Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tiền tố prefix trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.86 KB, 2 trang )

Tiền tố - Prefix trong tiếng anh
Đã bao giờ các em từng làm bài nghe và nghe rất rõ, nhưng rốt cuộc lại chọn sai đáp án không?
Phần nhiều trong các trường hợp này là do các em đã nghe thiếu mất TIỀN TỐ - PREFIX của từ đó. Tiền tố chính
là những từ thêm vào trước một từ nào đó để thay đổi nghĩa của nó – ví dụ như comfortable và uncomfortable.
Nếu miss tiền tố “un-”, bạn sẽ hiểu sai hoàn toàn về đoạn nghe này.

Chúng ta hãy cùng Ms Hoa TOEIC nghiên cứu một số tiền tồ hay gặp trong đề thi TOEICnhé.
Anti- : Chống lại (antivirus = chống virus)
Auto- : Tự động (automobile = oto)
De: Giảm, mất đi (depress = trầm cảm, hay decrease = giảm số lượng, depreciate = giảm giá trị)
Dis- : phủ định, không còn nữa (disappear = biến mất, disallow = không cho phép)
Ex: cựu, cũ (ex-boss: sếp cũ, ex-wife: vợ cũ, exclude = không bao gồm)
Im: Phủ định của những tính từ bắt đầu bằng “m” hoặc “p” (Impossible = không có khả năng, Immovable =
không di chuyển được)
In: Phủ định hoặc bên trong (Indoor = trong nhà, incorrect = không đúng, incomplete = không hoàn thiện)
Inter- : Lẫn nhau (international = quốc tế, internet, interact = tương tác (act) lẫn nhau)
Mis- : Nhầm lẫn (misspell = đánh vần sai, mispronounce = phát âm sai)
Post- : Sau (postgraduate = sau khi tốt nghiệp, postpone = trì hoãn)
Pre- : Trước (Prefix = tiền tố, prepare = chuẩn bị trước)
Re: Làm lại gì đó (Redo = làm lại, reply = trả lời lại, repeat = lặp lại, reinvest: tái đầu tư)
Semi- : Một nửa (Semi-final = bán kết, semi-circle = bán nguyệt)
Un- : Ngược lại, phủ định (unimportant = không quan trọng, unable = không thể, unhappy = không vui)


Wow cũng nhiều đấy chứ? Các em thử tự tìm thêm các từ thuộc các nhóm tiền tố trên để nhớ lâu nhé!



×