Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

TOEIC PART 5 tiet 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (861.4 KB, 10 trang )

KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

PART 5 – tiết 15

101

102

103

104

The supervisor halted
work on the _____ line
yesterday afternoon so
that the maintenance
crew could inspect the
malfunctioning
machinery.
(A) assemble
(B) assembling
(C) assembled
(D) assembly

Mr. Astle, who runs
groceries in several
areas,______ a member
of the London Society
Club for over 30 years.
(A) is
(B) was being


(C) has been
(D) is being
Trans Atlantic Inc. tour
guides are _____to be
the most knowledgeable
and friendly in the
tourist industry.
(A) consider
(B) considered
(C) considering
(D) considerable

D

C

B

Visitors are not allowed
to park in the apartment
parking lot unless they
have obtained a parking
_____from the security
B
office.
(A) division
(B) permit
(C) space
(D) permission


– hotline: 04.32.99.98.98

Cụm danh từ assembly line:
dây chuyền lắp ráp
(A) assemble (v): lắp ráp
(B) assembling: danh động từ
(C) assembled : phân từ quá
khứ
(D) assembly (n) sự lắp ráp

Trưa hôm qua người
quản lý đã tạm ngưng
làm việc trên dây
chuyền lắp ráp vì vậy
đội ngũ bảo hành có thể
kiểm tra các máy móc
gặp trục trặc.
Supervisor: giám sát
viên
Halt (v): tạm ngưng
Maintainance: bảo trì
Malfunctioning : trục
trặc

Dùng thì hiện tại hoàn thành
cho một hàn động kéo dài trong
một khoảng thời gian, vẫn tiếp
diễn ở hiện tại.
Dấu hiệu “for +khoảng thời
gian”


Ông Astle, một người
điều hành một cửa hàng
tạp phẩm ở nhiều khu
vực, là thành viên của
cau lạc bộ xã hội Luân
Đôn 30 năm nay.
Grocery: cửa hàng tạp
hóa
Run: điều hành, quản lý

Cần một động từ ở dạng bị
động : to be + V phân từ quá
khứ

Các hướng dẫn viên của
công ty Trans Atlantic
được xem là những
người có kiến thức và
thân thiện nhất trong
ngành du lịch.
Tour guide: hướng dẫn
viên du lịch
Knowledgeable: có
hiểu biết
Industry: ngành

Cần một danh từ có thể kết hợp
với “parking” tạo thành nghĩa
phù hợp.

(A) division :phân khu, phân
chia
(B) permit (v) : cho phép
(C) space (n) không gian
(D) permission (n) sự cho
phép, giấy phép

Khách đến thăm không
được phép đỗ xe ở bãi
đỗ xe của khu căn hộ trừ
khi họ có giấy phép đỗ
xe từ chỗ phòng bảo vệ.
Parking lot: bão đỗ xe
Obtain: có được, lấy
được


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

105

106

107

108

109

Having discussed the

benefits package with
the company's top
executives for several
hours, the union
negotiators finally made
a_____.
(A) facility
(B) breakthrough
(C) operation
(D) edition
Corporate executives
who are unwilling _____
calculated risks
occasionally seldom
manage to reach the
very top.
(A) at taking
(B) taken
(C) took
(D) to take
Unfortunately, we will
have to change all the
dates and times_____ on
the itinerary I sent you
for Mr. Fourie's visit.
(A) list
(B) listing
(C) lists
(D) listed


B

D

D

Cần một danh từ có nghĩa phù
hợp.
(A) facility : phương tiện
(B) breakthrough: bước đột
phá
(C) operation : sự vận hành
(D) edition: ấn bản

Cấu trúc “to be + willing/
unwilling + to V”: sẵn sàng/
không sẵn sàng làm gì

Phân từ quá khứ đứng ngay sau
danh từ để bổ nghĩa cho danh
từ đó, với ý nghĩa bị động

The plan to utilize direct
marketing techniques
_____ from the
recommendations made
in Ms. Matai's research
D
report.
(A) involved

