Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) Thi công phần ngầm san nhạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (709.23 KB, 41 trang )

Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

CHỈÅNG 1: THIÃÚT KÃÚ BIÃÛN PHẠP THI CÄNG PHÁƯN NGÁƯM
I. ÂÀÛC ÂIÃØM CÄNG TRÇNH :
I.1 VË TRÊ CÄNG TRÇNH:
Chung cỉ A15 Thanh Xn- H Näüi gäưm cọ 17 táưng näøi v 1 táưng ngáưm. Màût
bàòng hçnh chỉỵ nháût, cọ chiãưu di: 29 m v chiãưu räüng: 22 m. Chiãưu cao ca cäng trçnh kãø
tỉì màût âáút l 63,05 m. Sn táưng háưm âàût åí cäút -3,0 m so våïi cäút 0,00. Kãút cáúu dáưm, cäüt,
sn kãút håüp våïi li cỉïng BTCT. Sn táưng háưm dy 15 cm. Màût bàòng cäng trçnh nàòm trong
täøng thãø quy hoảch khu chung cỉ trỉåïc âáy l mäüt bi âáút träúng ráút låïn, khu âáút khäng bë
giåïi hản båíi cạc cäng trçnh lán cáûn, nãn màût bàòng cäng trçnh ráút thoạng, thûn låüi khi thi
cäng. Cäng trçnh cọ 4 màût tiãúp xục âỉåìng giao thäng, do âọ khi thiãút kãú v thi cäng mọng
khạ thûn låüi, khäng nh hỉåíng âãún cạc cäng trçnh lán cáûn nhỉ sảt låí âáút, lụn..
Cäng trçnh gáưn âỉåìng giao thäng do âọ thûn tiãûn cho viãûc cung cáúp ngun váût
liãûu.
I.2 ÂÀÛC ÂIÃØM ÂËA CHÁÚT CÄNG TRÇNH:
Nãưn âáút tỉì trãn xúng qua kho sạt gäưm cạc låïp sau:
1. Âáút láúp dy 1,2 m.
2. Sẹt pha do cỉïng dy 4,5 m
3. Sẹt pha do mãưm dy 4,8 m
4. Cạt pha do dy 8m
5. Cạt bủi chàût vỉìa dy 10,4m
6. Cạt hảt trung dy 8,6m
7. Cạt thä láùn cüi si dy 21,5m v chỉa kãút thục trong phảm vi läù khoan sáu
60,2m.
8. Mỉûc nỉåïc ngáưm: åí âäü sáu -3,5m so våïi cäút thiãn nhiãn (tỉïc l -4,25m so våïi
cäút 0,00m ca cäng trçnh).
II- THI CÄNG PHÁƯN NGÁƯM :


Trçnh tỉû thi cäng:
- Âo âáút häú mọng bàòng mạy âo láưn 1.
- Thi cäng cc khoan nhäưi.
- Âo âáút häú mọng bàòng mạy âo láưn 2.
- Âo âáút häú mọng bàòng th cäng.
- Âäø bã täng lọt mọng.
- Thi cäng âi mọng
- San láúp häú mọng.
II.1 CẠC CÄNG TẠC CHØN BË THI CÄNG:
- Chøn bë màût bàòn g: Màût bàòng ban âáưu tỉång âäúi träúng tri, chè cọ c bủi v
âáút máúp mä trỉåïc khi thi cäng cc màût bàòng phi âỉåüc gii phọng, san láúp v dn dẻp
sảch s.
+ Âỉåìng giao thäng näüi bäü phi âỉåüc bäú trê ph håüp, thûn tiãûn trong thi cäng v
âënh hỉåïng âãø lm âỉåìng giao thäng sau ny cho cäng trçnh.
+ Cäng tạc âënh vë cäng trỉåìng: Táút c cạc trủc chênh, cao âäü âãưu âỉåüc truưn dáùn
âáưy â trãn màût bàòng cäng trỉåìng. Trong cäng tạc ny nãn bäú trê cạc mäúc chøn åí xa
cäng trỉåìng 1 khong cạch ngoi nh hỉåíng ca cäng trỉåìng gáy nãn.
- Cáúp thoạt nỉåïc : Khi thi cäng cc nhäưi thỉåìng phi dng mäüt lỉåüng nỉåïc v
lỉåüng bn ráút låïn, do váûy trong khi thi cäng nháút thiãút phi chøn bë âáưy â cạc thiãút bë
cáúp thoạt nỉåïc. Lỉåüng nỉåïc sảch âỉåüc láúy tỉì mảng lỉåïi cáúp nỉåïc thnh phäú, ngoi ra cáưn
phi chøn bë êt nháút 1 mạy båm nỉåïc âãư phng trong trỉåìng håüp thiãúu nỉåïc. Phi cọ
thng chỉïa våïi dung lỉåüng låïn âãø chỉïa bn v làõng lc, xỉí l cạc phãú liãûu khäng âỉåüc
trỉûc tiãúp thi âi. Tiãún hnh xáy dỉûng mäüt âỉåìng thoạt nỉåïc låïn dáùn ra âỉåìng äúng thoạt
nỉåïc ca thnh phäú âãø thi nỉåïc sinh hoảt hng ngy cng nhỉ nỉåïc phủc vủ thi cäng â
qua xỉí l.
- Thiãút bë âiãûn : Trãn cäng trỉåìng, våïi cạc thiãút bë låïn (cáøu, khoan...) háưu hãút sỉí
dủng âäüng cå âäút trong. Âiãûn åí âáy ch úu phủc vủ chiãúu sạng v cạc thiãút bë cọ cäng
sút khäng låïn làõm, Do váûy âiãûn âỉåüc láúy tỉì mảng lỉåïi âiãûn thnh phäú, bäú trê cạc âỉåìng
dáy phủc vủ thi cäng håüp l âm bo an ton.
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A

189

Trang


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

II.2 THI CÄNG ÂO ÂÁÚT HÄÚ MỌN G:
Âạy låïp bãtäng lọt âi âàût åí âäü sáu -5,4m so våïi cäút 0,0 (tỉïc l -4,65m so våïi cäút tỉû
nhiãn ca cäng trçnh), nàòm trong låïp âáút sẹt pha (âáút cáúp I).
II.2.1.Lỉûa chn biãûn phạp âo âáút :
Khi thi cäng âo âáút cọ 2 phỉång ạn: Âo bàòng th cäng v âo bàòng mạy.
- Nãúu thi cäng theo phỉång phạp âo th cäng thç tuy cọ ỉu âiãøm l dãù täø chỉïc theo
dáy chuưn, nhỉng våïi khäúi lỉåüng âáút âo låïn thç säú lỉåüng nhán cäng cng phi låïn måïi
âm bo rụt ngàõn thåìi gian thi cäng, do váûy nãúu täø chỉïc khäng khẹo thç ráút khọ khàn gáy
tråí ngải cho nhau dáùn âãún nàng sút lao âäüng gim, khäng âm bo këp tiãún âäü.
- Khi thi cäng bàòng mạy, våïi ỉu âiãøm näøi báût l rụt ngàõn thåìi gian thi cäng, âm bo
k thût. Tuy nhiãn viãûc sỉí dủng mạy âo âãø âo häú mọng tåïi cao trçnh thiãút kãú l khäng
nãn vç mäüt màût nãúu sỉí dủng mạy âãø âo âãún cao trçnh thiãút kãú s lm phạ våỵ kãút cáúu låïp
âáút âọ lm gim kh nàng chëu ti ca âáút nãưn, hån nỉỵa sỉí dủng mạy âo khọ tảo âỉåüc âäü
bàòng phàóng âãø thi cäng âi mọng. Vç váûy cáưn phi båït lải mäüt pháưn âáút âãø thi cäng bàòng
th cäng. Viãûc thi cäng bàòng th cäng tåïi cao trçnh âãú mọng s âỉåüc thỉûc hiãûn dãù dng
hån bàòng mạy.
Tỉì nhỉỵng phán têch trãn, em chn kãút håüp c 2 phỉång phạp âo âáút häú mọng. Càn
cỉï vo phỉång phạp thi cäng cc, kêch thỉåïc âi mọng v giàòng mọng ta chn gii phạp
âo sau âáy: âáút âỉåüc âo bàòng mạy láưn 1 tåïi cao trçnh: -3,85 m so våïi cäút thiãn nhiãn (4,6m so våïi cäút ±0,00); Do do chiãưu sáu âo H=3,85 m l khạ låïn, cäng trçnh cọ táưng háưm
åí cao trçnh -2,25 so våïi cäút thiãn nhiãn (-3,0m so våïi cäút ±0,00), nãn âãø an ton v tiãûn

låüi thi cäng, trạnh sủt låí âáút khi thi cäng tỉåìng (do thåìi tiãút, do tạc âäüng tỉì bãn ngoi vç
xe cäü,..) em chn gii phạp dng tỉåìng cỉì LARSEN âọng xung quanh häú âo; chè chỉìa
mäüt däúc cho xe, mạy lãn xúng.
Sau khi thi cäng xong cc nhäưi, tiãúp tủc tiãún hnh âo âáút bàòng mạy láưn 2 tåïi cao
trçnh -5,2 ( cạch cao trçnh låïp bãtäng lọt âi 0,2 m). Sau âọ âo th cäng âãún cao trçnh
âạy låïp bãtäng lọt âi ( cos -5,4) .Sau khi âáûp âáưu cc xong thç tiãún hnh âäø bãtäng lọt
mọng, sau âọ làõp dỉûng vạn khn, cäút thẹp v âäø bãtäng âi cc.
II.2.2. Tênh khäúi lỉåün g âáút âo :
II.2.2.1 Khäúi lỉåün g âo bàòn g mạy :
Khäúi lỉåüng âo bàòng mạy âỉåüc tênh trãn diãûn têch trong phảm vi häú chàõn bàòng
tỉåìng cỉì. Khong cạch tỉì mẹp ngoi âi mọng âãún tỉåìng cỉì l 1,0m. Diãûn têch häú mọng
l:
Fhm = (29+2.(1,6+1))×(22+(1,65+1)×2) = 933,67 m2.
Chiãưu dy låïp âáút âo l: H = 3,85 m .
Váûy khäúi lỉåüng âáút âo bàòng mạy âåüt 1l:
Vmạy1 = Fhm×H1 = 933,67×3,85 = 3594,6 m3.
Khäúi lỉåüng âo âáút bàòng mạy âåüt 2:
Vmạy2 = Fhm×H2 = 933,67×0,6 = 560,2 m3.
Täøng khäúi lỉåüng âo âáút bàòng mạy:
Vmạy = Vmạy1+ Vmạy2= 3594,6+560,2 = 4154,8 m3.
II.2.2.2 Khäúi lỉåün g âo bàòn g th cäng:
Chiãưu sáu låïp âáút âo bàòng th cäng: 0,2 m
Khäúi lỉåüng âáút âo bàòng th cäng: Vtc=933,67 x 0,2=186,7 m3
II.2.3. Chn mạy thi cäng âáút :
II.2.3.1. Chn mạy âo âáút :
Mạy âo âáút âỉåüc chn sao cho âm bo kãút håüp hi ho giỉỵa âàûc âiãøm sỉí dủng mạy
våïi cạc úu täú cå bn ca cäng trçnh nhỉ :
- Cáúp âáút âo, mỉûc nỉåïc ngáưm.
- Hçnh dảng kêch thỉåïc, chiãưu sáu häú âo.
- Âiãưu kiãûn chun chåí, chỉåïng ngải váût.

- Khäúi lỉåüng âáút âo v thåìi gian thi cäng....
Dỉûa vo ngun tàõc âọ ta chn mạy âo l mạy xục gáưu nghëch (mäüt gáưu), dáùn
âäüng thu lỉûc, m hiãûu EO-3322 B1, cọ cạc thäng säú k thût sau:
- Dung têch gu
: q= 0,5 m3;
- Bạn kênh âo låïn nháút
: Râo max = 7,5 m;
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
190

Trang


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

- Chiãưu sáu âo låïn nháút
: Hâo max = 4,8 m;
- Chiãưu cao âäø âáút låïn nháút : Hâäø max = 4,2 m;
- Chu k k thût
: Tck = 17 giáy;
- Hãû säú âáưy gu
: Kd = 0,9;
K
0,9
= 0,78 ;
- K1 = d =
1,15 1,15

Tênh nàng sút mạy âo:
Chu k âo (gọc quay khi âäø = 900):
tâck = tck .ktg = 17. 1,1 = 18,7 giáy;
Säú chu k âo trong 1 giåì: nck =

3600
= 192,5
18,7

Nàng sút ca mạy âo :
Wcs = t. q. nck. k1. ktg = 7. 0.5. 192,5. 0,78. 0,75 = 394,1 m3/ca;
Thåìi gian âo âáút bàòng mạy: tm =

4154,8
= 11 (ca).
394,1

Chn xe phäúi håüp våïi mạy âãø váûn chuøn âáút :
Pháưn âáút thỉìa âỉåüc váûn chuøn âäø tải khu âáút träúng cạch cäng trênh 5 km, váûn täúc
trung bçnh Vtb= 30 (km/h).
Âiãưu kiãûn âãø âm bo mạy v xe lm viãûc liãn tủc khi ton bäü âáút âo lãn âỉåüc váûn
chuøn âi âäø åí nåi khạc l:
t
Nx
= chx (*);
N m t ckm
Trong âọ:
- Nx, Nm: tỉång ỉïng l säú xe v säú mạy ca täø håüp;
- tckx, tckm: tỉång ỉïng l chu k lm viãûc ca xe v mạy.
Chn xe Yaz-210 E cọ ti trng P = 10 táún.

