Tải bản đầy đủ (.pdf) (317 trang)

Sổ tay giám sát thi công công trình xây dựng âu chấn tu và nhóm tác giả; nguyễn đăng sơn biên dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.99 MB, 317 trang )

TRIỆU LÂM, TRIỆU THỤY THANH, HOÀNG TÔ SINH
ÂŨ CHẤN TU (chủ biên)

SỔ TAY

GIÁM SÁT THI CÔNG
CÒNG TRÌNH XÂY DỤNG

NG

THƯVIỆNĐHNHATRANG

ÒỎÒÕ2Ô2Ỏ3

NHÀ XUẤT BẢN XÂY D ư n g


TRIỆU LÂM, TRIỆU THỤY THANH, HOÀNG TÒ SINH
Àu CHẤN TU (Chủ biên)

SỔ TAY GIÁM SÁT THI CỒNG
CỒNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Tái bản)

Biên dịch :

NGUYỄN ĐĂNG SƠN

Hiệu đính :

VŨ TRƯỜNG HẠO



í m . r V ĩ t٠e٠

10020203
NHÀ XUẤT BẢN XÂY DỰNG
HÀ NÔI - 2010


Dich từ nguyên bản tiếng Trung Quốc:

l ậ ± i Â
H Ỹ t)

‫ب‬

‫ا‬

‫ﻼ‬

‫ﺌ‬

m



‫ﻋ‬

‫ا‬

m


ị ì i

±

1 9 9 5 ¥ 1 J 1 |- ? Ằ É P « |J

6‫ل‬
\ ' - 6 ,\' 6.03( 414 )

9 3 3 -9 6

.V D -9 8
‫ﺀ‬٠

Nhà χ٠
ιι‫؛‬١٠! biin· x،ì'y dirng ‫ اا‬١‫ ااا‬1‫ا ااﺀآ؛ أ‬١!‫ﻟﺆ؛ا‬١‫ ا‬χιιΓά
b‫؛‬i!i, phát ‫ ا!ا!ذاا‬١ỏii2 diiọt!K .và 2 Ì٢r biiil t!iiyểi١ ‫؛‬11.
sao, chi.ip ctiOii Siích Ii‫'؛‬٠y dưới bill kỳ h'ìi!i tlitrc ιι‫؛‬ιο .


Ι,Ο Ι ( ί ΐ ό ι H Ỉ I Ệ U
\'‫؛'آار‬١

đê

1

0 4


(‫ا'ﺀ(؛‬١ ، (.. ‫ا'ا‬١‫ا')('أاا اآا‬١
‫ﻤﺈ‬
‫ﻟ‬. ‫ اا ا'ااﻳﺎ‬١
‫ااا‬١‫ا‬١ (' ‫اا‬

‫ اةااا ااااا'اا‬١ ‫يا‬
‫ا‬

0 '‫ ا‬،‫اا‬,‫اااا‬١ ‫اااا‬١١ ‫ا ااا'؛'ا‬١‫ا'ا'ااا‬١١‫اﻟﻢ‬١<‫ ا'')'؛'ا؛ﻟﻤﺄ‬λ ά ν ،‫ا(اا‬١١‫اﻟﻢ‬١‫ اة‬،'‫'ا‬١‫أ‬.٠‫ ؟اا‬١'‫ا’ا'ا اا‬،‫ا‬
‫ااااا‬٦'‫ا‬١‫ﻤﺎ‬
‫ اا ﻟ‬4‫ ا')'((أ‬1‫ 'ا'ااآ‬1‫اا‬٠
‫ ا‬١ ‫اأ‬١‫’ ا ؛‬0 ‫ا‬١4 ‫'أ‬0 )١4 ‫اا'اا‬١‫ ا اا‬١‫اح؛'ا ؛ة‬١‫ﻤﺎ‬
‫ﻟ‬. ^ ‫ ا‬١‫ا‬٦’‫ااا‬١
\>
‫ اا'آا‬đẽ ‫اااا‬١'‫اااا اااااا‬،()‫ااا ا(؛ا'\ 'ا‬١‫ اا'ﺀﻹ اأخ؛‬U.). ‫ ااا ااق'ا‬١‫ ا ا اا'ج؛'اأ ؛ذا‬١
‫ا‬،‫ا‬
(‫ ز‬c ú c ’ ٩‫؛‬،،і ،‫)(أ‬،..‫اا‬ít( 1' ١'‫ا 'ا’(؛‬١‫ﻤﺎ‬
‫اﻟ‬١‫أع؛‬١ t 'l ''tlt ‫اخ؛ﺀ‬١ ‫ ا ا‬١
‫ اا اا‬1‫؛‬. 1‫ ا‬١
‫ج؛ااﻟﻢ‬1١ ‫'أا‬٠
'‫ا‬1
khả ‫اأ‬٦‫؛‬١to sá t ،k ١١ ‫ﺀ؛اال‬١ k ế ،‫ا'ﺟﺂ‬١ ч ‫؛‬и і ۵0 ‫اﻟﻤﺎ‬١ti.ờ i t!iủ ii , ‫اﻵة‬، thuu ,
‫ا؛‬-‫ ااة؛‬Wttii ‫ اأ‬١‫ ؛‬с о п ч !١4‫ل‬
١‫ ااﺀا‬١tìiii ‫ااة'ا‬tiìitk Vti ktio 4 ‫اة'ا اااااااا‬-١4
‫ ا ا أ ا ا آ أ‬, . . ‫ ا آ‬١‫ 'ا'ﻻ‬te ’ ،‫ ا '؛‬١‫('ﻻ‬١'‫ 'ا‬tư ‫اﻻأا‬đ ò i ١4 ‫ ا'ةاا‬phut có ló p ti ^
it'o'i
đUtti ‫ﺀ‬1‫'اأ‬0 '‫اا‬4 ‫ااة'ا‬4 ١'‫ 'ا’(؛‬٩‫(؛‬،‫اا‬١ sút côti4 ttltilt tthồ tit du t đi.tợ c
)‫ا‬1٦‫ اا ة‬4 ‫ﺟﻺ‬،‫اااا اأذ'ا'ا ا‬.‫ 'اا‬tiíui tttít ‫ااة'ا‬tdc đứ u tit ' χ ά 4 \١‫ ا‬1‫اا'؛أ‬,đ ể r u 4
cUti tlt ‫؛‬ộ't ph th tụ o tu Ι ό 'ρ ‫اا‬4‫آأ‬life p lid p 0'1 có nũtt ٩ 1‫ ﻵ‬١'‫ ئ‬k‫ﻵ‬
thiỉ ộ t Ithdtit tộ p 1111114 ‫ااآااا'> اااا'ا‬cu o cliUt lư ọ iig ti'0114 tít 4'114


