Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

đề kiểm tra Hóa 10 toàn bộ chương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (668.83 KB, 92 trang )

Tổ bộ môn Hoá học

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10A10
MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 2015 – 2016
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:………………………………………..Lớp……………………….
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:( 5,0 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn đáp án
23
Câu 1: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 11 Na
A. 23
B. 24
C. 25
D.11
Câu 2: Nguyên tử P (Z = 15) có số e ở lớp ngoài cùng là:
A. 7
B. 4
C. 8
D. 5
Câu 3: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 8, 18, 32.
B. 2, 6, 10, 14.
C. 2, 6, 8, 18
D. 2, 4, 6, 8.
35
Câu 4: Có các đồng vị sau 11 H; 21 H; 17
Cl; 37
17 Cl . Có thể tạo ra số phân tử hiđroclorua HCl là:
A. 2
B. 5
C. 3


D. 4
Câu 5: Nguyên tử được cấu tạo bởi số loại hạt cơ bản:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại:
A. proton.
B. nơtron.
C. electron.
D. nơtron và electron.
Câu 7: Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là:
A. 18e.
B. 9e.
C. 32e.
D. 8e.
Câu 8: Trong nguyên tử, hạt mang điện là:
A. electron
B. proton, electron
C. proton, nơtron
D. electron, nơtron
Câu 9: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
A. 1s < 2s.
B. 4s > 3s.
C. 3d < 4s.
D. 3p < 3d.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.
B. Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
C. Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.

D. Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
40

Câu 11: Cho nguyên tử 20 Ca .Trong nguyên tử Ca có:
A. 20p, 20e và 40n
B. 20e, 40p và 20n
Câu 12: Số khối của nguyên tử bằng tổng:
A. số n và e
B. số p và A

C. 40e, 20p và 20n

D. 20p, 20e và 20n

C. tổng số n, e, p.

D. số p và n

Câu 13: Số nơtron trong nguyên tử 39
19 K là:
A. 20
B. 39
C. 19
D. 58
Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tố S (Z = 16) là:
A. 1s²2s²2p63s²3p².
B. 1s²2s²2p63s²3p4.
C. 1s²2s²2p63s²3p6.
D. 1s²2s²2p63s²3p5.
Câu 15: Đồng vị là những nguyên tử có cùng:

A. số electron nhưng khác nhau số điện tích hạt nhân.
B. số proton nhưng khác nhau số nơtron.
C. số khối nhưng khác nhau số nơtron.
D. cùng điện tích hạt nhân và số khối.
Câu 16: Cấu hình electron chưa đúng là:
A. Na+ (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s².
B. Na (Z = 11): 1s² 2s²2p6 3s1.
5
C. F (Z = 9): 1s² 2s²2p .
D. F– (Z = 9): 1s² 2s²2p6.
Câu 17: Số phân lớp e của của lớp M (n = 3) là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2+
Câu 18: Cấu hình electron của Mg (Z = 12) là:
A. 1s² 2s²2p6 3s²
B. 1s² 2s²2p6 3s²3p².
C. 1s² 2s²2p6 3s²3p6.
D. 1s² 2s²2p6.
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố A có phân lớp ngoài cùng là 3p. Tổng electron ở các phân lớp p là 9. Nguyên tố A
là:
A. S(Z=16)
B. Si(Z=12)
C. P(Z=15)
D. Cl(Z=17)
Trang 1/92



Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s² 2s²2p6 3s²3p3.
B. 1s² 2s²2p6 3s²3p1.
C. 1s² 2s²2p6 3s²3p5.
D. 1s² 2s²2p6 3s²3p4.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm)
39
Câu 1: (3,0 điểm): Nguyên tử R có kí hiệu nguyên tử là 19 R
a/ Xác định số electron, số proton, số nơtron, điện tích hạt nhân, số khối.
b/ Viết cấu hình electron nguyên tử R.
c/ R là kim loại hay phi kim ? Giải thích.
Câu 2:(1,0 điểm ): Nguyên tố magiê có 3 đồng vị khác nhau ứng với số và thành phần % tương ứng như sau:
(78,99%) ;25Mg (10%) và 26Mg (11,01%). Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.

24

Mg

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
Trang 2/92


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 1
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I.
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Nguyên tố hóa học là
A. những nguyên tử có cùng số proton.
B. những nguyên tử có cùng số electron
C. những nguyên tử có cùng số khối

D. Những nguyên tử có cùng số electron, proton, notron.
Câu 2: Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị: 40 Ar ( 99,6%); 38 Ar ( 0,063%); 36 Ar
( 0,337%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là:
A. 38,89
B. 39,99
C. 38,52.
D. 39,89
Câu 3: Các phân lớp có trong lớp L là
A. 3s; 3p; 3d
B. 3s; 3p; 3d:3f
C. 2s; 2p
D. 4s; 4p;4d;4f
16
17
18
1
2
Câu 4: Có các đồng vị là O, O, O, H, H. Số phân tử H2O có thành phần khác nhau là:
A. 6
B. 8
C. 9
D. 12
Câu 5: Kí hiệu nguyên tử nào dưới đây không đúng?
94
51
48
59
A. 37 Rb
B. 23V
C. 22Ti

D. 27 Co
Câu 6: Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử nhôm là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể còn lại là
khe trống. Biết khối lượng nguyên tử của nhôm là 27u và nhôm có khối lượng riêng là 2.7g/cm3.
4 3
Cho Vhình cầu = π r .Bán kính nguyên tử gần đúng của nhôm là
3
-8
A. 1.40.10 cm
B. 1.96.10-8 cm
C. 1.28.10-8 cm
D. 1.44.10-8 cm
Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân
B. Điện tích hạt nhân
C. Số nơtron
D. Số electron
Câu 8: Chọn đáp án đúng: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
A. Electron và proton.
B. Electron , proton và nơtron.
C. Nơtron và electron
D. Proton và nơtron
Câu 9: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho
biết:
A. Nguyên tử khối của nguyên tử.
B. Số khối A.
C. Số hiệu nguyên tử Z.
D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
12
14
14

Câu 10: Cho 3 nguyên tử: 6 X ;7 Y ;6 Z . Các nguyên tử nào là đồng vị?
A. X và Z
B. X và Y
C. X, Y và Z
D. Y và Z
Câu 11: Trong các cấu hình electron nào dưới đây không đúng:
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s23p54s2
2
2
6
2
6
C. 1s 2s 2p 3s 3p
D. 1s22s22p63s23p63d64s2

Câu 12: Tính số p và n trong hạt nhân nguyên tử
A. 92p, 235n.

B. 92p, 143p

235
92

U
C. 92n, 235p.

D. 92p,143n

3+

Câu 13: Có bao nhiêu electron trong một ion 52
24 Cr ?
A. 27
B. 24
C. 21
D. 52
3
Câu 14: Tính Z của nguyên tử X có phân lớp cuối là 4p .
A. 33
B. 35
C. 32
D. 34
Câu 15: Nguyên tử X có Z= 24. Cho biết cấu hình electron của X:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d44s2
2
2
6
2
6
5
1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 3d5
40

Câu 16: Cho nguyên tử 20 Ca .Trong nguyên tử Ca có:
A. 20p, 20e và 40n
B. 20e, 40p và 20n
C. 40e, 20p và 20n


D. 20p, 20e và 20n
Trang 3/92


Câu 17: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 6, 8, 18
B. 2, 6, 10, 14
C. 2, 4, 6, 8
D. 2, 8, 18, 32
Câu 18: Chọn đáp án sai:
A. Số electron ngoài vỏ bằng số proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tử khối bằng số nơtron trong hạt nhân.
C. Số khối A = Z + N.
D. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
Câu 19: Khối lượng của nguyên tử photpho có 15 proton, 16 nơtron và 15 electron là:
A. 31u
B. 31g
C. 46u
D. 30g
Câu 20: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 18 nơtron?
37
39
40
38
A. 17 Cl
B. 19 K
C. 18 Ar
D. 20 Ca
II. Phần tự luận

40
32
59
Bài 1: (2,5đ) Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 20 Ca , 16 S , 27 Co
a) Xác định số lượng mỗi loại hạt (p, n, e), điện tích hạt nhân, nguyên tử khối trong mỗi nguyên tử trên.
b) Viết cấu hình electron, cấu hình electron viết gọn.
c) Cho biết chúng là nguyên tố gì (s,p,d,f).Giải thích?
Bài 2 (1đ) : Nguyên tử X có tổng số hạt là 52, số khối là 35. Tìm kí hiệu nguyên tử X?
Bài 3 (1,5đ) : Ion M+ và X2- đều có cấu hình electron như sau: 1s22s22p63s23p6.
a. Viết cấu hình electron của nguyên tử M và X.
b. Tính tổng số hạt mang điện của hợp chất được tạo từ 2 ion trên?