Säú gu âáút âäø âáưy mäüt chuún xe: n =

P
10
=
= 12 (gu).
γ.q.k 1 2,15.0,5.0,78

Thåìi gian âäø âáút âáưy mäüt chuún: tb = n. t âck = 12. 18,7 = 224,4 (giáy) = 3,74 (phụt);
Thåìi gian âäø âáút tải bi v âỉïng chåì ân â trãn âỉåìng láúy td = 2 + 5 = 7 phụt;
Thåìi gian xe hoảt âäüng âäüc láûp:
2l
5.60
txe= v + td +t0 = 2.
+ 7 = 27 (phụt);
30
tb
Chu k hoảt âäüng ca xe: tckx = 3,74+27 = 30,74 (phụt);
Chu k hoảt âäüng ca mạy âo, chênh l thåìi gian âäø âáút âáưy mäüt chuún xe:
tckm = tb = 3,74 (phụt).
Chn säú mạy âo l: Nm = 1 (mạy);
Säú xe cáưn phi huy âäüng: Nx = 30,74/3,74 = 8,2 (chiãúc), láúy chàơn 8 chiãúc.
II.2.3.2. Váûn chuøn âáút âàõp .
Âáút âàõp âåüt 1: tỉì cäút âạy âi âãún cäút màût âi ( tỉì cos -5,4 âãún cos -3,8 co våïi cos
0,0) chiãưu dy låïp âáút âàõp: 1,6 m.
Âáút âàõp âåüt 2: sau khi âäø bãtäng lọt v xáy coffa cho dáưm sn táưng háưm tiãúp tủc âäø
âáút âãún cos -3,3 (dy 0,5m). ÅÍ cos -3,3m s xáy mäüt låïp gảch dy 100 lm coffa âãø âäø
bãtäng sn táưng háưm.
Khäúi lỉåüng âáút âàõp âåüt 1:


Thãø têch pháưn âi cc v bãtäng lọt chiãúm chäù:
Mọng 3,6x3,6:
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
191

Trang


ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
nội

Chung c a15 - thanh xuân - hà

VBtloùt=0,1.3,8.3,8=1,444 m3.
Võaỡi=1,5.3,6.3,6=19,44 m3.
Moùng 3,6x6:
VBtloùt=0,1.3,8.6,2=2,356 m3.
Võaỡi=1,5.3,6.6=32,4 m3.
Moùng loợi cổùng:
VBtloùt=0,1.(8,6.7,2+4,2.4,2)=7,956 m3.
Võaỡi=1,5.(7.8,4+4.4)=112,2 m3.
Moùng 3,6.8,4:
VBtloùt=0,1.3,6.8,4=3,268 m3.
Võaỡi=1,5.3,6.8,4=45,36 m3.
Tọứng thóứ tờch õaỡi vaỡ bó tọng loùt toaỡn bọỹ cọng trỗnh:
V = (1,444 + 19,44 ).13 + ( 2,356 + 32,4 ).3 + (7,956 + 112,2 ).1 + (3,268 + 45,36 ).2
= 589,9 m3.
Khọỳi lổồỹng õỏỳt õừp õồỹt 1: Võừp1=(1,6 x 933,67)-589,9=903,9 m3.
Khọỳi lổồỹng õỏỳt õừp õồỹt 2:


Võừp 2= F.0,5-Vcọứ moùng
óứ õồn giaớn tờnh toaùn, lỏỳy trung bỗnh dióỷn tờch tióỳt dióỷn ngang cuớa cọứ moùng: 0,65.0,65.
Thóứ tờch cọứ moùng toaỡn bọỹ cọng trỗnh:
Vcọứ moùng=28.0,652.0,5=5,92 m3.
Thóứ tờch õỏỳt õừp lỏửn 2:
Võừp 2=933,67.0,5-5,92=460,9 m3.
Tọứng khọỳi lổồỹng dỏỳt õừp:
Võừp=Võừp1+Võừp2=903,9+460,9=1364,8 m3.
Tờnh toaùn xe vỏỷn chuyóứn õỏỳt õừp :
Duỡng maùy xuùc vaỡ xe õaợ laỡm ồớ cọng taùc õaỡo õỏỳt, õóứ xuùc õỏỳt õổa lón xe vỏỷn chuyóứn
trồớ vóử cọng trỗnh. Tờnh toaùn tổồng tổỷ nhổ trón ta xaùc õởnh õổồỹc sọỳ ca xe vaỡ maùy cỏửn phaới
hoaỷt õọỹng õóứ õổa õỏỳt õừp vóử cọng trỗnh:
t = 1364,8/394,1 = 3,5 (ca).
II.2.4. Tờnh toaùn nổồùc ngỏửm thỏỳm qua họỳ moùn g vaỡ choỹn maùy bồm tióu
nổồùc :
Do choỹn phổồng aùn õaỡo õỏỳt toaỡn mỷt bũng bọỹ cọng trỗnh, hồn nổợa õaùy họỳ õaỡo nũm
dổồùi mổỷc nổồùc ngỏửm nón lổồỹng nổồùc thỏỳm vaỡo họỳ õaỡo tổồng õọỳi lồùn. Mỷc khaùc quy mọ
cọng trỗnh lồùn, quaù trỗnh thi cọng seợ phaới tióỳn haỡnh qua nhióửu thaùng, chởu aớnh hổồớng nhióửu
cuớa thồỡi tióỳt nhỏỳt laỡ vóử muỡa mổa. Vỗ vỏỷy cỏửn phaới tờnh toaùn lổỷa choỹn maùy bồm tióu nổồùc
õuớ cọng suỏỳt huùt nổồùc õaớm baớo họỳ moùng luọn õổồỹc giổợ khọ raùo trong quaù trỗnh thi cọng.
- Tờnh toaùn lổu lổồỹn g nổồùc ngỏửm thỏỳm qua họỳ moùn g:
+ Dióỷn tờch õaùy họỳ moùng: F = 933,67 m2;
+ ọỹ sỏu õaùy họỳ moùng so vồùi mổỷc nổồùc ngỏửm: H = 1,15m;
+ Hóỷ sọỳ thỏỳm cuớa õỏỳt nóửn: k = 10 m/ ngaỡy õóm;
(Ghi chuù: Caùc sọỳ lióỷu trón lỏỳy theo kóỳt quaớ khaớo saùt õởa chỏỳt nóửn õỏỳt thổỷc tóỳ cuớa cọng
trỗnh).
Lổu lổồỹn g nổồùc thỏỳm khọng aùp lổỷc Q 0 tờnh bũn g cọng thổùc :
1,36 .k .H 2
Q0 = A + R ;
lg

A
Trong õoù:


- A: laỡ baùn kờnh bióứu kióỳn cuớa họỳ moùng: A =

F
=


933,67
= 17,25 (m);
3,14

- R: baùn kờnh aớnh hổồớng: R = 2. H. H. k = 2. 1,15 . 1,15.10 = 7,8 (m);
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
192

Trang


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

1,36.10.1,152
Váûy Q0 = 17,25 + 7,8 = 111 (m3/ngy âãm) = 4,6 (m3/h).
lg
17,25


Lỉu lỉåün g nỉåïc tháúm ạp lỉûc Q 1
Q1 = k1x F x H.
k1 : Hãû säú tháúm ạp lỉûc trãn 1 m2 diãûn têch âạy mọng cho mäùi mẹt cäüt nỉåïc ty theo
loải âáút. Våïi cäng trçnh ny nãưn âáút l sẹt pha nãn k1 = 0,1 (m3/h);

Q1 = 0,1 x933,67 x 1,15 = 107,4 (m3/h).




Lỉu lỉåün g nỉåïc mỉa:

F. h .m
(m3/h);
24
h: lỉåüng nỉåïc mỉa trung bçnh hàòng ngy trong ma mỉa;
m: hãû säú tênh thãm lỉåüng nỉåïc mỉa trãn bãư màût chảy quanh häú mọng
m = 1,0÷1,5.
Qm =

Qm =



933,67.0,05.1,2
= 2,3 (m3/h);
24

ÅÍ âáy chn h = 0,05; m = 1,2.

Täøng lỉu lỉåüng nỉåïc chy vo häú mọng:
Q = Q0 +Q1+ Qm = 5,34 +107,4 + 2,3 = 115,04 (m3/h).

 Chn mạy båm tiãu nỉåïc :
Càn cỉï vo lỉu lỉåüng nỉåïc tháúm qua häú mọng â tênh, chn 2 mạy båm chçm
SUBMERSIBLE PUMP sn xút tải Nháût Bn, cọ cạc thäng säú k thût:
- Âỉåìng kênh cäøng ra
:76 mm;
- Båm cao täúi âa
: 23 m;
- Cäng sút
: 1200 lêt/phụt = 72 m3/h;
- Chiãưu di dáy
: 5,5 m.
II.2.5. Tênh toạn v thi cäng vạn cỉì chäún g thn h häú âo :
II.2.5.1. Tênh toạn säú lỉåün g, chiãưu di v biãûn phạp ẹp cỉì:
Säú lỉåüng cỉì:
Chu vi âọng cỉì tênh tỉì mẹp âi biãn ca cäng trçnh måí räüng ra mäüt bãn 1 m.
Chu vi âọng cỉì: L=2.((29+2.(1,6+1)+(22+(1,65+1).2))=123m
Säú lỉåüng cỉì Larsen cáưn sỉí dủng l:
ncỉì =

l cỉì 123
=
= 308 ; (0.4 (m): L khong cạch giỉỵa hai mẹp ca thanh vạn cỉì
0,4 0,4

larsen).
Xạc âënh chiãưu di mäùi táúm cỉì:


- Xạc âënh ti trn g tạc dủn g lãn táúm cỉì:
Cỉåìng âäü ạp lỉûc âáút ch âäüng tạc dủng lãn táúm cỉì âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc:
ϕ
ϕ
Pa =γ.H.tg2(450 - ) +q. tg2(450 - )
2
2
Âãø âån gin tênh toạn, xem 1,2 m âáút láúp åí trãn nhỉ l låïp âáút sẹt pha 2.
Âạy mọng cọ chiãưu sáu 4,65m so våïi âáút thiãn nhiãn.
Trong âọ:
• Tải cao trçnh màût âáút H = 0 (m):

SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
193

Trang


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

ϕ
24
= 1000. tg2(450 + ) = 421,7 (Kg/m2);
)
2
2
Tải cao trçnh âạy mọng H = 4,65 (m):

ϕ
ϕ
PH = 2150 . 4,65 .tg2(450 - ) + 1000. tg2(450 - ) = 4637,7 (Kg/m2);
2
2
Âãø kãø âãún sỉû lm viãûc âäưng thåìi giỉỵa cạc cỉì ta xẹt mäüt âoản cỉì cọ bãư räüng l 1m
theo chiãưu di tuún cỉì.
P0 = q . tg2(450 -

q = 1000 kg/m2

P0
Ea1
Ea2
PH

N

Hçnh 3 . Så âäư tênh toạn cỉì thẹp
Xạc âënh âäü sáu ca âiãøm khäng N, tênh tỉì âạy häú mọng bàòng cäng thỉïc:
EH
α 2
ϕ
ϕ
.tg (450 + ) − tg 2 (450 − ) .
u=
' ; våïi K’ =
ρ g .K
η
2

2
Trong âọ:
- EH : ạp lỉûc âáút tải âiãøm âạy häú mọng EH = PH . 1 = 4637,7. 1 = 4637,7 (kg/m);
- ρg : dung trng ca âáút ρg = 2150 (kg/m3);
- α = 0,81 hãû säú tra bng phủ thüc vo ϕ;
- η hãû säú an ton vãư cỉåìng âäü láúy bàòng 1,5.
ϕ

10

15

20

25

30

35

40

α

0,94

0,90

0,86


0,,80

0,74

0,67

0,59

4637,7



u = 2150.( 0,81 tg 2 ( 45o − 24 ) − tg 2 (45o − 24 ))
2
1,5

2

= 2,51

(m).

