Tải bản đầy đủ (.pdf) (250 trang)

Hướng dẫn sử dụng phần mềm tính định mức đơn giá, lập dự toán tổng mức đầu tư, thanh quyết toán công trình xây dựng theo cơ chế mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.85 MB, 250 trang )

BÙI MẠNH
KIM GIAO
■ HÙNG - ĐẶNG


HVỚNG DÂN SỪ DỤNG

PHAN ΜΕΜ

TÍNH ĐỊNH MÚC - ĐƠN GIÁ
LẬP Dự TOÁN - TỔNG MÚIG ĐẦU T٧
THANH QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
THEO C ơ CHẾ MỚI (NĐ 99/2007/NĐ-CP)

N
ANG

THƯ VIỆN ĐH NHA TRANG

3ỔỎÒỔ21594

NHÀ XUẤT BẢN XÂY DỰNG


BÙI MẠNH HÙNG - ĐẶNG KIM GIAO

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

PHẦN MỈM TÍNH ĐỊNH MỨC - ĐƠN GIÂ
LẬP Dự TOÁN - TỔNG MÚC ĐẦU Tơ
THANH QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG


THEO C ơ CHÊ'MỚI (NĐ 99/2007/NĐ-CP)

TRƯƯHGBẠI HỌCNHMRấNG

TH Ư Vĩệhi
li

30021594
NHÀ XUẤT BẢN XÀY DỰNG

HÀ NÔI - 2009


LỜI GIÓI THIỆU
٠П и‫؛‬с tiìụn N‫ ؛‬١l\i٠ ‫لالاا ل ا‬
٠ so 99I2007INĐ-CP n٩ ci\١ của Cliínli pint 131612007 ١ ‫ خا‬Qucin Ị\٦
‫ ؛لاا‬p !ií đcìu tư .\ủ \ diíu 4 сопц trinh, cdcTìu)ii4 tt‫ ؛‬s ố 07‫ ؛‬20О5П٠'٢ г - в ж '!07!2007 Г-ВЖ ١
ciia Bộ Xây diíìĩịị va cac Thouịị ĩưiSo27/2()()7nJ-Bll] J3()/2()07ÍỈT-Brrc, 33/2()()7/ТГт
ВТС;9Н12007Г1Т-ВТС uno B‫') ؛‬-ĩd i uhinh. cdu С()П^ vein so 1559!BXD-\ p, 175!!вж
VP . 1776 ‫ ا‬٠‫''اا‬،‫ ل‬٦ết<исш cử Qu 17Bd!BXl)-VP١ ‫لااا‬٦‫ا‬١ so 26Ỉ2007IQĐ-BXD ngciv 21!9‫ ا‬2007
của В() Xcỉ\сигпц ١١‫ ج‬ude' vein d٧; ‫ للج؛ ا‬difng счплч trtnlu\quan den chi p lii٠ \ 0
NIui vndt l)ản Xd^ dt.0i4 xnt ч'и'п tltiệư сппч bc.ttt d(.)c' cuon sdu!t Нич'тч dẫn sc.‫ ؛‬٧1‫الا‬١ 4
١eìn mem tinlt dỊn١i nn't'u - dơn ч!p ‫؛‬с١١ xdc đtnli dự tcídít - п٠‫؛‬١êt\пч niírc ddtt tn' - thanh, qu
ПЧ Ivìnli()tfidtt С٠ ٠ve١) ١ ٧1‫ل؛ا‬١4 ١heo co ٧ ‫' خ ل ا‬md'‫ ؛‬do tdc ч‫؛‬Bhi Mq.ih llfn١4 с١ ١١‫تم‬٤ Всгпч Kim Giao
Id ‫ ا!لا‬٢‫ اا'ل‬nlici kltoet Itqc' dd 4 ‫اااا‬1‫ لاخ‬nedm ‫اا‬4‫ أاخ ؛لا‬cífu vd 4‫؛‬٧ ‫'ااأ‬dạv vể hinh lếxdv 4 ٧1‫اا'لا‬biên 4
se)e.m. N()i dm١4 c.ttốn sdult 4ồ٤)١ :phein 2
l)!ie١n !. 11п'6'пч ddn s d ‫أ‬1‫لاأأ‬pltdtt mểm tínli todn 4
о'пч 1. Mỏ tei'С ١п٤ ‫ ج\ ا‬tliối١4
‫'أالاح‬٧‫ لاأ‬4 2٠ N6 .1 dnn4 ve١٤ n trdu uda'ue١ ٧ ‫أالا‬٠0 ‫اا‬4 ‫ااااأ'اأ‬
C١n‫؛‬tt4'ơn4 3. Hn'e١ (‫ ة أ‬١‫ أ‬sử dụng phdn mềm

Cln‫؛‬cưt4 ‫ ب‬٠ Hn'c'i'ng ddn ulti tiíd siVdqng cltươit4 ‫ ا أ'اأ‬١‫ اا‬tínlt todn
Plidn 2. PhtCcíng pltdp xdc' d ‫ ؛‬clh id١ ‫إلالآا‬,^٧١‫ لإ‬١eo cơultếmc'h!еЬтч udng trín!i t
CluCcmg 1 ٠ Plntơng pltdp xde d‫ ؛‬nh٦١MOT cha dưdn
Cl١ươn4 2. PlníOicg pltdp xdc' dinlt sndt vốn ddn tic vd ٧ ‫ ألا‬s ố 4‫ا ؛‬١ XD
Cỉurcíng 3. р!п‫(؛‬.тч p١tc١p t‫ ؛‬ti١t ٧1‫اا‬١‫ا‬١ mt't'u, dm٦ 4‫ ؛‬d XI) ибпч ‫اا‬٠‫اا‬٦‫ ا‬١
Phương p!tdp G.tương 4٠ 1‫لالما‬-١ehi XI) udng)dit' t ‫اا‬-‫االا؛‬
C!tươic4 ‫ ة‬.'‫ ا‬٠‫لا‬0 ‫ا‬٦‫ اا‬todn, qiivet todn von ddtt ttcXl) uỏttg trlnli
Сибп sdult ‫اا‬0 ‫ لإ‬uliốc’ ultản sè gidp ich nỉùều đỏi vCri udu tổ ultd'c, u.á Ithdn trtcu tic'p
‫ ؤ ل( ل ا‬٧ nhhttg ‫ ا( أ‬uht١'ud nltdn cd nhn edn trong việc qtteln c٠ 1‫ لآ‬dự dn vd qttdn 1‫ لآ‬clh plti khi
eheng. tluim gia li()c٠it dộng xe١١٦
Xin gidi lỊiiẽu udng l)e.in d (٠)C.
Nhà xuat bản Xà٧dựng


Phần 1

HưiÓniG DẪN sửDỤNG PHẦN MỀM TÍNH TOÁN

Chương 1

MÔ TẢ HỆ THỐNG

Chương Irình tính toán Định mức - đơn giá và xác định Dự toán - tống mức đầu tư thanli quvết toán công tiình xây dựng phiên bản 2008 theo cơ chế mới phù hợp với Nghị
định 99/2007/NĐ-CP (sau đây gọi tắt là Chương trình tính Đơn giá - Dự toán) được viết
cho môi trường WINDOWS. Chươnư trình làm việc theo chế dộ hỏi đáp giữa người sử
dụng \'à máy vi tính. Tại các chỗ rẽ trên màn hình sẽ hiện lên bảng lựa chọn cho phép
người sử dụng dùng các phím (4^, 4",
'^) hay phím Tab hay bấm phím trái của con
chuột đỏ chọn các bước thực hiện. Khi thực hiện .sẽ xuất hiện các câu hỏi, câu chỉ dẫn,
câu thông báo... đế người sử dụng lựa chọn.