‫ااا‬

g lu i d o p ii met d (tc l ) i ‫ ؛‬i 1‫ اا‬4 ‫ ؛‬u ‫ ؛‬d o p ii đ d ii 1'iliâ t ii d t ip Í í i t ‫ ؟‬UỌÌ'1

dđit \‫ ه ة ا‬.cố ch d t lit'ợii4 tốt lìliíít

D ể lùm

tốt

ηΙιΓΠίί ’ điề u

/,،).V,

пІіГі'пц n g ư ờ i

X íĩy

cỉ ự ng Việ t

IIUIII d u i١ 4 x h c tííhi Iilid iii tựo tu hiíOc ‫ ا ااة' زأاا ا'ا‬١ ‫ 'اا خ ؛‬tft' c ơ c h ế
tliu iili ttu " tiliâ iii p lih t l i " ‫ (؛‬ti chc vtìti để \١‫ اأ' ج‬k tíii SUI١ 4 co' c h ế
RÌúin sh t "" ‫ ا ا‬4‫ ااآا‬i ١4Ífu klìóiìH đ ê ..x(í\١I'u tíiili t t ụ ii ‫ ؟‬c lid t I1ÍỢ 114
k t iii , ‫ اا ة' ا‬4‫ ااآاا‬1‫ اا‬phth tliitc ‫ ال؛؛اا‬4‫؛‬،'‫ ااا‬١ sht χΛχ ،‫أا‬.‫ اا'ا‬4 ‫ ا ل ة' ا‬4
trìn li tlico tliỏ i١ 4 1‫ ؛‬،‫ ‘ ا ة أ أ ا‬t ế ‫ اا‬4،‫ زا‬١ .tli' ItiíOc ،Idii
Đ ê 4‫؛‬ιιρ cttc Iilih ‫اااا‬،‫ ااا‬1‫ ؛‬cht١4 ti.liili \û \١ ،1‫ اا' اأ‬Hỏi 4 ‫ ا أ أ ا ا' ا‬4
\'à ‫ أاااا‬٦ ‫ اا‬4 ‫ اا‬4‫'اا‬،١ '‫ ا‬χΰν ،1‫ اا ؛أ‬4 \ ‫ ا؛ا‬N u iii tiOi ‫ ا‬-‫ ا ا ج ؛‬4‫ ا‬ti.ơ ii ‫ ؟‬،‫ اا‬١،‫أ‬
It'iiili 4‫ ااااا‬١ stil cỏ ،ht'()'c ‫ااااا‬١ '‫ ا ا‬Still p liđ tii хк،х١ 4 ،1‫ اا'اأ‬4
cliđ t Іи'р'ич tu o Ytì ht)‫اا ؛‬1‫ ااا(ا‬t.itổc le, tilth x iih t litiii

^ ١ χ١ ‫ ا‬1‫ ال'اأ‬4

‫ ا ا ا' اا‬t l ii l i

4

4‫ ا‬،‫ أ‬Ν 'ρ .νί’Η Đ t ill 4 Soil ،1‫ة‬

li.t'u




chon

thicu

yoi cue hem eioc cuon

sat thi con‫؛‬. c 6 n‫؛‬i trinh xay dun‫"؛؛‬.

"So l‫؛‬،y ‫؛؛‬iim

D a y la cuon shell J o ca c chuyen y ia yiciu kinh n g h J n i
thco J u d i su’ n gliiep tin cong .xay Jifn g ca c edng trinh r j t
nhieu nam etui T ru n g Q ude viet. N p i Ju n g ca c phan tr nl'i
hay trong shell the hien su' ket hop kheo leo, ch at che giifc hv
luan va kinh nghieni cua epih trinh nghien cu'u va thifc te
trong edng cupc xhy J u ’n g J d t nu'oe. C h a c chan no se la th i
lie u ra t ho ich thiet thi/c giu p han J o e trong nghiep vu g ih n

sht xhy Ju'ng edng trinh.
K h i hien J ic h cuon shell nay, clu in g td i J d hfpe hot nd>t
sd' n p i Ju n g nhu' J in h m dc ngay edng, che hang hieu 'h p
kh h i J i f tohn .xhy Jifng, tieu chudn .xhy Jifng, he so chu;>ei'i
J d i, SO' J o mang,.. cua T ru n g Q ude va m ot s d th i J u ·nd
clu in g tdi tif .xet thdy che n p i Ju n g n ay khdng that phu I’c/p
vd'i che Jie u kien 6' V ie t N am .
T ro n g quh trinh hien J ic h , J u c d g a n g nhieu, song khdng
trhnh k iw i khie'm khuyet, m ong ban Jp e lup'ng th if va Jo n g
gdp y kieii, c h i Jh n nhtfng J ie u h d ich Je Ian thi han saui,
cuon shell se hoan t h ia i hem.

NHA XUAT BAN XAY DUNG

4


LỜI NỎI ĐẨU
Tliực hiện giám sá( xây dựn« côn‫؛‬í trình ở Tiling Quốc là một
cái cách quan trọng tronc thể clic xây dựns cơ bản, là yêu cầu
khách quan của sự phát triển kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa,
là biện pháp quan trọim nân‫؛‬i cao chất lượng côn‫ ؟‬trình, đẩy
nhanh tiến độ thi công, hạ ‫ ؟‬iá thành công trình, nâng cao hiệu
quả kinh tế, cũng là sản phẩm n‫ ؟‬hiên cứu và học tập những kinh
nghiệm tiên tiến quản lý công trình trên thế giới.
Từ năm 1988 trở lại đây, Trune Quốc bắt đầu thực hiện giám
sát xây dimg trong lĩnh vực xây dựn‫ ؟‬công trình, trong phạm vi
toàn quốc đã tiến hành giám sát hàng nghìn công trình, hàng vạn
người tham gia công tác giám sát, có hàng trăm đơn vị giám sát
xây dựng. Tbực tiễn công tác trong sáu năm gần đây, đã tổng kết

kinh nghiệm, nâng cao trình độ lý luận, cái đáng mừng là nâng
cao nhận thức của mọi người đối với công tác giám sát xây dimg,
từng bước khắc phục quan niệm truyền thống trong quản lý xây
dựng, tăng cường tính tự giác và tính tích cực thực hiện giám sát
của mọi người đối với yêư cầu hạng mục công trình, có một số
thành phố đã quy dịnh bằn‫ ؟‬vãn ban thực hiện chế độ giám sát
xây dimg đối với những công trình vừa và lớn mới khởi công. Sự
phát triển của sự nghiệp giám sát xày dimg, thúc đẩy các đơn vị
giám sát xây dimg nâng cao trình độ của mình thêm một bước
với đặc trưng độc lộp, công bằng, khoa học, phục vụ, đưa công
tác giám sát xây dựng của Trung Quốc càng nhanh chóng hội
nhập với yêu cầu quốc tế.
Phạm vi giám sát xây dựn‫ ؟‬của hạng mục công trình rất rộng,
bao gồm côn‫ ؟‬tác 2 Ìám sát vể nhicu. mặt của các giai doạn như:


giíii đoạn I١g!١lê!١cứu !ÍIIÌ k!i‫’؛‬i !hi 1!1ỜÌ kỳ trư(')c khi xây ،‫أا‬.‫>ااا‬
‫;د‬
gi;،‫ ؛‬cloan ihlết kê' cỏiig Irliih‫ ؛‬glal doạ.i t!ii cỏi١
g cỏiig tiìn!١\à
giai doạii bảo h‫؛‬٠
!١h CỎI١2 trìiih. Phau biệt theo chủiig loi.،i cOiig
trìiih cO giám sát C١
‫ ؛‬C cOiig trinh xây dựng nliií cOng trinh kicn
triìc, cOng trinh cầu dường, cOng trinh thùỷ lọi và thuỷ diệii;
ngoai ra còn có giííin s‫'؛‬it các cOng trìnli dirOng ống và lắp dạt
thiết bị nhit co klií, hoa chất, dệt, dầu mỏ, luyện kim, dộng litc.
Nhiệm vụ cíta cuốn sácli này la: kết hợp nghiệp vụ giám sát tlti
cOng cOng trìnli xây dtuig liiện nay cO diện rộng và khốỉ lượng
lớn, lấy tri thiíc ly luận nắm dược và kinh ngliiệm tícli luỹ dư(.,c

cíia tác giả nliiềư năm tlieo dưổi cOng tác thi cOng cOiig trinh xay
dtrng, thực hiện ly luận và thực tiễn kết hợp giúp'cho dộc giả
trong nghiệp vụ giám sát thi cOng cOng trlnli xây dựng.