(B) revolved
(C) devolved
(D) evolved

Chọn động từ phân từ quá khứ,
có nghĩa phù hợp
(A) involved + in: liên quan
đến, vướng vào

VH Telecom spokesman,
Greg Hollis, predicted
that the company's
D
performance would be
even ______next
quarter.
(A) strong

Sau to be, cần một tính từ.
Chọn “stronger” để có nghĩa
phù hợp hơn. Đây là dạng so
sánh giản lược đối tượng so
sánh (than before: hơn trước
đây)

– hotline: 04.32.99.98.98

(B) revolved + tân ngữ: thầm
suy xét lại cái gì
(C) devolved + on/ upon: trao

cho ai
(D) evolved +from: rút ra từ

Đoàn đàm phán cuối
cùng cũng thu được
thành tựu sau nhiều giờ
thảo luận với những
giám đốc cao cấp về gói
lợi ích
Negotiator: người đàm
phán
Executive:giám đốc
điều hành, cán bộ cấp
cao

Các giám đốc điều hành
doanh nghiệp, những
người không sẵn lòng
tính toán các nguy cơ
một cách thường xuyên
thì hiếm khi có thể

Thật không may, chúng
tôi sẽ phải thay đổi toàn
bộ ngày và thời gian
được niêm yết trong lộ
trình chuyến đi thăm của
ông Fourie mà tôi đã gửi
cho bạn trước đó.
Itinerary: lộ trình

Kế hoạch sử dụng kỹ
thuật tiếp thị trực tiếp
được rút ra từ đề xuất
trong bản báo cáo
nghiên cứu của bà
Matail.
Technique: kỹ thuật
Recommendation: đề
xuất
Research report: báo
cáo nghiên cứu
Greg Hollis, phát ngôn
viên của viễn thông VH,
đã dự đoán là hoạt động
của công ty sẽ thậm chí
còn lớn mạnh hơn tháng
trước.


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
(B) strongly
(C) strength
(D) stronger

110

111

112


113

The state government
today_____ a study
showing that the
standard of living across
society has improved
markedly over the last 2
years.
(A) released
(B) enticed
(C) avoided
(D) grasped
Although he is very
experienced, Gavin
Hastings won't be
promoted because he is
not _____appropriate
for the executive
position.
(A) advised
(B) forced
(C) given
(D) deemed
The Federal Reserve
Bank managed to keep
inflation low _____the
period that the economy
was in recession.
(A) throughout

(B) among
(C) without
(D) beside
_____ his public speech
on the new taxation
plan, the governor
answered many
questions from
concerned citizens.
(A) During
(B) For
(C) Without
(D) By

Chọn động từ với nghiaz phù
hợp.
A

D

A

A

– hotline: 04.32.99.98.98

(A) released : ban bố, đưa ra
(B) enticed :dụ dỗ, cám dỗ
(C) avoided : tránh
(D) grasped :nắm lấy, ôm lấy


Chọn động từ với nghĩa phù
hợp.
(A) advised : khuyên
(B) forced :bắt buộc
(C) given :đưa cho, dành cho
(D) deemed :đánh giá, coi là

Chọn một trạng từ thích hợp để
nói về một khoảng thời gian.
(A) throughout: xuyên suốt
(B) among : trong số
(C) without : không có
(D) beside : bên cạnh

Chọn một trạng từ với nghĩa
phù hợp, kết hợp với một
khoảng thời gian.
(A) During : trong suốt
(B) For : về, được bao lâu
(C) Without : không có
(D) By : trước hoặc tại một thời
điểm