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
---------------------------------------

Trang 4/92


Tổ bộ môn Hoá học

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 10A10
MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 2015 – 2016
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:………………………………………..Lớp……………………….
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:( 2,5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và khoanh tròn đáp án
23
Câu 1: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 11 Na :
A. 23
B. 24
C. 25
D.11
Câu 2: Điện tích hạt nhân của nguyên tử Clo có 17 electron là ?
A. 15+
B. 16+
C. 17+

D. 18+
16
Câu 3: Hạt electron của nguyên tử có kí kiệu 8 O là:
A. 8
B. 6
C. 10
D.14
Câu 4: Nguyên tử A có 12 electron, 12 nơtron kí hiệu của nguyên tử A là
12
25
12
24
A. 25 O
B. 12 A
C. 24 O
D. 12 A
Câu 5: Đồng vị là những nguyên tử có:
A. Cùng số proton, khác số nơtron
B. Cùng nơtron, khác nhau số proton
C. Cùng electron khác nhau proton.
D. Cùng số electron và cùng số proton
Câu 6: Trong các hạt proton, nơtron và electron, hạt nào mang điện tích âm
A. pronton
B. electron
C. nơtron
D. hạt khác
56
Câu 7: Cho nguyên tố có ký hiệu 26 Fe điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. Nguyên tử có 26 proton
B. Nguyên tử có 26 nơtron

C. Nguyên tử có số khối 65
D. Nguyên tử khối là 65
Câu 8: Trong năm nguyên tử : 1735A; 1635B; 816C; 917D; 817E. Cặp nguyên tử nào là đồng vị:
A. C và D
B. C và E
C. A và B
D. B và C
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tố S (Z = 16) là:
A. 1s²2s²2p63s²3p².
B. 1s²2s²2p63s²3p4.
C. 1s²2s²2p63s²3p6.
D. 1s²2s²2p63s²3p5.
40

Câu 10: Cho nguyên tử 20 Ca trong nguyên tử Ca có:
A. 20p, 20e và 40n
B. 20e, 40p và 20n
C. 40e, 20p và 20n
D. 20p, 20e và 20n
PHẦN II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
39
Câu 1: (4,5 điểm): Nguyên tử R có kí hiệu nguyên tử là 19 R
a/ Xác định số electron, số proton, số nơtron, điện tích hạt nhân, số khối.
b/ Viết cấu hình electron nguyên tử R.
c/ R là kim loại hay phi kim ? Giải thích.
Câu 2:(3,0 điểm ): Nguyên tố magiê có 3 đồng vị khác nhau ứng với số và thành phần % tương ứng như
sau: 24Mg (78,99%) ;25Mg (10%) và 26Mg (11,01%). Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Trang 5/92


KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 – HÓA 10- SỐ 2
I. TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM)
Câu 1: Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 rồi cô
cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là
A. . Ca và Ba
B. Mg và Ca
C. Ba và Sr
D. Ca và Sr
Câu 2: Các nguyên tố Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Be (Z=4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu dần theo
dãy nào trong các dãy sau đây ?
A. Li>Be>Na>K.
B. K>Na>Li>Be.
C. Be> K>Na>Li.
D. Be>Na>Li>K.
Câu 3: R+ và X- đều có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Vậy R, X là:
A. Ar, K
B. K, Cl
C. P , K
D. Na, F
Câu 4: Xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=11 ?
A. Chu kỳ 3, nhóm I

B. Chu kỳ 4, nhóm II
C. Chu kỳ 3 ,nhóm II
D. Chu kỳ 4,nhóm I
Câu 5: Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì được 2,225 g muối khan. Vậy M là
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Câu 6: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB. Cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 1s22s22p63s23p63d54s2
B. 1s22s22p63s23p63d34s1
2
2
6
2
6
10
1
6
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p
D. 1s22s22p63s23p63d104s24p5
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là
A. 14
B. 22
C. 21
D. 13
Câu 8: Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S2- là:
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s23p4
2

2
6
2
6
C. 1s 2s 2p 3s 3p
D. 1s22s22p63s2
Câu 9: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 6
B. 3
C. 7
D. 5
Câu 10: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p5 3p2
D. 1s2 2s2 2p6 3s1
Câu 11: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng:
A. 8, 16
B. 8, 32
C. 8, 18
D. 2, 8.
Câu 12: Tìm phát biểu sai:
A. Nguyên tử các các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần
C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
D. Cả A và C sai
Câu 13: Hòa tan hết 12,34 gam hỗn hợp kim loại X gồm 3 kim loại thuộc nhóm IA và IIA tác dụng với lượng dư dd
H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 31,54
B. 30,50
C. 28,14

D. 45,00
Câu 14: Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử
theo dãy nào trong các dãy sau ?
A. B>C>N>Al
B. N>C>B>Al
C.C>B>Al>N
D. Al>B>C>N
Câu 15: Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần bán kính: K+, S2-, Ca2+, Cl-.
A. K+, S2-, Ca2+, Cl-.
B. S2-, Cl-, K+, Ca2+.
2+
+
2+
2+
2C. Ca , K , Cl , S .
D. K , Ca , Cl , S
.II. TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Câu 1: Cho 2 nguyên tố Y, Z ở hai ô liên tiếp trong một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số proton bằng 25. Hãy
tìm Y, Z và viết cấu hình electron nguyên tử của 2 nguyên tố đó.
Câu 2: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R 2O5. Hợp chất của nguyên tố đó với hiđrô có 8,82% hiđro
về khối lượng. Xác định R ?
Câu 3: Hòa tan hết 8,4 gam kim loại X vào 78,4 gam dung dịch H 2SO4 20% sau phản ứng thu được dung dịch Y có
khối lượng 86,5 gam.
a) Xác định tên kim loại X ?
b) Thêm 16 gam NaOH rắn vào dung dịch Y, tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng ?
(Cho P=31; N=14; O=16; H=1; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Mg=24; Ba =127; Sr=88, Zn=65;Cu=64; Fe=56; Al=27)
(Học sinh không được phép dùng bảng hệ thống tuần hoàn)

Trang 6/92



KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2 – HÓA 10- SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm)
Câu 1.
X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong 1 nhóm và có tổng số hiệu
nguyên tử là 32 (Zx A. 14; 18
B. 7; 15
C. 12;20
D. 15;17
Câu 2.
Cho 10g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn tòan vào 100 ml H 2O
(d=1g/ml) thu được dung dịch A và 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung
dịch A là :
A. 11.7 g
B.109.8 g
C. 9.8 g
D. 110 g
Câu 3.
Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R 2O7. Nguyên tố R
có thể là
A. nitơ (Z=7)
B. Cacbon(Z=6)
C. Clo(Z=17) D. Lưu huỳnh
(Z=16)
Câu 4.
Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. số electron lớp ngoài cùng
B. Tính kim loại, tính phi kim
C. Số lớp electron

D. Hóa trị cao nhất với oxi
Câu 5.
Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
3s23p4. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm VIA
B. chu kỳ 3, nhóm VIB
C. chu kỳ 4, nhóm IIIA D. chu kỳ 3, nhóm IVA
Câu 6.
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự
nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có
A. cùng số electron s hay p B. số electron như nhau
C. số lớp electron như nhau D. số electron lớp ngoài cùng như nhau
Câu 7.
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là
13. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIA.
B. Chu kì 2, nhóm IIIA.
C. Chu kì 3, nhóm IIA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIA.
Câu 8.
Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH 3. Biết % về khối
lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của
X là
A. 32.
B. 52
C. 14.
D. 31.
Câu 9.
Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong
các phản ứng hoá học là

A. Na (Z = 11)
B. O (Z = 8)
C. N (Z = 7)
D. Cl (Z = 17)
Câu 10.
Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất
và công thức hợp chất với hiđro của R là
A. RO2 và RH4
B. RO3 và RH2
C. RO2 và RH2 D. R2O5 và RH3
Câu 11.
Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của
chúng là:
A. F > Cl > S > Si
B. F > Cl > Si > S
C. Si >S >F >Cl
D. Si > S > Cl > F
Câu 12.
Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng
với các nguyên tố trong nhóm IIA là
A. giảm B. giảm rồi tăng
C. không đổi
D. tăng
Câu 13.
Ion R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p 6. R thuộc chu kì
nào ? Nhóm nào ?
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 4, nhóm IA
C. Chu kì 3, nhóm VIA
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA

Câu 14.
Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là
Trang 7/92


Câu 15.

