Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Functional language ôn thi toeic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (465.49 KB, 9 trang )

KHÓA LUYỆN PHÁT ÂM CHUẨN – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

FUNCTIONAL LANGUAGE
I. Functional language:
1. making suggestions
2. inviting
3. giving advice
4. requesting
5. making apologies
6. refusing
7. agreeing
8. regetting
9. offering
10.complaining
II. When we talk about language functions, we are talking about the reason we use a
language. Basically, the function of language is used for communication; we use
the language to give and receive messages between ourselves. We can break this
down into language functions. When we communicate with language, we can:
Compare and Contrast
Make a complaint
Express love or anger
Persuade someone
Give advice
Ask for something
Ask for something politely
Hide the truth (lie)
Warm
Give information
Explain a process
Apportion blame
Avoid saying anything and so on.


Each language function can be associated with certain grammatical forms. For
example, we often use modal verbs in a polite situation,
Might I borrow your pen?
Compare this to when the language function is one of demanding:
Please, could give me your pen?
Give me your pen!
You never say to somebody:
Give me!
III.

Examples


KHÓA LUYỆN PHÁT ÂM CHUẨN – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

 Giving Advice
1. I think/I really think you need to…
2. How about you do it ...?
3. Why don't you consider ...?
4. You could (try) ...
5. Be fine were you
6. The best/most important thing (to do) is to ...
7. A wise man once said ...
8. It might be an old wives' tale, but ...
 Requesting
1. Can I...?
2. Could I possibly...?
3. Could you...?
4. ..., if it's not too much trouble.
5. Are you good at ...?

6. Could you give me a hand with…?
7. Do you think you could…?
8. Are you any good at…?
9. I could use some help…
 Apologizing
1. I'm really sorry
2. I'm so sorry
3. I'm sorry
4. ...is/was my fault
5. I (really) must apologize
6. I hope you can forgive me (one day)
7. I accept (full) responsibility for my actions
8. I know it was wrong
9. If I could turn back the clock,...
10.There is no excuse for my actions
11.I can see how you might be annoyed …
12.I don't know what got into me
13.I think I went a bit too far
14.I messed up
15.I'm happy to take (my share of) the blame
16.Please don't hold a grudge
 Giving Bad News
1. I regret to inform you that ...
2. I'm sorry to say (that) ...
3. Unfortunately, ...
4. I am sorry to have to tell you ...
5. I apologise for any inconvenience caused.
6. I have some bad news for you
7. Do you want the good news or the bad news first?
8. I am sorry to have to inform you that ...



KHÓA LUYỆN PHÁT ÂM CHUẨN – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

9. Are you sure you want to hear this?
10.At this moment in time, ...
11.Despite my best efforts, ...
12.It's out of my hands.
13.Realistically, ...
14.There's no easy/nice way to say this, ...
15.There's good news and bad news.
 Agreeing
“I think everyone would agree with that”
1. I agree.
2. You’re right.
3. (That) makes sense (to me).
4. Absolutely!
5. I couldn’t agree with you more
6. I guess so.
7. That’s (exactly/just) what I was going to say
8. You could be right.
9. I don’t doubt it
10.I’d never really thought about it that way.
11.It’s so nice to (finally) meet someone who thinks that way too.
12.That seems logical/to make
13.You can say that again!
14.You took the words right out of my mouth.
15.You’re not kidding!
16.Come to think of it,…
17.Fair enough.

18.I can see the sense in that.
19.I couldn’t have said it better myself.
20.I’ll give you the benefit of the doubt.
21.I understand what you going to say
complaining

1. I have limited experience of this
2. Aren’t you forgetting...?
3. Aren’t you jumping to conclusions?
4. Have you taken... into consideration?
5. I wouldn’t (quite) put it that way myself.
6. That doesn’t tally with the information I have
7. That sounds plausible to me.
 Disagreeing Strongly
That is just not true!
1.
2.
3.
4.

I (really) don’t think so.
That’s not right.
Absolutely not.
I can’t accept that.


KHÓA LUYỆN PHÁT ÂM CHUẨN – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

5. Ridiculous!
6. You don’t really think that, do you?

7. You must be joking.
8. Are you pulling my leg?
9. You’ve got to be kidding.
10.(You may as well) stop right there.
11.Are you on something?
12.I completely fail to see the logic in...
13.I don’t know what world you live in, ...
14.In your dreams!
15.That’s a facetious argument.
16.You’ve got the wrong end of the stick.
 Offering
“Can I help you at all...
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Can I help (you) (with...)?
If you need..., please call me...
(Do you) need some help (with...)?
Can I be of (any) assistance?
Just give me a second and I’ll help you...
Many hands make light work

 Asking for Opinions
Do you have any views on … ?
1. Do you think … ?
2. Please tell me your opinion …

3. In your opinion, … ?
4. What’s your opinion on … ?


KHÓA LUYỆN PHÁT ÂM CHUẨN – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

I.