Spokeman: người phát
ngôn
Performance: hoạt
động, hiệu suất làm việc
Hôm nay chính phủ đã
đưa ra một nghiên cứu

chỉ ra rằng tiêu chuẩn
sống trong toàn xã hội
đã được cải thiện đáng
kể trong hai năm vừa
qua.
Study: nghiên cứu
Standard of living: tiêu
chuẩn sống
Society: xã hội
Improve: cải thiện,
nâng cao
Mặc dù là một người
giàu kình nghiệm, Gavin
Hasting vẫn sẽ không
được thăng chức vì anh
ấy không được đấnh giá
là phù hợp cho vị trí
giám đốc điều hành.
Experienced (adj): giàu
kinh nghiệm
Promote: thăng chức
Appropriate: phù hợp
Ngân hàng dự trữ trung
ương đã cố gắng xoay
sở giữ mức lạm phát
thấp trong suốt giai đoạn
suy thoái kinh tế.
Manage to + V: cố
gắng, xoay sở
Inflation: lạm phát

Recession: suy thoái
Trong suốt bài diễn
thuyết trước công chúng
về kế hoạch thu thuế
mới, ngài thị trưởng đã
trả lời rất nhiều câu hỏi
từ những người dân
quan tâm.
Speech: bài diễn thuyết
Taxation: việc thu thuế,
hệ thống thuế
Concerned (adj): có
quan tâm


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
Citizen: công dân,
người dân

114

115

116

117

118

_____ you require any

assistance during your
trip, please don't
hesitate to contact
Maison Travel.
(A) Unless
(B) May
(C) Whatever
(D) Should
Before _____the
following program on
your computer, please
make sure you have
read all of the relevant
terms and conditions.
(A) install
(B) installed
(C) installing
(D) to install

D

C

Provided that Ms.
Cunningham is willing
to work cooperatively on
the project, Mr. Phillips
will be assigned to help
_____ collate the
B

research results.
(A) she
(B) her
(C) hers
(D) herself

International analysts
doubt that the
Vietnamese economy
will be able to_____ an
annual growth rate of
9% for very long.
(A) sustain
(B) reveal
(C) contend
(D) polarize

Even though the finance
executive didn't

A

C

– hotline: 04.32.99.98.98

Hiện tượng đảo ngữ trong câu
điều kiện loại 1: Thay “if” bằng
“should” (“should” được đảo
lên trước chủ ngữ)


Động từ đi sau giới từ có dạng
V-ing.

Chọn một tân ngữ để bổ nghĩa
cho ngoại động từ “help”
Cấu trúc “help someone do/ to
do something” : giúp ai làm gì

Nếu bạn có yêu cầu bất
kỳ sự trợ giúp nào trong
suốt chuyến đi, đừng
ngần ngại liên hệ với
Maison Travel.
Require: yêu cầu
Assistance: sự trợ giúp
Hesitate + to V: ngần
ngại
Trước khi cài đặt
chương trình dưới đây
vào máy tình của mình,
hãy đảm bảo là bạn đã
đọc tất cả các điều
khoản liên quan.
Make sure: đảm bảo
Relevant: liên quan
Term and conditions:
điều khoản
Miễn là bà Cunninghan
sẵn sàng hợp tác trong

dự án này, ông Phillips
sẽ phân phó việc trợ
giúp bà ấy đối chiếu kết
quả nghiên cứu.
Work cooperatively:
hợp tác làm việc
Assign: phân phó, phân
công
Collate: đối chiếu

Chọn một động từ có nghĩa phù
hợp với văn cảnh.
(A) sustain :duy trì
(B) reveal :hé lộ
(C) contend :cho rằng
(D) polarize :phổ cập, phổ biến

Các nhà phân tích quốc
tế nghi ngờ rằng nền
kinh tế Việt Nam sẽ có
thể duy trì được tốc độ
tăng trưởng hằng năm ở
mức 9% trong một thời
gian dài.
Analyst: nhà phân tích
Be able to +V: có thể
làm gì
Annual: hằng năm
Growth rate: tốc độ
tăng trưởng