Các sỗ liẹu cơ bán cùa chương trình gổm:
- Dịnh mức dự toán.
- Dơn ‫؛‬iiá xây dựng cõng trình, đơn giá khảo sát. dơn giá sửa chữa ...v.v.
- Sò liệu lính giá \'ật liệu dẽn hiện trường, bảng giá cước,
- Giá \ ậl liệu, nhàn côna và máy (theo thông báo hav giá thị trường).
- Tiẽn lượng dự toán công trình.
Các từ điên tra cứu bao gồm:
- Danh mục các nhóm công tác trong dinh mức dự toán.
- Danh mục các loại vật liệu, nhân công, máy cấu thành trong dịnh mức dự toán.
Các sõ liệu nàv đã dược lưu trữ trên đĩa cứng và người sử dựng có thế đưa thêm vào
máy \'i lúih bàng cách nhập mới các nội dung.
Việc sửa dổi hav hiệu đính các số liệu vào sai cũng dễ dàng, bằng cách cán cứ vào
các số licLi gốc dế dò trên màn hình theo danh sách các số liệu dã lưu trữ, sau dó cho
hiện lại lẽn màn hình và sửa trực tiếp ở những chỗ sai.
5


Các kết quả tinh toán củí، hệ thống là:
- Dinh mức dự toán.
- Bảng tinh giá vật liệu binh quân dến hiện trường.
- Bảng giá vật liệu tại hiện trường, lương công nhân, giá ca máy.
- Bảng tinh dơn giá.
- Dơn giá xây dựng cơ bản, dơn giá khảo sát, dơn giá sửa chữa...v.v.
- Bản dự toán hay quyết toán cOng trinh, dự toán khảo sát.
- Bản tinh giá dự thầu.
- Chiết tinh dơn giá dự thầu.
Trong quá trinh thực hiện nếu xảy ra sai sót, nội dung của sai sót sẽ dược thOng báo
trên màn hình dể ngươi sử dụng khắc phục ngay. Các số liệu dược bảo ١
'ệ an toàn và
tránh việc thoát ra ngoài một cách bất ngơ ngoài ý dinh cùa người sử dụng.



Chương 2

NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH

Chương trình tính Đơn giá - Dự toán có các chức năng chính sau:
1. Nhập số liệu.
2. Tính đơn giá - dự toán.
3. In đơn giá - dự toán.
4. Hệ thống.
5. Giúp đỡ
Để đảm bảo cho các chức năng trên một hệ thống các chương trình đã được xây
dựig gồm các chương trình sau;
a) Vào số liệu: Gồm một số các chương trình con dùng để nhập, xem, sửa, xóa hay
chèn định mức dự toán, đơn giá, giá vật liệu, lương nhân công, giá ca máy, tiên
lượng dự toán và bộ danh mục vật liệu, nhân công, máy thi công, số liệu tính giá
vật liệu đến hiện trường, đơn giá khảo sát.
b) Tính đơn giá - dự toán; Gồm nhiều chương trình con để tính đơn giá XDCB, tính
dự toán, tính giá ca máy và tính giá vật liệu bình quân đến hiện trưòỉng.
c) In: Gồm nhiều chương trình con để in định mức, đơn giá XDCB, bảng giá, bảng
tính đơn giá, bảng tính giá vật liệu đến hiện trường, vãn bản dự toán - quyết toán,
tính giá dự thầu + chiết tính, in đơn giá và dự toán khảo sát.
d) Hệ thống: Thực hiện kết thúc sử dụng và một số công cụ tiện ích như chuyển mã
tiếng Việt, copy nội dung, nối nội dung, chuyển dữ liệu từ tập tin Excel sang phần
mềm Tính Đơn giá - Dự toán, đặt cấu hình hệ thống, tra cứu các thông tin về hệ
thống, cài đặt bộ mã ABC (TCVN3).
e) Giúp đỡ: Gồm có lệnh gọi trợ giúp, xem các vãn bản pháp quy và địa chỉ liên hệ
trong giới thiệu về chương trình.


7


Chương 3

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỂM

3.1. GỌI CHƯƠNG TRÌNH TÍNH ĐƠN GIÁ - D ự TOÁN
Bấm đúp chuột vào biểu tượng

DƯTOAN 2008 trên màn hình.

3.2. HƯỚNG DẪN LÀM VIỆC VỚI CÁC CHỨC NẢNíỉ CỦA CHƯƠN(‫ ؛‬TRÌNH
Khi bảng lựa chọn đã hiện lên màn hình như sau:
DOn . . ١èp ‫؛؛‬í ، ٠‘j r،f*١t٠٠r١٠٥ - c٠/ l٠،٠A

- t > n

Ifi£Mr٠‫؛‬ơ ٠.٠٠١

^ ........ . ĩ "»٢

٠»*،>^;

,٥T O Ìiị ilpi‫؛؛‬
É'‫ ? ؛ ؛‬. .
“^I

Tùy theo yêu cầu, bạn cần làm việc gì thì sử dụng con chuột để di chuyển ó sáng đến

chức nãng đó rồi bấm phím trái.
Thí dụ■. Để in Đơn giá
- Dùng chuột để chuyến ô sáng đè lên dòng chữ ‘٠
In đơn giá - dự toán”.
- Chuyển ô sáng đè lên dòng chữ - In Đơn giá... và bấm phím phím trái.
8


3.3. CAC PHÍM CHỨC NANC S ừ d ụ n g TRON(‫ ؛‬CHLrONG TRÌNH
I I: [iấm Fl hííặc biểu tượn٧ ĩ - trcn c‫؛‬íc màn hlnh
،-!١
u'ưng trinh \’à cảc giải lliícli cần ihidt khác.

liiộn hướng dẫn SII' dụng

‫ 'ﺀ‬1‫ ة‬: Bâ'm F12 sẽ hiện lẻn màn lilnli chiếc má٧línlí \'à t‫؛‬i có thể tinh todn các phép
lín h + .
/tù y ý .
Delete: Bâ.m DELETE dể xóa một ký lự tai vị tri con trO.
Home: Bả'm Home để dưa con irb ١
'ể đẩu hàng kill soạn thiio.
End: Bâ'm End dể dưa con trỏ dến cuOi liàng sogn tliảo.
BS hay ‫ ؛‬: Nóa ký lự bên trái vỊ tri con trỏ.
Page Up: Bấm Page Up dể lật một trang pliía trước trong cha sổ chọn mă hay tra
ci'ruv.١
’...
Page Down; Bấm Page Down dể lật một trang phía sau trong cửa sổ cliọn mã hay tra
ctiu ...vv.
Cách sử dụng phim tim trong nhập sổ liệu
Bà'm chuột vào phim “٣im”١trên màn hlnh hiện cửa sổ:

|B|Tìm kĩéni

■ ự tĩĩ^ Ẹ :ặ m ặ $ % ٩٠٢٤ 1
1.1 ١
r T‫؛‬mtheo lên ‫إإ‬

<‫ ؟‬T*inlheomã
Vào mã hok tên cẩn tim
-

‫إ‬

XTỈ:٠ỏi

Timthay nộ، dtjng cố mS va tèn

!

‫ا‬

Bạn có thể tim tlteo “Mã١
١hoặc llteo "Tẻn” bằng cách clipn nút “٣im tlieo niă" hoặc
“Tim tlteo tẻn١
١
. Gltl mã số hoặc tên cẩn tim Vito sau dO b‫؛‬ĩm cliuột vào phim Ttm. Có thổ
tim tiẻ'p tục bằng cách bâ'm chuột vào phim “TiCp”. Nếu kliOng muốn tlm nữa, hay bấm
cliuột 0 ،'١.-‫ ؛‬phim “Thoi”. Lúc này ô sáng sỗ hiện lên ở bản ghi dưt.ĩc tlin thấy.
Cách sử dụng phim xỏa trong nhập sO liệu
Sau kill drra ồ sáng dè lên bán ghi cần xOa, bâ'm chuột vào phim “Nóa”, trèn màn lilnli
,xưảt hiện cửa sổ:

Thông báo xóâ dữ liệu
(١١‫) و‬

‫ص‬
‫حأ‬

Co đổng ý xóa bỏ b‫ ة‬n ghi có rna = *‫؛؛‬hồng ?

Yes

No


Nếu bạn bấm chuột vào phím YES bản ghi sẽ bị xóa đi. Nếu bấm vào phím NO sẽ
thoát khỏi chức năng xóa.
Cách chọn File khi bấm nút ^
hav phím Chọn File
١٠
hay phím chọn File .sẽ xuất hiện cửa sổ:
B

C h ọ n lẽ n lậ p lín
Look k . Q

ZJ



| i l Dg24hn.dbf


m Gia2524.dbf

M D m 1 2 4 2 .d b f .