Âoản cỉì ngáûp trong nãưn âáút (h), tênh tỉì âạy häú mọng âỉåüc xạc âënh dỉûa vo biãøu âäư
phủ thüc vo hai thäng säú m v n:
6.(E a1 + E a 2 )
6.(E a1 .h 1 + E a 2 .h 2 )
m=
;
n=
;

'
ρg K
ρ g .K '
Trong âọ:
- Eai: l lỉûc phán bäú trãn mäüt mẹt di cỉì.
Ea1 = P0 . 1 = 421,7. 1 =421,7 (kg/m);
Ea2 = (PH - P0). 1 = (4637,7- 421,7). 1 = 4216 (kg/m);
- hi: l khong cạch tỉì âiãøm âàût håüp lỉûc ca cạc lỉûc phán bäú Eai âãún diãøm N;
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
194

Trang


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

h1 = u + H/2 = 2,51 + 4,65/2 = 4,835 (m);
h2 = u + H/3 = 2,51 + 4,65/3 = 4,06 (m);



6.(421,7 + 4216)
= 10,1 (m2);
2150.1,28
6.(421,7.4,835 + 4216.4,06 )
= 41,7 (m3).
n=

2150.1,28

m=

Tra biãøu âäư ta âỉåüc h = 4,38 (m).
Pháưn cỉì càõm ngáûp trong nãưn âáút kãø c âoản dỉ ∆H l:
Hc = u +1,2. h = 2,51+ 1,2. 4,38 = 7,8 (m).
Chiãưu di cỉì tênh toạn âãø âọng xúng nãưn âáút âm bo âỉåüc äøn âënh khi khäng
dng neo:
L = 4,65 + 7,8 = 13 (m), chn chiãưu di ca cỉì 13 (m).
II.2.5.2. Thi cäng cỉì thẹp :
Chn thiãút bë treo büc l dáy cáøu âån, cọ bäü pháûn hm âãø büc vạn cỉì tải mäüt âiãøm.
Tênh toạn cạc thäng säú lm viãûc:
- Chiãưu cao náng mọc cáøu: Hm= h1 + h2 +h3 = 0,5 + 13 + 1 =14,5 m;
Trong âọ:
+ h1 : khong håí ban tỉì âiãøm tháúp nháút ca vạn cỉì âãún màût âáút;
+ h2 : chiãưu cao ca cỉì;
+ h3 : chiãưu cao ca thiãút bë treo büc tênh tỉì âiãøm cao nháút ca vạn cỉì tåïi mọc
cáøu ca cáưn trủc.
- Chiãưu cao ca puli âáưu cáưn: H = Hm + h4 =14,5 +1,5 =16 m
Våïi h4 =1,5 m l chiãưu di puli, mọc cáøu âáưu cáưn.
- Chiãưu di tay cáưn täúi thiãøu:
H − h c 16 − 1,5
Lmin =
= 15 (m); hc láúy så bäü 1,5 (m);
=
sin α
sin 750
H − hc
16 − 1,5

= 1,5 +
= 5,385(m);
tgα max
tg 750
- Sỉïc náng u cáưu: Q = qck + qtb = qck = 1,2 (táún);
Âãø trạnh trỉåìng håüp phi huy âäüng nhiãưu mạy cáøu, chn mạy cáøu MKG - 16M
tay cáưn 18 (m), chn R = 6 m tra biãøu âäư tênh nàng våïi L = 18 m cọ: [Q] =8 táún, [H] = 18
(m) tha mn cạc âiãưu kiãûn u cáưu.
II.2.6. Thiãút kãú tuún di chuøn khi thi cäng âáút :
II.2.6.1 Thiãút kãú tuún di chuøn ca mạy âo :
Theo trãn chn mạy âo gáưu nghëch m hiãûu EO-3322 B1 , do âọ mạy di chuøn
giáût li vãư phêa sau. Tải mäùi vë trê âo mạy âo xúng âãún cäút â âënh, xe chuøn âáút chåì
sàơn bãn cảnh, cỉï mäùi láưn âáưy gáưu thç mạy âo quay sang âäø ln lãn xe váûn chuøn. Chu
k lm viãûc ca mạy âo v hai mạy váûn chuøn âỉåüc tênh toạn theo trãn l khåïp nhau âãø
trạnh lng phê thåìi gian cạc mạy phi chåì nhau.
Tuún di chuøn ca mạy âo âỉåüc thiãút kãú âo tỉìng di cảnh nhau; hãút di ny
sang di khạc, sau khi càõm cỉì xong âãún âáu thç tiãún hnh âo âáút (lỉu chỉìa läúi ra vo
7m v tảo däúc thoi cho xe lãn xúng). Så âäư di chuøn củ thãø ca mạy âo xem Bn v
TC01.
II.2.6.2 Thiãút kãú tuún di chuøn âo th cäng:
Tuún âo th cäng phi thiãút kãú r rng, âm bo thûn låüi khi thi cäng, thûn låüi
khi di chuøn âáút, gim täúi thiãøu qung âỉåìng di chuøn giỉỵa hai láưn âo. Trãn màût bàòng
âạnh säú trçnh tỉû cạc häú thi cäng âm bo cạc âiãưu kiãûn trãn - xem Bn v TC01.
II.3. Thi cäng cc khoang nhäưi :
Tiãún hnh thi cäng cc khoan nhäưi sau khi âo xong häú mọng bàòng mạy kãút håüp sỉía
bàòng th cäng (xem pháưn trãn).
Sỉí dủng cc theo thiãút kãú cọ:

- Táưm våïi täúi thiãøu: Rmin = r +


SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
195

Trang


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

Âỉåìng kênh: d=0,8m.
Chiãưu di: 35 m ( tênh tỉì âạy âi ).

- Âi mọng cao 1,5m; cao trçnh âạy âi -5,3 (so våïi cäút 0,00m).
II.3.1. Lỉûa chn phỉång ạn thi cäng cc nhäưi :
II.3.1.1 Phỉång phạp thi cäng äún g chäún g:
Våïi phỉång phạp ny ta phi âọng äúng chäúng âãún âäü sáu 15,5m v âm bo viãûc
rụt äúng chäúng lãn âỉåüc.Viãûc âỉa äúng v rụt äúng qua cạc låïp âáút (nháút l låïp sẹt pha v cạt
pha) ráút nhiãưu tråí ngải, lỉûc ma sạt giỉỵa äúng chäúng v låïp cạt låïn cho nãn cäng tạc kẹo äúng
chäúng gàûp ráút nhiãưu khọ khàn âäưng thåìi u cáưu mạy cọ cäng sút cao.
II.3.1.2.Phỉång phạp thi cäng bàòn g gưn g xồõn :
Phỉång phạp ny tảo läù bàòng cạch dng cáưn cọ ren xồõn khoan xúng âáút. Âáút
âỉåüc âỉa lãn nhåì vo cạc ren âọ, phỉång phạp ny hiãûn nay khäng thäng dủng tải Viãût
Nam. Våïi phỉång phạp ny viãûc âỉa âáút cạt v si lãn khäng thûn tiãûn.
II.3.1.3. Phỉång phạp thi cäng phn tưn hon :
Phỉång phạp khoan läù phn tưn hon tỉïc l träün láùn âáút khoan v dung dëch giỉỵ
vạch räưi rụt lãn bàòng cáưn khoan lỉåüng cạt bn khäng thãø láúy âỉåüc bàòng cáưn khoan ta cọ
thãø dng cạc cạch sau âãø rụt bn lãn:
 Dng mạy hụt bn.

 Dng båm âàût chçm.
 Dng khê âáøy bn.
 Dng båm phun tưn hon.
Âäúi våïi phỉång phạp ny viãûc sỉí dủng lải dung dëch giỉỵ vạch häú khoan ráút khọ
khàn, khäng kinh tãú.
II.3.1.4 Phỉång phạp thi cäng gáưu xoay v dung dëch Bentonite giỉỵ
vạc h:
Phỉång php ny láúy âáút lãn bàòng gáưu xoay cọ âỉåìng kênh bàòng âỉåìng kênh cc
v âỉåüc gàõn trãn cáưn Kelly ca mạy khoan. Gáưu cọ ràng càõt âáút v nàõp âãø âäø âáút ra ngoi.
Dng äúng vạch bàòng thẹp( âỉåüc hả xúng bàòng mạy rung tåïi âäü sáu 6-8m) âãø giỉỵ
thnh, trạnh sáûp vạch khi thi cäng. Cn sau âọ vạch âỉåüc giỉỵ bàòng dung dëch vỉỵa sẹt
Bentonite.
Khi tåïi âäü sáu thiãút kãú, tiãún hnh thäøi rỉía âạy häú khoan bàòng phỉång phạp: Båm
ngỉåüc, thäøi khê nẹn hay khoan lải (khi chiãưu dy låïp mn âạy >5m). Âäü sảch ca âạy häú
âỉåüc kiãøm tra bàòng hm lỉåüng cạt trong dung dëch Bentonite. Lỉåüng mn cn sọt lải
âỉåüc láúy ra näút khi âäø bã täng theo phỉång phạp vỉỵa dáng.
Âäúi våïi phỉång phạp ny âỉåüc táûn dủng lải thäng qua mạy lc (cọ khi tåïi 5-6 láưn).
II.3.1.5. Lỉûa chn :
Tỉì cạc phỉång phạp trãn cng våïi mỉïc âäü ỉïng chó gi¶i:
6
dủng thỉûc tãú v cạc u cáưu vãư mạy mọc thiãút bë ta 1 Khoang m¸y
chn phỉång phạp thi cäng gáưu xoay v dung dëch 2 C¸p n©ng h¹ gi¸ khoan
3 Thanh gi»ng cho gi¸
7
Bentonite giỉỵ vạch.
4 BƯ m¸y
II.3.2. Chn mạy thi cäng cc :
5 C¸p cđa cÇn khoan
Âäü sáu häú khoan so våïi màût bàòng thi cäng (cäút 6 B¸nh ln c¸p
-4,6m) l 35,7m; cọ mäüt loải cc âỉåìng kênh d = 7 Khíp nèi

8 CÇn khoan
8
0,8 m.
9 Trơc quay
II.3.2.1 Mạy khoan:
10 GÇu khoan
Cc thiãút kãú cọ âỉåìng kênh 800, chiãưu sáu 35,7m 11 Khung ®ì phÝa tr íc
nãn ta chn mạy KH-100 (Ca hng Hitachi) cọ cạc 12 Ca bin ®iỊu k hiĨn
5
thäng säú k thût:


Chiãưu di giạ khoan(m)
Âỉåìng kênh läù khoan (mm)
Chiãưu sáu khoan(m)
Täúc âäü quay(vng/phụt)

19

2
4

600÷1500
43

9
10

3


12÷24

11
1

SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A

12

Trang

196
m¸y khoan cäc nhåi
KH-100 (HITACHI)


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Mä men quay(KNm)
Trng lỉåüng(T)
Ạp lỉûc lãn âáút(MPa)

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

40÷51
36,8
0,017

II.3.2.2: Mạy träün Bentonite:

Mạy träün theo ngun l khúy bàòng ạp lỉûc nỉåïc do båm ly tám:
Loải mạy
BE-15A
Dung têch thng träün(m3)
1,5
Nàng sút(m3/h)
15÷18
Lỉu lỉåüng(l/phụt)
2500
Ạp sút dng chy(kN/m2)
1,5
II.3.2.3. Chn cáưn cáøu :
Cáưn cáøu phủc vủ cäng tạc làõp cäút thẹp, làõp äúng sinh, äúng âäø bã täng,...
Khäúi lỉåüng cáưn phi cáøu låïn nháút l äúng âäø bã täng: Q=9T

Chiãưu cao làõp: HCL= h1+h2+h3+h4

h1=0,6m (Chiãưu cao äúng sinh trãn màût âáút)
h2=0,5m (Khong cạch an ton)
h3=1,5m (Chiãưu cao dáy treo büc)
h4=8m (Chiãưu cao läưng thẹp)
 HCL= 0,6+0,5+1,5+8=10,6m
H − h c 10,6 − 1,5
=
= 9,4m
Sin 750
Sin 750
H − hc
10,6 − 1,5
= 1,5 +

= 3,9m
Táưm våïi täúi thiãøu Rmin= r +
0
tg 75
tg 750

Chiãưu di tay cáưn täúi thiãøu Lmin=

Chn cáưn cáøu bạnh xêch MKG-16M tay cáưn di 15 m, chn R min=5 m cọ cạc âàûc trỉng
k thût: [Q]=10 t, [H]=15 m tha mn cạc u cáưu.

0
00
15

5

-4.600

5000

800

II.3.3. Cạc bỉåïc tiãún hn h thi cäng cc khoan nhäưi :
Quy trçnh thi cäng cc nhäưi bàòng mạy khoan gáưu tiãún hnh theo trçnh tỉû sau:
 Âënh vë tim cc v âi cc .
 Hả äúng vạch .
 Khoan tảo läù .
 Làõp âàût cäút thẹp .
 Thäøi rỉía âạy häú khoan .

SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
197

Trang


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

 Âäø bã täng .
 Rụt äúng vạch .
 Kiãøm tra cháút lỉåüng cc .
Quy trçnh thi cäng âỉåüc thãø hiãûn theo så âäư dỉåïi âáy:
II.3.3.1. Âënh vë tim cc :
Viãûc âënh vë âỉåüc tiãún hnh trong thåìi gian dỉûng äúng vạch. ÅÍ âáy cọ thãø nháûn tháúy
äúng vạch cọ tạc dủng âáưu tiãn l âm bo cäú âënh vë trê ca cc. Trong quạ trçnh láúy âáút
ra khi lng cc, cáưn khoan s âỉåüc âỉa ra vo liãn tủc nãn tạc dủng thỉï hai ca äúng vạch
l âm bo cho thnh läù khoan phêa trãn khäng bë sáûp, do âọ cc s khäng bë lãûch khi vë
trê. Màût khạc, quạ trçnh thi cäng trãn cäng trỉåìng cọ nhiãưu thiãút bë, äúng vạch nhä mäüt
pháưn lãn màût âáút s cọ tạc dủng bo vãû häú cc, âäưng thåìi l sn thao tạc cho cäng âoản
tiãúp theo.
QUY TRÇNH THI CÄNG CC KHOANG NHÄƯI
BÀỊN G GÁƯU KHOANG

SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
198

Trang



Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Cung cáúp
nỉåïc

Träün vỉỵa
Bentonite

Bãø chỉỵa
dung dich
Bentonite
Xỉí l
Bentonite
thu häưi

Thu häưi
Bentonite

Bãtäng
thỉång
pháøm

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

Chøn bë màût bàòng, âënh vë tim cc

Kiãøm tra vë trê cc bàòng mạy kinh vé


Âỉa mạy khoan vo âụng vë trê

Kiãøm tra âäü thàóng cáưn khoan (Kelly)
bàòng mạy kinh vé

Khoan mäüt chụt âãø chøn bë
hả äúng vạch

Theo di âäü thàóng Kely

Hả äúng vạch

Kiãøm tra vë trê cc,
âäü lãûch tám ca cc

Khoan âãún âäü sáu thiãút kãú

Láúy máùu âáút, so sạnh
våïi ti liãûu thiãút kãú

Thäøi rỉỵa lm sảch läù khoan

Kiãøm tra âáút cạt trong gáưu lm sảch,
âo chiãưu sáu bàòng thỉåïc v qu di

Âàût äúng båm vỉỵa bãtäng v âàût
äúng båm thu häưi vỉỵa sẹt Bentonite

Kiãøm tra chiãưu di äúng

cạch âạy cc 25 cm

Lm sảch láưn 2

Kiãøm tra láưn cúi chiãưu
sáu läù khoan

Âäø bãtäng

Kiãøm tra âäü sủt bãtäng, kiãøm tra
âäü dáng bãtäng âãø thạo äúng( âáưu
äúng cạch màût bãtäng 1,5 âãún 3m)

Càõt cäút thẹp, rụt äúng vạch

Kiãøm tra cháút lỉåüng cc
Kiãøm tra cao âäü Bãtäng
1.Giạc âi cc trãn màût bàòn g:
- Trỉåïc khi âo ngỉåìi thi cäng cáưn phi kãút håüp våïi ngỉåìi lm cäng viãûc âo âảc, tri
vë trê cäng trçnh trong bn v ra hiãûn trỉåìng xáy dỉûng. Trãn bn v thi cäng täøng màût
bàòng phi cọ lỉåïi âo âảc v xạc âënh âáưy â toả âäü ca tỉìng hảng mủc cäng trçnh , bãn
cảnh âọ phi xạc âënh lỉåïi ä toả âäü, dỉûa vo váût chøn sàơn cọ hay mäúc dáùn xút, mäúc
qúc gia, cạch chuøn mäúc vo âëa âiãøm xáy dỉûng.
- Tri lỉåïi ghi trong bn màût bàòng thnh lỉåïi ä trãn hiãûn trỉåìng v toả âäü ca gọc
nh âãø giạc mọng. Chụ tåïi sỉû måí räüng do phi lm mại däúc.
- Khi giạc mọng cáưn dng nhỉỵng cc gäù âọng sáu cạch mẹp âo 2m, trãn 2 cc
âọng miãúng gäù cọ chiãưu dy 20mm, bn räüng 150mm, di hån mọng phi âo 400mm.
Âọng âinh ghi dáúu trủc ca mọng v 2 mẹp mọng. Sau âọ âọng 2 âinh nỉỵa vo thanh gäù
gạc lãn l ngỉûa âạnh dáúu trủc mọng.
- Càng dáy thẹp d=1mm näúi cạc âỉåìng mẹp âo. Láúy väi bäüt ràõc lãn dáy thẹp càng

mẹp mọng ny láưm cỉỵ âo.
- Pháưn âo bàòng mạy cng láúy väi bäüt âạnh dáúu ln vë trê.
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
199

Trang


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

2. Giạc cc trãn mọn g:
Dng mạy kinh vé âãø xạc âënh vë trê tim cc
Dng 2 mạy kinh vé âàût åí hai trủc vng gọc âãø âënh vë läù khoan. Riãng mạy kênh vé
thỉï 2, ngoi viãûc âënh vë läù khoan, phi dng mạy âãø kiãøm tra âäü thàóng âỉïng ca cáưn
khoan.

Tim cäc
M¸y kinh vÜ 2

III.3.3.2. Hả äún g vạc h (äún g casine):Cäc gç dÉn mèc
Sau khi âënh vë xong vë trê tim cc, quạ trçnh hả äúng vạch âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng thiãút bë
rung. Âỉåìng kênh äúng D = 0,8m. Mạy rung kẻp chàût vo thnh äúng v tỉì tỉì áún xúng;
kh nàng chëu càõt ca âáút s gim âi do sỉû rung âäüng ca thnh äúng vạch. ÄÚng vạch âỉåüc
1 viãûc kiãøm tra âäü thàóng âỉïng âỉåüc
hả xúng âäü sáu thiãút kãú (8 m). Trong quạM¸y
trçnhkinh
hả äúvÜng,

thỉûc hiãûn liãn tủc bàòng cạch âiãưu chènh vë trê ca mạy rung thäng qua cáøu.
1. Thiãút bë:
C«ng t¸c ®Þnh vÞ tim cäc.
Bụa rung âỉåüc sỉí dủng cọ nhiãưu loải. Cọ thãø chn âải diãûn bụa rung ICE 416.
Bụa rung âãø hả vạch chäúng tảm l bụa rung thu lỉûc 4 qu lãûch tám tỉìng càûp 2 qu
quay ngỉåüc chiãưu nhau, gim cháún bàòng cao su. Bụa do hng ICE (International
Construction Equipment) chãú tảo.
2. Quạ trçnh hả äún g vạc h:
 Âo häú mäưi :
Khi hả äúng vạch ca cc âáưu tiãn, thåìi gian rung âãún âäü sáu 8m, kẹo di khong 10
phụt, quạ trçnh rung våïi thåìi gian di, nh hỉåíng ton bäü cạc khu vỉûc lán cáûn. Âãø khàõc
phủc hiãûn tỉåüng trãn, trỉåïc khi hả äúng vạch ngỉåìi ta dng mạy âo thy lỉûc, âo mäüt häú
sáu 2,5m räüng 1,5x1,5m åí chênh vë trê tim cc. Sau âọ láúp âáút tr lải. Loải b cạc váût lả cọ
kêch thỉåïc låïn gáy khọ khàn cho viãûc hả äúng vạch (casine) âi xúng. Cäng âoản ny tảo
ra âäü xäúp v âäü âäưng nháút ca âáút, tảo âiãưu kiãûn thûn låüi cho viãûc hiãûu chènh v viãûc
náng hả casine thàóng âỉïng âụng tám.
 Chøn bë mạy rung:
Dng cáøu chuøn trảm båm thy lỉûc, äúng dáùn v mạy rung ra vë trê thi cäng.
 Làõp mạy rung vo äún g vạc h :
Cáøu âáưu rung làõp vo âènh casine, cho båm thy lỉûc lm viãûc, måí van cå cáúu kẻp âãø
kẻp chàût mạy rung våïi casine. Ạp sút kẻp âảt 300bar, tỉång âỉång våïi lỉûc kẻp 100 táún,
cho rung nhẻ âãø rụt casine âỉa ra vë trê tám cc.
 Rung hả äún g vạc h:
Tỉì hai mäúc kiãøm tra âàût thỉåïc âãø chènh cho vạch casine vo âụng tim. Th phanh cho
vạch càõm vo âáút, sau âọ lải phanh giỉỵ. Ngàõm kiãøm tra âäü thàóng âỉïng. Cho bụa rung chãú
âäü nhẻ, th phanh tỉì tỉì cho vạch chäúng âi xúng, vỉìa rung vỉìa kiãøm tra âäü nghiãng lãûch
(nãúu casine bë nghiãng, xã dëch ngang thç dng cáøu lại cho casine thàóng âỉïng v âụng
tám) cho tåïi khi xúng hãút âoản dáùn hỉåïng 2,5m. Bàõt âáưu tàng cho bụa hoảt âäüng åí chãú
âäü mảnh, th phanh chng cạp âãø casine xúng våïi täúc âäü låïn nháút.
Vạch chäúng âỉåüc rung càõm xúng âáút tåïi khi âènh ca nọ cạch màût âáút 6m thç dỉìng

lải. X dáưu thu lỉûc ca hãû rung v hãû kẻp, càõt mạy båm. Cáøu bụa rung âàût vo giạ. Cäng
âoản hả äúng âỉåüc hon thnh.
 Chụ :

SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
200

Trang


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

Khi hả äúng vạch nãúu ạp lỉûc åí âäưng häư låïn thç ta phi thỉí nhäø ngỉåüc lải v nhäø äúng
vạch lãn chỉìng 2cm, nãúu cäng viãûc ny dãù dng thç ta måïi âỉåüc phẹp âọng äúng dáùn
xúng tiãúp.
Do äúng vạch cọ nhiãûm vủ dáùn hỉåïng cho cäng tạc khoan v bo vãû thnh häú khoan
khi bë sủt låí ca låïp âáút úu phêa trãn, nãn äúng vạch hả xúng phi âm bo thàóng âỉïng.
Vç váûy, trong quạ trçnh hả äúng vạch viãûc kiãøm tra phi âỉåüc thỉûc hiãûn liãn tủc bàòng cạc
thiãút bë âo âảc v bàòng cạch âiãưu chènh vë trê ca bụa rung thäng qua cáøu.
III.3.3.3. Cäng tạc khoan tảo läù.
Quạ trçnh ny âỉåüc thỉûc hiãûn sau khi âàût xong äúng vạch tảm. Trỉåïc khi khoan, ta cáưn
lm trỉåïc mäüt säú cäng tạc chøn bë sau:
1. Cäng tạc chøn bë:
Trỉåïc khi tiãún hnh khoan tảo läù cáưn thỉûc kiãûn mäüt säú cäng tạc chøn bë nhỉ sau:
 Âàût ạo bao: Âọ l äúng thẹp cọ âỉåìng kênh låïn hån âỉåìng kênh cc 1,6 ÷1,7 láưn,
cao 0,7÷1m âãø chỉïa dung dëch sẹt bentonite, ạo bao âỉåüc càõm vo âáút 0,3÷0,4m nhåì cáưn
cáøu v thiãút bë rung.

 Làõp âỉåìng äúng dáùn dung dëch bentonite tỉì mạy träün v båm ra âãún miãûng häú
khoan, âäưng thåìi làõp mäüt âỉåìng äúng hụt dung dëch bentonite vãư bãø lc.
 Tri tän dỉåïi hai bạnh xêch mạy khoan âãø âm bo âäü äøn âënh ca mạy trong quạ
trçnh lm viãûc, chäúng sáûp låí miãûng läù khoan. Viãûc tri tän phi âm bo khong cạch giỉỵa
2 mẹp tän låïn hån âỉåìng kênh ngoi cc 10cm âãø âm bo cho mäùi bãn räüng ra 5cm .
 Âiãưu chènh v âënh vë mạy khoan nàòm åí vë trê thàng bàòng v thàóng âỉïng; cọ thãø
dng gäù mng âãø âiãưu chènh, kã dỉåïi di xêch. Trong sút quạ trçnh khoan ln cọ 2 mạy
kinh vé âãø âiãưu chènh âäü thàng bàòng v thàóng âỉïng ca mạy v cáưn khoan; hai niveau
phi âm bo vãư säú 0.
 Kiãøm tra, tênh toạn vë trê âãø âäø âáút tỉì häú khoan âãún cạc thiãút bë váûn chuøn láúy âáút
mang âi.
 Kiãøm tra hãû thäúng âiãûn nỉåïc v cạc thiãút bë phủc vủ, âm bo cho quạ trçnh thi
cäng âỉåüc liãn tủc khäng giạn âoản.
2. u cáưu âäúi våïi dung dëch Bentonite.
Bentonite l loải âáút sẹt thiãn nhiãn, khi ho tan vo nỉåïc s cho ta mäüt dung dëch sẹt
cọ tênh cháút âàóng hỉåïng, nhỉỵng hảt sẹt lå lỉíng trong nỉåïc v äøn âënh trong mäüt thåìi gian
di. Khi mäüt häú âo âỉåüc âäø âáưy bentonite, ạp lỉûc dỉ ca nỉåïc ngáưm trong âáút lm cho
bentonite cọ xu hỉåïng r rè ra âáút xung quanh häú. Nhỉng nhåì nhỉỵng hảt sẹt lå lỉíng trong
nọ m quạ trçnh tháúm ny nhanh chọng ngỉìng lải, hçnh thnh mäüt låïp vạch bao quanh häú
âo, cä láûp nỉåïc v bentonite trong häú. Quạ trçnh sau âọ, dỉåïi ạp lỉûc thu ténh ca
bentonite trong häú thnh häú âo âỉûoc giỉỵ mäüt cạch äøn âënh. Nhåì kh nàng ny m thnh
häú khoan khäng bë sủt låí âm bo an ton cho thnh häú v cháút lỉåüng thi cäng. Ngoi ra,
dung dëch bentonite cn cọ tạc dủng lm cháûm lải viãûc làõng xúng ca cạc hảt cạt v.v.. åí
trảng thại hảt nh huưn ph nhàòm dãù xỉí l càûn làõng.
Tè lãû pha Bentonite khong 4%, 20÷50 Kg Bentonite trong 1m3 nỉåïc.
Dung dëch Bentonite trỉåïc khi dng âãø khoan cáưn cọ cạc chè säú sau (TCXD 1971997):
+ Âäü pH >7.
+ Dung trng: 1,02-1,15 T/m3.
+ Âäü nhåït: 29-50 giáy.
+ Hm lỉåüng Bentonite trong dung dëch: 2-6% (theo trng lỉåüng).