A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 3
B. 4 và 3
C. 3 và 4
D. 4 và 4

II/ TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1 (2đ): Cho nguyên tố P(Z =15) trong bảng tuần hoàn.
a). Viết cấu hình electron của nguyên tử P. P có tính kim loại hay tính phi kim. Vì sao ?
b). Xác định vị trí của P (số thứ tự, chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn.
c). Hóa trị cao nhất trong hợp chất với Oxi và hoá trị với Hiđro.
d). Công thức của Oxit cao nhất, công thức hidroxit tương ứng.
e). So sánh tính chất của P với lưu huỳnh (Z=16) và silic (Z= 14) ?
Câu 2 (2đ): Cho 18,8 gam một oxit kim loại M nhóm IA tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl thu được 29,8g
muối
a). Xác định tên kim loại M .
b). Tính nồng độ mol của dung dịch HCl.
Cho : Li = 7 , Na =23 , K =39 , Cl =35,5


Trang 8/92


Tổ bộ môn Hoá học

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN - ĐLTH
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1. Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.
B. Tỉ khối.
C. Số lớp electron.
D. Số electron lớp ngoài cùng.
Câu 2. Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ?
A. Fe, Ni, Co.
B. Br, Cl, I.
C. C, N, O.
D. O, Se, S.
Câu 3. Dãy nguyên tố có các số hiệu nguyên tử sau đây chỉ gồm các nguyên tố d ?
A. 11, 14, 22.
B. 24, 39, 74.
C. 13, 33, 54.
D. 19, 32, 51.
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. Nitơ (Z= 7)
B. Photpho (Z = 15) C. Asen (Z = 33)
D. Bitmut (Z = 83)
Câu 5. Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ?

A. I, Br, Cl, P
B. C, N, O, F.
C. Na, Mg, Al, Si
D. O, S, Se, Te.
Câu 6. Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân
tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều nào sau đây ?
A. Tăng dần
B. giảm dần
C. tăng rồi giảm
D. giảm rồi tăng
Câu 7. Cho dãy các nguyên tố hoá học nhóm VA : N – P – As – Sb – Bi. Từ N đến Bi, theo chiều điện tích
hạt nhân tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều :
A. tăng dần
B. giảm dần
C. tăng rồi giảm
D. giảm rồi tăng
Câu 8. Cho các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Trong số các nguyên tố
trên, nguyên tố có năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất là
A. Li (Z = 3)
B. Na (Z = 11)
C. Rb (Z = 37)
D. Cs (Z = 55)
Câu 9. Biến thiên tính chất bazơ của các hiđroxit nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là
A. tăng
B. giảm
C. không thay đổi
D. giảm sau đó tăng
Câu 10. Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA : F 2, Cl2, Br2, I2 theo chiều tăng số thứ
tự là
A. tăng

B. giảm
C. không thay đổi
D. giảm sau đó tăng
Câu 11. Trong 20 nguyên tố hoá học đầu tiên trong bảng tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với 2
electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4.
Câu 12. Độ âm điện của dãy nguyên tố : Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), P (Z = 15), Cl (Z = 17)
biến đổi theo chiều nào sau đây ?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 13. Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây ?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 14. Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu 15. Nguyên tố Cs trong nhóm IA được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong số các nguyên
tố không có tính phóng xạ, Cs là kim loại có
A. giá thành rẻ, dễ kiếm.
B. năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất.
C. bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
D. năng lượng ion hoá thứ nhất lớn nhất.
Câu 16. Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 24.
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là

A. 1s22s22p3
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p4
D. 1s22s22p6
Câu 17. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây ?
A. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA.
B. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA.
D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.
Câu 18. Cho 6,4 g hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là
Trang 9/92


A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Ca và Sr.
D. Sr và Ba.
Câu 19. Cho 1,44 g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết với
H2SO4 đặc, đun nóng. Thể tích khí SO2(đktc) thu được là 0,224 lít. Hoá trị lớn nhất của M là 2.
a) Kim loại M là :
A. Zn
B. Cu
C. Mg
D. Fe
b)Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. ô 30, chu kì 4, nhóm IIB
B. ô 56, chu kì 4, nhóm VIIIB
C. ô 12, chu kì 3, nhóm IIA

D. ô 29, chu kì 4, nhóm IB
Câu 20. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 21. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử X và Y bằng 32. X và Y là :
A. Na và K.
B. Mg và Ca.
C. K và Rb.
D. N và P.
Câu 22. Khi xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây
không biến đổi tuần hoàn ?
A. Số khối.
B. Số electron ngoài cùng. C. Độ âm điện.
D. Năng lượng ion hoá.
Câu 23. Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron)của phân tử là 92,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Oxit đã cho là :
A. Na2O.
B. K2O.
C. H2O.
D. N2O.
Câu 25. Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 0,2 gam hiđro là V 1 còn thể tích của 3,2 gam oxi là V2. Nhận
xét nào sau đây về tương quan V1, V2 là đúng ?
A. V1 > V2.
B. V1 < V2.
C. V1 = V2
D. V1 = 2V2.
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng dung dịch axit sunfuric đặc, nóng vừa đủ thì thu được

2,24 lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 120 gam muối khan. Công thức hóa học của oxit kim loại
đã dùng trong thí nghiệm trên là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Al2O3.
Câu 27. Tính khử của các hiđrohalogenua HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo dãy nào sau đây ?
A. HF < HCl < HBr < HI.
B. HCl < HF < HBr < HI.
C. HF < HI < HBr < HF.
D. HI < HBr < HCl < HF.
Câu 28. Nguyên tố X có cấu hình electron nguyên tử ở lớp ngoài cùng là: (n - 1)d 5ns1(trong đó n ≥ 4). Vị trí
của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì n, nhóm IB.
B. Chu kì n, nhóm IA.
C. Chu kì n, nhóm VIB.
D. Chu kì n, nhóm VIA.
Câu 29. Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1 ?
A. Chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 4, nhóm IA. C. Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 30. Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là R 2O5, hợp chất của nó với hiđro có
thành phần khối lượng %R = 82,35%; %H = 17,65%. Nguyên tố R là:
A. photpho.
B. nitơ.
C. asen.
D. antimon.
Câu 31. Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố có công thức tổng quát là RH 4, oxit cao nhất của nguyên
tố này chứa 53,3% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là:
A. cacbon.
B. chì.
C. thiếc.

D. silic.
Câu 32. Một oxit X của một nguyên tố ở nhóm VIA trong bảng tuần hoàn có tỉ khối so với metan (CH 4) là
4. Công thức hóa học của X là:
A. SO3.
B. SeO3.
C. SO2.
D. TeO2.

Trang 10/92


Câu 33. Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 . Sau phản ứng thu được
39,4g kết tủa. Lọc, tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua khan. Vậy m có giá trị là bao
nhiêu gam?
A. 26,6 (g).
B. 27,6 (g).
C. 26,7 (g).
D. 25,6 (g).
Câu 34. Hòa tan 5,94g hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại X, Y, (X và Y là hai kim loại thuộc nhóm
IIA) vào nước được 100ml dung dịch Z. Để làm kết tủa hết ion Cl - có trong dung dịch Z người ta cho dung
dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO 3 thu được 17,22g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch M. Cô
cạn M được m (g) hỗn hợp muối khan.Tìm m trong số các đáp án sau:
A. 9,20 (g).
B. 9,10 (g).
C. 9,21 (g).
D. 9,12 (g).
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn 10,00 gam hỗn hợp hai kim loại đều đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hoá
học trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24lít khí H2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
muối khan, giá trị của m là:
A. 15,10 (g).

B. 16,10 (g).
C. 17,10 (g).
D. 18,10 (g).
Câu 36. Thổi V lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào dung dịch chứa 0,20 mol Ca(OH) 2 thì thu được 2,50g
kết tủa. Giá trị của V (lít) là
A. 0,56 hoặc 0,84
B. 8,40 hoặc 5,6
C. 1,12 hoặc 2,24
D. 0,56 hoặc 8,40 .
Câu 37. Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống
được ngâm trong dung dịch NaCl từ 5 - 10 phút, trước khi ăn. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là
do nguyên nhân nào sau đây?
A. NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử. B. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu.
C. dung dịch NaCl có tính độc.
D. một lí do khác.
Câu 38. Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X
(đktc) và 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m(g) muối khan, m có giá trị là bao
nhiêu gam?
A. 34,15 gam.
B. 35,14 gam.
C. 31,45 gam.
D. 32,45 gam.
Câu 39. Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d34s2?
A. Chu kì 4, nhóm VA.B. Chu kì 4, nhóm VB.C. Chu kì 4, nhóm IIA.D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 40. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np4. Trong hợp chất khí của
nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao
nhất là
A. 27,27%.
B. 40,00%.
C. 60,00%.