!!1!] Slcuoc.dbl

ÌBG1260m.dbf

m Ĩd1242m.dbí

^

!H Td1242r١c.dbf

Ga&٦c.dbí

ẼHl Ghnvỉ.dbí

!H Td1242vl,dbí

H ! Gíd.đbf

t u Tdnhom12.dbl

Fite đS chọn

^

ớ j i‫؛‬i ٠
ilj


1 1 Vua1242.dbí

|Om1242

ỉ.
R iesoflype:

|Tabí٠/DBF

L■

......
^_ ■
١
١
١
٠
‘IĨ‫؟‬٠
٠
٠
‫'؛‬٠
٠

Cancel

Help

C o d e P age,


Dùng con chuột chỉ thư mục và tập tin cần mở sau đó bấm nút “Nhận”. Tập tin đã
được chỉ định sẽ mở trên màn hình.
3.4. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CẦN Lưu Ý VÀ GHI NHỚ
A - Vào công thức
Để máy tự tính động tính khối lượng cho bạn, khi nhập tiên lượng - tại phần nhập
“Diễn giải khối lượng”, phải ghi công thức trong ngoặc [ ] và các ký tự trong ngoặc này
phải ghi đúng ký hiệu. Dấu cộng “+”, dấu trừ
dấu nhân“*” và dấu chia “/” .
Ví dụ:

- Trát tường trục A l- Dl: [2.5*4.5 + !.9*0.9]
-Trừcửa: [- 2*!.9*0.9]

Được sử dụng dấu 0 khi tính toán bên trong trong dấu ngoặc [ ].
Ví dụ:

- Bê tông cột 1-2: [(0.5*0.5*3.6) -I- (0.3*0.3*3.6)]

B ■Vào một dòng chú thích
Trong nội dung công việc của tiên lượng, muốn ghi chú thích: Bấm ký tự # tại dòng
mũ công việc.
10


с - Vào một dOng phân nhOm
Dể vào một dOng phân nhóm trong tiên !ượng dự toán và tinh tổng glá trị vật liệu,
nhân cOng, máy cùa nhOm dó khi in bảng dự toán: Bcím kỷ tự * tại dòng mã C()ììg việc.
D - Dách ghỉ mà số cOng v‫؛‬ệc
Mã số trong dỊnh mức hoặc trong don glá là các ký tự dạng số hay chữ và số kết hợp
tuy nhiên chUng dược đánh theo các mã số dã dược ٩uy dỊnh ín trong 4٧yển định mức

hoặc quyển don giá. Bạn có thể tự thêm các mã số và đánh theo cách của minh nhưng
phải nliO và tạo ra nhóm công tác riêng dể có thể tra cứu khi vào tiên lượng.
Chú ý: Mã số của các cOng việc khOng dưọc đánh trùng nhau.
E - Cách ghi mă số trong từ dỉển và trong file gíá vật !íệu, file lương nhân cOng
và file giá ca máy
Mã số trong các file này dưọc quy định là 3 chữ số, bắt dầu là 001 và kết thúc là 999.
Khi có các vật liệu mới hay nhân công mới hay máy mOi, bạn có thể tự đánh mã số dể
thêm vào các danh mục này bằng cách đánh số thứ tự tiếp tục tảng dần từ mẫ số dang có
cuối cUng trở di. Riêng mẫ số 999 dưọc dUng dể phân biệt hao phi vật liệu phụ và máy
phụ trong dinh mức dự toán.
Chú ý: Mã số kliOng dưọc trUng nhau.
F - Cách ghi mã số trong từ điển nhOm
Mã số trong từ điển nhóm dưọc dánli số bằng 2, 3 hay 4 ký tự chữ hay số theo một
tập họp các công việc có cUng tinh chất trong dịnli mức và trong don giá. Bạn có thể tự
đánh mã này cho một nhóm cOng víệc mOi mà bạn tạo ra.
Ví dụ: Bạn ghi TT là mã nhOm các dỊnh mức và don glá của cOng việc tạm tinh và lúc
dó mã trong dinh mức và trong don giá sẽ là π .0 0 1 , RT.002 ...vv.
ChU ý: Mẵ sốkhOng dưọc trùng nhau.

11


Chưoìig 4

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH TÍNH TOÁN

4.1. VÀO SỐ LIỆU
4.1.1. Vào định mức dự toán
Sau khi chọn công việc Vào định mức dự toán ở chức năng vào số liệu trên màn hình

sẽ hiện cửa sổ:
5‫ ؛‬oơn giá

٠Dự loản 2005

i> Ịỉìh n n w ( iự ío Ó Ịi x ó y í ỉ ụ ì i Ị ; C O 'hon

M5sđv à đinh mứt XDC8



Mâ ỉ ٥

:

CIh tiế t

riiiántôttg Ị <.í١. íiốt M
١٥y

I

Téf١còng v١è í ;

Ị"

Mưc V* ،٠٧ :

r


M ik nhãn cong

‫[ ؛‬٠
[

f٠٠ức fri٠y

1

Ị clútiế t Vột liệu I

٥ C5h VI t ir íi ; 1

m3 m

Tẽn c٥n‫ ؟‬VÌ.C

£٠■

1
1
1
1

.

1 ‫_________ ؛‬



!

í

I

Bấm núl Mở File để nhập tên các lập tin. Trên màn hình xuất hiện cửa sổ mỡ
ij‫؛‬ỊChọn Fite 0 ỉn h m ức v è t ừ . l Ạ i
Cho tên File Đinh mức ;

C:\DT2002\C٠
6 F\W٠n 242

Cho tén Fíle Từ điển vãt Sêu

C;\DT2002\C6 F\GHNVL

Cho tên Fiỉe Từ điểh n.công :

C-\Dĩ2002\D6 F\GAt‫؛‬.NC

Cho tén File ĩừđiến máy :

C:\OT2002\D6F\G1260M

C h ọn đ ín h m ức th e o ĩ ĩ n h / T .p h ố ‫ ؛‬ỊHa NÓI

^ Xây lắp
٠ỗ i l


s ử a chữa

^ .Chào sá t
Nhân



^ Nước n .n h à

ư. Khác


Bấm từ bàn phím tên tập tin định mức dự toán và các tập tin từ điển liên quan vào.
Hoặc chọn tên tỉnh/Thành phố và chọn loại Định mức.
Bấm nút Nhận để mở các tập tin. Bấm nút Bỏ để kết thúc.
Ví dụ: DM1242
Khi bấm nút Nhận, sẽ có 2 trường hợp xảy ra:
/. Trường hợp tập tin được chỉ định đã có trên đĩa, sẽ có câu hỏi:
- Bấm nút tiếp để mở File đã có và
tiếp tục nhập số liệu.

3113

P iiiiíiir'

I

- Bấm Chọn File để chọn mở tập
tin khác.


ĐãcóFileC;\DT20٠٠\OBF\DM1242

٠

- Bấm Bỏ để không thực hiện nữa.

[,Zl‫؛‬S,Z,j ỡ١ọ٠٦Fi. I X fiỏ ị

--------

........ .

.......K......... '.... _____________ _

2. Trường hợp tập tin được chỉ định chưa có trên đĩa, hoặc không đúng tên sẽ có
câu hỏi:
- Bấm nút Tạo mới để tạo ra File
chứa số liệu.

Thông báo ٧ ể tập tin

m

Không có File C;\OT2<^0\DBF\OM1242a

- Bấm Chọn File để chọn mở tập
tin khác.