Cuốn sách dược các chuyên gia theo đuổi sir nghiệp thi cOiig
cOng trinh xây dựng viết: Âu Châ'n Tu viết chương 1,2,5; Triộu
Thụy Tlianh, ٧ương Tiểu Binh viết chương 3; Hoàng Tố Sinh
viết chương 4; Triệư Lâm, Cát Chinh Vân, Vương Thủ Tương,
Châư Vinh Khảỉ viết chương 6; Dương Bá Thành, Âư Đổng viết
chương 7; Trần Hỉểu Vinh viết chương 8. Toàn bộ cưốn sách
dược Chủ bỉên và phó Chủ biên cùng kiểm tra, cuối cíing do CltU
biên thống nhất bản thảo.
Trong quá trinh viết cuốn sách, dã tham khảo râ't nhiều tư
liệu. Dối vơi các tác giả của các tư liệu ơ cưốn sách này khOng
thể liệt kê dược hết, vì vậy chUng toi thành thật xin lỗi và xin
cảm ơn các tác giả có ttt liệư ấy.
Do trinh độ của chting tôi có hạn, trong ctiOn sách nê'u có cliO
sai lầm hoặc chua đủ, xỉn các dộc giả phê binh chỉ bảo.

NHÓM TÁC GIẢ


('hironj. I

GIAM SÁT THI CÔNG
CỔN(i TRÌNH XÂY DỤNG
1.1 Ý NGHĨA CỦA GIÁN4 SÁT XÂY DỤNG

Giám sát xây dựn‫ ؟‬là chi các côns tác kiểm tra, đôn đốc, chỉ
dạo và đánh giá côn 2 việc nhĩrnc nsười tham gia công trình. Nó

lấy hoạt động của hạns mục còn‫؛‬: trình xây dựng làm đối tượng;
lấy pháp luật, quy định, chính sách và tiêu chuẩn kỹ thuật có liên
t|uan, văn bản họp đồns cônc trình làm chỗ dựa, lấy quy phạm
thực hiện công việc, lấy nâng cao hiệu quả xây dựng làm
mực đích.
Giám sát xây dims là sản phẩm cỉia sự phát triển của nền kinh
tế thị trirờnc. Khi ncười có vốn tiến hành đầu tư một hạng mục
mdi, cần phải mời nhữna chuyên gia có kinh nghiệm tiến hành
nghiên cứu tính khả thi, xác định sách lược đầu tư; Sau khi xác
(lịnh hạmi mục, lại phải có những nhà chuyên môn tổ chức đấu
IhÀu, làm công tác quản lý công trình và quản lý hợp đồng. Cùng
với sự phát triển không ncừne của nền kinh tế thị trường, công
việc giám sát xây dựng điíợc bổ sung và hoàn thiện thêm một
bước, dần dần trở thành một bộ phận cấu thành của trình tự xây
dựng và thông lệ quốc tế thực thi xây dựng.
Giám sát xây dựng của Trung Quốc có ý nghĩa tư vấn và thực
thi đối với hạng mục xây dựng, nó bao gồm những nội dung điều
tra nghiên cứu, đánh giá tính khả thi, tổ chức thiết kế, chỉ đạo thi

7


cô!ig١giám sát Iighiệm tliii dối với liạiíg mục xây dự!١g١về Ci)'
bản tương tự với ý nghĩa giáin sát xây dụng quốc tế.
Cliínli phi! Trting Quốc dề ra chế độ thực hiện gi‫؛‬í!n sát xâỵ
dựng trong xây dựng cOng trìnli vào năm 1988. Văn bản số 14‫ذ‬
“TliOng tri của Bộ Xây dụ'ng về mỏ' rộng công t‫'؛‬١c giám sát xâỵ
drrng" (88), dẫ có nliững quy dịnli rõ ràng dối với việc thực liỉệii
chê' độ này. Từ năm 1988 lại dây, dể dẩy mạnh sự phdt triển ổn
dịnli của công tác giám sát x‫؛‬،y dựng, Bộ Xây dirng dã dề xult

phitơng châm cli‫؛‬. dạo "BirOc dầu tlií điểm, làm tlieo quy định,
hlnh thức phong phú, chh t!-ọng liiệu quả, từng bước nâng cao,
phát triển vưig vàng”, díing kế lioạcli thò'i gian 5 năm, xây d^rng
một cácli Iioàn thiện chê' độ mới này. Hiện nay, thi điểm giáni
sát xây dựng dã mờ rộng trong phạm vi toàn quốc, cOng trinh tlií.
điểm dã có liiệu quả rO rệt trong khống chế dầu tư, dảm bảo châ't'
lượng cOng tiìnli và tiến độ‫ ؛‬Tổ cliức giám sát, trìnli tư cOng việc
và phương pháp giám sát dă tiê'n dần tlieo hướng tiêu chuẩn hoá.
Dựa vào diều tra cuối 1992 của Bộ Xây drmg trong pliạm vi 28
khu vực, 12 tliành phố, 10 bộ mởn giíto thOng, cOng ngliiệp trong
t.oàn quốc, dã liìnli tliành gần 400 don vị giám sát, lim, 21 ngàn
nhân viên giám sdt, hon 1.800 cOng trìnli vừa và 10‫ اا‬dược giáni
sát, diện tích xây dtrng hoti з.оооііа, hon 5.000 cây số đường cao
cấp, dung lượng diện gần 20 triệu kW, tổng dầu tư dạt 190 tỷ
nhân dân tệ.
Cỉing với srr phdt triển mạnh của cOng cuộc cải cácl١mO círa',
ngày càng nliiều các hạng mục nước ngoài dầu tư, góp vốn, vay
vốn dã tạo thành một bộ pliận quati trọng trong xây drmg cOng
trinh ờ Trung Quốc. Việc xây drtng những liạng nitic cOng trìnli
này dược ngươi dầu tư hoặc phía cho vay, dòi І10І thực líiện chê
dọ giám sát xây dựng về co bản theo tliOng lệ quốc tê' dối với
hạng mục cOng trinh xây dựng. VI trước năm 1988 0 Trung
8


Ọuốc chira cO cliê' độ giíítii sát xáy ،‫ ﺟﺎل'ااا‬và có dội ngũ g‫؛‬ám sát
tư،mg Ifnc, do vậy phải dùn‫؛‬j 1‫ال‬2 ‫ ةﻻ‬nước ngoài giáin sát với giá
f!ắl. .Hieo tliOns kê tír n;٦ni 1979 dê'i١năm 1988, các cOng trinh
vay vOn ngân h١
‫ ؛‬t١s thế eic)i. nh‫)؛‬n dẩư tư trực tiếp từ nước ngoai