Chức năng ngôn ngữ:
Đưa ra lời đề nghị, ý kiến
Lời mời
Đưa ra lời khuyên
Lời yêu cầu, đề nghị
Đưa ra lời xin lỗi
Sự từ chối
Sự đồng ý
Sự nuối tiếc
Sự đề nghị, sự cung cấp
Sự phàn nàn

Khi chúng ta nói về chức năng ngôn ngữ, chúng ta đang nói về nguyên nhân

chúng ta sử dụng một ngôn ngữ. Về cơ bản, chức năng của ngôn ngữ được sử
dụng cho giao tiếp; chúng ta sử dụng ngôn ngữ để cung cấp cho và nhận tin nhắn
giữa chính chúng ta. Chúng ta có thể chia nhỏ các chức năng ngôn ngữ. Khi
chúng ta giao tiếp với ngôn ngữ, chúng ta có thể:
 So sánh và tương phản
 Đưa ra lời phàn nàn
 Biểu lộ tình yêu hay sự giận dữ
 Thuyết phục ai đó
 Đưa ra lời khuyên
 Yêu cầu một cái gì đó
 Yêu cầu một cái gì đó một cách lịch sự
 Che giấu sự thật (nói dối)
 Động viên
 Cung cấp thông tin
 Giải thích quy trình
 Chia sẻ trách nhiệm
 Tránh nói điều gì đó
Mỗi chức năng ngôn ngữ có thể được kết hợp với các hình thức ngữ pháp nhất định. Ví
dụ, chúng ta thường sử dụng phương thức động từ trong một tình huống lịch sự,
II.

 Tôi có thể mượn bút của bạn?
So sánh này đến khi chức năng ngôn ngữ là một trong những yêu cầu:
 Xin vui lòng, có thể cho tôi cây bút của bạn?
 Hãy cho tôi cây bút của bạn!
Bạn không bao giờ nói với ai đó:
Hãy đưa cho tôi!
III. Các ví dụ
 Đưa ra lời khuyên
1. Tôi nghĩ rằng / Tôi thực sự nghĩ rằng bạn cần phải ...



KHÓA LUYỆN PHÁT ÂM CHUẨN – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

2. Làm việc đó thì sao(đề nghị, khuyên nhủ nên làm việc đó)...?
3. Tại sao bạn không xem xét ...?
4. Bạn có thể (thử) ...
5. Nó tốt cho bạn
6. Điều tốt nhất / điều quan trọng nhất nên làm là ...
7. Một người khôn ngoan chỉ nói ...
8. Nó có thể là một “câu chuyện vợ cũ "(truyện dân gian xưa), nhưng ...
 Sự yêu cầu
1. Tôi có thể ...?
2. (xin phép)Tôi có thể ...?
3. Bạn có thể ...?
4. ..., nếu nó không quá nhiều rắc rối.(nếu không phiền hãy giúp tôi điều gì đó)
5. Có phải bạn giỏi ở lĩnh vực…?
6. Bạn có thể giúp toi một tay không ...?
7. Bạn nghĩ sao nếu bạn có thể ...?
8. Bạn có giỏi ở lĩnh vực nào không ...?
9. Tôi có thể sử dụng một vài sự giúp đỡ ...
 Lời xin lỗi
1. Tôi thực sự xin lỗi
2. Tôi rất xin lỗi
3. Tôi xin lỗi
4. ... đólà lỗi của tôi
5. Tôi (thực sự) phải xin lỗi
6. Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho tôi (một ngày nào đó)
7. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về hành động của tôi
8. Tôi biết đó là sai trái

9. Nếu tôi có thể quay ngược thời gian, ...
10. Không có bất cứ lý do nào biện minh cho hành động của tôi
11. Tôi có thể thấy bạn sẽ bị quấy rầy như thế nào ...
12. Tôi không biết cái gì đã làm tôi như thế
13. Tôi nghĩ rằng tôi đã đi hơi quá
14. Tôi sai rồi
15. Tôi sẵn sàng nhận sự khiển trách