D. 50,00%.
Câu 41. A là hợp chất có công thức MX2 trong đó M chiếm 50% về khối lượng. Biết hạt nhân nguyên tử M
cũng như X đều có số proton bằng số nơtron, tổng số các hạt proton trong MX 2 là 32. Công thức phân tử của
MX2 là:
A. CaCl2
B. MgC2
C. SO2
D. CO2
Câu 42. Cho 8,8g hỗn hợp 2 kim loại A, B hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí
H2 (đktc). A, B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIIA. A, B là
A. B, Al
B. B, Ga
C. Al, Ga
D. Ga, In
Câu 43. X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước
tạo dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước tạo dung dịch làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng
được với cả axit và kiềm. Theo thứ tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì trật tự đúng sẽ là:
A. X, Y, Z
B. Y, Z, X
C. X, Z, Y
D. Z, Y, Z
Câu 44. Hợp chất A có dạng công thức MX3, tổng số hạt proton trong phân tử là 40, M thuộc chu kỳ 3 trong
bảng tuần hoàn, trong hạt nhân M cũng như X số hạt proton bằng số hạt nơtron. M và X là 2 nguyên tố sau:
A. N và P
B. P và Cl
C. S và O
D. N và O
Câu 45. Cho 0,2 mol oxit của nguyên tố R thuộc nhóm III A tác dụng với dung dịch axit HCl dư thu được
53,5g muối khan. R là:
A. Al

B. B
C. Br
D. Ca
Câu 46. Ôxit cao nhất của nguyên tố R có phân tử khối là 60. Nguyên tố R là:
A. Si
B. S
C. P
D. N
Câu 47.SụcV lít CO2 (ĐKTC) vào 200ml dung dịch Ca (OH) 2 1M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. giá
trị của V (lít) là:
Trang 11/92


A. 2,24
B. 2,24 hoặc 6,72 C. 1,42 hoặc 3,36
D. 2,24 hoặc 8,96
Câu 48. Cho 5,05g hỗn hợp gồm kim loại kali và một kim loại kiềm A tác dụng hết với nước. Sau phản ứng
cần 250 ml dung dịch H2SO4 0,03M để trung hoà hoàn toàn dung dịch thu được. biết tỉ lệ về số mol của A và
kim loại kali trong hỗn hợp lớn hơn 1/4. Kim loại A là:
A. Li
B. Na
C. Rb
D. Cs
Câu 49. Hoà tan 2,84g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại A, B kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng
120ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,896 lít CO 2 (đo ở 54,60C và 0,94 atm) và dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thu được m gam muối khan. M có giá trị là:
A. 3,7g
B. 3,21g
C. 2,98g
D. 3,42g

Câu 50. Hoà tan 4g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại R thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl dư thì thu được
2,24l khí H2 (đktc). Nếu chỉ dùng 2,4g kim loại R cho vào dung dịch HCl thì dùng không hết 500ml dung
dịch HCl là 1M. R là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây?
A. Br
B. Cr
C. Mg
D. Ba
Câu 51. Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng 1 nhóm, X là phi kim được tạo với kali một hợp chất trong đó X
chiếm 17,02% khối lượng. X tạo được với Y hai hợp chất trong đó Y chiếm 40% và 50% khối lượng. Hai
nguyên tố X, Y là:
A. N và P
C. F và Cl
B. O và S
D. C và Si
2−
XY
Câu 52. Trong Anion
có 32 hạt electron. Trong nguyên tử X cũng như Y: số proton bằng số nơtron.X
3
và Y là 2 nguyên tố nào trong số những nguyên tố sau:
A. F và N
B. Mg và C
C. Be và F
D. C và O
Câu 53.Cho dung dịch chứa 6,09 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong
tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z X < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu
được 10,34 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%.
B. 50,74%.
C. 41,8%.

D. 47,2%.
Câu 54. Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học,
nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. chu kì 3, nhóm VIB.
D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 55. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được
sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. N, Si, Mg, K.
B. Mg, K, Si, N.
C. K, Mg, N, Si.
D. K, Mg, Si, N.
Câu 56: Một nguyên tố Y thuộc nhóm VIA trong bảng tuàn hoàn . Hợp chất X của Y với hiđro có 94,12%Y
về khối lượng . Công thức của X là :
A. HCl
B. H2S
C. H2O
D. H2Se
Câu 57: Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton , nơtron , electron trong nguyên tử bằng 28.
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là :
A. 1s2 2s2 2p63s23p6 3d84s2
B. 1s2 2s2 2p5
C. 1s2 2s2 2p6
D. 1s2 2s2 2p63s2 3p5
Câu 58: Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z lần lượt là :
1s2 2s2 2p63s1 , 1s2 2s2 2p63s23p64s1 , 1s2 2s2 2p63s23p1 . Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì sự sắp
xếp đúng là :
A. Z < X < Y
B. Z < Y < Z

C. Y < Z < X
D. Kết quả khác
Câu 59: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 3 nguyên tử kim loại X,Y,Z là 134 trong đó tổng số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X là 14 và số hạt
mang điện của Z nhiều hơn của X là 2. Dãy nào dưới đây xếp đúng thứ tự về tính kim loại của X,Y,Z
A.XB.ZC. YD.Z2–
2–
2–
Câu 60: Các anion đơn nguyên tử X , Y ,R lần lượt có số hạt mang điện là 19, 18, 34. Dãy sắp xếp
X,Y,R theo thứ tự giảm dần của tính phi kim là :
A.X>R>Y
B. X>Y>R
C.R>Y>X
D.R>X>Y
Câu 61: X ở chu kì 3, Y ở chu kì 2. Tổng số electron lớp ngoải cùng của X và Y là 12. Ở trạng thái cơ bản
số electron p của X nhiều hơn của Y là 8. Vậy X và Y thuộc nhóm nào?
A. X thuộc nhóm VA; Y thuộc nhóm IIIA B. X thuộc nhóm VIIA; Y thuộc nhóm VA
C. X thuộc nhóm VIA; Y thuộc nhóm IIIA D. X thuộc nhóm IVA; Y thuộc nhóm VA
Câu 62: Hoà tan hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại X, Y thuộc nhóm II A và
thuộc hai chu kì liên tiếp bằng dung dịch HCl thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Hai kim loại X, Y là :
A. Be (M = 9) và Mg (M = 24) ;
B. Mg (M = 24) và Ca (M = 40) ;
Trang 12/92


C. Ca (M = 40) và Sr (M = 88) ;

D. Sr (M = 88) và Ba (M = 137).
+
Câu 64: Hợp chất M được tạo thành từ Cation A và Anion B2-, mỗi Ion đều do 5 nguyên tử của hai
nguyên tố tạo nên. Tổng số electron trong A + là 10; tổng số prôton trong Y2- là 48. 2 nguyên tố trong Y2thuộc cùng nhóm A (hoặc B) và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp. Vậy A+ và B2- có công thức là:
2+
32+
2A. Na+; SO 4
B. NH 4 , PO4
C. K+, SO3
D. NH 4 , SO 4
Câu 65: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O
B. N, P, F, O
C. P, N, O, F
D. N, P, O, F
Câu 66. Bán kính nguyên tử các nguyên tố 3Li, 8O, 9F, 11Na theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. Li, Na, O, F
B. F, Na, O, Li
C. F, Li, O, Na
D. F, O, Li. Na
2+
Câu 67: Các ion O , F và Na có bán kính giảm dần theo thứ tự
A. F- > O2- > Na+.
B. O2- > Na+ > F-.
C. Na+ >F- > O2-.
D. O2- > F- > Na+.
Câu 68: Hợp chất X có khối lượng phân tử là 76 và tạo bởi 2 nguyên tố A và B. A,B có số oxihoá cao nhất
là +a,+b và có số oxi hoá âm là -x,-y; thoả mãn điều kiện: a=x, b=3y. Biết rằng trong X thì A có số oxi hóa
là +a. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của B và công thức phân tử của X tương ứng là