-■Ị


٥٩٠٠١ ٢٠^٥ I ^

٥٥

- Bấm Bỏ để không thực hiện nữa.
Sau khi thực hiện các bước trên, trên màn hình xuất hiện cửa sổ có 2 phần, cửa sổ
trên để vào hay sửa định mức. cửa sổ dưới hiện nội dung định mức đã và sẽ nhập vào
như sau;
gtí - Dị/ toán 2005 (flte = C:\PT2002\pBF\PMm2)

i)ịith Iiiínr diríoán xây dựt>ị; ro'hỏn
MS í ổ y . địi١h mức XOCB

MỖsố:



chi liết

I

١^١٠ỉ

ch١ t،ể١ nh&١câng

I

Chi tỉếl m&Y

' AA.im


٥٠٦١ri, tình :

Téncângviệc : ịphảt rư١١Q b . 1. mệtđộcáy TC/100m2: 0 cây
Mức V.‫ ؛ ؛‬٠٧ :

100m2



Mứcnháncông; Ịl210.95
Mức máy;

VĨÌOmứt. Vặl Ííệu
Hã số

¥ A A .U lỉ
AA.m2
AA.U13
AA.U21
AA.U22
1 AA.1123
4ị
L

m

V2،o mức ٠١٠tw٠، cô<٠g
v,.>frư
>

>.1V4II-IW
1 J
2.».
.J..
A
1
Tẻocàìgvíêi:
Phát rừng loai 1, mat đô cây TC/I00 ..2: ٠ rõy
Ph^rừngl... 1, mệt độcSy Tcyi00m2: <٠ 2 c ^
Phát »ử١٦0 ba، ‫ ؛‬٠
cẳy> ;đổ cáy TC/100rr،2 ٠ 3
Phảt rC/T١o b « 2 . mật độ c٠y TC/00‫؛‬m2; 0 cây
Ptiát n/r١o !٥٠ 2. mát đố cây ĩC/100 m2; <٠ 2 c‫؛‬y
Ph« rCm. ‫؛‬WJ. 2. mật độ cồy TC/IOOm2: C..3 cáy

^

VÀO m«/c MÁy
....r. --------------------

_

٢ e٠٠٦yi
Ỉ00m2
100m2
Ỉ00m2
٤00m2
tOOm2
lOOrrứ


١r

« I 4 Ị ٠
>rỊ
___ !___ !___ I ___ ،

x



j‫؛‬m

Ra

Để vào số liệu, hãy sử dụng chuột bấm vào các phím sau:
+ Bấm nút Nhập: Nhập mới một dòng định mức.
13


+ Bấm nút Sửa:

Sửa lại một dòng đỊnh mức.

+ Bấm nút Chép: , Nhập !nới và gán nội dung từ dòng trên.
+ Bấm nUt r،m : ٣im tlieo mă dến một danh mục nào dó.
+ Bấm nút Xóa: Xóa một dOng dỊnli mức.
+ Bà'm nút Ra:

Kết thUc nhập số liệu.


٠ Bà'm nUt Mở:

Dể mở một File đỊnh mức khác.

Và lần lượt vào các nội dung:
vM d c ô n g việc;...
+ Tên công việc:...
+ Đơn vị tinh:...
V DỊnh mírc hcio p h i ١?c)t Uệu, Nhdn công, Mc'i١١: ...

Mồi khi nhập hay sửa. một hao phi, bạn hãy bấm lên nUt ở cửa sổ bên trên có dOng
cliữ màu nâu ١
'ớ‫ ؛‬các tên Vào mức Vật liệu hay Vào mức Nhân cOng hay Vào mức Máy.
Lúc này sẽ xuất hiện cửa sổ nliập liay sửa định mức:
‫ ه‬٧ ‫ ﻫﻒ‬hay t ử a »ức hao phi v ậ t‫ﻻؤذا‬
‫! ا‬M ãsồ!
Tềnhiipbí
Thuốc nổ A è . i 60
‫ ﻵ‬4‫ ة‬4
336
Kíp ná
141
Dãy ch% chậm
150
DốynổtTÙn

Nhập

íủá


M.số'

4$4

Tèngọi:

ĩh u ố criổ A É .ỉB O

Đ w v?‫؛‬ÍJ١h:

Kg

Mức h٥٠pW ٢

£hèn

Dơn٧‫ ؟‬Mức ha. phi
Kg
0,15000

1,12500
nri
0.75000
m
0.46000



0 .1 5 1


Hãy sử dụng các phim sau khi nliập mức:
+ Bà'm nUt Nhập; Nhập mới một dOng hao phi.
+ B١
‫'؛‬m nút Sửa;

sửa lại một dOng liao phi.

+ Bi١
'm nUt Clièn: Chèn thêm một dOng hao phi.
+ Bấm nút Xóa:

Xóa một dOng Iiao phi.

+ Bi٦
'm nút Ra:

Kết tliUc nhập hao phi.

Đê ti'a cứu nlianh Định mức hao phi vật liệu, nhân cOng, máy thi cOng, chpn thẻ Clti
tiết Vật líệu hoặc clii tiết Nliân cOng, chi tiê't Máy và lUc này sẽ xuất hiện cửa sổ clii tiCt
liao plií:
14


5 ‫ ؛‬Đtín giá ' Dự toán 2 S 5 (Fite = C:\DT2002\DBFNDM1242)

ỉ)Ịnh ìiìứtr (Ìựiiìổu


‫؛‬.»




AV>V

và định mức x o c
Ml $6
483
080
Ỉ69
489
383
999

dưuịi CơịHhì
٢h‫ ؛‬h ế t vậr



vị

Tên
ph.
Xj m٥
ng PC30 íP4Ctì)
vàng
Đá dăm 1 X 2
Nươc thí công
Phu ợa dèo hoá bẻ tòng
vât bêu khác


Kg
m3
m3
lít
.^9
%

Chi tiế t máy

Mức hao pw 1
442.54KỈ00
0,462800
Q,S2Ũ100
200,970000
13,276200

000003
Vào «lức MÁy

Vàn mức Nhân công

Vào m ớt vât liêu
.....

Chi t ‫؛‬ếl nhán c5no

Ma

Tẽn cônq việc

1
Bê t«'iQ mố f»i bàn đắm đoc cầu làu bến càríỊ, MI 50, đá maA٠20rnm đô scrt 1 m3
Bê tông n٦
ố noi
dấm dọ٠
: cầu táu bến cáng, M2CO, đá mâx٠^3mm đô
1 0١
3
^ (ôrtQ mốí nốí bản dầm doc cầu tà u bến cảna. M2S0. đ á max=2 m3
Bê tông mối nõi bàn dầm doc cầu tèu bến c ^ . M300, đd n٠
٠
âx٠20mm đô sụt i rn3
m3
8ê tông dam cẨu t ^ bến cáng, vửa M150, đá max*٠
20rr،m dô sư; 14-I7cin
8ẽ tông dắm cáu tâubẽncàng, vữaM2ÍK3, đá m٥x٠
“20mm dô íut 14-17cm
m3

Mã íố
HC.7U2
HC.7113

HC.7115
HC.7122
HC-7123
1Ị

■vi


1

1

4il 4 I ^

I

tiỊhđp

I

Chép__ 1

Tím

Xóa

4.1.2. Vào giá Vật liệu, Nhân công, Máy
Sau khi chọn công việc Vào giá Vật liệu, Nhân công, Máy ở chức nãng vào số liệu, sẽ
gập bảng lựa chọn sau:
. ‫ ؛‬Vào các hảnggiâ
].ương NC

GiấCdKi%

j٤ếl Ihúc

Nếu bạn định vào bảng giá nào thì dùng chuột đưa ô sáng đè lên tên bảng giá đó rồi
bấm phím trái. Trên màn hình hiện cửa sổ để nhập bảng giá đó;

Ị P o . ^ g íá ٠ O ự ٠toán 2CMĨ5

__ '

'

íímiỉỵ Ịfiổ vậỉ ỉiệtt xáy M ẳ ỉ6 :

D«■. vi. tính : Ị

Téngợ ‫؛‬
Giá goc :
Chi ị:J١
í lưu th à ١
g.

0

« phá

tfư٠١g

Giả tạt hiw trưòn. ;
1 Mằ số

Tẻn qoị

£fơn vi


‫؛‬


1‫؛ ؛‬Ễ i: ‫؛‬

.J

,..

