(HCO3)2 + HCl
(5) Ba(HCO3)2 + H2SO4
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn + → H2O + CO2 là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) BaCl2 + H2SO4
(2) Ba(OH)2 + Na2SO4

(3) BaCl2 + (NH4)2SO4
(4) Ba(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) Ba(OH)2 + H2SO4
(6) Ba(NO3)2 + H2SO4
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: + → BaSO4 ↓ là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Lần lượt cho quỳ tím vào các dung dịch Na 2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, Na2SO4, K2S,
Cu(NO3)2. Số dung dịch có thể làm quỳ tím hóa xanh là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các dung dịch có cùng nồng độ Na 2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung
dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. (3), (2), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (2), (3), (4), (1)
21


32. Có 6 dung dịch cùng nồng độ là: NaCl (1), HCl (2), Na 2CO3 (3), NH4Cl (4), NaHCO3 (5), NaOH (6). Dãy

sắp xếp theo trình tự pH của chúng tăng dần là:
A. (1)<(2)<(3)<(4)<(5)<(6)
B. (2)<(3)<(1)<(5)<(6)<(4)
C. (2)<(4)<(1)<(5)<(3)<(6)
D. (2)<(1)<(3)<(4)<(5)<(6)

33. Có các dung dịch sau: C6H5ONa, NaOH, CH3COONa có cùng nồng độ mol và có các giá trị pH tương
ứng là x, y, z. Dãy sắp xếp đúng theo chiều tăng dần các giá trị x, y, z là:
A. xB. xC. yD. z34. Cho các dung dịch Na2S (1), KCl (2), CH3COONa (3), NH4Cl (4), NaHSO4 (5), K2SO3 (6), AlCl3 (7),
NaHCO3 (8), Ba(NO3) (9). Có các nhận xét sau.
(a) Có 4 dung dịch có pH >7
(b) Có 3 dung dịch có pH <7
(c) Có 2 dung dịch có pH =7
(d) pH tăng (các dung dịch cùng nồng độ mol): (5)<(2)<(8)
Số nhận xét đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

22


ĐỀ 10 - KIỂM TRA CHƯƠNG 1. ĐỀ 2
1. Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), Ca(OH)2, CH3COOH, CH3COONH4.

2.

3.

4.
5.


6.

7.

8.

9.

10.

11.
12.

13.

14.

15.

16.

Số chất điện li là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Cho dãy các chất: (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O, CH3COONH4, NaOH, C3H5(OH)3, C6H12O6 (glucozơ),
HCHO, C6H5COOH, HF. Số chất điện li là:
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Cho dãy các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính
lưỡng tính
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Các hợp chất trong dãy nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2
B. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2
D. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với
dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2

B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
Dung dịch nào sau đây có pH>7?
A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch NH4Cl
C. Dung dịch Al2(SO4)3
D. Dung dịch CH3COONa
Trong số các dung dịch: Na 2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH >
7 là:
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
B. Na2CO3, NH4Cl, KCl
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl
B. NH4NO3
C. NaNO3
D. K2CO3
Cho các dung dịch cùng nồng độ: Na 2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung
dịch được sắp xếp theo chiều từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (2), (3), (4), (1)
Cho dãy các chất: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy
vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính
là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Có 3 lọ riêng biệt đựng trong ba dung dịch không màu, mất nhãn là: HCl, HNO 3, H3PO4. Chỉ dùng
một thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 3 dung dịch trên?
A. Giấy quỳ tím
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch phenolphtalein
D. Dung dịch AgNO3
Dung dịch X có chứa , ,,,,. Để có thể thu được dung dịch chỉ có NaCl từ dung dịch X, cần thêm vào X
hóa chất nào dưới đây?
A. Na2CO3
B. K2CO3
C. NaOH
D. AgNO3
23


17. Chỉ dùng dung dịch quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong số các dung dịch sau:

18.

19.

20.

21.

22.

23.

24.

25.

26.

27.

28.

29.

30.