và góp v(')'n xây drrns. clil riêng clii plií giám sát ước khoảng 5, ‫ا‬
(ìến 2 tỷ do la. trons dO tưyệt d‫؛‬.ti bộ phận chi plií cho nhân viên
giam sốt nước ngoài. ỊVlặt khác, dội ngữ xây dựng của Trung
(2tiốc khi bưó'c v‫'؛‬،o thỊ truOng nh;)n thầư ٩ưốc tế, vì khOns ٩ưen
với thOng lệ qiiOc tế. tliiếư kiê'n tliức giám sát và kinh nghiệm
chỊư giám sát, nên làm tổn hại tó'i tliii nhập kinh tế và uy tin cùa
xí nghiệp. 1 0 ٦‫ ﺟﺎ‬tliOng kê tù' năm 1976 dê'n nảm 1.988, Trung
Quốc triển khai nhận thầư cOng trinh bên ngoài và họ^ tác lao
dộưg, vì dội ngũ till cOng cliira pliít hợp với cliếdộ giám sát cũng
tliu nhập thiê'ư hụt hàng trăm triệu dô la. Có thể t.hấy rằng, Trung
Quốc thtrc liiệii mờ rộng chê'dọ giám sát xây dựng, t,ổ chức xây
dựng công trìnli tlieo thOng lệ quốc tế là một trong những mốc
tliay dổi mói trường dầu tu' của Trung Quốc, có lợi cho clio việc
tliu hút mạnh dầu tif nước ngoài, dẩy mạnh một bưó'c cOng cuộc
cải cách mờ cửa của Trung Quốc.
1.2 GIÁM SÁT CHWH

p h ủ v à g iá m s á t x ã h ộ i

1.2.1 (í‫؛‬ám sát Chính phủ
Giám sát Chinh phti la chi Ciíc co quan hữu quan của Chinh
pliủ (ở Nhà nước là Bộ Xây dung, c.o cấu làm vịệc la Vụ giám sát
Xily dr.mc đạt (’)■dO; ‫ ة‬dịa phuonu la các cơ quan chủ quản xây
dt.mg của cliínli qưvền các câ'p, cơ cấu làm việc là các phòng,
klioa, tổ giám, sát xây dtrng dặt ct dO), thực hiện giám sát bắt
buộc dối với cOrig trinh xây dung v،١ thqc hi.ện quản ly giám sát,
dơn đốc dối với các dơn vị giám sát. xã hội.


Ngh‫؛‬ệp vụ g.iám sát của các cơ quan chủ quản Chinh phủ ١à Sii'

giám sát dối với người dầu tư. Bao gổm xét duyệt báo cáo tinh
khả thi của cOng trinh xây dựng, kế hoạch xây dựng, nhiệm Ѵ.1
thiết kế; thẩm tra nguồn vốn; xét duyệt báo cáo khOi cOng hoà‫؛‬١
công của hạng mục xây dựng cOng trình; khống chê' quy mô xâv
dựng. Những mặt cOng việc nêu ỏ trên, hiện nay chủ yếu do cO
quan kế hoạch của Nhà nước trực tỉê.p quản !ý, chua dua vào
giám sát Chinh phU. Nhung cUng với Sự phát triển của nền kinh
tế thị trường, .Sự mO rộng quyề.n tự chủ dầu tu của xí nghiệp,
quyền dầu tu từ Chinh phủ trực tiếp quản !ý quá độ sang Chinh
phủ thực hiện giám sát tà lẽ duOTg nhiên.
Sự quản lý giám sát dôn dốc của Chinh phủ dối với các don vị
giám sát xã hội, bao gồm xác định và thực hiện quy định giám
sát xây dựng; thẩm tra phê duyệt don vị và cá nhân giám sát xầy
dựng; tổ chUc và theo dõi hoạt dộng mOi thầu, dấu t.hầu xây dựng
cOng trinh; kiểm tra và theo dõi xU ly các sự cố lOn.
Dặc điểm cùa giám sát Chinh phủ là theo hướng dọc, vĩ mô,
có tinh bắt buộc, tinh pháp luật, là dối vOi toàn bộ hoạt dộng xây
dựng công trinh, tiến hành quản lý toàn bộ quá trinh về mọi mặt.
1.2.2 G iám sát xă hộí

Giám sát xã hội là ch‫ ؟‬don vị sự nghiệp chịu sự uỷ thác của
chủ cOng trinh, thực hiện nhiệm vụ giám sát. № ững nhân viồn
kỹ thuật công trinh và quản lý hoặc co cấu chuẩn bị xây dụl،g
.cOng trinh dạt tu cách giám sát, dều có thể tự nguyện lập cOiig ty
giám sát xãy dựng dộc lập hoặc văn phOng giám sát xẳy dựng dể
kinh doanh. CQng có thể các don vị thiết kế cbng trinh, nghiên
cứu khoa học, và tu vấn công trinh dạt tu cách giám sát kiồm
nhiệm kinh doanh. Nhung dù hình thUc tổ chUc giám sát xă hội
nào, dểu phải dược co quan giám sát Chinh phủ thẩm tra phê
1(1



duyệt, cfip chứn٢
z chí lu' cách iiiiUìì S íìt. xác định phạm vi nghiệp
vu ciám sát, đ ồ i m thời xin đ ă i m kv ỏ■CO' quan quản lý hành chínli
cỏn٤
z thuơnu, sau klii cỏ chiínii chí hành miliề mới được hành

:hc. Sau đó, thòm: qua canh tranli nia uiành được nhiệm vụ
eiaiTì sát cône irìnli, dổn٤
i thời kv hợp dồn٤
٢giám sát với đơn vị
uỷ thác, xác địnli nội diimi và mức clii plií íiiám sát. Một hạng
muc xây dưnc có tlìế uỷ tliấc cho mỏt tổ clìức giám sát thưc hiện
gi‫؛‬im sát và cũng có thế uv thác cho vài tổ chức giám sát tiến
hành giấm sát. Nôi dung giấm sát còng trinh, có thể là giám sát
loàn bộ quá trình hoặc cũng cỏ thể chia ra: giám sát giai đoạn
nào dó như nghiên cứu lính khã thi của hạng mục, khảo sát, thiết
kế, thi công, mua vật liệu thiết bị, tính gill công trình, mời thầu
dấu thầu. Giám sát xã hội ihưò.ng chia thành hai giai đoạn lớn.
Xem bảng 1.1.
Hiện nay, các công ty giấm sát của Trung Quốc đại bộ phận
là tham gia công tấc giấm sát xây dựng trong giai đoạn thi công
công trình.
Đặc diêm của giám sất xã hội là nhằm vào hoạt động thiết kế
hoậc thi cồng của đơn vị thiết kế hoậc thi công để tiến hành giám
sất ngang, vi mồ, có tính Liỷ thấc, đồng thời có đặc điểm độc lập,
công bằng, khoa học, phục vụ.

1.3 NỘI DUNG CHỦ YẾU, t r ì n h T ự G IÁ M SÁT, BIỆN

PHÁP GIÁM SÁT CỦA GIÁM SÁT THI CÔNG

1.3.1 Nội dung chủ yếu của giám sát thi công
Nội dung chủ yếu của giấm sất giai đoạn thi công theo “Quy
định lạm thời giám sát xây dựng١
’ cỏng bố năm 1989 của Bộ Xây
dựng, C(S 1 1 nhiệm vụ:


Bảng 1.1- Nội dung giám sát giai đoạn thiết kẽ
và giai đoạn thi cõng
Giai đoạn

Nội dung

Tliiết
kế

Trước
thiếtkế
Giai
đoạn
thiết
kế

1. Nghiên cứu tính khả thi của công trình xây dựng;
2. Tham gia lập nhiệm vụ thiết kế.
1. Đề xuất yêu cầu thiết kế, tổ chức đánh giá
phương án thiết kế;
2. Giúp chọn đơn vị khảo sát thiết kế, bàn hợp đổng

khảo sát thiết kế và tổ chức thực hiện;
3. Kiểm tra tài liệu thiết kế và khái (dự) toán.