J_

Gà h i^ trưàng 1



Ra

15


Bấm mil Mở File để nhập lên các tập tín. Trên màn hình xuất hiện cửa sổ mở File:
I1

i]^Chọn File Qìá vệ، ttậiầt
Cho tên F*s giá vặt ậ

‫ﺋﺊ‬:,‫ء‬

: C;\DĨ2IX)2١
C>BF\GHI


Chọn tập tin th e o TỈr^^T,phổ: a

xây lap

(- 5‫ ة ئ‬ch^a

‫اج‬

‫م‬

Khảo ‫ﻵ ﺀ‬

t#ijn ỉ

‫م‬



Nưởc n .n h à

‫ م‬KhÃt



Bấm từ bàn phim tên tập tin Giá vào, hoặc chọn tên tỉn h ^ à n h phố và chọn loại Bảnig
giá vật liệu.
Bấm niit Nhận đế' mở các tập tin, bấm nUt Bỏ để kết thUc.
V‫ ؛‬dụ:G H N ٧L
Khi bấm nUt Nhận, sẽ có 2 truơng hợp xảy ra:

1.T ١'ifờng hợp tộp tin dược chỉ dỊnh da có trên dĩa, sẽ có cdu hOl:
.ThOng bẳ٥về tậptin
Đ i cỗ f k

ệ B .H
C :\O Ĩ2000\O 8F \G H N V L

£bọr،Fíe

X Êổ

- Bấm nút Tiếp để mở File đã có và tiếp tục nhập số liệu.
- Bấm Chọn File để Chọn mở tập tin khác.
- Bấm Bỏ để không thực hiện nữa.
2. Trường hợp tập tin được chỉ định chưa có trên đĩa, hoặc không đúng tên sẽ có
cân hài:
Ổ]^Thôngbáovề tập tín
Không c ổ File ^ ١ ٠ T2٠ 0 0 \ ٥ BF١hhh

‫'؛‬٠
‫ةوآل‬,‫ةق‬: ٠
‫ل‬
| ị‫؟‬X Ẽỏ họnFi٥
Bấm nút Tạo mới để tạo ra File chứa số liệu.
Bấm Chọn File để chọn mở tập tin khác.
Bấm Bỏ để không thực hiện nữa.
٠٠ĩhỗng báochọntậptín
BấmCbgnFitef‫؛‬ể chuyểnsỗ ííệu đã có
CbonRe


16


Trong irường hợp tạo mới iTiột File giá. Chương trình yêu cầu chuyển nội dung lừ một
; giá dã có. Bấm phím chọn File sẽ có cửa sổ chọn File hiện lên:

Look in: ỉ
Ì

%
j dbf

l Ể m

Dg24hn dbí

M Dm 1242.ề■
lG l 2 6 0 m dbf
1 Gâ&nc dbf
Ì Ghrtvl dbí
Ì Ciia dbí

i 6 4 ٠
‫ ة‬2‫ ةة‬dbl n ٧٧a1242 dbí
1 Slcuoc dbí
iĩ d l 2 4 : 'i T ١dbf
i Tdl242ric db‫؛‬
aT dì242vl.,A ٠
.
a T d r١

،١:Tu12db(

KNhận
‫~ﺑ ﺐ‬

۶,ledẫcbọf١ |Dml242
Files of fype:

|ĩâbíe/DBF

Caf١
cel

Help

DUng con chuột chỉ tliu mục và tập tin cần mở sau dó bấm nUt Nhận. Tập tin đã dược
clii' định sẽ mỏ trên màn hình.
Sau klii thực hiện các bước trên, Idc này trẽn màn hính xuất híện cửa sổ có 2 phần.
Ciía sO trên dể vào hay sửa nội dung bảng Giá. Cửa sổ dưới liiện nội dung Bảng giá dã ١

sẽ nliập ١
'ào như sau:
‫ ج‬o ơ n giá - Dự toán 2005 (Fite = C:١DT2002١DBF\Gf٠NVL)

'‫؛‬

riiìiip r i á ì’à l ĨÌÓI> ‫ 'ﻟﺿب‬liiiiif I’iiili Ijiiriii

Másố:


00 ،

Tén : ‫و‬0‫ا‬

ỈAx١th y ١

‫ااع‬٠٦vi tinh [ũ ĩ

‫ ﻓﺎﺗﺎ إ‬ọốc ‫ب‬

‫ا‬

1‫ا‬

0,00

ChíphkAithổo;‫؟‬

01

Ch. p h i - tf٧٠ r١g

0;00
: 6 000.00

‫ ه‬٠ ‫لآ‬0 1

c
٠٠


001

Teno.

‫ئ ا‬

A xfj

2‫ﺀ‬

002

‫ ﻫﺔ‬٠ ‫اة؛‬

004

Bản đêm
Bản،ếcốicỉata ٠
Bàn ‫ ي‬goorìg 1 6 0 / 1 ‫اﻫﻞ‬
Bàn 1‫ ﻣﺢ‬ợoorn; ‫ ﻏﻞ‬11^ ‫د د‬

006
"

007

I

Đế 0‫ﺊ;\ا‬
‫ﻟ‬


rg
m2

003

oos

VI ‫ ا‬٥ htér>trưàf٦g،G ‫ ا‬٠ ‫ا‬

Vaogii

Ị ٠ĩ ^

(0‫ة‬

٠ 0 0 ٠0 0 ‫ا‬
0,00
3 1 .0 0

r-és

Cái
c ٥٠
‫ا‬:‫غ‬

;

‫ل ! ا ة‬


0,00

‫ ؟‬500 .00
‫ ﻻ ؟‬00
‫ ؟‬1 .00 !

Tỉm

‫ج‬
‫لو‬

liệu. Bạn hãy sử dụng chuộl bciiTi vào các phim sau:

+ Biiin niit ٧ào giii:

Dể vào giá mới hay sửa số liệu cũ.


+ Bấm nút Tliẽm mới:

Nhập mới một dòng số liệu.

+ Bấm nút Chép:

Nhập mới và gán nội dung từ dòng trên

+ Bấm nút Tim:

Tim theo mã đến một danh mục nào đó


+ Bấm nút Xóa:

Xóa một dòng số liệu.

+ Bấm nút Ra:

Kết thúc nhập số liệu.

+ Bấm nút Mở:

Mở một File giá khác.

Sau đó lần lượt vào các nội dung của bảng giá.
Đế kết thúc việc vào các bảng giá chọn và bấm nút Kết thúc.

EIx

D‫ ؛‬Vào các bẫng giắ

Luơn. NC

[....GịáVậỉ ỉịèu.

Giá Câ Mấy

ỊKếl Ihúc

4.1.3. Vào đơn giá xâv dựng công trình
Sau khi chọn công việc Vào Đơn giá XDCB ỏ chức nãng vào sô' liệu, sẽ gặp bảng sau
i ٠ Đ0n giẤ - D٧ lo،n 2000

D o i ĩ fỉ7 /ỉ x à y r ỉ ĩ/ ĩ if ĩ CÚ’ h a n

٢

MS ‫؟‬6

Ĩè n c 6r ٠٠viéc I

E٠٠f،vitir١h

I
Du

1

I
vật

Oitííhí máy

D ١ipí■. n٠١^ côrq

T٠ficóri٠٠ơệc

MS (ỏ

Chi p٠
١.VL

٠


£ ‘ n VỊ

٩“
r

í

________1_



______
■‫؛‬۶*Ị ■

lT

ị J٠

٠'



‫■؛‬,‫؛‬.■ý : 1

T,‫؛‬r‫؛‬



У:i·^






1

Bấm nút Mớ File để nhập tên các lặp tin. Trên màn hình xuất hiện cửa sổ mớ File:
■‫ ؛‬.Chọn Hi» đCh. tèn Fỉe đ ٠h giá XDCB : |C:\DTa»2\DBF\DG24HN

{^1

Chọn đ(n٦ giá theo tên T ín h /T .p ^ ‫ ؛‬pHdN.