A. 2s22p4 và NiO.

B. 3s23p4.và CO2

C. 3s23p4 và SO3.

D. 3s23p4 và CS2.

Câu 69: Xét các nguyên tố 17Cl, 13Al, 11Na, 15P, 9F
Số thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử của các nguyên tố sắp xếp như thế nào là đúng:
A. ClCâu 70: 1. Nguyên tố nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hoá trị là 4d25s2?
A. Chu kì 4 nhóm VB B. Chu kì 4 nhóm IIA C.Chu kì 5 nhóm IIA D. Chu kì 5 nhóm IVB
Câu 71: Các nguyên tố: P, S, As, Se thì nguyên tố nào có tính phi kim mạnh nhất?
A. P
B. As
C. S
D. Se
Câu 72: Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức
oxit cao nhất là YO3. Hợp chất A có công thức MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:
A. Mg
B. Zn
C.Fe
D.Cu.
Câu 73:Nếu hàm lượng một kim loại trong muối cacbonat là 40% thì hàm lượng kim loại này trong muối
photphat trung hoà là:
A.60%
B.45%
C. 38,7%
D.29,5%

Câu 74. Trong các hiđroxit dưới đây hiđroxit nào có tính axit mạnh nhất ?
A. HClO4
B. HBrO4
C. H2SO4
D. H2SeO4
Câu 75. Nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Nhận định nào sai khi nói về X
A. Hạt nhân nguyên tử của X có 16 proton .
B. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron .
C. X là nguyên tố thuộc chu kì 3 .
D. X là nguyên tố thuộc nhóm IVA .
Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo trật tự tăng dần bán kính nguyên tử?
A. Ne, Na, C, Li
B. Li, Na, C, Ne
C. Ne, C, Li, Na
D. C, Na, Li, Ne
Câu 76. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần ?
A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4. B. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2. D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
Câu 77. Tính axit của các oxi axit thuộc VA theo trật tự giảm dần là
A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3.
B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.
C. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4.
D. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.
Câu 78. Những phát biểu có nội dung sai:
1) Tất cả các nguyên tố nhóm VII A chỉ đóng vai trò chất oxi hoá trong các phản ứng hoá học
2) Tất cả các nguyên tố nhóm I A (trừ hiđro) đều là kim loại
3) Các nguyên tố nhóm IV A có thể là phi kim hoặc kim loại.
4) Các kim loại nhóm I A, II A chỉ tạo thành hợp chất với oxi, không có hợp chất với hođro
5) Hai nguyên tố thuộc nhóm (A hoặc B), A ở chu kì 3, B ở chu kì 4 thì số hiệu nguyên tử của chúng
cách nhau 8 hoặc 18 đơn vị

A. 1, 4 ;
B. 1, 3, 4 ;
C. 1, 4, 5 ;
D. 3, 4 .
Câu 79. Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg.
Chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit như sau :
A. Na2O < MgO < CO2 < Al2O3 < SO2 ;
B. MgO < Na2O < Al2O3 < CO2 < SO2 ;
C. Na2O < MgO < Al2O3 < CO2 < SO2 ;
D. MgO < Na2O < CO2 < Al2O3 < SO2.
Câu 80. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 25. Số electron hóa trị của X là:
Trang 13/92


A. 2 ;
B. 4 ;
C. 5 ;
D. 7 .
Câu 81. Cho biết số hiệu nguyên tử của Ne là 10. Hãy chọn những ion dưới đây có cấu hình electron giống
Ne: 20Ca2+, 16S2-, 13Al3+, 12Mg2+, 8O2-, 17Cl- , 26Fe3+
A. S2- , Al3+, Mg2+ ;
B. S2-, Al3+, O2- ;
C. Al3+, Mg2+, O2_ ; D. Al3+, Mg2+, S2- .
Câu 82. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là (n-1)das1. Vị trí của X là:
A. Chu kì n, nhóm IA B. Chu kì n, nhóm VIB C. Chu kì n, nhóm IB D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 83. Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron 1s 22s22p3, công thức hợp chất với hidro và oxit cao
nhất là:
A. RH2, RO
B. RH3, R2O5
C. RH4, RO2

D. RH5, R2O3
Câu 84. Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vậy thì:
A. X ở chu kỳ 3, nhóm VIIA và Y ở chu kỳ 4, nhóm IIA
B. X ở chu kỳ 3, nhóm VA và Yở chu kỳ 4, nhóm IIA
C. X ở chu kỳ 4, nhóm VIIA và Y ở chu kỳ 3, nhóm IIA
D. X ở chu kỳ 3, nhóm VA và Y ở chu kỳ 4, nhóm IIA
Câu 85. Ion Y2- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6 . Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:
A. chu kỳ 3, nhóm VIIA B. chu kỳ 3, nhóm VIA C. chu kỳ 3, nhóm VA
D. chu kỳ 4,nhóm IA
Câu 86. Bán kính nguyên tử các nguyên tố giảm dần trong dãy nào ?
A. Mg>S>Cl>F
B. F>Cl>S>Mg
C. Cl>F>S>Mg
D. S>Mg>Cl>F
Câu 87. Bán kính nguyên tử và ion giảm dần trong dãy nào ?
A. Ne>Na+>Mg2+
B. Na+>Mg2+>Ne
C. Na+>Ne>Mg2+
D. Mg2+>Na+>Ne
Câu 88. Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên tố nào có số electron độc thân nhiều nhất?
A. Photpho
B. Nitơ
C. Lưu huỳnh
D. Clo
Câu 89. Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1 ?
A. Chu kì 4, nhóm IB. B. Chu kì 4, nhóm IA. C. Chu kì 4, nhóm VIA. D. Chu kì 4, nhóm VIB.
Câu 90. Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d34s2?
A.Chu kì 4, nhóm VA. B. Chu kì 4, nhóm VB. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 91.Trong những câu sau đây, câu nào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn câu nào sai đánh dấu x vào cột S
TT Nội dung

Đ
S
1
Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, trong đó có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn.
2
Bảng tuần hoàn có 8 nhóm, số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng.
3
Các nhóm A có số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm.
4
Các nguyên tố s và p thuộc về các nhóm A
5
Các nguyên tố d và f có thể thuộc các nhóm A hoặc các nhóm B.
6
Số lớp electron của nguyên tử và ion đều bằng số thứ tự của chu kì trong BTH.
7
Các chu kì nhỏ (1, 2, 3) bao gồm các nguyên tố s, p, còn các chu kì lớn (4, 5, 6,
7) bao gồm các nguyên tố s, p, d, f.
Câu 92.Ghép đôi các nội dung ở cột A với cột B sao cho thích hợp.
TT
1
2
3
4
5
6
7

A
Trong một chu kì, theo chiều tăng của
điện tích hạt nhân,

Nguyên tố kim loại mạnh nhất (trừ
nguyên tố phóng xạ) là
Nguyên tố phi kim mạnh nhất là
Nhóm nguyên tố hóa học gồm các phi
kim điển hình có cấu hình electron lớp
ngoài cùng là
Nhóm nguyên tố hóa học gồm các kim
loại điển hình có cấu hình electron lớp
ngoài cùng là
Nhóm nguyên tố hóa học gồm các khí
hiếm có đặc điểm chung về cấu hình
electron lớp ngoài cùng là
Trong một nhóm A, theo chiều tăng
của điện tích hạt nhân,

TT
a

B
tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.

b

Flo (F).

c
d

tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Xesi (Cs).


e

ns2np5 (n là số thứ tự của lớp electron ngoài
cùng).

g

ns1 (n là số thứ tự của lớp electron ngoài cùng).

h

đã bão hòa, bền vững.
Trang 14/92


ns2np6 (n là số thứ tự của lớp electron ngoài
cùng), do đó lớp electron ngoài cùng đã bão
hòa.

i

Câu 93.Ghép đôi cấu hình electron ở cột A với kí hiệu nguyên tử hay ion ở cột B sao cho phù hợp:
TT
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10

A
1s22s22p6
1s22s22p63s23p3
1s22s22p63s23p4
1s22s22p63s23p63d6
1s22s22p63s23p63d5
1s22s22p63s23p63d104s1
1s22s22p63s23p63d54s1
1s22s22p63s23p64s1
1s22s22p63s23p64s2
1s22s22p63s23p6 3d104s24p5

TT
B
a
Clb
Na+
c
Cl (Z = 17)
d
S (Z = 16)
e
Ca (Z = 20)
g
Cr (Z = 24)

h
K (Z = 19)
i
Cu (Z = 29)
k
Br (Z = 35)
l
Fe2+
m
Fe3+
Câu 94.Nguyên tố hóa học X có cấu hình electron nguyên tử ở lớp ngoài cùng là: (n - 1)d 5ns1 (trong đó n ≥
4). Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì n, nhóm IB B. Chu kì n, nhóm IA. C. Chu kì n, nhóm VIB.
D. Chu kì n, nhóm VIA.
Câu 95.Quan sát sơ đồ các nguyên tố trong bảng tuần hoàn dạng dài sau, mỗi khối nguyên tố trong bảng
tuần hoàn được đánh dấu theo một cách khác nhau và ghi số thứ tự. Hãy ghép đôi số thứ tự của khối nguyên
tố ở cột A với tên của khối nguyên tố ở cột B và tính chất đặc trưng của chúng ở cột C.