Chọn một phó từ phù hợp, để
bổ nghĩa cho tính từ đứng ngay

Mặc dù giám đốc tài
chính đã không đích


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
sau nó. Đứng sau to be và tính
từ là một phó từ.
(A) ambiguously : mơ hồ, nhập
nhằng
(B) temporarily : tạm thời
(C) indirectly : một cách gián
tiếp
(D) thickly :thành lớp dày đặc

personally authorize the
illegal purchase, he is
_____responsible for the
actions of everyone on
his team.
(A) ambiguously
(B) temporarily
(C) indirectly
(D) thickly

119


120

121

An extra customer
service training session
will be held before work
tomorrow morning for
_____who were absent
from Friday's seminar.
(A) them
(B) those
(C) these
(D) which

B

The freelance journalist
will email a _____draft
of the article to The
International Roundup's
editor, Lesley Haggis.
D
(A) fundamental
(B) traditional
(C) chief
(D) preliminary

The company directors
decided not to follow

_____ advice that the
financial consultant
gave them.
(A) an
(B) those
(C) the
(D) every

C

– hotline: 04.32.99.98.98

Cần một tân ngữ số nhiều, có
thể dùng làm tiền ngữ trước
mệnh đề quan hệ.

Chọn một tính từ với nghĩa phù
hợp, bổ sung nghĩa cho danh từ
“draft”.
(A) fundamental :gốc, cơ bản
(B) traditional : truyền thống
(C) chief : chính
(D) preliminary: thô, chưa
chỉnh sửa

“Advice” đã được xác định cụ
thể bởi mệnh đề quan hệ đứng
sau nó, vậy nên dùng mạo từ
xác định “the”


thân cho phép mua bán
bất hợp pháp, ông ấy
gián tiếp phải chịu trách
nhiệm cho hành động
của mọi người trong đội
của mình.
Personally (adv) về mặt
cá nhân, đích thân
Illegal: bất hợp pháp
Be responsible for: chịu
trách nhiệm về
Một khóa đào tạo về
chăm sóc khách hàng bổ
sung sẽ được tổ chức
trước giờ làm buổi sáng
ngày mai dành cho
những người vắng mặt
trong buổi hội thảo ngày
thứ sáu.
Customer service:
chăm sóc khách hàng
Training session: khóa
đào tạo
Be absent from: vắng
mặt ở
Seminar: hội thảo
Phóng viên tự do sẽ gửi
thư điện tử một bài viết
nháp chưa chỉnh sửa cho
biên tập viên của The

International Roundup,
Lesley Haggis.
Freelance: người hành
nghề tự do
Journalist: phóng viên
Draft: bản thảo
Article: bài báo
Editor: người biên tập

Các giám đốc công ty đã
quyết định không làm
theo thời khuyên mà cố
vấn tài chính đã đưa ra.
Director: giám đốc
Consultant: cố vấn


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

122

123

124

125

126

The CEO still hasn't

explained the reason
_____ he rejected the
proposal to purchase
additional production
facilities.
(A) when
(B) for
(C) why
(D) throughout

In accordance with Fed
line Bus Co.'s safety
policy, please _____that
your seatbelt is fastened
at all times while on
board.
(A) ensure
(B) prove
(C) immunize
(D) endorse

The paper factory in
Slough, which employs
over 3,000_____, has
been in operation for
more than 50 years.
(A) locations
(B) locals
(C) local
(D) localize


A specialist mediator
was brought in to help
the two parties solve
their dispute over the
real estate contract
_____.
(A) quickly
(B) quicken
(C) quicker
(D) quickest

The airlines will
_____all passengers on

C

Cần một đại từ quan hệ chỉ
nguyên nhân.

Cần một độngtừ có nghĩa phù
hợp với văn cảnh

A

B

(A) ensure : đảm bảo
(B) prove :chúng minh
(C) immunize : miễn dịch

(D) endorse : chuyển nhượng

Cần một danh từ để hoàn thành
cụm danh từ “over 3000 +N”,
đóng vai trò tân ngữ, bổ nghĩa
cho độngtừ “employ”
(A) locations (n) : địa điểm
(B) locals (n) : dân địa phương
(C) local (n) : thuộc địa phương
(D) localize (v): khoanh vùng,
khu biệt

A

Cần một trạng từ bổ nghĩa cho
động từ “solve”

C

Cần một động từ với nghĩa phù
hợp với văn cảnh.