Thi

Mời
đấu
thầu

1. Chuẩn bị và phát giấy mời thầu;
2. Giúp đánh giá tài liệu đấu thầu, đề >aiất ý kiến
chọn thầu;
3. Giúp chủ đầu tư và đơn vị nhận thầu ký họp đồng
nhận thầu;
4. Giúp chủ đầu tư và đơn vị nhận thầu xiết báo cáo
khởi công;
5. Xác nhận các đơn vị thầu phụ mà dơn vị thầu
chính chọn.
1. Thẩm duyệt kế hoạch tiến độ cia đơn vị
nhận thầu;
2. Kiểm tra tiến độ thi công, chất lượng thi công;
3. Nghiệm thu công trình, ký chứng tù. tl anh toán,
giải quyết các tranh chấp hợp đồng;
4. Đôn đốc đơn vị nhận thầu thực hiện toàn diện
hợp đồng công trình, giải quyết các tranh chấp
hợp đồng;
5. Tổ chức đơiì vị thiết kế và đơn vị thi công kiểm
tra nghiệm thu hoàn cồng công trình;
6. Kiểm tra kết toán công trình.


Cống

Thực
thi
thi
công

Bảo
hành

12

1. Phụ trách kiểm tra tình trạng sử dụng cồng trình;
2. Giám định trách nhiệm các vấn đề chất lượng
công trình;
3. Đôn đốc bảo hành.


1.٢‫اا'ا؛؛‬١đõ' ‫ ا'اااا‬đầLi 111' và ‫ا‬1(‫ ااﺀ‬νί ‫ا‬١
‫ا‬١
(،‫ اا‬thầu viết h ‫؛؛‬o cáo
;kh(’)i cỏi١
e
Xác .2 ‫ أ ا ا ا آ; ا!اا‬0 ‫ اا‬vị ‫!ا‬١;‫ ااأ‬٢‫ااا‬.‫ ا‬ш а ‫( اا‬١'‫ ا‬١ vỊ thítii chíiih с !1(.)!١;
І .2 '1١‫؛‬،lia І1١ ‫ ا'ج؛ااا‬kc" to clikrc tlti 0 (')‫ا‬١٤‫ذ‬١ p!iu'o'i١g ‫ اا ة‬kỹ t!iu‫)؛‬I tlti
C(')U2
‫ا'ج؛ا‬١ ،,(')٠t!ii C0I1I‫؛‬Z Ilia tioii vi٠Iihâii thầu dề xuíil
l v ‫ ا؛‬kế ho;،c!i
.
:clone (l١

0'i e ỏ p V fxiế!ì
ΊΊίΓίπι tra cla 4 ٠!٦l٦ ninc vạt 1‫ اا ؛؛‬và tlìiết bị cìine với cjny c ٤١cli
và o liíl luọ.ne mà c^o'n V‫;! ؛‬ilìẠn thầti clề XLiâTt
kiếm tra c١o'n vị nhạn th 5. Đớn đố0 ١‫؛؛‬n thr.ĩc lìỉện nghiêtìì tiíc

h()'p dổiìg hao thổn và tiên chnan kỹ ihnật cOng írình ‫؛‬
Giải c!nyết tra!ih chfip еій'а chn c١
ần tn' và dơtì vị nhận thổn: 6 ٠
Kiểm tra v١

١
t lirơne vât .7 1‫ااغ؛‬٩cfiLi kiên và th ‫؛‬ết bi mà cOng
tiình

slVdi.ine,

kiểm tra biện pháp phOne hộ an toàn ‫؛‬

(S. Kiểm tra liến độ cône trinh và ch ‫(؛‬t ln'0'ne tlìi cOng, nehiệni
tltn bộ pliận h٤tne mnc cOne trinh, ký chrtne từ thanh toitn ‫؛‬
Đùn c!ốc chinh lý cấc Vi٦n ban hợp dồne và c ٤١c t ٤١i 9 ٠

liện kỹ tltnạt ‫؛‬
do٦i vị nhận thẩn tiến hành 10. T ổ clnìc c٩o'n \/ị thiết kế v٤١
nehiệm thn SO’ bộ lìoàỉì cbng cOng irình, dề xnất báo СЙО nghiệnì
‫أ‬1‫ ااا‬1١
0 ‫ا‬١
‫ﻻ‬
١cOng‫؛‬


٢Jh .1 1‫؛‬im tra kct toiín cbng trJnli.
٦٦ìco tlìOiìe lệ C]nốc tế. nội dnne cha eiíím

sổt thi công có thể

bien th ịn h u 'h ìn h l . 1.

Dn'a llico kinh !ìghiệnì giám sất cùa Trnng Qnốc, nội dntig
giam sát cha eiai dogn tlìi cOng ch thể dhng hình ‫ا‬.thể hiện 2 6
vn: đc lot.ii nhiện٦
‫ ؛‬Ih khbng chế dẩn tir, khống chếtiê'n độ, khống
13


chế chất !ượiig và quan !ý hợp dồng, quản !ý tln tức, phỏ'i hợp
nhỊp nhàng tổ c!iức công tiình. Trong dó 3 nh‫؛‬ệni vụ dầu là mqc
tiêu quản lý, 3 nhiệm vu SÍU! là cách quản lý. Kỹ sir giáni sál
tliOng qua cách quản lý có hiệu quii này dể dảm bảo việc ihuc
hiện 3 mục tiêu lOn xây dirng cOng trinh cíia chủ dầu tu.

H ình 1.1: Một ،1،.‫ ﻟﻤﻶااا‬сии ‫ ا ا‬0 ‫ 'ا‬، 1‫ا ا ا ا( ا‬

١‫اا'( ﻷ ااااا؛ ي‬

giui đouii 11‫؛ا‬

‫ ا ة ' ا‬١‫ة‬

1. Xét duyệt vật liệu; 2. Xét duyệt công nghệ và tliiết bị; 3. Giám sát
tại liiệì trường thi cOng; 4. xử ly khuyết tật cOng trìnli; 5. Ngliiệni

tliu tlilnh pliám; 6. Nghiệm tliu hoàn cOng; 7. Clii trả tlteo khOi
lượng; X. Thay dổi công trinh; 9. Chi phi dền bù; 10. Diều chinh gi‫'؛‬t
Cíi; I 1. KliOng chê' ngíty công; 12. Duyệt kéo diti ngíiy cOitg.

1.3.2 Trinh tự g‫؛‬ám sát thi cóng
Kỹ su giám sát chấp hành nghíêm chinh trìnli tự g‫؛‬ám sát, dể
khống cliế trlnlt tự tlii cOng cíia dơn vt nhận thẩu, dối với việc
dảm bảo tiến dọ cOng trìnli và chất lirợng cOng trinh, khống chê'
giá thành cOng trinh dều rất cO lợi. Dita vào thOng lệ quốc tc' và
14


‫ا‬١
‫ ااأ!؛إ‬n g liiçn i tluic tien ‫ا'ا‬٠
‫ ا؛ا‬cfic ‫ اا')(اا‬vi CO ‫اﺟﺎا‬١qimn l()’i giani Siit (V
' 1٦

‫ ^اااا‬Q ii()c ٠Irin li lii' ١!s.'it cloi v(')'i \ï i ١
(\ 1 ( ) ‫ ﻻا‬klicing ‫ا‬١
‫'ﺟﺎا‬
ciia
cong Irin li Ia clifit liranc. ti ^'!١giii tlianh eo the cliing so ctô١
' ‫اا‬0 ٤
‫ا‬

gii

h ic ii t l i i . ‫ ا‬1'‫اا!ا‬٦ 1.3 Ia s(٦
' (٢o'!ig c6 !i ٠
g)t l )16 t!'6١li ta' giam Siit c l ١i٨

t !٠
io li ٠liiiili 1.‫ﻲ‬
‫ ﻟ‬là s()' (16 triiih ‫ راأ‬liiiili g iiiiii Siit tic li

c1(> cong ti'i!ili ١

1. ٠٩ Siit ^iii tliàali C()ng tiia li là so. (16 trinh ta. già!i١.