2

4
3

1

A
1
2
3
4


B
a. Khối nguyên tố f
b. Khối nguyên tố s
c. Khối nguyên tố d
d. Khối nguyên tố p

C
A. gồm các kim loại điển hình.
B. gồm các kim loại chuyển tiếp.
C. gồm chủ yếu là các phi kim và khí hiếm.
D. gồm các nguyên tố kim loại đất hiếm.

Câu 96.Dựa vào đặc điểm của lớp electron ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố hãy cho biết điều
khẳng định nào sau đây là đúng (Đ), điều nào là sai (S)?
TT
1
2
3
4
5
6

Nội dung
Đúng (Đ) Sai (S)
Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng là các kim loại.
Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron ở lớp ngoài cùng là các phi kim.
Các kim loại có thể cho hoặc nhận thêm electron.
Các phi kim có thể cho hoặc nhận thêm electron, nhưng xu hướng
nhận thêm electron là chủ yếu.

Các nguyên tử có lớp electron ngoài cùng bão hòa là các khí hiếm.
Các nguyên tử có 1 electron ở lớp ngoài cùng là những kim loại
điển hình.
Trang 15/92


7

Các nguyên tử có 7 electron ở lớp ngoài cùng là những phi kim
điển hình.
Câu 97.Ghép đôi các thông tin ở ba cột A, B, C sao cho thích hợp:
Nguyên tố

Chu kì

Nhóm

A

Các electron hóa trị

Cấu hình electron đầy đủ

B

C

1. Be

2


IIA

a. 4d55s1

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4

2. S

3

VIA

b. 3d14s2

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2

3. Sc

4

IIIB

c. 3s23p4

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d14s2

4. Mo

5


VIB

d.. 2s2

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1

5. Mn

4

VIIB

g. 3d104s1

E.1s22s22p63s23p63d104s24p64d55s1

6. Cu

4

IB

h. 3d54s2

G. 1s22s2

Trang 16/92



ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT BẢNG TUẦN HOÀN
Câu 1: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Hợp chất với hidro của R chứa 75% khối lượng R.
Vậy R là:
A. C
B. S
C. Cl
D. Si
Câu 2: Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là:
A. Dễ dàng nhường 1 e B. Số nơtron C. Số electron hóa trị D. Cả b và c đúng
Câu 3: Cho 7.8g kali tác dụng vừa đủ với O2 thu được m gam oxit. Giá trị của m là
A. 18,8g
B. 7,1g
C. 9,4g
D. 14,2g
Câu 4: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là:
A. 8 và 18
B. 8 và 8
C. 18 và 8
D. 18 và 18
Câu 5: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử một nguyên tố là 13, hóa trị cao nhất của nguyên tố với oxi là.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Cho 4,6gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước thu được 2,24 lit khí H 2 (đktc). Xác
định R.
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb

Câu 7: Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là
A. các nguyên tố d và f
B. các nguyên tố s. C. các nguyên tố s và p.
D. các nguyên tố
p.
Câu 8: Nguyên tố M thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 40% khối lượng. Công thức oxit đó là:
A. CO2
B. CO
C. SO2
D. SO3
Câu 9: M là nguyên tố nhóm IA, oxit của nó có công thức là:
A. MO2
B. MO
C. M2O3
D. M2O
Câu 10: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
B. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần
Câu 11: Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần
A. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3
B. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3
C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2
D. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2
Câu 12: Cho : 20 Ca, 12 Mg , 13 Al , 14 Si, 15 P . Thứ tự tính kim loại tăng dần là:
A. P, Al, Mg, Si, Ca
B. P, Si, Al, Ca, Mg
C. P, Si, Mg, Al, Ca
D. P, Si, Al, Mg, Ca
Câu 13: Cấu hình e của A thuộc chu kỳ 4, có 2 electron hóa trị là:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
C. Cả a và b D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10
1
4s
Câu 14: Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất
là:
A. Nitơ
B. Asen
C. Bitmut
D. Phốt pho
Câu 15 :Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có số chu kì nhỏ là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 16: Mệnh đề nào sau đây sai ? Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử Z
A. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7 B. Bán kính nguyên tử và
tính kim loại giảm dần
C. Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần
D. Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H
tăng từ 1 đến 4
Câu 17: X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác
định cấu hình electron của Y
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p4
Trang 17/92



Câu 18: Độ âm điện của dãy nguyên tố trong chu kì 3 : 11 Na , 13 Al , 15 P, 17 Cl biến đổi như sau:
A. Tăng
B. Vừa giảm vừa tăng C. Không thay đổi
D. Giảm
39
Câu 19: Cấu hình e của 19 K : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?
A. Có 20 notron trong hạt nhân
B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4
C. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng
D. Thuộc chu kỳ 4,, nhóm IA
Câu 20: Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim
loại:
A. Giảm rồi tăng
B. Tăng
C. Giảm
D. Tăng rồi giảm
Câu 21: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là:
A. RH5
B. RH2
C. RH3
D. RH4
Câu
X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong 1 nhóm và có tổng số hiệu ngtử là 32 (Z x 22.
hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là
A. 14; 18
B. 7; 15
C. 12;20
D. 15;17
Câu

Cho 10g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn tòan vào 100ml H 2O (d=1g/ml) thu được dung
23.
dịch A và 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là :
A. 11.7 g
B.109.8 g
C. 9.8 g
D. 110 g
Câu
Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. Nguyên tố R có thể là
24.
A. nitơ (Z=7)
B. Cacbon(Z=6) C. Clo(Z=17)
D. Lưu huỳnh (Z=16)
Câu
Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
25.
A. số electron lớp ngoài cùng
B. Tính kim loại, tính phi kim
C. Số lớp electron
D. Hóa trị cao nhất với oxi
Câu
Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p4. Vị trí của Y trong
26.
bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm VIA
B. chu kỳ 3, nhóm VIB C. chu kỳ 4, nhóm IIIA D. chu kỳ
3, nhóm IVA
Câu
Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử
27.

của các nguyên tố nhóm A có
A. cùng số electron s hay p
B. số electron như nhau
C. số lớp electron như nhau
D. số electron lớp ngoài cùng như nhau
Câu
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong
28.
bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIA. B. Chu kì 2, nhóm IIIA. C. Chu kì 3, nhóm IIA
D. Chu kì 3,
nhóm VIIA.
Câu
Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH 3. Biết % về khối lượng của oxi trong
29.
oxit cao nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là
A. 32.
B. 52
C. 14.
D. 31.
Câu
Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá
30.
học là
A. Na (Z = 11)
B. O (Z = 8)
C. N (Z = 7)
D. Cl (Z = 17)
Câu
Một ntố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với

31.
hiđro của R là
A. RO2 và RH4
B. RO3 và RH2
C. RO2 và RH2
D. R2O5 và RH3
Câu
Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là:
32.
A. F > Cl > S > Si
B. F > Cl > Si > S
C. Si >S >F >Cl
D. Si > S > Cl > F
Câu
Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố
33.
trong nhóm IIA là
A. giảm
B. giảm rồi tăng
C. không đổi
D. tăng

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT BẢNG TUẦN HOÀN (ĐỀ 2)
Câu 1. Ion R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào?
Trang 18/92


A. Chu kì 4, nhóm IIA B. Chu kì 4, nhóm IA C. Chu kì 3, nhóm VIA
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA
Câu 2. Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là

A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 3. Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 3
B. 4 và 3
C. 3 và 4
D. 4 và 4
Câu 4. Các nguyên tố xếp ở chu kì 5 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 5. Hợp chất với hiđro của nguyên tố X có công thức XH 3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao
nhất của X là 74,07 %. Nguyên tử khối của X là
A. 31.
B. 52
C. 32.
D. 14.
Câu 6. Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d và nguyên tố f. D. Nguyên tố s và nguyên tố p
Câu 7. Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 3 và 3
B. 4 và 3
C. 3 và 4
D. 4 và 4
Câu 8. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất:

A. F
B. O
C. Na
D. S
Câu 9. Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi:
A. Nhóm kim loại kiềm B. Nhóm kim loại kiềm thổ C. Nhóm halogen
D. Nhóm khí
hiếm.
Câu 10. Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
B.Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
Câu 11. X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong 1 nhóm và có tổng số hiệu ngtử là 32 (Z x nguyên tử của X, Y lần lượt là
A. 14; 18
B. 15;17
C. 12;20
D. 7; 15
Câu 12. Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. Số lớp electron B. Số electron lớp ngoài cùng C. Tính kim loại, tính phi kim
D. Hóa trị cao
nhất với oxi
Câu 13. Một ntố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro
của R là
A. RO2 và RH4
B. RO2 và RH2
C. R2O5 và RH3
D. RO3 và RH2