+ Hm lỉåüng cạt: <6%.
3. Cäng tạc khoan :

Hả mi khoan: Mi khoan âỉåüc hả thàóng
âỉïng xúng tám häú khoan våïi täúc âäü khong 1,5m/s.

Gọc nghiãng ca cáưn dáùn tỉì 78,50÷830, gọc
nghiãng giạ âåỵ äø quay cáưn Kelly cng phi âảt
78,50÷830 thç cáưn Kelly måïi âm bo vng gọc våïi
màût âáút.
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A

Trang

201

mòi khoan


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ


Mảch thu lỉûc âiãưu khiãøn âäưng häư phi bạo tỉì 45÷55 (kg/cm2). Mảch thu lỉûc
quay mä tå thu lỉûc âãø quay cáưn khoan, âäưng häư bạo 245 (kg/cm 2) thç lục ny mä men
quay â âảt â cäng sút.
 Viãûc khoan:
o Khi mi khoan â chảm tåïi âạy häú mạy bàõt âáưu quay.

o Täúc âäü quay ban âáưu ca mi khoan cháûm khong 14-16 vng/phụt, sau âọ
nhanh dáưn 18-22 vng/phụt.
o Trong quạ trçnh khoan, cáưn khoan cọ thãø âỉåüc náng lãn hả xúng 1-2 láưn âãø
gim båït ma sạt thnh v láúy âáút âáưy vo gáưu.
o Nãn dng täúc âäü tháúp khi khoan (14 v/p) âãø tàng mä men quay. Khi gàûp âëa
cháút ràõn khoan khäng xúng nãn dng cáưn khoan xồõn rüt g (auger flight) cọ
làõp mi dao (auger head) Φ800 âãø tiãún hnh khoan phạ nhàòm bo vãû mi dao
v bo vãû gáưu khoan; sau âọ phi âäøi lải gáưu khoan âãø láúy hãút pháưn phäi bë phạ.
o Chiãưu sáu häú khoan âỉåüc xạc âënh thäng qua chiãưu di cáưn khoan.
 Rụt cáưn khoan:
Viãûc rụt cáưn khoan âỉåüc thỉûc hiãûn khi âáút â nảp âáưy vo gáưu khoan; tỉì tỉì rụt cáưn
khoan lãn våïi täúc âäü khong 0,3÷0,5 m/s. Täúc âäü rụt khoan khäng âỉåüc quạ nhanh s tảo
hiãûu ỉïng pêt-täng trong lng häú khoan, dãù gáy sáûp thnh. Cho phẹp dng 2 xi lanh ẹp cáưn
khoan (kelly bar) âãø ẹp v rụt gáưu khoan láúy âáút ra ngoi.
Âáút láúy lãn âỉåüc thạo dåỵ, âäø vo nåi qui âënh v váûn chuøn âi nåi khạc.
u cáưu :
Trong quạ trçnh khoan ngỉåìi lại mạy phi âiãưu chènh hãû thäúng xi lanh trong mạy
khoan dãø âm bo cáưn khoan ln åí vë trê thàóng âỉïng. Âäü nghiãng ca häú khoan khäng
âỉåüc vỉåüt quạ 1% chiãưu di cc .
Khi khoan qua chiãưu sáu ca äúng vạch, viãûc giỉỵ thnh häú âỉåüc thỉûc hiãûn bàòng vỉỵa
bentonite.
Trong quạ trçnh khoan, dung dëch bentonite ln âỉåüc âäø âáưy vo läù khoan. Sau mäùi
láưn láúy âáút ra khi lng häú khoan, bentonite phi âỉåüc âäø âáưy vo trong âãø chiãúm chäù.
Nhỉ váûy cháút lỉåüng bentonite s gim dáưn theo thåìi gian do cạc thnh pháưm ca âáút bë
làõng âng lải.
Hai häú khoan åí cảnh nhau phi khoan cạch nhau 2÷3 ngy âãø khi nh hỉåíng âãún bã
täng cc. Bạn kênh nh hỉåíng ca häú khoan l 6 m. Khoan häú måïi phi cạch häú khoan
trỉåïc l L >=3d v 6m.
4. Kiãøm tra häú khoan:
Sau khi xong, dỉìng khong 30 phụt âo kiãøm tra chiãøu sáu häú khoan, nãúu låïp bn âáút

åí âạy låïn hån 1 m thç phi khoan tiãúp nãúu nh hån 1 m thç cọ thãø hả läưng cäút thẹp.
Kiãøm tra âäü thàóng âỉïng v âỉåìng kênh läù cc: Trong quạ trçnh thi cäng cc khoan nhäưi
viãûc bo âm âỉåìng kênh v âäü thàóng âỉïng ca cc l âiãưu then chäút âãø phạt huy âỉåüc
hiãûu qu ca cc, do âọ ta cáưn âo kiãøm tra cáøn tháûn âäü thàóng âỉïng v âỉåìng kênh thỉûc tãú
ca cc. Âãø thỉûc hiãûn cäng tạc ny ta dng mạy siãu ám âãø âo .
Thiãút bë âo nhỉ sau:
Thiãút bë l mäüt dủng củ thu phạt lỉåỵng dủng gäưm bäü phạt siãu ám, bäü ghi v tåìi cún.
Sau khi sọng siãu ám phạt ra v âáûp vo thnh läù càn cỉï vo thåìi gian tiãúp nháûn lải phn
xả ca sọng siãu ám ny âãø âo cỉû ly âãún thnh läù tỉì âọ phạn âoạn âäü thàóng âỉïng ca läù
cc. Våïi thiãút bë âo ny ngoi viãûc âo âỉåìng kênh ca läù cc cn cọ thãø xạc nháûn âỉåüc läù
cc cọ bë sảt låí hay khäng, cng nhỉ xạc âënh âäü thàóng âỉïng ca läù cc.
III.3.3.4. Cäng tạc thäøi rỉía âạy läù khoan
Âãø âm bo cháút lỉåüng ca cc v sỉû tiãúp xục trỉûc tiãúp giỉỵa cc v nãưn âáút, cáưm tiãún
hnh thäøi rỉía häú khoan trỉåïc khi âäø bã täng.
Phỉång phạp thäøi rỉía ln g häú khoan : Ta dng phỉång phạp thäøi khê (air-lift).
Viãûc thäøi rỉía tiãún hnh theo cạc bỉåïc sau:
• Chøn bë: Táûp kãút äúng thäøi rỉía tải vë trê thûn tiãûn cho thi cäng kiãøm tra cạc ren
näúi büc.
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
202

Trang


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

Làõp giạ âåỵ: Giạ âåỵ vỉìa dng lm hãû âåỵ ca äúng thäøi rỉía vỉìa dng âãø âäø bã täng

sau ny. Giạ âåỵ cọ cáúu tảo âàûc biãût bàòng hai nỉía vng trn cọ bn lãư åí hai gọc. Våïi
chãú tảo nhỉ váûy cọ thãø dãù dng thạo làõp äúng thäøi rỉía.
• Dng cáøu th äúng thäøi rỉía xúng
häú khoan. äúng thäøi rỉía cọ âỉåìng
kênh Φ250, chiãưu di mäùi âoản l
3m. Cạc äúng âỉåüc näúi våïi nhau
bàòng ren vng. Mäüt säú äúng cọ
chiãưu di thay âäøi 0,5m , 1,5m ,
2m âãø làõp linh âäüng, ph håüp våïi
chiãưu sáu häú khoan. Âoản dỉåïi
äúng cọ chãú tảo vạt hai bãn âãø lm
cỉía trao âäøi giỉỵa bãn trong v bãn
ngoi. Phêa trãn cng ca äúng thäøi
rỉía cọ hai cỉía, mäüt cỉía näúi våïi
äúng dáùn Φ150 âãø thu häưi dung
dich bentonite v cạt vãư mạy lc,
mäüt cỉía dáùn khê cọ Φ45, chiãưu di
bàòng 80% chiãưu di cc.
Tiãún hn h:
Båm khê våïi ạp sút 7 at v duy trç trong sút thåìi gian rỉía âạy häú. Khê nẹn s âáøy váût
làõng âng v dung dëch bentonite báøn vãư mạy lc. Lỉåüng dung dëch sẹt bentonite trong häú
khoan gim xúng. Quạ trçnh thäøi rỉía phi bäø sung dung dëch Bentonite liãn tủc. Chiãưu
cao ca nỉåïc bn trong häú khoan phi cao hån mỉûc nỉåïc ngáưm tải vë trê häú khoan l 1,5m
âãø thnh häú khoan måïi tảo âỉåüc mng ngàn nỉåïc, tảo âỉåüc ạp lỉûc â låïn khäng cho nỉåïc
tỉì ngoi häú khoan chy vo trong häú khoan.
Thäøi rỉía khong 20 ÷ 30 phụt thç láúy máùu dung dëch åí âạy häú khoan v giỉỵa häú khoan
lãn âãø kiãøm tra. Nãúu cháút lỉåüng dung dëch âảt so våïi u cáưu ca quy âënh k thût v âo
âäü sáu häú khoan tháúy ph håüp våïi chiãưu sáu häú khoan thç cọ thãø dỉìng âãø chøn bë cho
cäng tạc làõp dỉûng cäút thẹp.
III.3.3.5. Thi cäng cäút thẹp :

Trỉåïc khi hả läưng cäút thẹp, phi kiãøm tra chiãưu sáu häú khoan. Sau khi khoan âåüt cúi
cng thç dỉìng khoan 30 phụt, dng thỉåïc dáy th xúng âãø kiãøm tra âäü sáu häú khoan.
- Nãúu chiãưu cao ca låïp bn âáút åí âạy cn lải ≥1m thç phi khoan tiãúp. Nãúu chiãưu
sáu ca låïp bn âáút ≤ 1m thç tiãún hnh hả läưng cäút thẹp.
Hả khung cäút thẹp:
Läưng cäút thẹp sau khi âỉåüc büc cáøn tháûn trãn màût âáút s âỉåüc hả xúng häú khoan.
• Dng cáøu hả âỉïng läưng cäút thẹp xúng. Cäút thẹp âỉåüc giỉỵ âỉïng åí vë trê âi mọng
nhåì 3 thanh thẹp Φ12. Cạc thanh ny âỉåüc hn tảm vo äúng vạch v cọ máúu âãø
treo. Màût khạc âãø trạnh sỉû âáøy träưi läưng cäút thẹp trong quạ trçnh âäø bã täng, ta
hn 3 thanh thẹp khạc vo vạch äúng âãø giỉỵ läưng cäút thẹp lải.
• Âãø âm bo låïp bã täng bo vãû cäút thẹp, åí cạc cäút dc cọ büc cạc thanh thẹp
âỉåüc ún gáûp, chiãưu cao cạc
mỈt c¾t gi¸ bc
âoản ún bàòng låïp bo bãû cäút
cèt chđ
thẹp. Khong cạch giỉỵa chụng
l 1m (xem bn v KC mọng
phÇn trªn gi¸ bc
KC06). Låïp bo vãû ca khung
cäút thẹp l : abv = 6cm.
phÇn d íi gi¸ bc
• Phi th tỉì tỉì v chàõc, chụ
âiãưu khiãøn cho dáy cáøu åí âụng
trủc kim ca khung trạnh lm
khung bë làn.
thÐp ch÷ h
Cäng tạc gia cäng cäút thẹp:


SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc

– Låïp 00X1A
c¸i ch¾n ®Çu

Trang

203
ph ¬ng ph¸p bc khung thÐp


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

Khi thi cäng büc khung cäút thẹp, phi âàût chênh xạc vë trê cäút ch,cäút âai v cäút
âỉïng khung. Âãø lm cho cäút thẹp khäng bë lãûch vë trê trong khi âäø bã täng, bàõt büc phi
büc cäút thẹp cho tháût chàõc. Mún váûy,viãûc bäú trê cäút ch, cäút âai cäút âỉïng khung,
phỉång phạp büc v thiãút bë büc, âäü di ca khung cäút thẹp, biãûn phạp âãư phng khung
cäút thẹp bë biãún dảng, viãûc thi cäng âáưu näúi cäút thẹp, låïp bo vãû cäút thẹp...âãưu phi âỉåüc
cáúu tảo v chuøn bë chu âạo.
• Chãú tảo khung cäút thẹp :
Âëa âiãøm büc khung cäút thẹp phi lỉûa chn sao cho viãûc làõp dỉûng khung cäút thẹp
âỉåüc thûn tiãûn, täút nháút l âỉåüc büc ngay tải hiãûn trỉåìng. Do nhỉỵng thanh cäút thẹp âãø
büc khung cäút thẹp tỉång âäúi di nãn viãûc váûn chuøn phi dng ä tä ti trng låïn, khi
bäúc xãúp phi dng cáøn cáøu di âäüng. Ngoi ra khi cáút giỉỵ cäút thẹp phi phán loải nhn
hiãûu, âỉåìng kênh âäü di. Thäng thỉåìng büc cäút thẹp ngay tải nhỉỵng vë trê gáưn hiãûn
trỉåìng thi cäng sau âọ khung cäút thẹp âỉåc sàõp xãúp v bo qun åí gáưn hiãûn trỉåìng, trỉåïc
khi th khung cäút thẹp vo läù lải phi dng cáưn cáøu bäúc chuøn lải mäüt láưn nỉỵa. Âãø cho
nhỉỵng cäng viãûc ny âỉåüc thûn tiãûn ta phi cọ â hiãûn trỉåìng thi cäng gäưm cọ âỉåìng âi
khäng tråí ngải viãûc váûn chuøn ca ä tä v cáưn cáøu. Âm bo âỉåìng váûn chuøn phi

chëu â ạp lỉûc ca cạc phỉång tiãûn váûn chuøn.
Khung cäút thẹp chiãúm mäüt khäng gian khạ låïn nãn ta khi cáút giỉỵ nhiãưu thç phi xãúp
lãn thnh âäúng, do váûy ta phi büc thãm cäút thẹp gia cỉåìng.Nhỉng nhàòm trạnh cạc sỉû cäú
xy ra gáy biãún dảng khung cäút thẹp täút nháút ta ta chè xãúp lãn lm 2 táưng.
• Biãûn phạp büc cäút ch v cäút âai:
Trçnh tỉû büc nhỉ sau: Bäú trê cỉû ly cäút ch nhỉ thiãút kãú cho cc. Sau khi cäú âënh cäút
dỉûng khung, sau âọ s âàût cäút âai theo âụng cỉû ly quy âënh, cọ thãø gia cäng trỉåïc cäút âai
v cäút dỉûng khung thnh hçnh trn, dng hn âiãûn âãø cäú âënh cäút âai, cäút giỉỵ khung vo
cäút ch, cỉû ly âỉåüc ngỉåìi thåü âiãưu chè cho âụng. Âiãưu cáưn chụ l dng hn âiãûn lm cho
cháút lỉåüng thẹp úu âi do thay âäøi tênh cháút cå l v cáúu trục thẹp.
Giạ âåỵ büc cäút ch: Cäút thẹp cc nhäưi âỉåüc gia cäng sàơn thnh tỉìng âoản våïi âäü di
â cọ åí pháưn kãút cáúu, sau âọ vỉìa th vo läù vỉìa näúi âäü di.
Do váûy so våïi cạc viãûc thi cäng cạc khung cäút thẹp cọ nhỉỵng âàûc âiãøm sau:
Ngoi u cáưu vãư âäü chênh xạc khi gia cäng v làõp rạp cn phi âm cọ â cỉåìng âäü
âãø váûn chuøn, bäúc xãúp, cáøu làõp. Do phi büc ráút nhiãưu âoản khung cäút thẹp giäúng nhau
nãn ta cáưn phi cọ giạ âåỵ büc thẹp âãø náng cao hiãûu sút.
• Biãûn phạp gia cäú âãø khung cäút thẹp khäng bë biãún dảng:
Thäng thỉåìng dng dáy thẹp âãø büc cäút âai vo cäút ch, khi khung thẹp bë biãún dảng
thç dáy thẹp dãù bë báût ra. Âiãưu ny cọ liãn quan âãún viãûc cáøu làõp do váûy ta phi bäú trê 2
mọc cáøu tråí lãn.
Ngoi ra cn phi ạp dủng cạc biãûn phạp sau:
ÅÍ nhỉỵng chäù cáưn thiãút phi bäú trê cäút dỉûng khung büc chàût vo cäút ch âãø tàng âäü
cỉïng ca khung.
Cho dáưm chäúng vo trong khung âãø gia cäú v lm cỉïng khung, khi làõp khung cäút thẹp
thç thạo b dáưm chäúng ra. Âàût mäüt cäüt âåỵ vo thnh trong hồûc thnh ngoi ca khung
thẹp.
III.3.3.6. Cäng tạc âäø bã täng:
1. Chøn bë :
• Thu häưi äúng thäøi khê.
• Thạo äúng thu häưi dung dëch bentonite, thay

vo âọ l mạng âäø bã täng trãn miãûng.
D©y ®o
• Âäøi äúng cáúp thnh äúng thu dung dëch
bentonite tro ra do khäúi bã täng âäø vo chiãúm
chäù.
Thiãút bë v váût liãûu sỉí dủng:
 Hãû äúng âäø bã täng:
Qđa däi
Âáy l mäüt hãû äúng bàòng kim loải (Trime), tảo
b»ng thÐp
båíi nhiãưu pháưn tỉí. Âỉåüc làõp phêa trãn mäüt mạng
nghiãng. Cạc mäúi näúi ca äúng ráút khêt nhau. Âỉåìng §iĨm ®Çu sè 0
cđa d©y ®o

SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
204

Trang
φ50÷ 60

qđa däi thÐp ®Ĩ ®o
mỈt d©ng bª t«ng


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

kênh trong phi låïn hån 4 láưn âỉåìng kênh cáúp phäúi bã täng âang sỉí dủng. Âỉåìng kênh

ngoi phi nh hån 1/2 láưn âỉåìng kênh danh âënh ca cc.
Chiãưu di ca äúng cọ chiãưu di bàòng ton bäü chiãưu di ca cc.
Trỉåïc khi âäø bã täng ngỉåìi ta rụt äúng lãn cạch âạy cc 25cm.
 Bã täng sỉí dủng:
Cäng tạc bã täng cc khoan nhäưi u cáưu phi dng äúng dáùn do váûy tè lãû cáúp phäúi
bã täng âi hi phi cọ sỉû ph håüp våïi phỉång phạp ny, nghéa l bã täng ngoi viãûc â
cỉåìng âäü tênh toạn cn phi cọ â âäü do, âäü linh âäüng dãù chy trong äúng dáùn v khäng
hay bë giạn âoản, cho nãn thỉåìng dng loải bã täng cọ:
+ Âäü sủt 17±2 cm (TCXD197-1997).
+ Cỉåìng âäü thiãút kãú: Mạc 300.
2. Âäø bã täng :
Läù khoan sau khi âỉåüc vẹt êt hån 3 giåì thç tiãún hnh âäø bã täng. Nãúu quạ trçnh ny quạ
di thç phi láúy máùu dung dëch tải âạy häú khoan. Khi dàûc tênh ca dung dëch khäng täút thç
phi thỉûc hiãûn lỉu chuøn dung dëch cho tåïi khi âảt u cáưu.
• Våïi m bã täng âáưu tiãn phi sỉí dủng nụt bàòng bao ti chỉïa vỉỵa xi màng nho,
âm bo cho bã täng khäng bë tiãúp xục trỉûc tiãúp våïi nỉåïc hồûc dung dich khoan, loải trỉì
khong chán khäng khi âäø bã täng.
• Khi dung dëch Bentonite âỉåüc âáøy tro ra thç cáưn dng båm cạt âãø thu häưi këp
thåìi vãư mạy lc, trạnh khäng âãø bã täng råi vo Bentonite gáy tạc hải keo hoạ lm tàng
âäü nhåït ca Bentonite.
• Khi tháúy âènh bã täng dáng lãn gáưn tåïi cäút thẹp thç cáưn âäø tỉì tỉì trạnh lỉûc âáøy
lm âỉït mäúi hn ráu cäút thẹp vo vạch.
• Âãø trạnh hiãûn tỉåüng tàõc äúng cáưn rụt lãn hả xúng nhiãưu láún, nhỉng äúng váùn
phi ngáûp trong bã täng nhỉ u cáưu trãn.
• ÄÚng âäø thạo âãún âáu phi rỉía sảch ngay. Vë trê rỉía äúng phi nàòm xa cc trạnh
nỉåïc chy vo häú khoan.
Âãø âo bãư màût bã täng ngỉåìi ta dng qu ri nàûng cọ dáy âo.
u cáưu :
• Bã täng cung cáúp tåïi cäng trỉåìng cáưn cọ âäü sủt âụng qui âënh 17±2 cm, do âọ
cáưn cọ ngỉåìi kiãøm tra liãn tủc cạc m bã täng. Âáy l úu täú quan trng quút âënh âãún

cháút lỉåüng bã täng.
• Thåìi gian âäø bã täng khäng vỉåüt quạ 5 giåì.
• ÄÚng âäø bã täng phi kên, cạch nỉåïc, â di tåïi âạy häú.
• Miãûng dỉåïi ca äúng âäø bã täng cạch âạy häú khoan 25cm. Trong quạ trçnh âäø
miãûng dỉåïi ca äúng ln ngáûp sáu trong bã täng âoản 2 m.
• Khäng âỉåüc kẹo äúng dáùn bã täng lãn khi khäúi bã täng trong lng cc.
• Bã täng âäø liãn tủc tåïi vë trê âáưu cc.
3. Xỉí l bentonite thu häưi :
Bentonite sau khi thu häưi láùn ráút nhiãưu tảp cháút, tè trng v âäü nhåït låïn. Do âọ
Bentonite láúy tỉì dỉåïi häú khoan lãn âãø âm bo cháút lỉåüng âãø dng lải thç phi qua tại xỉí
l. Nhåì mäüt sng lc dng sỉïc rung ly tám, hm lỉåüng âáút vủn trong dung dëch bentonite
s âỉåüc gim tåïi mỉïc cho phẹp.
Bentonite sau khi xỉí l phi âảt âỉåüc cạc chè säú sau (Tiãu chøn Nháût Bn):
- Tè trng : <1,2.
- Âäü nhåït : 35-40 giáy.
- Hm lỉåüng cạt: khong 5%.
- Âäü tạch nỉåïc : < 40cm3.
- Cạc miãúng âáút : < 5cm.
III.3.3.7. Rụt äún g vạc h:
 Thạo dåỵ ton bäü giạ âåỵ ca äúng pháưn trãn.
 Càõt 3 thanh thẹp treo läưng thẹp.
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
205

Trang


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi


Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

 Dng mạy rung âãø rụt äúng lãn tỉì tỉì.
 ÄÚng chäúng cn âãø lải pháưn cúi càõm vo âáút khong 2m âãø chäúng hỉ hng âáưu
cc. Sau 3÷5 giåì måïi rụt hãút äúng vạch.
III.3.3.8. Kiãøm tra cháút lỉåün g cc khoan nhäưi .
Âáy l cäng tạc ráút quan trng, nhàòm phạt hiãûn cạc thiãúu sọt ca tỉìng pháưn trỉåïc
khi tiãún hnh thi cäng pháưn tiãúp theo. Do âọ, cọ tạc dủng ngàn chàûn sai sọt åí tỉìng kháu
trỉåïc khi cọ thãø xy ra sỉû cäú nghiãm trng.
Cäng tạc kiãøm tra cọ trong c 2 giai âoản:
 Giai âoản âang thi cäng .
 Giai âoản â thi cäng xong.
a. Kiãøm tra trong giai âoản thi cäng
Cäng tạc kiãøm tra ny âỉåüc thỉûc hiãûn âäưng thåìi khi mäùi mäüt giai âoản thi cäng
âỉåüc tiãún hnh, v â âỉåüc nọi trãn så âäư quy trçnh thi cäng åí pháưn trãn.
Sau âáy cọ thãø kãø chi tiãút åí mäüt nhỉ sau:
 Âënh vë häú khoan:
Kiãøm tra vë trê cc càn cỉï vo trủc tảo âäü gäúc hay hãû trủc cäng trçnh.
Kiãøm tra cao trçnh màût häú khoan.
Kiãøm tra âỉåìng kênh, âäü thàóng âỉïng, chiãưu sáu häú khoan.
 Âëa cháút cäng trçnh:
Kiãøm tra, mä t loải âáút gàûp phi trong mäùi 2m khoan v tải âạy häú khoan, cáưn cọ
sỉû so sạnh våïi säú liãûu kho sạt âỉåüc cung cáúp.
 Dung dëch khoan Bentonite:
Kiãøm tra cạc chè tiãu ca Bentonite nhỉ â trçnh by åí pháưn: " Cäng tạc khoan
tảo läù".
Kiãøm tra låïp vạch do (Cake).
 Cäút thẹp:
Kiãøm tra chng loải cäút thẹp.
Kiãøm tra kêch thỉåïc läưng thẹp, säú lỉåüng thẹp, chiãưu di näúi chäưng, säú lỉåüng cạc

mäúi näúi.
Kiãøm tra vãû sinh thẹp : gè, âáút cạt bạm...
Kiãøm tra cạc chi tiãút âàût sàơn: thẹp gáúp bo vãû, mọc, khung thẹp chäúng âáøy näøi, ..
 Âạy häú khoan :
Âáy l cäng viãûc quan trng vç nọ cọ thãø l ngun nhán dáùn âãún âäü lụn nghiãm
trng cho cäng trçnh .
Kiãøm tra låïp mn dỉåïi âạy läù khoan trỉåïc v sau khi âàût läưng thẹp.
Âo chiãưu sáu häú khoan sau khi vẹt âạy.
 Bã täng:
Kiãøm tra âäü sủt .
Kiãøm tra cäút liãûu låïn.
2. Kiãøm tra cháút lỉåün g cc sau khi â thi cäng xong.
Cäng tạc ny nhàòm âạnh giạ cc, phạt hiãûn v sỉía chỉỵa cạc khuút táût â xy ra.
Cọ 2 phỉång phạp kiãøm tra:
 Phỉång phạp ténh
 Phỉång phạp âäüng.
2.1. Phỉång phạp ténh.
2.1.1. Gia ti trn g ténh:
Âáy l phỉång phạp kinh âiãøn cho kãút qu tin cáûy nháút.
Âàût cạc khäúi nàûng thỉåìng l bã täng lãn cc âãø âạnh giạ sỉïc chëu ti hay âäü lụn ca
nọ.
Cọ 2 quy trçnh gia ti hay âỉåüc ạp dủng :

SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
206

Trang


Âäư Ạn Täút Nghiãûp

néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

 Ti trng khäng âäøi: Nẹn cháûm våïi ti trng khäng âäøi, quy trçnh ny âạnh gia
sỉïc chëu ti v âäü lụn ca nọ theo thåìi gian. Âi
hi thåìi gian thỉí láu.
Näüi dung ca phỉång phạp: Âàût lãn âáưu
cc mäüt sỉïc nẹn; tàng cháûm ti trng lãn cc theo
mäüt qui trçnh räưi quan sạt biãún dảng lụn ca âáưu
cc. Khi âảt âãún lỉåüng ti thiãút kãú våïi hãû säú an
ton tỉì 2÷3 láưn so våïi sỉïc chëu tênh toạn ca cc
m cc khäng bë lụn quạ trë säú âënh trỉåïc cng
nhỉ âäü lụn dỉ qui âënh thç cc coi l âảt u cáưu.
 Täúc âäü dëch chuøn khäng âäøi: Nhàòm
âạnh giạ kh nàng chëu ti giåïi hản ca cc, thê
nghiãûm thỉûc hiãûn ráút nhanh chè vi giåì âäng häư.
Tuy ỉu âiãøm ca phỉång phạp nẹn ténh l
âäü tin cáûy cao nhỉng giạ thnh ca nọ lải ráút âàõt.
Chênh vç váûy, våïi mäüt cäng trçnh ngỉåìi ta chè
nẹn ténh 1% täøng säú cc thi cäng (täúi thiãøu 2
cc), cạc cc cn lải âỉåüc thỉí nghiãûm bàòng cạc
phỉång phạp khạc.
2.1.2. Phỉång phạp khoan láúy máùu .
siªu ©m k.tra cäc
Ngỉåìi ta khoan láúy máùu bã täng cọ âỉåìng
kênh 50÷150mm tỉì cạc âäü sáu khạc nhau. Bàòng cạch ny cọ thãø âạnh giạ cháút lỉåüng cc
qua tênh liãn tủc ca nọ.
Cng cọ thãø âem máùu âãø nẹn âãø thỉí cỉåìng âäü ca bã täng.
Tuy phỉång phạp ny cọ thãø âạnh giạ chênh xạc cháút lỉåüng bã täng tải vë trê láúy máùu,

nhỉng trãn ton cc phi khoan säú lỉåüng khạ nhiãưu nãn giạ thnh cng âàơt.
2.1.3. Phỉång phạp siãu ám
Âáy l mäüt trong cạc phỉång phạp âỉåüc sỉí dủng räüng ri nháút. Phỉång phạp ny âạnh
giạ cháút lỉåüng bã täng v khuút táût ca cc thäng qua quan hãû täúc âäü truưn sọng v
cỉåìng âäü bã täng. Ngun tàõc l âo täúc âäü v cỉåìng âäü truưn sọng siãu ám qua mäi
trỉåìng bã täng âãø tçm khuút táût ca cc theo chiãưu sáu.
Phỉång phạp ny cọ giạ thnh khäng cao làơm trong khi kãút qu cọ tin cáûy khạ cao,
nãn phỉång phạp ny cng hay âỉåüc sỉí dủng.
2.2. Phỉång phạp âäün g
Phỉång phạp âäüng hay dng l : Phỉång phạp rung.
Näüi dung ca phỉång phạp:
Cc thê nghiãûm âỉåüc rung cỉåỵng bỉïc våïi biãn âäü khäng âäøi trong khi táưn säú thay
âäøi.Khi âọ váûn täúc dëch chuøn ca cc âỉåüc âo bàòng cạc âáưu âo chun dủng.
Khuút táût ca cc nhỉ sỉû biãún âäøi vãư cháút lỉåüng bã täng, sỉû gim úu thiãút diãûn âỉåüc
âạnh giạ thäng qua táưn säú cäüng hỉåíng.
 Nọi chung cạc phỉång phạp âäüng khạ phỉïc tảp, âi hi cáưn chun gia cọ trçnh âäü
chun män cao.
 Chn phỉång phạp siãu ám âãø kiãøm tra cháút lỉåüng cc sau khi thi cäng, kiãøm tra
2/94 cc.
III.3.3.9.Tênh toạn khäúi lỉåün g bãtäng thi cäng cc khoan nhäưi :
Bã täng dng cho cc nhäưi l bã täng thỉång pháøm tỉì trảm träün Thanh Xn váûn
chuøn âãún bàòng xe váûn chuøn bã täng chun dủng mäùi cc cáưn khäúi lỉåüng bãtäng l:
Vc = 36×(3,14 ×0,82/4) = 18,1 m3.
Tuy nhiãn khi thi cäng tảo läù khoan, âỉåìng kênh läù khoan thỉåìng låïn hån so våïi
âỉåìng kênh äúng thiãút kãú (khong 3-8 cm); vç váûy lỉåüng bãtäng cc thỉûc tãú vỉåüt träüi hån
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
207

Trang



Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

10-20% so våïi tênh toạn. Láúy khäúi lỉåüng bãtäng vỉåüt träüi l 15%, ta cọ khäúi lỉåüng mäüt
cc bãtäng thỉûc tãú l:
Vctt = 18,1×1,15 = 20,8 m3.
Chn Ätä m hiãûu SB - 92B. Bng thäng säú k thût:
Dung
têch
thng
träün
(m3)
6,0

Ätä cå såí

Dung
têch
thng
nỉåïc
(m3)

Cäng
sút
âäüng

(KW)


Täúc âäü
quay
thng
träün
(V/phụt)

Âäü cao
âäø phäúi
liãûu
vo (m)

Thåìi
gian âäø
Bãtäng
ra
(ph)

KamAZ
-5511

0,75

40

9 ÷ 14,5

3,5

10


Trng
lỉåüng
cọ
Bãtän
g
(Táún)
21,85

Kêch thỉåïc giåïi hản :

KamAZ-5511

¤ t« trén bª t«ng SB-92B
- Di: 7,38 m
- Räüng: 2,5 m
- Cao: 3,4 m
Säú phỉång tiãûn váûn chuøn v âäø bã täng l 2 (ätä/cc); Cạc ätä váûn chuøn bã täng
thỉång pháøm tỉì trảm träün ny khạ gáưn vë trê cäng trçnh (qung âỉåìng váûn chuøn 3,5
Km) nãn cọ thãø ln phiãn cung cáúp bãtäng cho cc (thåìi gian âäø Bãtäng mäüt cc theo dỉû
kiãún trãn l 100 phụt); Mäùi xe cung cáúp bãtäng hai láưn cho mäùi cc.
Vç màût bàòng thi cäng cc khoan nhäưi thỉåìng ráút báøn m âỉåìng giao thäng bãn ngoi
cäng trỉåìng l âỉåìng phäú nãn cáưn bäú trê trảm rỉía xe cho táút c cạc xe ra khi cäng trỉåìng
(Xe chåí bã täng v chåí âáút). Cäng sút trảm rỉía xe phi âm bo âãø cạc xe âäø bã täng
khäng phi chåì nhau. Ta bäú trê trảm rỉía xe åí ngay sạt cäøng ra vo cäng trỉåìng.
-Trçnh tỉû thi cäng cc nhäưi tỉì xa âãún gáưn (Tênh tỉì cäøng ra vo cäng trỉåìng) âãø âm
bo xe chåí âáút, xe chåí bã täng khäng bë vỉåïng vo cc â thi cäng (Xem bn v TC01).
III.3.3.10. Thåìi gian thi cäng cc nhäưi :
Cạc quạ trçnh thi cäng 1 cc khoan nhäưi:
STT

1
2
3
4
5

Danh mủc cäng viãûc
Âënh vë tim cc, khoan mäưi, hả äúng vạch
Khoan, båm dung dëch Bentonite
Âàût läưng thẹp, thäøi rỉía
Làõp äúng âäø Bãtäng, âäø bãtäng
Rụt äúng âäø bãtäng, rụt äúng vạch,san láúp

SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
208

Thåìi gian täúi âa
(phụt )
55
215
90
150
60
Trang


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ


Do âọ thåìi gian täøng cäüng cho viãûc thi cäng 1 cc l : 570 phụt
Sỉí dủng hai mạy khoan, trong 1 ngy thi cäng âỉåüc 2 cc.
Váûy thåìi gian thi cäng ton bäü cc l: 50 ngy/100 cc.
III.3.3.11. Cäng tạc phạ âáưu cc :
1. Phỉång phạp phạ âáưu cc :
Cc khoan nhäưi sau khi âäø bã täng, trãn âáưu cc cọ láùn tảp cháút v bn, nãn thỉåìng
phi âäø cao quạ lãn 0,7 m v âáûp våỵ cho läü cäút thẹp âãø ngm vo âi nhỉ thiãút kãú. Sau
khi hon thnh cäng tạc âo âáút bàòng th cäng láưn hai (Xem pháưn cäng tạc âáút), tiãún hnh
cäng tạc phạ âáưu cc. Trỉåïc khi thỉûc hiãûn cäng viãûc thç cáưn phi âo lải chênh xạc cao âäü
âáưu cc, âm bo chiãưu di âoản cc ngm vo trong âi 30 (cm).
Trỉåïc khi dng mạy nẹn khê v sụng chun dủng âãø phạ bã täng, dng mạy càõt bã
täng càõt vng quanh chán cc tải vë trê cäút âáưu cc cáưn phạ. Lm nhỉ váûy âãø cạc âáưu cc
sau khi âáûp s bàòng phàóng v pháưn bã täng phêa dỉåïi khäng bë nh hỉåíng trong quạ trçnh
phạ. Cäút thẹp läü ra s bë b ngang v ngm vo âi mọng, âoản thỉìa ra phi âm bo
chiãưu di neo theo u cáưu thiãút kãú thỉåìng ≥25d (våïi d l âỉåìng kênh cäút thẹp gai ).
 Mäüt säú thiãút bë dng cho cäng tạc phạ bã täng âáưu cc :
• Bụa phạ bã täng TCB - 200.
• Mạy càõt bã täng HS - 350T.
• Ngoi ra cáưn dng kãút håüp våïi mäüt säú thiãút bë th cäng nhỉ bụa tay, chong,
âủc.
2. Khäúi lỉåün g phạ bã täng âáưu cc :
Cäút âáưu cc nhä lãn so våïi cao trçnh âạy âi l 1,0m; pháưn phạ âi âãø chỉìa cäút thẹp
ngm vo âi l 0,7 m.
Khäúi lỉåüng bãtäng âáưu cc cáưn phạ:
Vphạ = säú cc × chiãưu di phạ × diãûn têch
= 100×0,7×(3,14 × 0,82/4) = 35,2 m3.
III.3.3.12. Cäng tạc váûn chuøn âáút khi thi cäng khoan cc :
Khäúi lỉåüng âáút khoan mäüt cc:
Vâ = 1,2× Vctt = 1,2×20,8 = 25 m3.