‫ا‬. 3 ..١ Biçn phap ‫ اااا'ذ؛ﺋﺈ‬sat ‫ ا‬Ili côn‫؛؛‬
1‫اث‬.‫! ا ا؛ ا‬1C،) gi ;١!ii s‫'؛‬il

!‫ااا‬

c0!ig ‫ ! ا;ا' أ'ا‬1‫ ﺟﺎاةا‬lê qiKic !‫ ' ة‬. ‫ ا‬1‫ ﺟﺎ! ؤ' ااا‬tliiag

eae Cileli sa،! (хеш bang 1.3). ‫ااا‬،;’‫ ااا‬ly loini ،1‫ ال ؛؛‬،١‫ ؛' ة‬vOi cOng
l u l l ،!. ‫ز‬-‫ اﻟﻢ؛ا‬nay, công ،y gillni s‫؛‬١! cLia Ti'iing QiiOc cûng.,.di،ng
I'O.ig i-;'،i nliOng c;'،cli n;'،y dc giilni s‫؛‬١! tlii cOng cOng (iln li .

„ ‫ ا ا‬١‫ أا‬١
t)1.2 :

M

(‫ا‬،.‫!ا‬١
‫ااﻟﻤﺈ‬١
،‫آ‬،- ،-‫اا‬،‫ ا‬،،()‫ ؛‬،1‫ا'ﻟﻤﺈ ﻟﻤﺈاااا‬،'‫ اااا‬،،')S

i t l i ” ،‫(ا‬1،,11‫اا ا‬١'‫ ا‬،'(١‫ﻟﻤﺰاا‬


15


Hinìt 1.3: Sơcíổ

fif iỊÌúrn sát cluìí lượiiíỊ cô/iiị trìiili

Các giai do‫؛‬.،n: ٠ c!iu‫؟؛‬n bỊ; © Thi cOiig; © Nghiệm tha; ٠ Dề xu١
‫؛‬١'t
lại; © Triểĩ kliai cOiig doạii sau; ٠ +©+© Giai đoạn gíám Síít ch٦
‫؛‬١t
liíợng cổng trinh1.4 NGUYÊN TẮC CÔNG TÁC GIÁM SÁT XÂY DỤNG
1. Cliitp li‫؛‬tnli đứng dắn quy ‫اﻻل‬1‫ اا‬quy phạm, tiêu chuẩn, phhip
luật xây dựng cíia Nhà nirớc và cliínli quyền dịa pliirơng; tở١n
trọng pháp luật, cOng bằng١thành thật, klioa học, giữ gìn lợỉ íc:h
Nhà nirớc.
2. KliOng dược có quan liệ lệ tliiiộc với doii vỊ nliận thầu, dofli
vị chê't‫؛‬.to thiết bị và cting cấp vật tu', cũng khỏng đtrợc cting kinili
doiinli với nliOng dơn vl này.
16


H ình L 4:

Trình í ự iỉiúiìì sái í ịớn (ĩộ ('ỏniỊ trình

o Kiểm tra hàng tháim cho tới kỉii lioàn thành cồng trình
17



H ình 1.5 :

‫ ااااﻻآآ‬I l f

4‫ا‬،‫ اااا‬stil

1

ч'и '‫ااااةااا‬١‫اا)ﺀ( أ‬4 ‫ آا‬١
‫اااا‬

Người phụ trách đoìi vi giáiỉ sát .3 ٧
٤
'‫ ا‬kỹ sif glitm sát đều phíil
‫؛ا‬việc giílm sát cíia doii vỊ Iiiliih, khOiig dirợc 1111 !‫؛‬việc ớ cơ 1111
‫ اﻻ؛اأب‬Nhà Iiước, các dơn vị tliiết kế V‫؛‬، tlii cOiig, dơn vỊ cliê' t‫؛‬.،o
.tliỉết bỊ và cung cấp vật tif ci'iii cOiig trinh dều cliịu sir giám sát
Di'ini Iihỉệm cOng việc giíhii sát dirợc uỷ tliác một các.1 dộc .4
lập, kliOitg dược chuyển nliượiig, cũng kliOiig clio pliép những
dơn vị kliác giả mượn daiili Iighla dơn vị giíím sổt làm cOiig việc
IX


g ‫'؛؛‬،m sát. Khở!ig ‫!ا'؛ا‬١
٦ việc vư،.)i quá quyềii
.glílm sát quy định

!‫اﻻ؛ا‬

mà hợp dồ!ig


٤tn!cơ quan chLi qt 5. TiCp nhận str quán !ý \'à eiám SỔI cí!í٠
xây d^fiig, định kỳ báo c ‫؛‬١o 1‫ اااﻻ‬.hlnh giám sổt cho chLi cOng tiình
6 . ٧١ s 2 Ìán٦‫؛‬١t th ‫؛‬ê'u sOt !‫ا‬١‫؛‬١ tạo !ên sự cố ‫ ا‬ớn, theo quy định
0‫ا‬

‫ا‬
;
‫ ا‬họ'p dồng, phả ‫ ؛‬c!iịu một phồn tixlch nhiệm kinh tế. Đổng
١h Ciío. ky Iu(،t, clio dến tu'0'c bỏ chillis clií!lý pliạt tiền, cả 'thời xi١
kỹ .sir 2 ‫؛‬٤
lm sát dối với dirong .sir.
!‫؛‬ling 1. 2- Phiinng phiip gỉám sát thi cbng
và hiện pháp thpc thi
SỐ

P h ư ơ n g pháp

tt

g iá m sát

B iệ n p h í í p t h ự c t h i

1

2

‫ذ‬


1

G ia m s ٤١t từ
bên n goai

N h a n v iê n gii^rn Síít t i o n g th ò '‫ ؛‬g ia n
c ủ a đ ơ n v ị th i c ô n g , d ù n g to à n

th i c ò n g

b ộ thò'i g ia n

h o ặ c p h a n !0'!‫ ا‬th ờ i g ia n b á n ٦ S٤١t h iệ n t i n ơ n g ,
g ia m

s á t hoi.ư đ ộ n g

tlii c O n g cLia do'n vị th i

c O n g . N ế n p h á t h iệ n vâ'ii d ề , c ó t h ể k ịp thò'i c h ‫؛‬
th l c h o d ơ n v ị th i c O n g s ủ ’a c h ữ 'a ١ d ể g i a m xâ.y
ra ‫ اا' ج ؛ااأ‬sOt v ề c h a t ln 'ợ !ìg , d d m b íio c h a t !ưọ'i١g
v i tiCn đ ộ cO !١g tr in h .
2

T rac đ ạ c

K ỹ sn' g .iá m s a t d h n g ír ắ c đ ạ c ١ tru'ó'c k h i khOi
c O jig c O n g t r in h , k iể n ì tra d ị! ١h V‫ ؛‬p h ó n g tn yC n
c O n g tr ìíì!i: tr o n g q u a tr in h th i c O n g k h ố n g c h e '

t u y ế !١ tr p c

va

cao

độ;

khi

! I g h iệ m

th n

h o a !i

c O n g c O n g tr in h , d o k íc h th n O c h ìn h h ọ c v a c a o
đ ộ c h a Cílc b ộ p h (tn .
3

T h ‫ ؛‬n g h ‫؛‬ệ n ٦

K ỹ s u g i a m sa t d a n h g ‫؛‬á c h a t Irtc^ìg h ạ n g m p c
h o a c v(it ! iệ n , p h a ‫ ؛‬t iế n h a n h s a u k h i th O n g q u a
th i n g h iệ m

đế có

s ố ! iệ u . K h O n g d ư ợ c


d U n g k in h n g h i ệ m , d ù n g n٦ắ t, c ả m

ph ép

g iá c d an h

g ‫؛‬á c h a t lu ’Ợ ng.