^

^٠ Xây lắp

c 5٠J٥ chữa
tjhan

18

‫؛‬٩ Nưức n .n h ã
I



I


^ Khác


[ỉấm tù’ bàn phím tên tập tin đơn ẹiá XDCB. Iioặc chọn ten tỉnh/Thành phố và chọn
oại Đơn giá.
Bấm nứt Nhận đê mở tập tin. Bấm nút Bỏ de kết thúc.
Ví dụ: DG24HN
Khi bấm nút Nhận, sẽ có 2 trường hợp .xáv ra;
/. 'inàĩiìiị ììỢp tập till dược clìỉ dịnli dã có trên cữci, sẽ có câu hói:
- Bãìn nút tiếp c!ể mở File đã có và
tiếp tục nhập số liệu.

r>~mĩ!ĨgTiai!i 'i-ầr-Flỉiĩl1iifag— i^ ^ M

- Bấm Chọn File đế’ chọn mở tập tin
khác.

٠٥.‫؛‬٥F'‫؛‬. C:\DT2000\DDF\DG24HN
٥
٠
iọnFie

ĩ tép

- Bấm Bỏ đế không thực hiện nữa.

X ê.

----------


2. Triữyn^ hợp ĩập tin được chỉ địnlì chưa có trên đĩa, hoặc không đítỉìíỉ tên sể có
củiỉ hổi:
-

nút Tạo mới để tạo ra 1 File
số liệu mới.
B ấ iT i

■‫ ؛‬Thông bấo về

- Bấm Chọn File để chọn mở 1 File
khác.

tin

.‫؛‬hông có File C :\D T2000\D B F\D G 24H N a



ỉlhọn Fil.

X Êỏ

- Bấm Bỏ để không thực hiện nữa.
Sau khi thực hiện các bước trên, lúc này trên màn hình xuất hiện cửa sổ:
ỉ ‫ ؛‬Đon gi‫؛‬

٠Dự


toán 2000 (File ٠ Cý\DT200D\OBF\P624HW)

٠١٠

Dfìtỉ gid yây dỉpỉg r.ưỉinr,



|AA.1111999
Tến công viêc
DơT١vi t í r í ì :

Phát rừr،gto١
3í l, mát đô cáy TC/100 m2; Ocáy
|l0 0 m 2
Chi phi' vật liệu

.....

n

1

٢

Chi pK nhắn công

0,00

1


Mẩ sồ

1 AA.U11999
1A A .U I2
1AA.1113

CNphi mảy

11.792,00

0,00

1

Ten công vtẹc
Phát njT١
g loại 1, mât đồ cây TC/IOO m2: ũ cây

!

I ĐơTi vị

CNpN .٠■

! I00nri2

_ o ,o o Z
0,00


Phát rừng bai 1, mật độ cày TC/lữO m2: <**2 cây

100m2

Phát n!mg bại 1, mât độ cây TC/100 m2: < «3cảy

100m2

Fhát rừng bai 2, mát đô cày TC/100 m2: 0 cồy

lD0m2

0,00

AA.1122

Phát rừng bại 2, mât độ cẳy TC/IOO m2; <٥2 cầy

100m2

0,00

AA.1123

Phát rừng loa2

n‫؛‬٠ật độ cây TC/100 m2; <**3 cây

100rr١
2


0,00

AA-lie.!

Phát rùng bat 2, mát độ cáy TC/100 m2: <٠5cáy

I00m2

0,0Ũ

100m2

0,00 ١
٠
.

1AA.1121

AA.1Ỉ25

‫؛‬,

1Phát rùng bâi 2, mật độ cây TC/100 rf،2: > 5 cây



0,00

2lJ

Mỏ File

Nhâp

sửa

Chép

Tìm

Xóa

Ra

19


Đê vào số liệu, hăy sứ dụ!ig chuộl bấm vào các phim SÍIU:
- Bả'm nút Nhập:

Nh(،p mới một dOng doti giá.

- Bà!ii nUt Sửa:

Sửa 11‫ اا‬một dOng do'n giá.

- Bà'm nút Chép: Nhập mới và gán nội dung từ dOng trẻn.
- Bl'm nút ĩim :

Tim tlieo ntă dẽ'n một danh ‫؛‬nục dơn gia nào dó.


- Bấm nUt Xóa:

Xóa một dòng dơn giá.

- Bâ'm nút Ra:

Kết thUc nhập

- Bâ'm nút Mở:

Để mỏ một File dơn giá kliác.

Số

liệu.

Sau đó lần lượt vào các nội dung:
+ Mã công việc:...
‫ﺏ‬

Tên công việc: ...

+ Đcxn vị tinh: ...
V Chi plú\7ụt Uệu, Nhdn cỏng.Máv: ...
4.1.4. Vào tỉên lượng dự toán
Sau khi chọn công việc Vào tiên lu o g dự toán ờ chức năng vào số liệu, trên măn

-


hlnh xuâ't hiện bảng sau;

-

Ttf n hrmtg d.r tofin
TT

Oiln ‫و‬٠
‫ف‬
‫ ا‬khá lưOTig {Qrl + £nd ٠ Ra}

£>ơnvụi‫؛‬t ;

Má số:

]

Tẽn công việc 1‫؛‬
Hê sổ ầ

chinh I n

Khot lưdng:

\ , ■

:

1,1


Máy thi công

l,COỦ



‫ل‬
‫ا‬

Maso

.Choílưọng

Exffivi

Ten cổng ٧ ٠

‫إﻯ‬

oơngứ "

_

r ầ ٦g cong chi Dhi VL
‫ي‬
4‫إ‬

‫ة>ﻗﺊ‬

ì


May

< I

, I

Pa

Bấm nút Mở File để nhập tên các tập tin. Trên màn hình xuất hiện cửa sổ mở File
20


-

É

Cho ten Fiie t‫؛‬ẻn k/d٠
٠
g :

1^1
d\

C:\DT20Ũ2\DAĨA\ATỈ2

Cho tến File đơn giá (&j.nh mức) : C:\DT2002\DBF\DC24HN

Chọn đííni gíá th eo tên Tmh/T.phố : |Hâ
،٠ Xây lắp


^ sử a chữa

٠
^ Khảo sát
Tiếp >

^
‫؛‬٠١ Ntrdc n.nhà

‫؛‬٠١ Khác

Ẹỏ

BÍUTI từ bàii pliím tên tập tin tiên !ượng dự todii cần dưa vào, hoặc chọn tên tỉn h ^ à n h
phổ \'à chọn loại Don giá.
Vídụ: C:\DT2002\DATA\THU 1
Khi bấm nút Nhận, sẽ có 2 trường hợp X iiy ra:
1.Trn'ời ١g lư.tp tộp tin dưtíc clil ditílt đd cố ‫ﺍﺟﺂﺍ‬١‫ﺍﺍ^ﺍ‬. sẽ cố cdn Itdi:

- Bấm nUt tiếp dể mỏ File dă có và
tiê'p tực nhập số liệu.

■J|Thống báo vể ،٠ tm

- Bấm Chọn File dể chọn mở tập tin
kliác.

e s pó ‫از‬1‫ ء‬C:\DT2000\DATA\THU1


‫ؤء‬
ijep

£h ọn F feỊ

X

£5 ‫ا‬

- Bấm BO dế kltOng thực hiện nữa.
2 .'1 ‫(؛ﺍﺁ‬١‫ﳌﺎﺍﺍ‬h(.‫؛‬p tộp tin ditííc clil dịnlt cliưư cỏ trim đìu, hoộc khỏng dímg tẽn s ẽ cố
(1
(")‫ﺍ‬1
‫ﺍﺍ ﺍﺍ‬:

- Bdm nút Tạo mới dể tạo ra 1 File
sỏ' liệu mới.

ĩ ‫ ؛‬١ậ p lift Thông báo vé ‫ءة‬
Khany cỏ File CADT2000\DATA\THU12

- Bấm Chọn File dể cliọn mO 1 File
klidc.

