Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 84 phep nhan phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.52 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 12/03/2016
Ngày giảng: 15/03/2016 (6E)

Tiết 84.

PHÉP NHÂN PHÂN SỐ

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS nắm được quy tắc nhân hai phân số. Từ đó rút ra được quy tắc nhân
một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên).
2. Kỷ năng
- Có kỷ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết .
3. Thái độ
- HS trình bày bài cẩn thận, khoa học, sáng tạo trong làm toán.
II. TRỌNG TÂM: Phép nhân phân số
III. CHUẨN BỊ
- GV: Giáo án, phấn màu, tổ chức hoạt động học cho HS.
- HS: Ôn tập kiến thức cũ, làm bài tập, chuẩn bị trước bài mới.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
NỘI DUNG
2 4 2.4 8
HĐ1(6 phút) : KTBC
=
a) . =
5 7 5.7 35
Tính ?
- HS lên
3 5 3.5 15


2 4
bảng
=
b) . =
g =?
4 7 4.7 28
5 7
- HS nhận
3 5
xét
g =?
4 7

- GV nhận xét, đánh giá
HĐ2(15 phút) : Tìm hiểu
quy tắc
- GV : Quy tắc trên vẫn đúng
với phân số có tử và mẫu là
các số nguyên.
Vậy muốn nhân hai phân số
ta làm thế nào ?
- GV: Ghi bảng.
GV gọi một HS đứng tại chỗ
trả lời dạng tổng quát của
quy tắc.
- GV: Yêu cầu HS áp dụng
làm ví dụ.

1. Quy tắc
Quy tắc: Muốn nhân hai phân số,

ta nhân các tử với nhau và nhân các
mẫu với nhau.
a c a.c
. =
(Với a,b,c,d ∈ Z. b,d ≠
b d b.d

-HS : Trả lời
0)
quy tắc
- HS trả lời

-HS lên bảng Ví dụ:
-HS nhận xét − 5 . 3 = (−5.3 = − 15 = 15
7 − 8 7.(−8) − 56 56
1


- GV: yêu cầu HS lên bảng -HS lên bảng
làm ?2
- GV chú ý rèn cho HS cách -HS nhận xét
trình bày bài làm.
- GV: tiếp tục cho HS lên -HS lên bảng
bảng thực hiên ?3
- GV nhận xét, đánh giá
-HS nhận xét

HĐ3(6 phút) :Nhận xét
- GV: Yêu cầu 2 em lên làm
- GV đánh giá


- HS lên
bảng

-GV: Qua 2 ví dụ trên các -HS nhận xét
em thấy chúng ta có cần thiết
đưa số nguyên về phân số
trong 2 phép nhân trên
không ?
- GV: Vậy theo các em để - HS trả lời
nhân một số nguyên cho một
phân số hay nhân một phân -HS nhận xét
số cho một số nguyên, các
em làm thế nào?

?2 a) −5 . 4 = (−5).4 = −20

11 13 11.13 143
−6 −49 (−6).( −49) ( −1).( −7) 7
b) .
=
=
=
35 54
35.54
5.9
45

?3 Tính :


−28 −3 (−28).(−3) 7.1 7
. =
=
=
33 4
33.4
11.1 11
15 34 (−15).34 ( −1).2 −2
=
=
.
b)
. =
17.45
1.3
3
−17 45
2
−3
− 3 − 3 − 3.(−3) 9
c)   = . =
=
5 5
5 .5
25
 5 

a)

2. Nhận xét

Ví dụ : Thực hiện phép tính
2 (− 3) 2 (− 3).2 − 6
a)(− 3). =
. =
=
5 1 5 1.5
5
b)

−3
− 3 (− 5) (− 3).( − 5) 15
.(− 5) = .
=
=
8
8 1
8.1
8

Nhận xét:
Muốn nhân một số nguyên với một
phân số(hoặc một phân số với một
số nguyên), ta nhân số nguyên với
tử của phân số và giữ nguyên mẫu.
(a,b,c ∈ Z , c ≠ 0)

- GV: Hãy nêu dạng tổng
quát.
- Áp dụng yêu cầu HS làm ? - HS lên
4

bảng
-HS nhận xét

?4 Tính :
− 3 (− 2).(− 3) 6
=
a)(− 2). =
7
7
7

b)

5
5.(− 3) 5.(− 1) − 5
.(− 3) =
=
=
33
33
11
11

c)

HĐ4(17 phút) : Luyện tậpCủng cố.

−7
.0 =0
31


3. Luyện tập:
Bài 69 (36-SGK)
2


− 1 1 (−1).1 − 1
. =
=
4 3
4.3
12
− 8 15 (−8).15 (−1).5 − 5
. =
=
=
d)
3 24
3.24
1.3
3
−2 5
(−2).5 − 2 2
.
=
=
=
b)
5 − 9 5.( −9) − 9 9
-HS nhận xét

8 ( −5).8 (−1).8 − 8
=
=
e) (−5). =
15
15
3
3

- GV yêu cầu HS làm bài
69a, b, d, e (tr.36 SGK)
- GV: chốt lại, đánh giá.
- HS lên
bảng

a)

Bài 71(sgk-37)
1
4

5 2
8 3
1 5 .2 5
⇒ x− =
=
4 8.3 12
- Để tìm x, trước hết ta phải - HS trả lời
5 1 5
3

8 2
thực hiện phép toán nào ?
⇒x= + = +
=
=
12
4
12
12
12
3
-HS nhận xét
2
⇒x=
3
x
−5 4
=
.
- GV nhận xét, đánh giá
b)
126
9 7
- HS lên
x
(−5).4 − 20

=
=
bảng

126
9 .7
63
126.(−20)
= −40
-HS nhận xét ⇒ x =
63

- GV: Tiếp tục củng cố cho
HS làm Bài 71 tr.37 SGK.

a) x − = .

V. HDVN(1 phút)
- Nắm chắc quy tắc nhân hai phân số và nhân một số nguyên với một phân số
- BTVN BT69(c;g)/SGK/36; BT70 và BT72/SGK/37. Bài 83, 84, 86 , 87
(SBT_T17,18).
- Ôn lại tính chất của phép nhân số nguyên.
- Xem và chuẩn bị trước bài “TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN
SỐ ”.

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×