19


!
4

Ί

٦

C liiip h à n ỉi

C ó n g ir ìiìh c ٠
١

a đnọ.c k v sn .g ỉ^ in s ٤
١
t c h o pliép

п ц і і і с т ‫ﺣﺎ'اا‬

khO i c o n e ‫ااأ‬١kh O n g dn 'o'c khO i c١

O n g ١đ iề n đó

ir ìn lì lir

nhit'n m a iih ‫ﻻ‬
0'‫ا‬١v i llii cO ng p h iii la m tot C iic

٢
iá m sát


cO ne li'tc c h n ‫;'؛‬١
t hi t ٢

ức kh ờ i
c ó .i g : с 1
іп ٠
а сО x á c nhận thanh toi'ni c ủ a k ỹ sa .
e ia m S ill . ‫ل‬0 ٠
‫\ اا‬/Ị t lii cO ng c h n a đu ٠
ọ٠
c th a n h toiln
co ne l ٢
ìn h ١đ iể n d ó d iim b iio \/Ị 1
1
‫ ؛‬cỊLian tiọ n g
ctia k ỹ s n e iíín i S íít .

5


C á c ٧‫ ااآا‬biln

K ỹ sn ' g ‫ ؛‬Silt p h iii t i l ١

‫؛‬n d ụ n g ٧‫ اﻵا‬b iln c ó tin h

c ó lin h

c lií 1
1
‫اا‬١d o i với b ‫( ؛‬t k ỳ sự v iệ c ‫ا‬١
‫؛‬с й п е ١
0 ‫ا‬٠
٤
‫ ا‬chi

c h i thị

th j vã n b iin . d o n e tliò.i dOn d ố c do'n v i t ill cO ne
lOn li ٠
ọ n e và chit'p hhnh n e h ie n i c h in h c d c c lii

6

H ộ i Iia h i
h ‫؛‬ện tiư ờ n g

7

‫ اااأ‬va n b iin cUa k ỹ sn g iiln i sd t .

L à C ilc v ‫(؛‬n dể ih ilo 1
‫ اﻻاا‬t ill cO n e e ỉữ n k ỹ sư
e ia m Sill \'à d (ïii v ị till cO n g . к Ili cđ n th iết có
thể m ờ i d o n v ị x â y dtJng ѵ ٤
١C iíc 1
1
‫؛ا‬١
‫اا‬1
‫ ا‬v iê n có
liC n q u a n llia n i g ia . Q n y ế t đ ịn h ch a k ỹ sư g id n i
S iíi lio n g h ộ i n e h j c ó liíc dttne c ò ١
ig v l n và c lií
l l i ‫ ؛‬v ^ ‫؛‬i b iln . D o v ậ y . k ỹ .sư g iíln i Siít c ó thể
tliO ng q n a h ộ i neh.Ị h iệ n tiư O iie ra C ilc c l ií ‫أ‬1
‫اا‬
c ó liẻ n q tía n .

Hội n٤
zhị

D ố i vớ i C ilc Vi٦
٠
n dể k ỹ thn(ư phh'c li.Ĩp ١k ỹ sư

c h i.y ẻ n c ia

e iiín i Siít c ó tliC iriộ n ti)p liộ i n e h ‫ ؛‬c lin y ê n g ia ,
‫ج؛أ‬
'‫ اا‬1
‫اا‬١

‫اا‬١
1
‫ ا‬n e lilC n c ir ii th iio 1
‫ااا(اا‬. D ira vh o y kiẻ'n
c h t ‫ ؛‬yC n e ia và đ iể n k iệ n liợ p d O n e . k ỹ srr g iilm

‫إ‬

Silt kết 1
‫ااا(اا‬. N liir v(iy c ó tliể e iiln i t h ili p h iC n
d iệ n xi.r lý C ilc v:ú ì dể k ỹ thn(ư phil'c ‫أأ‬٠
‫ ااا‬c h a k ỹ
s ir g iiíìlis ill.
X

M á y tin h

K ỹ sir e ih n i Silt lọ.i d ijn g m á y th ih liồ trợ q nhn

c iit p q iiiin lý

ly n liir t ín li llla n li tO iín , c h iíí lư ợ n g cO n g t r ìỉih
l ic ji đ ộ c o n e ir ìn li và d iề u k iệ n 1
‫ا‬0‫ا‬٦đ ố n g .

9

2()

D in h c h i


K ỹ sư g iiím Sill p h iii lọ i d ụ n g d ẩ y dh q u y ề n lụ c

th atih to iin

về m ãt t lia n li toán tro n g họfp d ồ n g dí٦g l i i . bi٦
't
cứ lih n li v i nho ci'.a don v ị t lii cO ng k liO n g dirợ c
k ỹ s ư g ỉh m Silt lih i lò n g ١
dểu c ó q u y ể n c ự tu yệt


1

______________

3

tlianh loan cho do.11 ٧‫ ؛‬thi con.e, de raiie hiiQC
do'!i vi٠ihi ccSniZ‫ ا‬hoaii llianh can ‫اا‬٦‫ااا‬
٠ cac٠nhiein
VII trone
n ٠٠
o n ‫ﺪﺪ‬
e ‫ﻐﻐ‬
hap
nap
n
d oiie
o !١

.e ‫اااا‬
٧‫ﻵا‬
dinh
‫دا‬١
‫اا‬.
‫ ﻟﻟ‬٠٠
‫د‬
‫د‬
‫ذ‬
‫ﻣذ ﺪ‬
‫ﺪ‬
‫ﻋ‬
‫د‬
‫ا‬
Khi dan vi till co n g ^cni lhti'(3'ng chi th ‫ ؛‬cha ky
n' gihnl sal . tiCn lihnii lioi.it d()jig cOtig litnh ^.
kliOng tlico diCti ki ‫ ؛‬n lip'p dcSiig tlii ky sir gidni
silt trircViig (lio (‫؛‬c ngirdi di.ti diCn) niOi ngirOi phi.j
Itilcli clihili ct'ia dan vi tlii cciiig. chi. to tinli
ngliiCni li.png cha vi.hi dc li١
ti ti.ii va 1‫ ا'ااااا اا )اا‬cO
the. xay ‫ل‬-‫ اا‬ci'ia do'n V ‫ ؛‬,tlii c(^ng 0 ' cOng It.inli
t con dn'ang cil’11 vdn villi dC.'dOng tlii'i'1 dc xni١
Ncii Villi klidng nglic lOi k h iiyen , ky S11' gidni
Silt cO ‫ اااا‬liCn ‫ااا‬0 ‫ أ‬hn'd’c dinig ede bi ‫ ؟‬n pliap

‫ث‬
‫ث‬

10


Gap gci daii
vi tlii cOne

bat buOc kliilc .

2!