Trong âọ 1,2 l hãû säú tåi ca âáút.
Säú lỉåüng cc ton bäü cäng trçnh l 100 cc, nhỉ váûy täøng khäúi lỉåüng âáút phi âo khi
khoan tảo läù cc cäng trçnh l:
ΣV = 100×Vâ = 100×25= 2500 m3.
Thåìi gian khoan mäüt häú theo dỉû kiãún åí trãn l 150 (phụt), âáút âo xong âỉåüc âäø sang
ben âãø sàơn bãn cảnh v cáøu lãn xe váûn chuøn, nhỉ váûy phi cáưn säú lỉåüng mạy váûn
chuøn â âãø váûn chuøn lỉåüng âáút trãn.
Trong pháưn thi cäng âáút bàòng mạy chn xe váûn chuøn l Yaz 201 E. Dung têch thng
l 12 m3, lỉåüng âáút chåí thỉûc tãú l 0,8×12 = 9,6 m3. Thåìi gian mäüt chu k ln chuøn ca
xe l:
t = 30,74 (p) = 0,512 (h).
Nhỉ váûy trong T=150 (phụt) hay T=2,5 (h) xe cọ kh nàng váûn chuøn khäúi lỉåüng âáút
l:

Vxe =

2,5
T
× 9,6 = 46,9 m3 > Vâ = 25 m3.
× V xe =
0,512
t

Do âọ ta chn 1 xe váûn chuøn âáút cho cäng tạc khoan mäùi cc.
II.4. THI CÄNG ÂI MỌN G:
II.4.1. Khäúi lỉåün g bã täng âi :
Khäúi lỉåüng bã täng âi mọng âỉåüc tênh dỉûa vo màût bàòng Kãút cáúu mọng (KC10).
 Ton bäü mọng M1 (kêch thỉåïc 3,6x3,6m; chiãưu cao âi 1,5m), cọ 12 mọng:
- khäúi lỉåüng BT lọt:
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A

209

Trang


Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

Vlọt = 12×(3,6+0,2)×(3,6+0,2)×0,1 = 17,4 m3.
- khäúi lỉåüng BT âi:
Vâi = 12×3,6×3,6×1,5 = 233,3 m3.
 Ton bäü mọng M2 (hçnh chỉỵ nháût 3,6x6 m; chiãưu cao âi 1,5m), cọ 3 mọng:
- khäúi lỉåüng BT lọt:
Vlọt = 3×[(3,6+0,2)×(6+0,2)] ×0,1 = 7,07 m3.
- khäúi lỉåüng BT âi:
Vâi = 3×[3,6 x 6] ×1,5 = 97,2 m3.
 Mọng thang mạy (kêch thỉåïc (7x8,4)+(4x4)m; chiãưu cao âi 1,5m), cọ 1 mọng:
khäúi lỉåüng BT lọt:
Vlọt =( (7+0,2)×(8,4+0,2)×0,1)+((4+0,2)x(4+0,1)x0,1) = 7,9 m3.
khäúi lỉåüng BT âi:
Vâi = ((7×8,4)+(4x4))x1,5 = 112,2 m3.
 Mọng M3(kêch thỉåïc 3,6x8,4). Säú lỉåüng 2 cại
khäúi lỉåüng BT lọt:
Vlọt =2((3,6+0,2)×(8,4+0,2)×0,1)= 6,54 m3.
khäúi lỉåüng BT âi:
Vâi =2x (3,6x8,4)x1,5 = 90,72 m3.
 Täøn g khäúi lỉåün g bã täng:
+ Bã täng lọt:

ΣV= 17,4 + 7,07 + 7,9 + 6,54 = 38,91 m3
+ Bã täng âi:
ΣV= 233,3 +97,2 + 112,2 + 90,72 = 451,8 m3
II.4.2. Thiãút kãú vạn khn âi mọn g:
II.4.2.1. Lỉûa chn loải coffa sỉí dủn g:
Vạn khn kim loải do cäng ty thẹp Ha Phạt chãú tảo.
Bäü vạn khn bao gäưm :
- Cạc táúm khn chênh.
- Cạc táúm gọc (trong v ngoi).
Cạc táúm vạn khn ny âỉåüc chãú tảo bàòng tän, cọ
sỉåìn dc v sỉåìn ngang dy 3mm, màût khn dy 2mm.
- Cạc phủ kiãûn liãn kãút : Jun mả km.
- Thanh chäúng kim loải.
 Ỉu âiãøm ca bäü vạn khn kim loải:
- Cọ tênh "vản nàng" âỉåüc làõp ghẹp cho cạc âäúi tỉåüng kãút cáúu khạc nhau: mọng khäúi
låïn, sn, dáưm, cäüt, bãø ...
- Trng lỉåüng cạc vạn nh, táúm nàûng nháút khong 16 Kg, thêch håüp cho viãûc váûn
chuøn làõp, thạo bàòng th cäng.
II.4.2.2. Thiãút kãú vạn khn âi mọn g dỉåïi chán cäüt . (Mọn g M1)
Mọng M1 cọ kêch thỉåïc 3,6x3,6x1,5.
1. Tênh vạn thn h:
Ti trng tạc dủng lãn vạn khn thnh mọng bao gäưm ạp lỉûc häng ca vỉỵa bãtäng,
ti trng do cháún âäüng phạt sinh khi âäø bãtäng, ti trng do âáưm bãtäng.
Tênh ạp lỉûc häng ca vỉỵa bãtäng.
Våïi phỉång phạp âáưm trong, mạy âáưm di láúy bạn kênh âáưm R = 0,75m.
Chiãưu cao âi H = 1,5m.
Do H > R nãn ạp lỉûc häng ca vỉỵa bãtäng âỉåüc tênh nhỉ sau:
Ptc = γ.R = 2,5.0,75 = 1,875 (T/m2 )
Ptt = Ptc.n = 1,875.1,3 = 2,438 (T/m2 )
Våïi phỉång phạp âäø bãtäng tỉì vi phun, ạp lỉûc ngang do cháún âäüng phạt sinh khi âäø

bãtäng l 400 (daN/m2).
P dtc = 400 (daN/m2 ) = 0,4(T/m2 )
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
210

Trang


ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
nội

laỡ:

Chung c a15 - thanh xuân - hà

P dtt = 0,4.1,4 = 0,56(T/m2 )
Tọứng aùp lổỷc taùc duỷng lón vaùn khuọn thaỡnh moùng:
qtc = Ptc + P dtc = 1,875 + 0,4 = 2,275(T/m2 )
qtt = Ptt + P dtt = 2,438 + 0,56 = 2,998(T/m2 )
Bóử rọỹng tỏỳm vaùn khuọn sổớ duỷng laỡ 30cm do õoù taới troỹng taùc duỷng lón tỏỳm vaùn khuọn
Qtc= qtc.0,3 = 2,275.0,3 = 0,683 (T/m) = 6,83(kG/cm)
Qtt= qtt.0,3 = 2,998.0,3 = 0,899 (T/m) = 8,99(kG/cm)
Tỏỳm vaùn khuọn 300x1200 coù:
J = 28,46 cm4
W = 6,55 cm3
Kióứm tra õióửu kióỷn bóửn:
=

M max
[ ] Mmax [ ] .W

W

Xem vaùn thaỡnh laỡm vióỷc nhổ dỏửm õồn giaớn kó lón caùc gọỳi tổỷa laỡ caùc sổồỡn õổùng .

Mmax =

1
.Qtt.l2
10

Khoaớng caùch giổợa caùc sổồỡn õổùng: lsõ

Kióứm tra õióửu kióỷn õọỹ voợng:
fmax=
3

10.R .W
10.2100.6,55
=
= 123,6cm
Q TT
8,99

1 Q tc .l 4
1
.

.l
128 EJ
250

128.E.J
128.2,1.10 6 .28,46
3
=
= 164cm
250.6,83
250.q tc

lsõ
Vỏỷy choỹn khoaớng caùch giổợa caùc sổồỡn õổùng laỡ 120 cm.
2.Tờnh kờch thổồùc sổồỡn õổùn g :
Choỹn trổồùc kờch thổồùc tióỳt dióỷn cuớa sổồỡn õổùng laỡ BxHxd= 60x100x2 mm. Xem sổồỡn
õổùng nhổ dỏửm lión tuỷc coù nhởp laỡ khoaớng caùch giổợa 2 õióứm tổỷa cuớa sổồỡn õổùng lón thanh
chọỳng (ltc =0,75m). Kióứm tra kờch thổồùc caùc sổồỡn õổùng vaỡ kióứm tra (l tc) theo õióửu kióỷn ọứn
õởnh vaỡ õọỹ voợng:

Taới troỹng phỏn bọỳ trón chióửu daỡi sổồỡn õổùng:
qtc = 2,275.1,2 = 2,730 (T/m);
qtt = 2,998.1,2 =3,6(T/m).
Kióứm tra theo õióửu kióỷn ọứn õởnh cuớa sổồỡn õổùng:
max =

M max
R
wx

(1).

tt . 2
Trong õoù: Mmax= q .l


Vồùi:

10

SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
211

Trang


ọử Aẽn Tọỳt Nghióỷp
nội

Chung c a15 - thanh xuân - hà

3
3
3
3
3
Jx = B. H b. h = 6 .10 5,6.9,6 = 87,12 cm4

12

12

Wx = 17,42 cm3

tt . 2

2
Mmax= q .l = 3600.0,75 =202,5(kG.m)

10

10

[ ] .W = 2100.17,42 = 36582(kG.cm) = 365,82(kG.m)
Ta coù Mmax < [ ] .W õaớm baớo õióửu kióỷn bóửn cuớa sổồỡn õổùng.
Kióứm tra theo õióửu kióỷn õọỹ voợng sổồỡn õổùng :
f max [ f ] (2).

f
1 q tc .l 3
1
=
.

l 128 EJ
250
2
f
1 2730.10 .75 3
1
1
=
.
=
<
õaớm baớo õọỹ voợng cuớa sổồỡn õổùng.

6
l 128 2,1.10 .87,12 2033 250



Vỏỷy choỹn kờch thổồùc sổồỡn õổùng vaỡ khoaớng caùch thanh chọỳng nhổ trón laỡ hồỹp lyù.










cọc khoan nhồi








PHệN 2: THIT K BIN PHAẽP THI CNG PHệN THN
SVTH: Phan Nguyóựn Nam Nhaỷc Lồùp 00X1A
212

Trang



Âäư Ạn Täút Nghiãûp
néi

Chung c a15 - thanh xu©n - hµ

I. Thiãút kãú vạn khn sn :
Tênh vạn khn cho mäüt ä sn âiãøn hçnh .
Cáúu tảo ä sn 4,9.8,0m:
I.1. Xạc âënh ti trn g tạc dủn g lãn sn :
I.1.1. Ténh ti :
Trng lỉåüng bãtäng cäút thẹp sn (sn dy 120):
q1tc = 2600.0,12 = 312(kG/m2)
Trng lỉåüng vạn khn 300×1500: 15,3 (kg)
I.1.2. Hoảt ti :
Våïi phỉång phạp båm bãtäng trỉûc tiãúp tỉì vi phun, ta cọ hoảt ti tạc dủng lãn vạn
khn bao gäưm :
 Ti trng cháún âäüng khi âäø bãtäng:
p2tc = 400(kG/m2)
 Täøng ti trng tạc dủng lãn vạn sn l:
15,3
+ 400 = 746(kG/m2)
1,5.0,3
15,3
qtt = (312 +
).1,1 + 400.1,4 = 940,6(kG/m2)
1,5.0,3

qtc = 312 +


Vạn sn lm viãûc nhỉ dáưm kã lãn cạc gäúi tỉûa l cạc x gäư. Vạn sn âỉåüc täø håüp ch
úu tỉì táúm 300x1500.
q
u cáưu x gäư nàòm tải âoản näúi giỉỵa
2
táúm khn (gäưm 3 táúm 300x1200 v 1
táúm 300x6) nãn trỉåïc hãút ta chn
khong cạch giỉỵa cạc x gäư l 1,2m.
Kiãøm tra âiãưu kiãûn cỉåìng âäü:
Kiãøm tra âäúi våïi táúm 300x1200.
l
Ti trng tạc dủng:
tc
q = 0,3.746 =
223,8(kG/m)
qtt = 0,3.940,6 =282,2(kG/m)
Vạn sn lm viãûc nhỉ dáưm âån gin nhëp 1,2m
M max
≤ [ σ] ⇒ Mmax ≤ [ σ] .W
W
2
q .l 2
Mmax = tt = 282,2 × 1,2 = 50,8(kG.m)
8
8

σ=

Táúm vạn khn 300x1200 cọ:

J = 28,46 cm4
W = 6,55 cm3
[ σ] .W = 2100.6,55 =13755(kG.cm) = 137,55(kG.m)
Ta cọ Mmax < [ σ] .W âm bo âiãưu kiãûn lm viãûc ca vạn khn.
Kiãøm tra âiãưu kiãûn âäü vng:
5 q tc .l 4
1
.

.l
384 EJ
400
f
5
1
2,238.120 3
1
=
.
=
<
âm bo âiãưu kiãûn âäü vng
6
l 384 2,1.10 .28,46 2438
400

fmax=

Nhỉ váûy khong cạch giỉỵa cạc x gäư 1,2 m l âảt u cáưu.
I.2. Tênh x gäư âåỵ sn :

Chn x gäư lm bàòng thẹp cạn chỉỵ C säú hiãûu C8 cọ:
b = 40; h = 80; F = 8,98 cm2; Jx = 89,8 cm4; Wx = 22,5 cm3; g = 7,05 kG/m
X gäư lm viãûc nhỉ dáưm liãn tủc cọ cạc gäúi tỉûa l cạc cäüt chäúng.
SVTH: Phan Nguùn Nam Nhảc – Låïp 00X1A
213

Trang


×