CHUYÊN ĐỀ 3. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Định nghĩa:
Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a:
a n = a.a...a
{
n thõa sè a
(n
≠ 0)
Ví dụ: 23 = 2. 2. 2 = 8
0
Quy ước: a = 1 (a
≠ 0)
1n = 1
2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số:
a) Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ:
am . an = am + n
b) Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ:
m
n
a :a =a
m–n
(a
≠ 0;m ≥ n)
Ví dụ: 35 . 32 = 37
2 . 22 . 23 = 26
a2 : a = a
139 : 135 = 134
3. Lũy thừa của một tích.
Ví dụ: Tính
(2 . 3)2 = (2 . 3).(2 . 3) = (2 . 2).(3 . 3) = 22 . 32
Tổng quát: (a . b)n = an . bn
4. Lũy thừa của lũy thừa:
Ví dụ: Tính
(32)3 = 32 . 32 . 32 = 32 + 2 + 2 = 36
Tổng quát: (am)n = am.n
Ví dụ: Viết tích hai lũy thừa sau thành một lũy thừa:
93 . 32 = (32)3 . 32 = 36 . 32 = 38
5. Thứ tự thực hiện phép tính:
- Biểu thức có dấu ngoặc: ( ) => [ ] => { }
- Biểu thức không có dấu ngoặc: Nâng lũy thừa => Nhân, chia => cộng trừ
6. So sánh hai lũy thừa:
Để so sánh hai lũy thừa, ta thường đưa về so sánh hai lũy thừa cùng cơ số hoặc
cùng số mũ.
+ Nếu hai lũy thừa có cùng cơ số ( lớn hơn 1) thì lũy thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ
lớn hơn.
m > n thì am > an (a > 1)
+ Nếu hai lũy thừa có cùng số mũ ( lớn hơn 0) thì lũy thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ
lớn hơn.
a > b thì an > bn ( n > 0)
Ví dụ:
a) 23 và 32
23 = 8, 32 = 9, 8 < 9 nên 23 < 32
b) 162 và 210
162 = (24)2 = 28, 28 < 210 nên 162 < 210
c) 274 và 46
274 = (33)4 = 312, 46 = (22)6 = 212, 312 > 212 nên 274 > 46
III. Bài tập:
Bài 1. Viết gọn biểu thức sau dưới dạng lũy thừa:
a) 7.7.7.7.7.7 = 76
b) 6.6.6.3.2 = 64
c) 2.2.2.3.3 = 23.32
d) 3 . 3 . 3 . 4 . 4 = 33.42
e) a . a . a + b . b . b . b = a3 + b4
f) 33.34 = 33+4 = 37
g) 52.57 = 59
h) 35.45 = (3.4)5 = 125
i) 85.23 = (23)5.23 = 215.23 = 218 k) 414 . 528 = 414 .2514 =10014
l) x7.x.x4 = x7+1+4 = x12
m) 10000 = 104
h) 56:52 = 54
4
i) a : a (a
≠ 0)
a) 166 : 42 = 412 : 42 = 410
b) 278 : 94 = 324 : 38 = 316
k) 98:32 = (32)8.32 = 316.32 = 318.
n) 1 tỉ = 106
e) 12n : 22n = 12n : 4n = 3n
Bài 2. So sánh:
a) 24 và 33
24 = 16, 33 = 27. Vì 16< 27 nên 24 < 33
b) 25 và 52
25 = 32, 52 = 25. Vì 32 > 25 nên 25 > 52
c) 24 và 42
42 = (22)2 = 24, nên 24 = 42
d) 163 và 214
163 = (24)3 = 212, 212 < 214 nên 163 < 212
e) 272 và 253
272 = 36, 253 = 56, vì 36 < 56 nên 272 < 253
f) (Xuất phát từ bài so sánh 35 và 73)
350 và 730
350 = 35.10 = (35)10 = 24310
730 = 73.10 = 34310
Do 24310 < 34310 nên 350 < 730
(=> Mở rộng so sánh 3500 và 7300)
b) 85 và 3.47
85 = 215, 3.47 = 3.214 mà 215 < 3.214 nên 85 và 3.47
d) 321 và 231;
321 = 3.320 = 3.910; 221 = 2.230 = 2.810
3.910 > 2.810 nên 321 > 231
Bài 3. Viết các tổng sau thành một bình phương:
a) 13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32;
b) 13 + 23 + 33 = 1 + 8 + 27 = 36 = 62;
c) 13 + 23 + 33 + 43 = 1 + 8 + 27 + 64 = 100 = 102
Bài 2. Tính giá trị biểu thức:
a) 38 : 34 + 22 . 23 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113
b) 3. 42 – 2 . 32 = 3.24 – 2.32 = 3.2(23 – 3) = 6.5 = 30
c)
d)
4 6.34.9 5 (2 2 )6 .34.(32 )5 212.34.310 212.314 212.312.32
=
=
= 12 =
= 32 = 9
12
12
12
12
6
6
6
6
6
212.14.125 (3.7)2 .2.7.53 32.7 2.2.7.53 (7 3.53 ).(3.2).3 353.6.3
=
=
=
=
=3
353.6
35 3 .6
353.6
353.6
353.6
e)
453.20 4.182 93.53.20 4.182 (9 3.20 3 ).5 2.(5.20).182 180 3.5 2.100.182
=
=
=
1805
1805
1805
1805
1803.52.180 2
=
= 52 = 25
5
180
g)
213 + 25 23 (210 + 2 2 )
=
= 23 = 8
10
2
10
2
2 +2
2 +2
Bài 7. Tìm n sao cho:
a) 9 < 3n < 81;
b) 25
≤
5n
≤
125
LG:
a) 9 < 3n < 81 hay 32 < 3n < 34, suy ra 2 < n < 4, vậy n = 3.
b) 25
≤
5n
≤
125 hay 52
≤
5n
≤
53, suy ra n = 2 hoặc n = 3
Bài 8. Tính giá trị biểu thức:
a)
210.13 + 210.65 210.78 2 2.3
=
=
=3
28.104
28
4
b) (1 + 2 +...+100)(12 + 22 +...+102).(65.111 – 13.15.37)
= (1 + 2 +...+100)(12 + 22 +...+102).(65.111 – 13.3.5.37)
= (1 + 2 +...+100)(12 + 22 +...+102).(65.111 – 65.111)
= (1 + 2 +...+100)(12 + 22 +...+102).0
=0
Bài 9. Tìm x
∈N
a) 2x . 4 = 128
2x
= 32
biết:
c) (2x + 1)3 = 125
(2x + 1)3 = 53
2x
= 25
Suy ra x
Suy ra 2x + 1
=5
=3
2x
=2
x
=1
d) (x – 5)4 = (x – 5)6
b) x15 = x
suy ra
suy ra x = 1hoặc x = 0
x – 5 = 1 hoặc x – 5 = 0
Với x – 5 = 1
x
=6
Với x – 5 = 0
x
=5
Bài 10. Tìm x, biết:
a) 2x . 7 = 224
c) x . (x2)3 = x5
2x
= 32
x . x6
= x5
2x
= 25
x7
= x5
Suy ra x = 5
suy ra x = 1 hoặc x = 0
b) (3x + 5)2 = 289
d) 32x + 1 . 11 = 2673
(3x + 5)2 = 172
32x + 1
= 243
Suy ra 3x + 5 = 17
32x + 1
= 35
3x
= 12
Suy ra 2x + 1 = 5
x
=4
x
=2