Câu 14. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong
nhóm IIA là
A. giảm
B. giảm rồi tăng
C. không đổi
D. tăng
Câu 15. Cho 10g hỗn hợp hai kim loại kiềm tan hoàn tòan vào 100ml H 2O (d=1g/ml) thu được dung dịch A
và 2.24 lít khí (đkc). Khối lượng dung dịch A là :
A. 9.8 g
B. 11.7 g
C. 110 g
D. 109.8 g
Câu 16. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. Nguyên tố R có thể là
A. Cacbon(Z=6)
B. Clo(Z=17)
C. nitơ (Z=7)
D. Lưu huỳnh (Z=16)
Câu 14: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các
nguyên tố nhóm A có
A. cùng số electron s hay p B. số electron lớp ngoài cùng như nhau C. số lớp electron như nhau D.
số electron như nhau
Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p4. Vị trí của Y trong bảng
tuần hoàn là
A. chu kỳ 4, nhóm IIIA B. chu kỳ 3, nhóm VIA C. chu kỳ 3, nhóm VIB D. chu kỳ 3, nhóm IVA
Câu 18. Trong 1 chu kì, bán kính nguyên tử các nguyên tố:
A. Tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. B. Giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
C. Tăng theo chiều tăng của tính phi kim.
D. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại.
Câu 19. Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là:
Trang 19/92



A. Si > S > Cl > F
B. F > Cl > Si > S
C. Si >S >F >Cl
D. F > Cl > S > Si
Câu 20. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong bảng
tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm VIIA B. Chu kì 3, nhóm IIIA. C. Chu kì 3, nhóm IIA. D. Chu kì 2, nhóm IIIA.
Câu 21. Ion R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào?
A. Chu kì 4, nhóm IA
B. Chu kì 4, nhóm IIA
C. Chu kì 3, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm
VIIIA
Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học là
A. Cl (Z = 17)
B. Na (Z = 11)
C. O (Z = 8)
D. N (Z = 7)
Câu 23. Các nguyên tố được sắp xếp trong bảng tuần hoàn không tuân theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào một hàng.
C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị được xếp vào một cột.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử.
Câu 24. Số thứ tự ô nguyên tố không cho biết
A. số electron ở lớp vỏ.
số hiệu nguyên tử.

B. số proton trong hạt nhân.


C. số nơtron trong hạt nhân.

D.

Câu 25. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng:
A. số e

B. số lớp e

C. số e hoá trị

D. số e lớp ngoài cùng

Câu 26. Ntố X thuộc CK 4. Vậy số lớp e của X là:
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

C. 18 và 18.

D. 18 và 32.

Câu 27. Số nguyên tố ở chu kì 3 và 4 lần lượt là
A. 8 và 8.

B. 8 và 18.


Câu 28. Số nhóm (cả A và B) và số cột trong bảng tuần hoàn lần lượt là
A. 8 và 8.

B. 8 và 16.

C. 16 và 16.

D. 16 và 18.

Câu 29. Số thứ tự của nhóm A được xác định bằng
A. số e độc thân.
C. số e của 2 phân lớp (n –1)d ns
cùng
D. số e ghép đôi.

B. số e thuộc lớp ngoài

Câu 30. Cặp nguyên tố nào sau đây có tính chất tương tự nhau?
A. Na và K.

B. K và Ca.

C. Na và Mg.

D. Mg và Al.

Câu 31. Nguyên tố ở chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình electron hoá trị là
A. 4s24p4


B. 4s24p4

C. 3d54s1

D. 3d44s2.

Câu 32. Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất và nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo
chiều tăng dần của Z ?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi. B. Tỉ khối.
lớp ngoài cùng.

C. Số lớp electron.

D. Số electron

Câu 33. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
Trang 20/92


A. bán kính nguyên tử tăng dần.
với H của phi kim tăng dần.

B. độ âm điện tăng dần.

C. tính kim loại tăng dần.

D. hoá trị

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT BẢNG TUẦN HOÀN (ĐỀ 3)
Câu 1. Cho các nguyên tử Na; K; Mg. Thứ tự tăng dần bán kính của các nguyên tử trên là

A. Na < Mg < K

B. K < Mg < Na

C. Mg < Na < K

D. K < Na < Mg

Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử tăng theo chiều giảm độ âm điện.
B. Trong một nhóm A, năng lượng ion hoá thứ nhất giảm theo chiều tăng độ âm điện.
C. Trong một chu kì, tính kim loại tăng theo chiều tăng độ âm điện.
D. Trong một chu kì bán kính nguyên tử giảm theo chiều giảm độ âm điện.
Câu 2. Oxit cao nhất của một ntố R thuộc nhóm A có dạng R2O5. Từ đó suy ra
A.R có hoá trị cao nhất với oxi là 5. B.công thức hợp chất khí của R với H có dạng RH3. C.R là một phi
kim. D.cả A, B, C đều đúng.
Câu 3. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm VI có cấu hình là:
A. 1s22s22p63s23p4

B. 1s22s22p63s23p2

C. 1s22s22p23s23d4

D. 1s22s22p63s23p6.

Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp p bằng 7. Vị trí của X trong bảng hệ
thống tuần hoàn là:
A. STT 13; CK 3; nhóm IIIA
STT 19; CK 4; nhóm IA


B. STT 12; CK 3; nhóm IIA

C. STT 20; CK 4; nhóm IIA

D.

Câu 5. M có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p63d34s2. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô 23, chu kì 4, nhóm IIA.
23, chu kì 4, nhóm VA.

B. Ô 23, chu kì 4, nhóm IIIB.

C. Ô 23, chu kì 4, nhóm VB.

D. Ô

Câu 6. Cation X+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p 6. Vị trí của X và Y
trong bảng tuàn hoàn là:
A. X ở ô 11, chu kì 3, nhóm IA và Y ở ô 8, chu kì 2, nhóm VIA. B. X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở
ô 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C.X ở ô 13, chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA. D.X ở ô 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở
ô 9, chu kì 2, nhóm VIIA.
Câu 7. Cation X3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm IIIA, là nguyên tố kim loại.

B. Chu kì 4, nhóm IIIB, là nguyên tố kim loại.

C. Chu kì 3, nhóm VIA, là nguyên tố phi kim.

D. Chu kì 4, nhóm IVB, là nguyên tố kim loại.


Câu 8. Tính bazơ của dãy hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng.
giảm.

B. Giảm rồi tăng.

C.

Giảm.

D. Tăng rồi

Câu 9. Cho 2g hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch
H2SO4 rồi cô cạn, thu được 8,72g hỗn hợp hai muối khan. Hai kim loại đó là
A. . Ca và Ba

B. . Mg và Ca

C. Ba và Sr

D. Ca và Sr
Trang 21/92


Câu 10. Các nguyên tố Li (Z=3), Na (Z=11), K (Z=19), Be (Z=4) được sắp xếp theo chiều tính kim loại yếu
dần theo dãy nào trong các dãy sau đây?
A. Li>Be>Na>K.
B. K>Na>Li>Be.
C. Be> K>Na>Li.

D. Be>Na>Li>K.
+
2
2
6
2
6
Câu 11. R và X đều có cấu hình electron là: 1s 2s 2p 3s 3p . Vậy R, X là:
A. Ar, K
B. K, Cl
C. P , K
D. Na, F
Câu 12. Xác định vị trí trong bảng HTTH của nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=11?
A. Chu kỳ 3, nhóm I
B. Chu kỳ 4, nhóm II
C. Chu kỳ 3 ,nhóm II
D.
Chu kỳ 4,nhóm I
Câu 13. Hoà tan 0,45g một kim loại M trong dung dịch HCl rồi cô cạn thì được 2,225g muối khan. Vậy M

A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Câu 14. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 1s22s22p63s23p63d54s2
B. 1s22s22p63s23p63d34s1
C. 1s22s22p63s23p63d104s14p6 D.
2
2

6
2
6
10
2
5
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p
Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố ở chu kỳ 3, nhóm IV A có số hiệu nguyên tử là
A. 14
B. 22
C. 21
D. 13
2Câu 16. Cho nguyên tử lưu huỳnh ở ô thứ 16 . Cấu hình electron của S là:
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s23p4
C.
1s22s22p63s23p6
D.
2
2
6
2
1s 2s 2p 3s
Câu 17. Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là
A. 6
B. 3
C. 7
D. 5
Câu 18. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2

B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p5 3p2
D. 1s2 2s2 2p6 3s1
Câu 19. Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng:
A. 8, 16
B. 8, 32
C. 8, 18
D. 2, 8.
Câu 20. Tìm phát biểu sai:
A. Nguyên tử các các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần
C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
D. Cả A và C sai
Câu 21. Hòa tan hết 12,34 gam hỗn hợp kim loại X gồm 3 kim loại thuộc nhóm IA và IIA tác dụng với
lượng dư dd H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (đktc) và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 31,54
B. 30,50
C. 28,14
D. 45,00
Câu 22. Các nguyên tố B (Z=5), Al (Z=13), C (Z=6), N (Z=7) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính
nguyên tử theo dãy nào trong các dãy sau?
A. B>C>N>Al
B. N>C>B>Al
C. C>B>Al>N
D. Al>B>C>N
+
22+
Câu 23. Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần bán kính: K , S , Ca , Cl .
A. K+, S2-, Ca2+, Cl-.
B. S2-, Cl-, K+, Ca2+.