NaOH, HCl, Na2CO3, Ba(OH)2, NH4Cl?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2
D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Cho các ion: , , , , , . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong một dung dịch?
A. , , ,

B. , , ,
C. , , ,
D. , ,
Cho BaCl2 + X → NaCl + Y. Trong các câu trả lời sau, câu nào sai?
A. X là Na2CO3; Y là BaCO3
B. X là NaOH; Y là Ba(OH)2
C. X là Na2SO4; Y là BaSO4
D. X là Na3PO4; Y là Ba3(PO4)2
Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH
D. NaCl và AgNO3
Những ion nào sau đây có thể cùng có mặt trong một dung dịch?
A. , , ,
B. , ,
C. , ,,
D. , ,
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH →Fe(OH)3 + 3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Khi cho dung dịch NaCO3 dư vào dung dịch chứa các ion , ,, thì kết tủa thu được là:
A. Al(OH)3, Fe(OH)3
B. BaCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3
C. BaCO3
D. Fe(OH)3, BaCO3
Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư

C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện
Có hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch Na 2ZnO2?
A. Không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong HCll dư
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong HCl dư
C. Có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện tan trong HCl dư
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẫn đục. Nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào
thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẫn đục, nhỏ tiếp
dung dịch HCl vào thấy dung dịch trong suốt. Dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. NaAlO2
B. Al2(SO4)3
C. Fe2(SO4)3
D. (NH4)2SO4
Trong các dung dịch HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, Dãy gồm các chất đều tác
dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
Dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl2
A. Có kết tủa và bọt khí
B. Có bọt khí
C. không có hiện tượng
D. Có kết tủa
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li
24



31. Có 5 dung dịch muối mất nhãn: NaCl, NH 4Cl, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, CuSO4. Dùng dung dịch nào sau đây

để nhận biết?
A. HCl
B. NaOH
C. BaCl2
D. H2SO4
32. Cho các phản ứng sau:
(1) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + NaCl
(2) CaCO3 + 2NaCl → Na2CO3 + CaCl2
(3) H2SO4 + 2NaNO3 → 2HNO3 + Na2SO4
(4) Pb(NO3)2 + K2SO4 → PbSO4 + 2KNO3
33. Có các dung dịch: Ba(OH)2, Na2CO3, NaHCO3, NaHSO4. Số cặp chất tác dụng với nhau là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
34. Cho các phản ứng sau:
(1) H2SO4 loãng + 2NaCl → Na2SO4 + 2HCl
(2) H2S + Pb(CH3COO)2 → PbS + 2CH3COOH
(3) Cu(OH)2 + ZnCl2 → Zn(OH)2 + CuCl2
(4) CaCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + 2HCl
Phản ứng nào có thể xảy ra được?
A. chỉ (1) và (3)

B. chỉ có (2)

C. chỉ (1) và (4)


D. chỉ (2) và (4)

35. Dung dịch muối X làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch muối Y không làm quỳ tím đổi màu. Trộn hai

36.

37.

38.

39.

40.

41.

42.

43.

44.

45.

dung dịch X, Y lại với nhau thấy có kết tủa trắng. X, Y có thể là:
A. Na2SO3 , K2SO4
B. Na2CO3, Ba(NO3)2
C. K2CO3, NaNO3
D. K2SO3, Na2SO4

M là một kim loại nhóm IIA (Mg, Ca, Ba). Dung dịch muối MCl 2 cho kết tủa với dung dịch Na 2CO3,
Na2SO4 nhưng không tạo kết tủa với dung dịch NaOH. Kim loại M là:
A. Mg
B. Ba
C. Ca
D. Mg và Ba
Dung dịch X chứa a mol , b mol , C mol và d mol . Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa
a, b, c, d?
A. 2a+2b=c+d
B. a+b=c+d
C. a+b=2c+2d
D. 2a+c=2b+d
Dung dịch HCl và dung dịch CH 3COOH có cùng nồng độ mol, pH của dung dịch tương ứng là x, y.
Quan hệ giữa x và y là (giả thiết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x
B. y = 2x
C. y = x -2
D. y = x + 2
Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Độ điện li của axit fomic giảm khi thêm dung dịch HCl
B. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng
C. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4
D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%
Một dung dịch X gồm 0,01 mol , 0,02 mol , 0,02 mol và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion
X và giá trị của a là:
A. và 0,03
B. và 0,01
C. và 0,03
D. và 0,03
Một dung dịch chứa 0,02 mol ; 0,03 mol ; x mol , y mol . Tổng khối lượng muối tan có trong dung

dịch là 5,435 gam. Giá trị của x, y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03
B. 0,05 và 0,01
C. 0,03 và 0,02
D. 0,02 và 0,05
Dung dịch X có chứa 0,07 mol ; 0,02 mol và x mol . Dung dịch Y có chứa , và y mol ; tổng số mol ion
trong Y là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH là (bỏ qua sự điện li của
H2O)
A. 2
B. 13
C. 1
D. 12
Trộn lẫn Vml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được 2V ml dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12 và 8 lít dung dịch HCl có pH = 3 thu được dung dịch Y có pH =
11. Giá trị của a là:
A. 0,12
B. 1,6
C. 1,78
D. 0,8
Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a M thu
được 200ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là:
25



×