– hotline: 04.32.99.98.98

Ngài tổng giám đốc vẫn
không giả thích lý do vì
sao ông ấy từ chối đề
xuất mua thêm phương
tiện sản xuất bổ sung.
Reject: từ chối

Proposal: đề xuất
Purchase: mua
Facility: trang bị,
phương tiện
Theo đúng với chính
sách an toàn của công ty
Fedline Bus, hãy đảm
bảo luôn luôn thắt dây
an toàn khi còn ở trên
phương tiện.
In accordance with:
theo đúng với
Safety policy: chính
sách an toàn
Seatbelt: dây an toàn
Fasten: thắt
On board: ở trên xe,
trên phương tiện (nói
chung)
Nhà máy sản xuất giấy ở
Slough, là nhà máy thuê
hơn 3000 người dân địa
phương, đã vận hành
được hơn 50 năm.
Employ: thuê làm
Be in operation: vận
hành, hoạt động
Một chuyên gia hòa giải
đã được đưa đến để giúp
đỡ hai bên nhanh chóng

giải quyết tranh chấp
xung quanh hợp đồng
bất động sản.
Mediator: người hòa giải
Bring in: đưa đến
Dispute over: tranh chấp
về
Real estate: bất động sản
Contract: hợp đồng
Hãng hàng không sẽ
thông báo cho toàn bộ


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
(A) report : báo cáo
(B) explain : giải thích
(C) notify : thông báo
(D) convey : chuyển, vận
chuyển
Cấu trúc “notify someone of
something”: thông báo cho ai
về cái gì

flight PA08 to
Amsterdam of the delay
in the departure time.
(A) report
(B) explain
(C) notify
(D) convey


127

128

129

130

The hospital has a
backup _______ just in
case there is a power
failure or a civil
emergency.
(A) generate
(B) generating
(C) generator
(D) generation

Cần một danh từ với nghĩa phù
hợp.

C

_____the
fundraising
auction has already been
sold out, anyone who
wants to donate money
to the charity can do so

by
contacting
the
B
donations manager.
(A) Despite
(B) Although
(C) Rather
(D) During
Ms. Bendali is excited at
the prospect of leading
the company's main
product_____in New
York.
(A) opportunity
(B) advancement
(C) promotion
(D) benefit
Keith Branson, the
secretary of the
company's social
committee, will book the
_____ for the annual
company banquet.
(A) place
(B) venue

C

B


– hotline: 04.32.99.98.98

(A) generate (v) tạo ra
(B) generating
(C) generator (n):máy phát
điện
(D) generation (n): thế hệ

hành khách trên chuyến
PA08 đến Amsterdam
về việc hoãn lại thời
gian khởi hành.
Passenger: hành khách
Delay: hoãn
Departure time: thời
gian khởi hành
Bẹnh viện có một máy
phát điện dự phòng chỉ
để phòng khi mất điện
hoặc tình trạng khẩn
cấp.
Backup: dự phòng
In case: phòng khi,
trong trường hợp
Power failure:
Civil: dân sự
Emergency: khẩn cấp,
cấp cứu


Cần một liên từ thể hiện sự
nhượng bộ, có thể kết hợp với
mệnh đề đứng sau.
(A) Despite + N/ cụm N
(B) Although + mệnh đề
(C) Rather + that + mệnh đề:
huống hồ là vì…
(D) During + danh từ/ cụm danh
từ

Mặc dù cuộc bán đấu
giá gây quỹ đã bán hết
hàng, bất kỳ ai muốn
quyên tặng tiền cho tổ
chức từ thiện có để tặng
bằng cách liên hệ với
người quản lý việc
quyên tiền.
Seld out: bán hết
Donate: quyên góp
Charity: từ thiện