Chương I I

TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ
GIÁM SÁT XÃ HỘI
2.1 DẠNG THiJC TỔ CHlJC GIÁM SÁT XÃ HỘI
2.1.1 Dạng thức tổ chức g‫؛‬ám sát xà hộ‫ ؛‬cUa T rung ^ u ố c
Hiện nay, dạng thức tổ chức giám .١át xã hội của Trttng Quốc
cliLi yếu có sáu loại dtfOi dây, xem bảng 2.1.
Bảng 2.1- Đặc dỉểm và dạng thức tổ chUc
gỉám sát xă họí của ! ’rung Quốc
Số
tt
1
1

2

22

Dạng thức
tổ chức

2
TỔ c!ih'c g‫؛‬ám
sát xã hộ‫؛‬
dộc lập

Dơn vị thiết kế,
ngliiên cứu, các
trưỉ^ìg dại học
và chuyên
nghiệp, các dơn
vị tu vấn kiêm
nhiệm nghiệp
vụ giám sát

Dặc điểm
3
Nhu. cỏng ty giám sát xây d^ing hoặc
văn phOng giám sát xây dựng. Họ có vi
irí phílp luật và lợi ích kinh tế riêng.
CO thẻ. cliịu trách nhiệm dân sự, có
tínli cOng bằng rõ rệt. D،٩y là dgng thức
chủ yẻ.u của tổ chức giám sát cùa
Trung Quốc.
Dạng tlìức này cUng giống như thOng
lệ ٩uốc tế١có lợi cho việc mở rộng khả
năng cUa các dơn vị thiết kế, nghiên
cứu và cải cách thể chế của các
cơ quan.



2
1 ٦
Nhóm giáiĩi sát
do
clnì cO!ìg t٢
١
!ìh
c(!' !٠
٤
!
3

4

5

6

Nhóm giam sát
do
nhà thẩn cử ra
Chù cOng trĩnh
và CÔ11٤
٢
ty
giám sát
címg giám sát
Trạiĩi kJểm tra
ch ٤٦t lưọìis
tổ C!1Ú’C


3
Chh c0i١
g trinh trong dự kiến CO C‫(؛‬n
!‫ا‬0 ‫ ا‬hộ ‫اا(ا‬٦
một nhóm tương đối dộc lạp
(dộc lâp li١
m٦ nghiệp VII gi(m٦ sát,
nhirng VC nì(it kinlì tc' vẫn php thnộc
V10‫ ؛‬dơn V! cứ ra, khOng hạcli tod!i dộc
llp) Dạng thrJ'c Ilìiy do có vin đc '.chi
1‫ا!ا؛‬١một 1‫اا‬١
, khOng có kinlì nghiệm“,
khỏ!i(a cd lọi cho việc chnyẻỉì mOn hoá
và ^٤
٦liội hod cOng tác cha izicVi
giam sát.
NhOm này gidm sdt các thán pht! cha
cò!ig trinh, tlìuộc loại dơn vị nlì(١
!i
thhn gihm sdt cOng trinh mà minh
nhận ihđu.
NCn li.tc lượng giám sát cUa chh cOng
trinh yCn, yêu cẩn cOng ty g‫؛‬án٦sdt ctr
nhan viê،i dến. lập ra tổ cliù'c gidm sdt
liên hơ^.
Thtrc hiệ!i tliêm cOng việc thứ hai, l(ip
một nhOm tiê'n hành giám sát.

nhOm giám sát

G liic h it . T n ì 1١‫)(ا ااأ‬،.!‫ ؛‬،‫ا‬،.‫ااأ‬١
‫ﻢ‬
‫اا ﻟ‬١
‫ا؛أ‬- ،١،١‫اا ﻻ\ا)(اا اا‬،'‫اا‬١
١
‫ ة ا‬. ‫اا ا‬١
‫( 'ا)(اا‬1(‫ااا‬١
٠
‫ اااا ' أ ؛'اااا‬،'‫ ا ة ؛' ا ا اا‬١ ‫ ةاا ا')(؛\ا‬lu i, ròn lu i ‫ ا‬1١١‫ا‬، )، ’ (Icin ^ ! 1١ ‫ ' أ''ا ا‬ró ‫ ا؛ا‬١ ‫ ا‬١ ،‫ أ ا‬،'‫ ا‬.đ ộ

Dạng thức tổ chức giam sát xă hội ciia nước ng٧à 2.1.2‫؛‬
,Các nước kinh tê' phát triển ờ Cliâii Âu, Châu Mỹ và Ch٤١u Á
giám sát xây dtrng đã trở tliànlt một tliOng !ệ. Dạng thức tổ chức
giám sát xã hội rất nhiều, giíím sát xã hộ ‫ ؛‬ờ những nước này
cíing thuộc một ‫؛‬oại với tir vâ'n cOng trinh, dơn vỊ giám sổt xã
hội của Trung Quốc tương dưm١2 với những lơại tổ chitc nhir
Văn phOng kiến trUc sư, cOng ty cố vấn cOng trinh, cOng ty tư
vâ'n cOng trlnli của nước ngơà‫؛‬. Nhíhig lơại tổ chức như thê' ờ
23


nước ngoài là doanh nghiệp tư nhân có vốn riêna, cfins có doanh
n ‫؛‬١hiệp tư nhàn góp vốn. Cluìnc đều có vốn kinh doanh đồng thời
có các kỷ sư١kiến trúc sư có đủ tư cách giám sát cùng những
nhân viên kỹ thuật và qiián lý kinh tế nói chưnc. Dưới đây là
dạng thức lổ chức 2 Ìáni sál xã hội của các nước Mỹ. Nhật, Anh,
Pháp, Đức. (Xem hình 2.1 dcn hình 2.5).

2.2 DƠN ٧ ! ƠIÁM SÁT XA HỘI VÀ


uY THÁC

Đưn vị giátĩi sát xã hội 2.2.1
Do'11 vị gidm sát xã hội dược gọi là cOitg ty giđm s‫)؛‬t xây dung
cỏ!ig tiìnli ho(ic van ph0!i2 2 Ìí)m s ‫)؛‬t x‫؛‬٠
،y dung cOnc tiình. COnc
ty giitm Sill x‫؛‬١y duns cỏim lilnh là pliiíp ‫اا‬1‫ ااةا‬tlti'tnh l(،p tlieo
phitp lư‫ ؛‬t. có iCn liêns, có co' cíi.ư tổ chiìc. dỊa điểm, có tai stn
lio(tc kinli phi cổn tliiê'1 ricnu cha mìiili. Văn phOng giam sát xây
duns cOng trinh la tổ chilc tlieo cliC' dọ tu luiii cO vốn riêng hoặc
gdp vốn thỉinh lập tlieo phítp lư(it, có tru sO cố dịnli và diềư kiện
c ‫؛'؛‬n tliỉê.t, cO vốn V‫'؛‬، nhí'111 viCn chưyên ngliiệp lưong itiig với quy
.mO plitic vu ctia v٤
٦
n phOng
COng ty sitím sát xay duns cOris trìnli lioặc van phOng gỉáni
sát xay di.rns cOng trìnli khai truong, pliíii dược co quan cliíi qưản
xay di.ms Cliínli phíi pliC dưyệt lir Citcli, c‫'؛‬،',p chtliis clií tir Citch
diins tliO'‫ ؛‬Xitc định pliijm vi sittni Sítt, S‫؛‬،II dó xin dang ký ‫' ة‬co
quan quiin lý cOng thưưns dẻ' dược g‫؛؛‬i'y pliCp 1‫ ااا'؛ ا‬1‫ ا‬.nsltC
Trìnli tự don vị giám Sitl xay dirns mới thanh lập xin pliép co
quítn chủ qưản xây drnig la: dầu tiên nộp liồ sơ xin pliép bans
:văn bitn, nội dung bao gồm
Tên va dịa chỉ cLia doii vỊ -;

24


×