‫ ا‬X ẵỏ

- Bư'm Bỏ dế khOng thực hiện nữa.
Sau khi ‫ا‬hực hiện các bước trên, lúc này xuiít hiện cứa sổ:
ể Ị C h ọ n Ftfe ĩ ầ


ễựợ>^

C k ‫ ؛‬tên File tiên lươr٠g :

-1

٠ ‫ ئ ة‬1| ‫ ئ ث‬،:‫ذ‬٠'‫ذ‬

G:\DT2002\OATA\SUACHUA

Ể \

C h . tền File đớn glá (Đi.nh rr٠
٠Jc) : G;\DT2Ũ02\DBF\DMDGSC\DG5٠١SCHN

‫ﻭ‬

ĩiấD >

eỏ

^hận

thế nhập lại tên tập tin don giá liay dỊnli !nức vào dOng Cho tên File don giá
(ílỊnlt mức). Bâ'm ptiím Tiếp dể hiện củ'a sổ nliẠp tiên lượng.
IC ị i i c ó

21



Sau cùng là cửa sổ nhập số liệu gồm 2 phần: Cửa sổ trên để vào hay sửa tiên lượn‫؛‬o clựr
toán. Cửa sổ dưới hiện nội dung tiên lượng dự toán đã và sẽ nhập vào như sau;
ễỵom giá - Dựtoán 2Ơ00(Fye٠C;\OT2000\DATAVĨMU1| ٠

/<‫؟‬/j ỉiiỵ^ĩ^ fỉự
Diễn giéí

١n íinh :

lượng [Ctrl

Erad ٠ Ra]

Tên cóng việc i |Phầnrr٠
óng
Hê 50 đỉểu chTnh l١

ỗn cồng;

1,000

Khố ỉượhg:

0,01X1

I

Máythíc&Tg:

j


1,000

d:
>ti
MS số
»

Tẻn cổr١
g việc

٥cn vi

Qiài

\>JƠĨV3

Khốl!ư<3r١g
0,000

0 . 1 gíá ٠٠
0,00

1 000,000
617,400
10,000
10,000
0,000
10,000


519,00
0,00
671,00 _ _
571 00
0.00
000.00 ٠

Phầ.1 n١
óng
Z I4 2 tũ
BA.1313
KA.221Ũ
GA,3124
>٠،

Lắp đặt ống xi măng fi 100 bằng pp xàri١ống dài O.Srn
€١
ào móng bỗng reng <٠ 3 m, sâu <٠ 1 m. đất cẶi III
Vổn khuÔTt gỗ, xà dầm, giằng
Xây mố cầu Cdo > 2m, đá hôc. VXMM 75,
Phần thíế، bi.
Dá ắp

Tồng cong chí pN VI ٠

bỏrpite


^


U7 159 722 374

sửa I

iCfOm
m3
lOOmZ
v à n g f 2 <‫؟‬
٠m3

^ κ :* |

Sao chép

m3

16H 488 759

I cfaèn I

Tìm

M áy.

I ٠^

623-670 ‫؛‬




- Bấm nút Nhập: Nhập mới một dòng tiên lượng dự toán.
- Bấm nút Sửa:

Sửa lại một dòng tiên lượng dự toán.

- Bấm nút Sao chép: Nhập mới và gán nội dung từ dòng trên.
- Bấm nút chèn:

Để chèn phía trên ô sáng một dòng tiên lượng.

+ Có 2 cách chèn:
- Chèn thêm 1 dòng tiên lượng mới vào trước 1 dòng tiên lượng đã có với nội dung
mới: Đưa ô sáng đến ví trí cần chèn và bấn nút chèn.
- Chèn thêm 1 dòng tiên lượng mới vào trước 1 dòng tiên lưcmg và mang nội dung
của một dòng tiên lượng khác xuống: Ta làm qua 2 bước sau:
* Bước 1: Đưa ô sáng đến dòng cần lấy nội dung, tại cột mã công việc bấm phím phải
của con chuột để đánh dấu.
* Bước 2: Đưa ô sáng đến ví trí cần chèn và bấn nút chèn.
(Nếu muốn bỏ chọn đưa ô sáng đến dòng đã chọn tại cột mã công việc bấm phím
phải của con chuột)
+ Bấm nút Tim: Tim theo mã đến một tiên lượng dự toán nào đó.
+ Bấm nút Xóa: Xóa một dòng tiên lượng dự toán.
+ Bấm nút Ra: Kết thúc nhập số liệu.
+ Bấm nút Mở: Để mở một File đơn giá khác.
22


٠ĩ٠ Hướng dẫn nhập các nội dung của tién lượng:
r


Vào Mã số công việc như sau;

a. Bấin trực tiếp từ bàn phím mã số nếu đ،í biết.
b. Bấm Enter ngay
\'à trên màn hình
.xuất hiện cửa sổ
chọn đơn giá;

Qj^Chofi ffi8 hiệu đứnýắ
hC' 2610
HD2620

^C١
,2630
‫ ^؛‬- 2910
HC' 2.520
HC'2.530

HE.llU
HE 1112
HE.1113
HE,1121

1122
HE.1123
HQ.2312
2313

ván cbitvỂTi vữa t>. tòng 4,0t m cVân

'vữa bé tór^ 4,0km ótó ch٧y« ٦ oọn 7t
vận ct"٠uyổ٦ v،ja bê tờ٦g 4,C^m Ô.D chuyên ٥ôn lOt
Vạn chuyẨi vữa bé tông bép Ikm 'òtô ctìuyềh trộn 5t
Ván ch٧Y«"t vữa bé teng t٠ẻp Ikm 'itô ch٧Y« ٦ trôn 7t
Vốr. cfXiyắ٦ vữa bé tờìQ tẻp Ikm ổtô chijv٠٦ trốn lOt
Bẻ tìng ٠ach vổ. R <-100cm. vũa *! mang cát mn MI-1,5-2 M25
Bé tc،٠٠g ọacb võ. R <٠ l0&:m, vũà *1 máng cát mi٦ MI-1,5-2 M50
Bé tỏr«3 ٥ach vd, p < -lOOcm, vứa XI m ár. cát mr. MI-1.5-2 M75
Bé teng gạch v5٠ R > lOOcm , vữa XI máng cátm r MI-1,5-2 M25
Be tòr٩g gach vỏ, R > lOOcm , vứa XI m ár. cát mrt MI-1.5-2 M50
8ẽ tór٠g gach vô. R > lOOcm . vữa xi máng cat mr١MI-1,5.2 M75
١ Bê tónn ( l ú c
coc, rôt vữa M150. (lá ma١( ٠ 20mm dô
2-٠4rm
Bẻ tòng dúc san cpc, cột, vữà M200, đá max٠20mm đò sụt 2 ٠4cm

M٥ hi^ đdr>Qíá

d

J

Lọc Ị^Oín

Tên cór^ t٥c

H<1

Bạn hãv thực hiện theo hưóíng dẫn sau:
- Để tìm mã đơn giá có các cách sau;

Cách 1: Bấm mã số của đơn giá tại khung Mã hiệu đơn giá.
Cách 2: Bấm sang ô Tên công tác và đánh tên cần tìm -t- Bấm phím lọc tên.
Cách 3: Bấm lọc nhóm rồi tìm mã theo nhóm công tác.
- Dùng phím .4^ và ^ chuyển ô sáng đến nội dung cần lấy rồi bấm Enter.
Một số k ý hiệu đạc biệt dùng cho Mã ·Số công việc:
a. Dùng ký tự $ để vào một công việc có dơn giá tạm tính.
b. Dùng ký tự @ để vào các công tác mua sắm thiết bị.
c. Dùng ký tự ٨để vào chi phí chênh lệch vật liệu đặc thù.
٨ thì hạn phái tự nhập

Chú ý: TroiìỊỉ irưỏng hợp sử dụng các mũ cõng việc hắt dán là $,
chi phí cho công việc dó.
Hình ảnh màn
hình khi nhập mã số
cho công việc có đơn
giá tạm tính:

٠ Dơn (IM' D٧ ١oÂn 1.000 <۶ik> ٠ C;\DT?٠00V٠ ATA\THU1]
7 f t n ĩư ợ i)ữ a ự fo u il

rtc٥n ٠ v í í

H‫ ؛‬ié điểu cbi’nh Nf١٥n tôr٠g ‫” ؛‬Ị
hốVijr١Q,'