KHÓA LUYỆN PHÁT ÂM CHUẨN – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

16. Xin đừng giữ trong lòng sự thù hận
 Mang tới tin không vui
1. Tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn rằng ...
2. Tôi xin lỗi để nói (rằng) ...
3. Thật không may, ...
4. Tôi xin lỗi phải nói với bạn ...
5. Tôi xin lỗi vì mọi sự bất tiện gây ra.
6. Tôi có một số tin xấu cho bạn
7. Bạn muốn tin tốt hay tin xấu trước?
8. Tôi xin lỗi phải xác nhận với bạn rằng...
9. Bạn có chắc là bạn muốn nghe điều này?
10. Đến thời điểm(tôi phải nói ra tin không tốt lành), ...
11. Mặc dù tôi đã cố hết sức, (nhưng)...
12. Nó nằm ngoài khả năng của tôi.
13. Trên thực tế thì, ...
14. Không dễ dàng để nói ra điều này, ...
15. Sẽ có một tin tốt và một tin xấu.
 Sự đồng ý
"Tôi nghĩ rằng tất cả mọi người sẽ đồng ý với điều đó"

1. Tôi đồng ý.
2. Bạn nói đúng.
3. Điều đó có ý nghĩa với tôi.
4. Chắc chắn rồi!
5. Tôi không thể không đồng ý với bạn.
6. Tôi cũng chắc vậy.
7. Đó là chính xác là những gì tôi đang định nói
8. Bạn có thể đúng.
9. Tôi không nghi ngờ nó
10. Tôi thực sự chưa bao giờ nghĩ đến cách đó.
11. Thật tuyệt vời khi gặp người có cùng suy nghĩ


KHÓA LUYỆN PHÁT ÂM CHUẨN – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

12. Điều đó có vẻ hợp lý để thực hiện
13. Bạn có thể nói lại một lần nữa!
14. Lời bạn nói rất hợp ý của tôi.
15. Bạn không đùa chứ!
16. Hãy thực hiện theo suy nghĩ đó đi, ...
17. Công bẳng rồi
18. Tôi có thể thấy ý nghĩa trong đó
19. Tôi không thể nói điều gì tốt hơn thế nữa.
20. Không còn nghi ngờ gì nữa
21. Tôi hiểu những gì bạn định nói
 Sự phàn nàn
1. Tôi có ít kinh nghiệm trong lĩnh vực này…
2. Bạn quên rằng ...?
3. Có phải bạn tự đưa ra kết luận đó?
4. Bạn đã đưa(việc này) ... vào xem xét chưa?

5. Tôi không áp đặt ý kiến của mình
6. Điều đó không phù hợp với các thông tin mà tôi có
7. Nó có hợp lý với tôi ..
 Sự phản đối mạnh mẽ
“Đó điều không đúng sự thật!”
1. I (thực sự) không nghĩ như vậy.
2. Điều đó không đúng.
3. Tuyệt đối không.
4. Tôi không thể chấp nhận điều đó.
5. Vô lý!
6. Bạn không thực sự nghĩ như vậy ư?
7. Bạn phải nói đùa.
8. Bạn không lừa tôi đấy chứ?
9. Bạn đang đùa tôi!
10. Bạn hãy dừng lại ngay đi!
11. Có phải bạn đang trong tình trạng đó?
12. Tôi hoàn toàn không thấy logic trong ...
13. Tôi không biết điều gì trong thế giới bạn đang sống, ...


KHÓA LUYỆN PHÁT ÂM CHUẨN – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

14. Trong giấc mơ của bạn à!
15. Đó là một cuộc tranh luận khôi hài.
16. Cuối cùng bạn sẽ sai
 Sự cung cấp, sự đáp ứng
"Tôi có thể giúp bạn tất cả “...
1. Tôi có thể giúp bạn điều gì?
2. Nếu bạn cần ..., xin vui lòng gọi cho tôi ...
3. Bạn có cần sự giúp đỡ không?

4. Tôi có thể hỗ trợ được bạn điều gì?
5. Chờ một chút tôi sẽ giúp bạn ngay
6. Nếu nhiều người giúp làm một công việc, nó sẽ được hoàn tất nhanh chóng và dễ dàng.
 Hỏi về quan điểm:
Bạn có bất cứ quan điểm gì về ...?
1. Bạn nghĩ sao ...?
2. Xin cho biết ý kiến của bạn ...
3. ý kiến của bạn ...?
4. ý kiến của bạn là gì trong( vấn đề này)…?



×