Cần một danh từ với nghĩa phù
hợp với văn cảnh.
(A) opportunity : cơ hội
(B) advancement : sự tiến bộ
(C) promotion :việc quảng bá
(D) benefit :lợi ích

Bà Bendali rất nóng chỉ

đạo việc quảng bá sản
phẩm chính của công ty
tại Mỹ.
Be excited at: thấy nóng
lòng với
Prospect: triển vọng,
viễn cảnh
Lead: dẫn dắt, chỉ đạo

Cần một danh từ với nghịa phù
hợp.
(A) place : địa điểm( dành cho
không gian rộng lớn, bao quát)
(B) venue : địa điểm, nơi gặp
gỡ
(C) scene : bối cảnh
(D) position : vị trí

Thư ký ban xã hội của
công ty, Keith Branson,
sẽ đặt địa điểm cho buổi
tiệc hằng năm của công
ty.
Secretary: thư ký
Committee: ban, ủy ban
Book: đặt trước


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
Banquet: tiệc, thết tiệc


(C) scene
(D) position

131

132

133

134

At Jack's Kitchen, we
sell top-quality knives
and cooking equipment
at surprisingly _____
prices.
(A) afford
(B) affording
(C) affordable
(D) affordability

After days of wild
fluctuation on the
international monetary
markets, analysts
described yesterday's
trading as relatively
_____.
(A) light

(B) lighten
(C) lightly
(D) lit

Members of the
Kentucky Library are
only allowed to_____ up
to 10 books, tapes video
or CDs at any one time.
(A) lend
(B) exploit
(C) loan
(D) borrow
The electronics firm's
sales have increased
_____over the last
decade, increasing from
around $25 billion in
1997 to over $700 billion
today.
(A) steady
(B) steadily
(C) steadiness
(D) steadfast

C

A

D


B

– hotline: 04.32.99.98.98

Cần một tính từ đứng trước
danh từ, bổ nghĩa cho danh từ,
để tạo thành một cụm danh từ
có nghĩa.
(A) afford (v): có khả năng,
chịu tốn
(B) affording
(C) affordable (adj) có khả
năng chi trả, hợp túi
(D) affordability (n): có đủ
điều kiện

Cần một tính từ vì động từ

Cần một động từ có nghĩa phù
hợp
(A) lend: cho mượn
(B) exploit: khai thác
(C) loan: cho vay
(D) borrow: mượn

Cần một trạng từ, bổ nghĩa cho
động từ “increase”
(A) steady (adj) vững chắc, đều
đều

(B) steadily (adv) một cách
vững chắc
(C) steadiness (n) sự đều đều,
tính vững chắc
(D) steadfast (adj): kiên định

Tại cửa hàng Jack’s
Kitchen, chúng tôi bán
những loại dao chất
lượng hàng đầu và đồ
nấu ăn với giá cả hợp túi
tiền một cách đáng ngạc
nhiên.
Top-quality: chất lượng
hàng đầu
Equipment: dụng cụ,
đồ dùng
Surprisingly: ngạc
nhiên
Các nhà phân tịch đã mô
tả việc giao dịch của
ngày hôm qua là khá
nhẹ nhàng sau nhiều
ngày thị trường tiền tệ
quốc tế biến động lộn
xộn.
Wild: lộn xộn
Influctuation: biến động
Monetary market: thị
trường tiền tệ

Relatively: khá, tương
đối
Thành viên của thư viện
Kentuckey chỉ được
phép mượn tối đa 10
cuốn sách, băng hình,
hoặc đĩa CD cùng một
lúc.
Allow: cho phép
Up to: lên tới
At any one time: cùng
một lúc
Doanh số của một doanh
nghiệp đồ điện đã tăng
nhanh chóng trong 10
năm trở lại đây, tăng từ
khoảng 25 tỷ đô la năm
1997 lên 700 tỷ như
hiện tại.
Sales: doanh số
Decade: thập kỷ


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG

135

136

137


The senator was grateful
for the opportunity to
confront his detractors
and_____ some
important questions.
A
(A) answer
(B) answered
(C) answering
(D) answers

Cần một động từ nguyên mẫu
để hài hòa với động từ
“confront” đã cho trước đó. Vì
đây là hai hành động có quan
hệ đẳng lập.

