Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 21: Động từ TO BE trong Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.13 KB, 9 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 21: Động từ TO BE trong Tiếng Anh
Động từ TO BE là động từ cơ bản nhất trong tiếng Anh, nhưng lại là một động từ đặc biệt.

Trong thì hiện tại đơn, động từ TO BE có tất cả 3 biến thể là AM, IS và ARE. Ta dùng các biến thể đó
tương ứng với chủ ngữ nhất định , như sau:
* AM: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là I
I AM... (viết tắt = I'M...)

* IS: Dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít, bao gồm HE, SHE, IT và bất cứ danh từ số ít nào


SHE IS... (viết tắt = SHE'S...)




HE IS...(viết tắt = HE'S...)




IT IS...(viết tắt = IT'S...)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí





THE DOG IS…



PETER IS…



THE TABLE IS …

* ARE: Dùng cho chủ ngữ là YOU, WE, THEY, và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào


YOU ARE... (viết tắt =YOU'RE...)




WE ARE...(viết tắt = WE'RE...)




THEY ARE...(viết tắt = THEY'RE...)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí





YOU AND I ARE…



HE AND I ARE …



THE DOG AND THE CAT ARE...

* Khi nào ta phải dùng thì hiện tại đơn của động từ TO BE?
- Khi ta muốn giới thiệu tên hoặc địa điểm, hoặc tính chất, trạng thái của một người, con vật hoặc sự kiện
trong hiện tại.
* Với Thì Hiện Tại Đơn của động từ TO BE, ta có thể đặt được những câu như thế nào?
- Vốn từ càng nhiều, bạn càng đặt được nhiều câu. Về kiểu câu, bạn sẽ đặt được những câu như vài thí dụ
sau:


Tôi là bác sĩ.



Cô ấy là sinh viên.



Bà tôi rất già.




Cái cây viết ở trên bàn.



Em mệt không?



Nó không thành thật



Con gái bạn rất đẹp.

*Công thức Thì Hiện Tại Đơn của động từ TO BE:
Từ giờ trở đi bạn hãy nhớ, khi học công thức một thì nào, ta luôn học 3 thể của nó: Thể khẳng định: là một
câu nói xác định, không có chữ “KHÔNG” trong đó.
Chủ ngữ + AM / IS / ARE + Bổ ngữ


I AM A TEACHER. (Tôi là giáo viên).


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí




HE IS A STUDENT. (Anh ấy là sinh viên)





SHE IS A SINGER. (Cô ta là ca sĩ)

Thể phủ định: là một câu nói phủ nhận điều gì đó, có chữ “KHÔNG” ngay sau chủ ngữ.
Chủ ngữ + AM / IS / ARE + NOT + Bổ ngữ
+Cách viết tắt:


I AM NOT = I'M NOT



IS NOT = ISN'T



ARE NOT = AREN'T



HE IS NOT HANDSOME. (Anh ấy không đẹp trai)



YOU ARE NOT STUPID. (Bạn không có ngu)

Thể nghi vấn: là một câu hỏi :

AM / IS / ARE + Chủ ngữ + Bổ ngữ ?


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



IS HE HANDSOME = Anh ấy đẹp trai không?



AM I TOO FAT? = Tôi có quá mập không vậy?



IS SHE PRETTY? = Cô ấy đẹp không hả?



IS HE RICH? = Ông ta giàu không vậy?



ARE YOU MR.SMITH? = ÔNG LÀ ÔNG SMITH đúng không?



Cách chia động từ “to be” ở thì Quá khứ đơn
Hình thức quá khứ đơn của “to be” là: “was” và “were”.


Ta dùng hình thức quá khứ đơn để chỉ những sự kiện đã xảy ra trước đây.
Thể khẳng định:


I was …



We were...



You were ...



They were ...


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



He was …



She was ...




It was ...

VD: He was a teacher ten years ago. Ông ấy đã làm nghề dạy học 10 năm về trước.
They were in Tokyo last year. Họ đã có mặt ở Tokyo hồi năm trước.
Thể phủ định:


I was not (wasn't) ...



we were not (weren’t) ...



you were not (weren’t) ...



they were not (weren’t) …


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



he was not (wasn’t) ...




she was not (wasn’t) …



it was not (wasn’t) ...

Thể nghi vấn


Was I ... ?



Were we ... ?



Were you ... ?



Were they ... ?


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Was he ... ?




Was she ... ?



Was it ... ?

(Dịch sang tiếng Việt là “Có phải ... không?”, “…phải không?”)
Trả lời khẳng định:
Yes, S + (was/were).
Trả lời phủ định:


No, S + (wasn't/weren't).

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Was he in Japan last summer? Anh ấy đã có mặt ở Nhật Bản mùa hè năm trước phải không?
Yes, he was. Vâng, phải.
Hoặc: Yes, he was in Japan last summer. Vâng, anh ấy đã có mặt ở Nhật Bản mùa hè năm trước.
No, he wasn't. Không, không phải.
Hoặc: No, he wasn't in Japan last summer. Không, anh ấy đã không có mặt ở Nhật Bản mùa hè năm trước.
Nguyên tắc chung: trong câu hỏi, động từ “to be” đứng trước chủ từ, và chẩm hỏi cuối câu.
Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!




×