Ị~

O v ^ v a ti٠g

MôiS

٠
r.M2J0
eA.tru
KA.7،،0

T


c١ỉ r ‫ ؛‬g،ảí khối iư٢٠١g (Coỉ * £rd ٠ ft٠ |

،>٥r،v ٠ư n h . |m ٠١

5.
T‫ ؛‬٨a·,‘ n١ỗ cắu C40 |

2m, đá H.C. VXMM 75. c٥t vin ‫ ؟‬M‫؛‬

‫؛‬y»

M àyơ ٠CÔr١g :



l.o a .

to.fjoo>
ChilsHi nhẩr١‫ ؛‬،3. phí

ả٢٠a ٠١١٠١■


ỉ٠‫؟‬n ·:،r..
. ٠٦ V‫؛‬
W>٠r٠(nong
lOC.(.
lât٠đ^ ắno >imár‫؛‬o ‫؛‬i 100 t-àfV3۶e *٥٠١٠ốrc đ .o 5٠n
٠٠>‫؛‬
mc٠٦٠b٥n٠t٠ỉ0.0‫>؛‬i3 ٠‫؛‬٠ 3f"- S.J <٠ J ‫؛‬T.. ٥à٠: cáp IU
ÍOOrn.!
v٠f١w٠x f ١.0. ،‫؛‬، dÌTi, ١^ir>}
X.V rr١ô <٥٠J C.J >2n>, iji١hiỉc.
M7‫؟‬, t.، var٠g MI/..! r١3
،>h٠n
t١t
f١v3
'i
1‫>؛‬١^
_______________^
________________________________________________
l ó ١g c&١g C.V0 .·. VI - f

£)،٠٠٠٥ị .
٠Jiá ư ٠٠3
O.ŨCC c‫؛‬,õf·
000.000 51..Ũ0
6J7..00 0,00
،o.«x:‫ ؛‬67J.0C·
;o.ax١S71٠0<٦_ .
o.coo 0,00
iQ.OiX' 000,00، ٠


23


;

Quy định bắt buộc dung cho cong thức tinh trong diễn giải khối lượng:

COiig thức phải ghi tiong ngoậc Ị ‫'\ل‬à mỗi dOng chỉ dược ghi một công thức.
Ví dụ:

- Trai tường: 0.9*1.9 + 4.5*2.75‫]؛‬
-Trừ cửa: 0.9*1.9*2- ‫]؛‬

Dược dUng dấu () dối với cOng tliức tinh toán bên trong trong dấu ngoặc [ ].
Ví dụ: - Bê tông cột 1-2: [(0.5*0.5*3.6) + (0.3*0.3*3.6)]
khi ghi hết diễn gitU. lidy kiểm tru kỹ rồi btím pl‫إا‬m ữ R L + W hoặc CTRLvEnd'
đểm úv titlínl. ra klxốĩ lư(.í١١g.
‫ﺍﺍﺃﺍﺓ‬

Bấm vào dOng chữ Chi tiết điển giải khối lượng (màu nâu) dể kiểm tra chi tiê't kết
quả tinh diễn giải khối lượng:

4.1.5. ٧ào từ díển Vật lỉệu, Nhàn cOng, Máy thi cOng:
Sau khi chọn cOng việc Vào lừ điển ỏ chức nàng vào số liệu, trên màn hlnh xuất hiện
cha sổ:
à ằ ữ ơ n ‫ ﻭ‬tá

٠

0 ٧ to٤n 201ỈO


Tlf 4il‫؟‬n dnr.lĩ lĩĩtir.
٠

MSsổ.

٢

réog
I

Đơn VI linh:

‫ا‬

Đơn‫ﺑﺎ‬١

Tèn٥ọỉ

‫ﺑﺎ‬

_____________________________________‫اا‬

yờF٠e

24

Ra



Bam nút Mờ File đế nhặp tên tập tin từ điển danh mục. Trcn màn hĩnh xuất hiện cừa
sổ n٦(‫ ؛‬File:
i ‫ ؛؛‬Chọn Fife ‫ص‬
điển
Cho ten He từ điển :

C;\DT2I\DBF\ĨD1242VL

C họn tậ p tin th e o T i.nh/T.phố : |Hà Nội
‫ آ م‬X ây lắp

‫م‬

T ừ á íể n ?

r

S ử a ch ữ a
í? v ậ t liệu

]

Khao s ả ،

c

‫م‬

N hăn c S n g


Nhan

Ẽỏ

H ưàc n .n h à
‫م‬

‫م‬

Khác

Mảy

Bàm ‫ا‬ừ bàn phim tên tập tin từ diên căn dưa nội dung mới vào, hoặc chọn tên
t ĩ n h . à n h phố và chọn loại Từ điển.
٧ídu:TD 1242٧L
Khi bấm nút Nhận, sẽ có 2 trường hợp xảy ra:
1 .Trường hợp lộp tin dtf(.?c chi định đã cỏ trẻn đìu, se cỏ câu hỏi;
ã ầ ĩ h ò n g b áo -

Đd cố F8e C :\D Ĩ2 0 ID B F M đ t2 4 2 v l

i
Tiep

:

£h‫؟‬TìFáe


X Ẽỏ

- Bi'i'm nUl tiếp dể mở File dã có và tiê'p tục nhập sổ liệu.
- Bảm Chọn File dể chọn mO tập tin khác.
- Bấm Bỏ dể khOng thi.rc liiện nữa.
2. Trường lư.tp tộp tin dư، .‫؛‬c chl d‫؛‬i١l١ cliiía có trẻtt íTci. lioộc khỏng dltng tên se cố
cdn lidi;
ì

Ị ị ĩh ô n g b ả o v ể tệ p Im

KhOng cỏ File C-.^OT2000\DBFS٠d1242a

ĩặọ mối

ữ ١ọnFíe ‫ ا‬X

jì.

Bổ

Bám nút Tạo mới để tạo ra 1 File số liệu mới.
Bấm Chọn File để chọn mở 1 File khác.
Bâm Bỏ đê không thực hiện nữa.
25


Trên màn hình xuất hiện 2 cửa sổ. cửa sổ trên để vào hay sửa lừ điến. Cửa số cỉướii
hiện nội dung từ điển đã và sẽ nhập vào như sau:
، ‫ ؛‬Đơn giá ٠C:\OT2000\DBF4ldî242vl Dự loán 2000 (F٥e ٠|^‫؛‬H ^ 8‫^~؟®؛??«؟‬۶*^"^


J ừ đỉểĩĩ rỉrĩĩỉỉỉ ỉĩìực
Mề số ‫؛‬

001

Tê(٦gọi ‫؛‬

xít hàn

Đ<^ V). tính : [ữ t
Mã Số

Tén Q(|

Đơn vi

A xít h ^

Lít

002

A1203

003

SdO tải

‫؛؛‬g

m2

00.Í
005
006
007

Bériđệm

008

Bàn lể cố،
2СЮ
Bàn lể goong dÀ 160х2СЮ
Bàn ỉể goong d a 180x200
Bàng đấu dày

009

Bánh, xe đd ống

Cá:
Cái
Cái
Cá،
Cá.
٠r




ÿîà

٥ 5Р٥е

I

Ж

hép

‫ ;؛‬Tỉm

^٠٥



Để vào số liệu, hãy sử dụng chuột bấm vào các phím sau;
- Bấm nút Nhập;

Nhập mới một dòng số liệu.

- Bấm nút Sửa;

sửa lại một dòng số liệu.

- Bấm nút Chép:

Nhập mới và gán nội dung từ dòng trên.

- Bấm nút Ttm:


Tim theo mã đến một danh mục từ điển nào đó.

- Bấm nút Xóa:

Xóa một dòng số liệu.

- Bấm nút Ra:

Kết thúc nhập số liệu.

- Bấm nút Mở:

Để mở một File từ điển khác.

Sau đó lần lượt vào các nội dung:
+ M ã số: ...
+ Tên gọi: ...
+ Đơn vị tính: ...
Khi có nhập mới 1 danh mục từ điển, khi bấm nút Ra sẽ câu hỏi như sau:
، ‫ ؛‬Thông báo về ١|p lin
Bấm Chọn ٢ iie đề chuyển Oanh muc mới tang cấc File gia
Bấm Bó - Kếl thúc chuyển ОаЫ١ mục
■ Chon FileJ

26

Bỏ



×