The warranty for the
Campus Stock fax and
copier will be considered
invalid if the machine is
_____ handled by a
A
customer.
(A) improperly
(B) insufficiently
(C) dishonestly
(D) unfittingly


Cần một phó từ phù hợp với
ngữ cảnh.
(A) improperly : không phù
hợp
(B) insufficiently :thiếu
(C) dishonestly : không thành
thật
(D) unfittingly : không vừa

Foreigners who visit the
United States on a
tourist visa must leave
the country within three
months, _____ they will
face deportation.
(A) and
(B) or
(C) so
(D) but

B

138

_____, the IT
technicians should be
able to recover most of
the data that was lost
when the server
malfunctioned.

(A) Fortune
(B) Fortunate
(C) Fortuitous
(D) Fortunately

D

139

Miniature figures made
_____plastic are
considered safer than
wooden or metal toys.

C

– hotline: 04.32.99.98.98

Cần một liên từ thể hiện quan
hệ đối lập.
(A) and : và
(B) or : hoặc là
(C) so :nên
(D) but : nhưng

Cần một trạng từ đứng ở đầu
câu, bổ nghĩa cho cả câu
(A) Fortune (n): vận may
(B) Fortunate (adj) may mắn
(C) Fortuitous (adj) tình cờ

(D) Fortunately(adv) may mắn


Cấu trúc “make of”: làm từ

Ngài thượng nghị sỹ
thấy biết ơn cơ hội được
đối chất với những
người gièm pha mình và
trả lời những câu hỏi
quan trọng.
Senator: nghị sĩ
Grateful for: biết ơn
Confront: đối chất
Detractor: người gièm
pha
Phiếu bảo hành máy fax
và photocopy Campus
Stock sẽ được coi là
không có giá trị nếu như
sản phẩm đó được khách
hàng xử lý không đúng
cách.
Invalid: không có hiệu
lực
Handle: xử lý
Những người nước
ngoài đến thăm nước
Mỹ với thị thực du lịch
phải rời nước này trong

vòng ba tháng, nếu
không họ sẽ phải đối
mặt với việc bị trục
xuất.
Visa: thị thực
Deportation: việc trục
xuất
May sao các kỹ thuật
viên IT có thể khôi phục
hầu hết dữ liệu bị mất
khi máy chủ gặp trục
trặc.
Technician: kỹ thuật
viên
Recover: khôi phục
Data: dữ liệu
Server: máy chủ
Malfunctioned: bị trục
trặc
Những nhân vật thu nhỏ
làm từ nhựa được xem
là an toàn hơn so với đồ


KHÓA LUYỆN THI TOEIC – Cô VŨ MAI PHƯƠNG
(A) in
(B) at
(C) of
(D) up


140

The human resources
division is currently
_______ the possibilities
of employing more
college interns next
summer.
(A) glancing
(B) exploring
(C) viewing
(D) watching

B

– hotline: 04.32.99.98.98

Cần một động từ dạng phân từ
hiện tại có nghĩa phù hợp
(A) glancing: liếc nhìn
(B) exploring :thăm dò, tìm
kiếm
(C) viewing : ngắm
(D) watching: nhìn, xem

chơi từ gỗ hoặc kim
loại.
Figure: nhân vật
Miniature: thu nhỏ
Wooden: gỗ

Metal: kim loại
Bộ phận nhân lực hiện
đang tìm kiếm khả năng
thuê thêm thực tập sinh
vào mùa hè tới.
Human resource: nhân
lực
Division: phòng, ban, bộ
phận
Possibility: khả năng
College intern: thực tập
sinh đến từ trường cao
đẳng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×