C. Ca2+, K+, Cl-, S2-.
D. K+, Ca2+,
2Cl , S .
Câu 24. .Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.
Số electron lớp ngoài cùng.

B. Tỉ khối.

C. Số lớp electron.

D.

Câu 25. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học ?
A. Na ở ô 11 trong bảng tuần hoàn.

B. Mg ở ô 12 trong bảng tuần hoàn.

C. Al ở ô 13 trong bảng tuần hoàn.

D. Si

ở ô 14 trong bảng tuần hoàn.

Câu 26. Các nguyên tử nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron, mà
quyết định tính chất của nhóm ?
A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.

B. Số electron lớp K bằng 2.

Trang 22/92


C. Số lớp electron như nhau.

D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 1.

Câu 27. Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. Nitơ (Z= 7)
(Z = 83)

B. Photpho (Z = 15)

C. asen (Z = 33)

D. Bitmut

Câu 28. Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần ?
A. I, Br, Cl, P

B. C, N, O, F.

C. Na, Mg, Al, Si

D. O, S, Se, Te.

Câu 29. Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân
tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng dần


B. giảm dần

C. tăng rồi giảm

D. giảm rồi tăng

Câu 30. Cho dãy các nguyên tố hoá học nhóm VA : N – P – as – Sb – Bi. Từ N đến Bi, theo chiều điện tích
hạt nhân tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều :
A. tăng dần

B. giảm dần

C. tăng rồi giảm

D. giảm rồi tăng

Câu 31. Cho các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Trong số các nguyên tố
trên, nguyên tố có năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất là
A. Li (Z = 3)

B. Na (Z = 11)

C. Rb (Z = 37)

D. Cs (Z = 55)

Câu 32. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết các giá trị nào sau đây ?
tử.

A. Số electron hoá trị.

D. b, c đúng.

B. Số proton trong hạt nhân.

C. Số electron trong nguyên

Câu 33. Cho dãy nguyên tố F, Cl, Br, I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
A. Tăng.

B. Giảm.

C. Không thay đổi.

D. Vừa giảm vừa tăng.

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT BẢNG TUẦN HOÀN (ĐỀ 4)
Câu 1. Độ âm điện của dãy nguyên tố : Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), P (Z = 15), Cl (Z = 17) biến
đổi theo chiều nào ?
A. Tăng.

B. Giảm.

C. Không thay đổi.

D. Vừa giảm vừa tăng.

Câu 2.Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây ?
A. Tăng.


B. Giảm.

C. Không thay đổi.

D. Vừa giảm vừa tăng.

Câu 3.Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây?
A. Tăng.

B. Giảm.

C. Không thay đổi.

D. Vừa giảm vừa tăng.

Câu 4. Nguyên tố Cs trong nhóm IA được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong số các nguyên
tố không có tính phóng xạ, Cs là kim loại có
A. giá thành rẻ, dễ kiếm.

B. năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất.

C. bán kính nguyên tử nhỏ nhất.

D. năng lượng ion hoá thứ nhất lớn nhất.

Câu 5. Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 24. Cấu
hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là
Trang 23/92



A. 1s22s22p3

B. 1s22s22p5

C. 1s22s22p4

D. 1s22s22p6

Câu 6. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây ?
A. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA.

B. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA.

C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA.

D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.

Câu 7. Cho 6,4 g hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch HCl
dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Các kim loại đó là
A. Be và Mg.

B. Mg và Ca.

C. Ca và Sr.

D. Sr và Ba.

Câu 8. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là
A. các nguyên tố s.

D. các nguyên tố d.

B. các nguyên tố p.

C. các nguyên tố s và các nguyên tố p.

Câu 9. Trong bảng tuần hoàn, nhóm nào sau đây có hóa trị cao nhất với oxi bằng 1 ?
A. Nhóm IA

B. Nhóm IIA

C. Nhóm IIIA

D. Nhóm IVA

Câu 10. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
Câu 11. Nguyên tố hoá học canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kì 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào
sau đây về Ca là sai ?
A. Số e ở vỏ nguyên tử của ngtố đó là 20.

B. Vỏ của nguyên tử có 4 lớp e và lớp ngoài cùng có 2

C. Hạt nhân của canxi có 20 p.

D. Nguyên tố hoá học này là phi kim.


e.

Câu 12. Bảng tuần hoàn (BTH) do nhà bác học Nga Men-đê-lê-ép phát minh vào năm 1869, đã có vai trò rất
quan trọng đối với sự phát triển của hoá học và các ngành khoa học khác. Khi biết vị trí của một nguyên tố
hoá học trong bảng HTTH ta có thể suy ra số lượng....(1).....và .....(2).... trong hạt nhân, .....(3).....nguyên tử
và số ......(4)......ngoài cùng. Từ đó có thể suy ra ......(5)...... hoá học cơ bản của nó.
Câu 13. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng HTTH, X
có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Xác định hai
nguyên tố X và Y trong số các đáp án sau ?
A. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20). B. Al (Z = 13) và K (Z = 19). C. Si (Z = 14) và Ar (Z = 18). D.
Na (Z = 11) và Ga (Z = 21).
Câu 14. Các nguyên tố hoá học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên
tử ?
A. Số electron hoá trị.
Số phân lớp electron.

B. Số lớp electron.

C. Số electron lớp K.

D.

Câu 15. Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R2O3 ?
A. Mg

B. Al

C. Si

D. P

Trang 24/92


Câu 16. Khi xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây
không biến đổi tuần hoàn ?
A. Số khối.
ion hoá.

B. Số electron ngoài cùng.

C. Độ âm điện.

D. Năng lượng

Câu 17. Các nguyên tố hoá học trong nhóm VIIIA có đặc điểm chung nào về cấu tạo nguyên tử trong các
liệt kê sau đây ?
B. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np6.

A. Phân tử chỉ gồm một nguyên tử.

C. Hầu như trơ, không tham gia các phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường.
D. Lớp electron ngoài cùng đã bão hoà, bền vững.
Câu 18. Trong những câu sau đây, câu nào đúng đánh dấu x vào cột Đ, còn câu nào sai đánh dấu x vào cột
S.
TT Nội dung

Đ

1


Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kì, trong đó có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn.

2

Bảng tuần hoàn gồm có 8 nhóm, số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp
ngoài cùng.

3

Các nhóm A có số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm.

4

Các nguyên tố s và p thuộc về các nhóm A.

5

Các nguyên tố d và f có thể thuộc các nhóm A hoặc các nhóm B.

6

Số lớp electron của nguyên tử và ion đều bằng số thứ tự của chu kì trong
bảng tuần hoàn.

7

Các chu kì nhỏ (1, 2, 3) bao gồm các nguyên tố s, p, còn các chu kì lớn (4,
5, 6, 7) bao gồm các nguyên tố s, p, d, f.

S


Câu 19. Ghép đôi các nội dung ở cột A với cột B sao cho thích hợp.
TT

A

TT B

1

Trong một chu kì, theo chiều tăng của
a
điện tích hạt nhân,

tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.

2

Nguyên tố kim loại mạnh nhất (trừ
b
nguyên tố phóng xạ) là

Flo (F).

3

Nguyên tố phi kim mạnh nhất là

tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.


4

Nhóm nguyên tố hóa học gồm các phi
kim điển hình có cấu hình electron lớpd
ngoài cùng là

Xesi (Cs).

5

Nhóm nguyên tố hóa học gồm các kim
loại điển hình có cấu hình electron lớpe
ngoài cùng là

ns2np5 (n là số thứ tự của lớp electron ngoài cùng).

c

Trang 25/92


×